Đề thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2

Đề thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT QUN......
TRƯNG THCS..................
ĐỀ THI HC KÌ II NĂM 2022 - 2023
MÔN: Tin hc 7
Sách KNTTVCS
I. PHN TRC NGHIM (4,0 đim)
Câu 1. Nếu mun gim bt s ch s sau du phy, em chn nút lnh nào sau
đây trong nhóm lệnh Number ca th Home?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Khi mun xóa hàng, ct em dùng lnh nào?
A. Insert
B. Delete
C. Hide
D. Unhide
Câu 3. Phím tt đ m hp thoi Format Cells là gì?
A. Ctrl + A
B. Ctrl + P
C. Ctrl + 1
D. Ctrl + 0
Câu 4. Cho các thao tác sau:
a) Trong ca s Format Cells, chn trang Broder. Thiếp lp các thông s k
đường vin, k khung.
b) Chn vùng d liu mun k đường vin, k khung.
c) M ca s Format Cells.
Hãy sp xếp th t các thao tác đ thc hin k khung, đưng vin?
A. a → b → c
B. a → c → b
C. b → a → c
D. b → c→ a
Câu 5. Các mu to sn b cc ni dung có th đưc s dng cho mt bài trình
chiếu gi là:
A. Trình chiếu.
B. Mu b trí.
C. Mu kí t.
D. Mu thiết kế.
Câu 6. Phương án sai:
A. Phn mm trình chiếu cho phép ngưi s dụng trình bày thông tin dưi hình
thc trình chiếu.
B. Phn mm trình chiếu có các hiu ng giúp làm cho ni dung trình bày thêm
sinh đng và ấn tưng.
C. Phn mm trình chiếu thường đưc s dụng để to bài trình chiếu trong các
hi tho, dy hc, to album vi các hiu ng hot hình.
D. Không th in trên giy các tệp đưc to bi phn mm trình chiếu.
Câu 7. Th lnh nào cha lnh chèn hình nh vào trang chiếu?
A. Home
B. Insert
C. Design
D. View
Câu 8. Khi muốn căn lề gia ni dung, em thc hiện như thế nào?
A. Chn ni dung/vào hp thoi Paragraph/Chn lệnh căn giữa
B. Chn ni dung/vào hp thoi Font/Chn lệnh căn giữa
C. Chn ni dung/vào hp thoi Clipboard/Chn lệnh căn giữa
D. Chn ni dung/vào hp thoi Drawing/Chn lệnh căn giữa
Câu 9. Hiu ứng cho đi tưng nm trong th nào?
A. Transitons
B. Animations
C. Desigh
D. Insert
Câu 10. Điu xy ra khi thut toán tìm kiếm tun t không tìm thy giá tr
cn tìm trong danh sách?
A. Tiếp tc tìm kiếm và không bao gi kết thúc.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
D. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
Câu 11. Thut toán tìm kiếm tun t thc hin công vic gì?
A. Lưu trữ d liu.
B. Sp xếp d liu theo chiều tăng dần.
C. X lí d liu.
D. Tìm kiếm d liệu cho trưc trong mt danh sách đã cho.
Câu 12. Thc hin thut toán tìm kiếm nh phân để tìm s 4 trong danh sách [2,
6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra ca thut toán là gì?
A. Thông báo “Không tìm thấy”.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cn tìm ti v trí th 4 ca danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cn tìm ti v trí th 5 ca danh sách.
Câu 13. Chn câu diễn đạt đúng hot đng ca thut toán nh phân:
A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu t gia danh sách, chừng nào chưa
tìm thy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
B. Tìm trên danh sách đã sp xếp, bắt đầu t gia danh sách, chng nào chưa
tìm thy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
C. Tìm trên danh sách bt kì, bắt đầu t gia danh sách, chng nào chưa tìm
thy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
D. Tìm trên danh sách bt kì, bắt đầu t đầu danh sách, chừng nào chưa tìm
thy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
Câu 14. Thut toán sp xếp ni bt sp xếp danh sách bng cách:
A. Chn phn t có giá tr bé nht đt vào đu danh sách.
B. Chn phn t giá tr nh nht đt vào đu danh sách.
C. Hoán đổi nhiu ln các phn t lin k nếu giá tr của chúng không đúng thứ
t.
D. Chèn phn t vào v trí thích hợp để đảm bo dánh ách sp xếp theo đúng
th t.
Câu 15. Ti sao chúng ta chia bài toán thành nhng bài toán nh hơn?
A. Đ thay đi yêu cầu đầu ra ca bài toán.
B. Đ thay đi đu vào ca bài toán.
C. Đ bài toán d gii quyết hơn.
D. Đ bài toán khó gii quyết hơn.
Câu 16. Thc hin thut toán sp xếp ni bt cho dãy s 8, 22, 7, 19, 5 để đưc
dãy s tăng dn. Kết qu ca vòng lp th nht là gì?
