









Preview text:
PHÒNG GD&ĐT QUẬN......  
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM 2022 - 2023 
TRƯỜNG THCS..................   MÔN: Tin học 7 
Sách Chân trời sáng tạo   
Ma trận đề thi học kì II   Chủ đề  Nội 
Mức độ nhận thức  Tổng số  Tổng%  dung  câu  điểm  kiến  Nhận  Thông  Vận  Vận  thức/kĩ  năng biết  hiểu  dụng  dụng    cao 
TN TL TN TL TN TL TN TL TN  TL    Chủ đề Bài  9. 2                2  0  5 %  4. Ứng Định  (0,5 đ) dụng  dạng    tin học trang  tính,  chèn  thêm và  xóa  hàng,  cột  Bài 10. 2  1  1            3  1  17,5 %  Sử dụng  hàm để (1,75 đ)     tính  toán  Bài 11. 1                1  0  2,5 %  Tạo bài  (0,25 đ) trình    chiếu  Bài 12. 2    1  1          3  1  27,5 %  Sử dụng  ả (2,75 đ) nh    minh  họa,  hiệu  ứng  động  trong  bài trình  chiếu  Chủ đề Bài 13. 2    1      1      3  1  27,5 %  5. Giải Thuật  (2,75 đ) quyết  toán tìm    vấn đề kiếm  với sự  trợ  Bài 14. 3    1          1  4  1  20%  giúp  Thuật  của  (2,0 đ) toán sắp    máy  xếp  tính  Tổng  12  1  4  1  0  1  0  1  16  4  100%  (10,0  Tỉ lệ %  40%  30%  20%  10%  40% 60% điểm)  Tỉ lệ chung  70%  30%  100%      ĐỀ BÀI 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) 
Câu 1. Trong khi làm việc với MS Excel, để lưu bảng tính đang mở, ta thực  hiện:  A. Vào File, chọn Save. 
B. Nháy chọn biểu tượng  . 
C. Gõ tổ hợp phím Ctrl + S. 
D. Tất cả các phương án A, B, C. 
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Khi chèn thêm một hàng, hàng mới sẽ được chèn vào đúng vị trí hàng được  chọn. 
B. Khi chèn thêm một cột, cột mới sẽ được chèn vào đúng vị trí cột được chọn. 
C. Có thể chèn đồng thời nhiều hàng hay nhiều cột. 
D. Mỗi lần chèn chỉ chèn được một cột hoặc một hàng. 
Câu 3. Cho bảng số liệu thi đua hàng tuần của khối 7 như hình sau:   
Công thức nào dưới đây tính đúng điểm trung bình tại ô tính I3?  A. =H3/5  B. =H3/6  C. =AVERAGE(C3:G3,G3) 
D. =AVERAGE(C3,D3,E3,F3,G3,G3) 
Câu 4. Câu nào không đúng khi nói về đặc điểm của các hàm SUM,  AVERAGE, MAX, MIN, COUNT? 
A. Chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số. 
B. Bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ. 
C. Bỏ qua các ô tính trống. 
D. Tính toán trên tất các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ hay ô tính trống. 
Câu 5. Trong các cách viết hàm dưới đây, cách viết nào là sai?  A. =SUM(2,5,7)  B. =Sum(A3,C3:F3)  C. =SuM(10,15,b2:B10)  D. =sum“D2:08”. 
Câu 6. Phần mở rộng mặc định của tệp trình chiếu được tạo bằng MS  PowerPoint 2016 là:  A. *.docx  B. *.pptx  C. *.xlsx  D. *.ppt 
Câu 7. Khi sử dụng phần mềm trình chiếu, ta có thực hiện: 
A. Định dạng văn bản trên trang trình chiếu (phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu  sắc, …). 
B. Chèn hình ảnh vào trang chiếu và định dạng cho hình ảnh (thay đổi vị trí, 
kích thước, thêm đường viền tạo khung, …) 
C. Tạo được hiệu ứng động cho các trang chiếu và các đối tượng trên trang  trình chiếu. 
D. Tất cả các phương án A, B và C. 
Câu 8. Sắp xếp các thao tác sau theo thứ tự đúng để đưa hình ảnh vào trang  trình chiếu. 
(a) Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh. 
(b) Chọn trang trình chiếu cần chèn hình ảnh vào. 
(c) Chọn dải lệnh Insert>Picture>From File. 
(d) Chọn tệp hình ảnh cần thiết và nháy chọn Insert. 
A. (c) – (b) – (a) – (d) 
B. (b) – (d) – (a) – (c) 
C. (b) – (c) – (a) – (d) 
D. (c) – (a) – (b) – (d) 
Câu 9. Hiệu ứng chuyển trang trình chiếu là: 
A. trật tự xuất hiện của các hình ảnh được chèn vào các trang trình chiếu. 
B. cách thức và thời điểm xuất hiện của trang trình chiếu. 
C. cách xuất hiện tiêu đề của các trang trình chiếu. 
D. cách xuất hiện phần nội dung của trang trình chiếu. 
Câu 10. Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta  thực hiện: 
A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm. 
B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm. 
C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần. 
D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số. 
Câu 11. Cho dãy số: 47, 35, 36, 11, 36, 46, 36, 63, 36, 18, 24. Để tìm số 36 
trong dãy số này bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta cần thực hiện bao nhiêu  lần lặp?  A. 3 lần.  B. 5 lần.  C. 7 lần.  D. 9 lần. 
