








Preview text:
PHÒNG GD&ĐT QUẬN......  
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM 2022 - 2023 
TRƯỜNG THCS..................   MÔN: Tin học 7  Sách Cánh diều   
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) 
Câu 1. Sắp xếp các bước nhập công thức cho đúng? 
1. Nhập biểu thức số học. 
2. Nhấn Enter để nhận kết quả. 
3. Chọn một ô bất kì trong trang tính.  4. Gõ nhập dấu bằng = 
A. 4 – 3 – 2 – 1. 
B. 3 – 4 – 1 – 2. 
C. 1 – 2 – 3 – 4. 
D. 2 – 1 – 3 – 4. 
Câu 2. Sau khi đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm góc 
dưới bên phải, con trỏ chuột sẽ có hình dấu cộng (+), gọi là gì?  A. Tay cầm  B. Tay nắm  C. Tay phải  D. Tay trái. 
Câu 3. Hàm SUM dùng để:  A. Tính tổng 
B. Tính trung bình cộng 
C. Xác định giá trị lớn nhất 
D. Xác định giá trị nhỏ nhất 
Câu 4. Danh sách đầu vào có thể là gì? 
A. Dãy số liệu trực tiếp 
B. Địa chỉ một ô 
C. Dãy địa chỉ ô, khối ô 
D. Tất cả các đáp án trên. 
Câu 5. Để thực hiện lệnh in ta dùng tổ hợp phím gì?  A. Ctrl + E  B. Ctrl + G  C. Ctrl + P  D. Ctrl + H 
Câu 6. Đâu là nhận định đúng? 
A. Trang chiếu chỉ hiển thị được văn bản. 
B. Trang chiếu có thể hiển thị văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, biểu đồ. 
C. Trang chiếu chỉ hiển thị được hình ảnh. 
D. Trang chiếu chỉ hiển thị được âm thanh. 
Câu 7. Trong dải lệnh Hoem, các lệnh trong nhóm nào để căn lề, giãn dòng?  A. Font.  B. Paragraph.  C. Drawing.  D. Editing. 
Câu 8. Dải lệnh nào cung cấp hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu?  A. Home  B. Animations  C. Insert  D. Design 
Câu 9. Có thể thực hiện tìm kiếm tuần tự khi nào? 
A. Khi dãy sắp xếp thứ tự. 
B. Khi dãy không sắp xếp thứ tự. 
C. Tất cả ý A và B đều sai. 
D. Tất cả ý A và B đều đúng. 
Câu 10. Trong các bài toán sau bài toán nào có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm  tuần tự: 
A. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tìm xem số 34 có trong dãy này không. 
B. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tìm xem số 45 ở vị trí nào trong dãy. 
C. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tính tổng các phần tử trong dãy.  D. Cả A và B 
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về thuật toán tìm kiếm nhị  phân? 
A. Thuật toán tìm kiếm nhị phân áp dụng được cho dãy đã sắp xếp thứ tự và 
dãy không sắp xếp thứ tự . 
B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân áp dụng được cho mọi bài toán. 
C. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy đã sắp xếp thứ tự. 
D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy không sắp xếp thứ  tự. 
Câu 12. Cho dãy số 2, 4, 6, 8, 9. Bài toán “Tìm vị trí của số 8 trong dãy”, có  phạm vi tìm kiếm là:  A. Nửa dãy đầu.  B. Nửa dãy sau.  C. Tất cả dãy. 
D. Không có phạm vi. 
Câu 13. Trong bài toán sắp xếp giảm dần dãy số 11, 70, 20, 39, 80, 52, 41, 5. Ở 
bước đầu tiên của sắp xếp chọn ta cần đổi chỗ phần tử 80 cho phần tử:  A. 11  B. 70  C. 5  D. 39 
Câu 14. Cho dãy số 2, 5, 4, 9, 3, 7. Sắp xếp dãy số theo thứ tự giảm dần theo 
cách chọn dần thì sau bước thứ nhất ta được dãy số:  A. 9, 4, 5, 2, 3, 7  B. 9, 7, 5, 4, 3, 2  C. 9, 5, 4, 2, 3, 7  D. 2, 5, 4, 9, 3, 7 
Câu 15. Thuật toán sắp xếp nổi bọt kết thúc khi: 
A. Đã xét đến phần tử gần cuối cùng của dãy. 
B. Các phần tử đã nằm đúng thứ tự mong muốn trong dãy, không còn bất kì 
cặp liền kề nào trái thứ tự mong muốn, tức là không còn xảy ra đổi chỗ lần nào  nữa. 
C. Vẫn còn nhiều cặp phần tử liền kề không đúng thứ tự mong muốn. 
D. Khi hai phần tử liền kề nằm chưa đúng với thứ tự mong muốn. 
Câu 16. Cho dãy 2, 4, 3, 8, 1. Để sắp xếp dãy tăng dần theo thuật toán sắp xếp 
nổi bọt, phần tử 8 có bao nhiêu lần đổi chỗ?  A. 0  B. 1  C. 2  D. 3 
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) 
Câu 1. (1 điểm) Em hãy điền tên hàm thích hợp vào chỗ chấm (…) trong câu: 
1) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tính tổng. 
2) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số nhỏ nhất. 
3) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số trung bình cộng. 
4) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số lớn nhất. 
5) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để đếm số lượng ô có dữ liệu. 
Câu 2. (2 điểm) Em hãy nêu các bước tạo hiệu ứng cho đoạn văn bản? 
Câu 3. (2 điểm) Em hãy mô phỏng bằng bảng các bước tìm kiếm tuần tự cho 
bài toán: Tìm số đầu tiên trong dãy bằng 44 với dãy đầu vào là {18, 94, 42, 44,  06, 44, 55, 67}? 
Câu 4. (1 điểm) Hãy trình bày diễn biến từng bước của thuật toán sắp xếp nổi 
bọt áp dụng cho dãy số {11, 70, 5, 52, 39} để được dãy số tăng dần? 
……………………. Hết ……………………. 
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
I. Trắc nghiệm (4 điểm) 
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.  1. B  2. B  3. A  4. D  5. C  6. B  7. B  8. B  9. D  10. D  11. C  12. B  13. A  14. C  15. B  16. B 
II. Tự luận (6 điểm)  Câu  Đáp án  Điểm  Câu 1  1) – SUM  0,2  (1  2) – MIN  0,2  điểm)  3) – AVERAGE  0,2  4) – MAX  0,2  5) – COUNT  0,2  Câu 2 
Bước 1: Trong dải lệnh View, chế độ Normal, chọn đoạn văn bản hoặc 
cả hộp văn bản cần tạo hiệu ứng.  (2  điểm) 
Bước 2: Chọn dải lệnh Animations, chọn nhóm hiệu ứng để mở danh  mục các hiệu ứng.  Bướ 2,0 
c 3: Chọn kiểu hiệu ứng. 
Bước 4: Nháy chọn lệnh Effect Options và chọn hướng xuất hiện của 
đối tượng khi diễn ra hiệu ứng. 
Bước 5. Chọn nhóm Timing để thiết lập thời gian cho hiệu ứng.  Câu 3  Bước  Thực hiện  (2 
So sánh số ở đầu dãy với x:  điểm)  1 
Vì a1 = 18 ≠ x nên chuyển sang xét số đứng sau là  a2 trong dãy.  2,0 
So sánh số đang xét với x:  2 
Vì a2 = 94 ≠ x nên chuyển sang xét số đứng sau là  a3 trong dãy. 
So sánh số đang xét với x:  3 
Vì a3 = 42 ≠ x nên chuyển sang xét số đứng sau là  a4 trong dãy. 
So sánh số đang xét với x:  Vì a4 = 44 = x  4 
Kết luận: Tìm thấy x ở vị trí thứ bốn trong dãy: kết thúc  thuật toán.    Câu 4  Xuất phát, i = 1  11  70  5  52  39  Lượt thứ nhất  11  5  52  39  70  (1  Lượt thứ hai  5  11  39  52  70  1,0  điểm)  Lượt kết quả  5  11  39  52  70   
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA   Nội dung 
Mức độ nhận thức  Tổng số  Tổng%  kiến  Chủ đề  Nhận  Thông  Vận  Vận  câu  điểm  thức/kĩ  biết  hiểu  dụng  dụng cao  năng 
TN TL TN TL TN TL TN TL TN  TL     1. Công  thức tính  5 %  toán dùng  đị 2                2  0  a chỉ  (0,5 đ)  các ô dữ  liệu  2. Sử  15 %  dụng một  2  1              2  1  số hàm có  (1,5 đ)  sẵn  3. Định  2,5 % 
Chủ đề dạng trang 1              1  0  E. Ứng tính và in  (0,25 đ)  dụng tin 4. Tạo bài  2,5 %  học  trình  1                1  0  chiếu  (0,25 đ)  5. Định  2,5%  dạng cho  1                1  0  trang  (0,25 đ)  chiếu  6. Thêm  hiệu ứng  22,5%  cho trang  1      1          1  1  trình  (2,25 đ)  chiếu  7. Tìm 
Chủ đề kiếm tuần  5%  F. Giải  tự  1    1            2  0  quyết  (0,5 đ)  vấn đề  với sự  8. Tìm  trợ giúp kiếm nhị  25%  của  phân  1    1      1      2  1  (2,5 đ) máy    tính  9. Sắp xếp  15%  chọn  1    1          1  2  1  (1,5 đ)  10. Sắp  5%  xếp nổi  1    1            2  0  bọt  (0,5 đ)  Tổng  12  1  4  1  0  1  0  1  16  4  100%  Tỉ lệ %  40%  30%  20%  10%  40% 60% (10,0  Tỉ lệ chung  điểm)  70%  30%  100%