A. 5, 22, 8, 19, 7.
B. 8, 7, 19, 22, 5.
C. 7, 22, 8, 19, 5.
D. 5, 8, 22, 7, 19.
II. PHN T LUN (6 đim)
Câu 1. (1 đim) Em hãy nêu các thao tác sau:
a) Xóa hàng, ct.
b) Chèn thêm mt hàng, ct mi.
Câu 2. (2 đim) Đánh du X vào cột Đúng/Sai tương ứng.
Phát biu
Đúng
Sai
a) Hình nh không ch truyn ti thông tin còn gi cm xúc ca
người xem.
b) Ni dung trong mi trang chiếu cn viết đọng, chn lc t ng
và ch nên tp trung vào mt ý chính.
c) Mt bài trình chiếu có càng nhiu hình nh minh ha càng tt.
d) Nên biên tp li nội dung định dạng văn bản trong trang chiếu
sau khi sao chép t tệp văn bản sang.
e) Không cần lưu ý đến bn quyn t hình nh.
f) Không nên dùng nhiu màu, nhiu phông ch trên mt trang
chiếu.
Câu 3. (2 điểm) Em hãy viết các bước lp thc hin thut toán tìm kiếm nh
phân để tìm tên bạn “Hòa” trong danh sách như hình sau:
Câu 4. (1 đim) Em hãy dùng thut toán sp xếp ni bt sp xếp y s i
đây theo thứ t tăng dn, mi vòng lp duyt t phn t cui v đầu:
83, 5, 8, 12, 65, 72, 71.
……………………. Hết …………………….
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
I. Trc nghiệm (4 điểm)
- Mi câu đúng tương ng vi 0,25 đim.
1. D
2. B
3. C
5. B
6. D
7. B
8. A
9. B
10. C
11. D
13. B
14. C
15. C
16. D
II. T luận (6 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
(1
đim)
a) Nháy chut vào tên ca hàng hoc cột để chn hàng hoc ct
mun xóa. Nháy nút phi chut vào ch chn, chn Delete.
b) Chọn hàng (dưi hàng mun chèn) hoc ct (bên phi ct
mun chèn). Nháy nút phi chut vào ch chn, chn Insert.
0,5
0,5
Câu 2
(2
đim)
Đúng: a, b, d, f
Sai: c, e
2,0
Câu 3
(2
đim)
c 1. V trí gia vùng tìm kiếm là 5. So sánh “Hòa” và “Mai”.
H đứng trước M trong bng ch cái nên vùng tìm kiếm là na
trưc ca dãy (t v trí 1 đến v trí 4).
c 2. V trí gia vùng tìm kiếm 2. So sánh “Hòa”
“Bình”. H đứng sau B trong bng ch cái nên vùng tìm kiếm
là na sau ca dãy (t v trí 3 đến v trí 4).
0,75
0,75
c 3. V trí ca vùng tìm kiếm là 3. So sánh ta thy giá tr v
trí gia đúng là “Hòa” là giá tr cn tìm. Thut toán kết toán.
0,5
Câu 4
(1
đim)
phỏng các c sp xếp dãy s 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71 theo
thut toán ni bt:
Vòng lặp 1: 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71 → 5, 83, 8, 12, 65, 71, 72.
Vòng lặp 2: 5, 83, 8, 12, 65, 71, 72 → 5, 8, 83, 12, 65, 71, 72.
Vòng lặp 3: 5, 8, 83, 12, 65, 71, 72 → 5, 8, 12, 83, 65, 71, 72.
Vòng lặp 4: 5, 8, 12, 83, 65, 71, 72 → 5, 8, 12, 65, 83, 71, 72.
Vòng lặp 5: 5, 8, 12, 65, 83, 71, 72 → 5, 8, 12, 65, 71, 83, 72.
Vòng lặp 6: 5, 8, 12, 65, 71, 83, 72 → 5, 8, 12, 65, 71, 72, 83.
Sau 6 vòng lp thì dãy s mi đưc sp xếp đúng theo yêu cu.
1,0
MA TRN Đ THI
Ch đề
Ni
dung
kiến
thức/kĩ
năng
Mc đ nhn thc
Tng s
câu
Tng%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ch đề
4. ng
dng
tin hc
Bài 9.
Trình
bày
bng
tính
2
1
2
1
15 %
(1,5 đ)
Bài 10.
Hoàn
thin
bng
tính
2
2
0
5%
(0,5 đ)
Bài 11.
To bài
trình
chiếu
2
2
0
5%
(0,5 đ)
Bài 12.