Câu 12. Ưu điểm của thuật toán tìm kiếm nhị phân là: 
A. Thu hẹp được phạm vi tìm kiếm chỉ còn tối đa là một nửa sau mỗi lần lặp. 
B. Số lần lặp tương tự như thuật toán tìm kiếm tuần tự. 
C. Thuật toán chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn giúp tăng hiệu quả  tìm kiếm.  D. Cả A và C 
Câu 13. Sau khi kết thúc vòng lặp thứ hai của thuật toán nổi bọt để sắp xếp dãy 
số sau theo thứ tự tăng dần, thu được dãy số là? 
Dãy số ban đầu: 14, 6, 8, 3, 19  A. 14, 6, 8, 19, 3.  B. 3, 14, 6, 8, 19.  C. 3, 6, 19, 14, 8.  D. 3, 6, 14, 8, 19. 
Câu 14. Chỉ ra phương án sai: 
Ý nghĩa của việc chi bài toán thành bài toán nhỏ hơn là: 
A. Giúp công việc đơn giản hơn. 
B. Giúp công việc dễ giải quyết hơn. 
C. Làm cho công việc trở nên phức tạp hơn. 
D. Giúp bài toán trở nên dễ hiểu hơn. 
Câu 15. Bài toán: Sắp xếp dãy thẻ theo thứ tự giá trị tăng dần. Đầu vào của 
thuật toán sắp xếp nổi bọt của bài toán trên là:   
A. Dãy số chưa được sắp xếp 
B. Dãy số đã được sắp xếp 
C. Dãy số sắp xếp theo chiều tăng dần 
D. Dãy số sắp xếp theo chiều giảm dần 
Câu 16. Đặc điểm của thuật toán sắp xếp chọn là: 
A. Lặp lại quá trình chọn phần tử nhỏ nhất (hoặc lớn nhất) trong dãy chưa sắp 
xếp và đưa phần tử này về vị trí đầu tiên của dãy đó. 
B. Lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 phần tử liền kề nếu chúng sai thứ tự. 
C. Lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 phần tử liền kề nhau. 
D. Lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 phần tử đối xứng nhau. 
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) 
Câu 1. (1 điểm) Nối các hàm ở cột A với tính năng tương ứng của hàm ở cột  B.  A    B  a) SUM 
1) Đếm các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.  b) 
2) Tính tổng các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.  AVERAGE  c) MAX 
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của các giá trị số trong danh sách tham  số của hàm.  d) MIN 
4) Tính trung bình cộng các giá trị số trong danh sách tham số  của hàm.  f) COUNT 
5) Tìm giá trị lớn nhất của các giá trị số trong danh sách tham  số của hàm.   
Câu 2. (2 điểm) Em hãy cho biết ý nghĩa của các lệnh sau:  a) Bring to Front  b) Bring Forward  c) Send to Back  d) Send Backward 
Câu 3. (2 điểm) Hãy xác định trong các thao tác dưới đây, thao tác nào là của 
thuật toán tìm kiếm tuần tự, thao tác nào là của thuật toán tìm kiếm nhị phân 
bằng cách đánh dấu (ü) vào ô tương ứng.  STT  Thao tác  Thuật toán tìm  kiếm  Tuần  Nhị  tự  phân  1 
So sánh giá trị của phần tử ở giữa dãy với giá trị cần tìm.    2 
Nếu kết quả so sánh “bằng” là đúng thì thông báo “tìm    thấy”.  3 
Nếu kết quả so sánh “bằng” là sai thì tiếp tục thực hiện   
so sánh giá trị của phần tử liền sau của dãy với giá trị  cần tìm.  4 
Nếu kết quả so sánh “bằng” là sai thì tiếp tục thực hiện   
tìm kiếm trên dãy ở nửa trước hoặc nửa sau phần tử  đang so sánh.  5 
So sánh lần lượt từ giá trị của phần tử đầu tiên của dãy    với giá trị cần tìm.  6 
Nếu dãy con cuối cùng cần tìm kiếm là dãy rỗng (không   
có phần tử nào) thì thông báo “không tìm thấy”.  7 
Nếu đến phần tử cuối cùng mà kết quả so sánh “bằng” là   
sai thì thông báo “không tìm thấy”.   
Câu 4. (1 điểm) Em hãy liệt kê các vòng lặp khi sắp xếp tăng dần dãy số 9, 6, 
11, 3, 7 theo thuật toán sắp xếp nổi bọt? 
……………………. Hết …………………….   
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM  
I. Trắc nghiệm (4 điểm) 
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.  1. D  2. D  3. A  4. D  5. D  6. B  7. D  8. C  9. B  10. B  11. A  12. D  13. D  14. C  15. A  16. A 
II. Tự luận (6 điểm)  Câu  Đáp án  Điểm  Câu 
a – 2; b – 4; c – 5; d – 3; f – 1.  1,0  1  (1  điểm)  Câu 
1 – Đưa hình ảnh lên lớp trên cùng.  0,5  2 
2 – Đưa hình ảnh lên một lớp.  0,5  (2 
điểm) 3 – Đưa hình ảnh xuống lớp dưới cùng.  0,5 
4 – Đưa hình ảnh xuống một lớp  0,5  Câu  STT  Thuật toán tìm kiếm  2,0  3  (2  Tuần tự  Nhị phân  điểm)  1    X  2  X  X  3  X    4    X  5  X    6    X  7  X      Câu  1,0  4  (1  điểm)