Định
dng
đối
2
1
1
3
1
27,5%
(2,75 đ)
ng
trên
trang
chiếu
Ch đề
5. Gii
quyết
vấn đề
vi s
tr giúp
ca
máy
tính
Bài 14.
Thut
toán tìm
kiếm
tun t
1
1
2
0
5%
(0,5 đ)
Bài 15.
Thut
toán tìm
kiếm
nh
phân
1
1
1
2
1
25%
(2,0 đ)
Bài 16.
Thut
toán sp
xếp
2
1
1
3
1
17,5%
(1,75 đ)
Tng
12
1
4
1
0
1
0
1
16
4
100%
(10,0
điểm)
T l %
40%
30%
20%
10%
40%
60%
T l chung
70%
30%
100%
| 1/10

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUẬN......
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM 2022 - 2023
TRƯỜNG THCS.................. MÔN: Tin học 7 Sách KNTTVCS
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Nếu muốn giảm bớt số chữ số sau dấu phẩy, em chọn nút lệnh nào sau
đây trong nhóm lệnh Number của thẻ Home? A. B. C. D.
Câu 2. Khi muốn xóa hàng, cột em dùng lệnh nào? A. Insert B. Delete C. Hide D. Unhide
Câu 3. Phím tắt để mở hộp thoại Format Cells là gì? A. Ctrl + A B. Ctrl + P C. Ctrl + 1 D. Ctrl + 0
Câu 4. Cho các thao tác sau:
a) Trong cửa sổ Format Cells, chọn trang Broder. Thiếp lập các thông số kẻ đường viền, kẻ khung.
b) Chọn vùng dữ liệu muốn kẻ đường viền, kẻ khung.
c) Mở cửa sổ Format Cells.
Hãy sắp xếp thứ tự các thao tác để thực hiện kẻ khung, đường viền? A. a → b → c B. a → c → b C. b → a → c D. b → c→ a
Câu 5. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là: A. Trình chiếu. B. Mẫu bố trí. C. Mẫu kí tự. D. Mẫu thiết kế.
Câu 6. Phương án sai:
A. Phần mềm trình chiếu cho phép người sử dụng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu.
B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng giúp làm cho nội dung trình bày thêm
sinh động và ấn tượng.
C. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu trong các
hội thảo, dạy học, tạo album với các hiệu ứng hoạt hình.
D. Không thể in trên giấy các tệp được tạo bởi phần mềm trình chiếu.
Câu 7. Thẻ lệnh nào chứa lệnh chèn hình ảnh vào trang chiếu? A. Home B. Insert C. Design D. View
Câu 8. Khi muốn căn lề giữa nội dung, em thực hiện như thế nào?
A. Chọn nội dung/vào hộp thoại Paragraph/Chọn lệnh căn giữa
B. Chọn nội dung/vào hộp thoại Font/Chọn lệnh căn giữa
C. Chọn nội dung/vào hộp thoại Clipboard/Chọn lệnh căn giữa
D. Chọn nội dung/vào hộp thoại Drawing/Chọn lệnh căn giữa
Câu 9. Hiệu ứng cho đối tượng nằm trong thẻ nào? A. Transitons B. Animations C. Desigh D. Insert
Câu 10. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
D. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
Câu 11. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Lưu trữ dữ liệu.
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần. C. Xử lí dữ liệu.
D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.
Câu 12. Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 4 trong danh sách [2,
6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là gì?
A. Thông báo “Không tìm thấy”.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 4 của danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
Câu 13. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán nhị phân:
A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa
tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa
tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm
thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm
thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
Câu 14. Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách:
A. Chọn phần tử có giá trị bé nhất đặt vào đầu danh sách.
B. Chọn phần tử có giá trị nhỏ nhất đặt vào đầu danh sách.
C. Hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự.
D. Chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo dánh ách sắp xếp theo đúng thứ tự.
Câu 15. Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?
A. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán.
B. Để thay đổi đầu vào của bài toán.
C. Để bài toán dễ giải quyết hơn.
D. Để bài toán khó giải quyết hơn.
Câu 16. Thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt cho dãy số 8, 22, 7, 19, 5 để được
dãy số tăng dần. Kết quả của vòng lặp thứ nhất là gì? A. 5, 22, 8, 19, 7. B. 8, 7, 19, 22, 5. C. 7, 22, 8, 19, 5. D. 5, 8, 22, 7, 19.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Em hãy nêu các thao tác sau: a) Xóa hàng, cột.
b) Chèn thêm một hàng, cột mới.
Câu 2. (2 điểm) Đánh dấu X vào cột Đúng/Sai tương ứng. Phát biểu Đúng Sai
a) Hình ảnh không chỉ truyền tải thông tin mà còn gợi cảm xúc của người xem.
b) Nội dung trong mỗi trang chiếu cần viết cô đọng, chọn lọc từ ngữ
và chỉ nên tập trung vào một ý chính.
c) Một bài trình chiếu có càng nhiều hình ảnh minh họa càng tốt.
d) Nên biên tập lại nội dung và định dạng văn bản trong trang chiếu
sau khi sao chép từ tệp văn bản sang.
e) Không cần lưu ý đến bản quyền từ hình ảnh.
f) Không nên dùng nhiều màu, nhiều phông chữ trên một trang chiếu.
Câu 3. (2 điểm) Em hãy viết các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị
phân để tìm tên bạn “Hòa” trong danh sách như hình sau:
Câu 4. (1 điểm) Em hãy dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp dãy số dưới
đây theo thứ tự tăng dần, mỗi vòng lặp duyệt từ phần tử cuối về đầu: 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71.
……………………. Hết ……………………. ĐÁP ÁN ĐỀ THI
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm. 1. D 2. B 3. C 4. D 5. B 6. D 7. B 8. A 9. B 10. C 11. D 12. C 13. B 14. C 15. C 16. D
II. Tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm
Câu 1 a) Nháy chuột vào tên của hàng hoặc cột để chọn hàng hoặc cột 0,5
muốn xóa. Nháy nút phải chuột vào chỗ chọn, chọn Delete. (1
điểm) b) Chọn hàng (dưới hàng muốn chèn) hoặc cột (bên phải cột 0,5
muốn chèn). Nháy nút phải chuột vào chỗ chọn, chọn Insert.
Câu 2 Đúng: a, b, d, f 2,0 (2 Sai: c, e điểm)
Câu 3 Bước 1. Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 5. So sánh “Hòa” và “Mai”. 0,75
Vì H đứng trước M trong bảng chữ cái nên vùng tìm kiếm là nửa (2 trướ điể
c của dãy (từ vị trí 1 đến vị trí 4). m)
Bước 2. Vị trí giữa vùng tìm kiếm là 2. So sánh “Hòa” và
“Bình”. Vì H đứng sau B trong bảng chữ cái nên vùng tìm kiếm 0,75
là nửa sau của dãy (từ vị trí 3 đến vị trí 4).
Bước 3. Vị trí của vùng tìm kiếm là 3. So sánh ta thấy giá trị ở vị
trí giữa đúng là “Hòa” là giá trị cần tìm. Thuật toán kết toán. 0,5
Câu 4 Mô phỏng các bước sắp xếp dãy số 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71 theo 1,0 thuật toán nổi bọt: (1
điểm) Vòng lặp 1: 83, 5, 8, 12, 65, 72, 71 → 5, 83, 8, 12, 65, 71, 72.
Vòng lặp 2: 5, 83, 8, 12, 65, 71, 72 → 5, 8, 83, 12, 65, 71, 72.
Vòng lặp 3: 5, 8, 83, 12, 65, 71, 72 → 5, 8, 12, 83, 65, 71, 72.
Vòng lặp 4: 5, 8, 12, 83, 65, 71, 72 → 5, 8, 12, 65, 83, 71, 72.
Vòng lặp 5: 5, 8, 12, 65, 83, 71, 72 → 5, 8, 12, 65, 71, 83, 72.
Vòng lặp 6: 5, 8, 12, 65, 71, 83, 72 → 5, 8, 12, 65, 71, 72, 83.
Sau 6 vòng lặp thì dãy số mới được sắp xếp đúng theo yêu cầu. MA TRẬN ĐỀ THI Chủ đề Nội
Mức độ nhận thức Tổng số Tổng% dung câu điểm kiến Nhận Thông Vận Vận thức/kĩ biết hiểu dụng dụng năng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Bài 9. 2 1 2 1 15 % 4. Ứng Trình (1,5 đ) dụng bày tin học bảng tính Bài 10. 2 2 0 5% Hoàn (0,5 đ) thiện bảng tính Bài 11. 2 2 0 5% Tạo bài (0,5 đ) trình chiếu Bài 12. 2 1 1 3 1 27,5% Định (2,75 đ) dạng đối tượng trên trang chiếu Chủ đề Bài 14. 1 1 2 0 5% 5. Giải Thuật (0,5 đ) quyết toán tìm vấn đề kiếm với sự tuần tự trợ giúp của Bài 15. 1 1 1 2 1 25% máy Thuật (2,0 đ) tính toán tìm kiếm nhị phân Bài 16. 2 1 1 3 1 17,5% Thuật (1,75 đ) toán sắp xếp Tổng 12 1 4 1 0 1 0 1 16 4 100% (10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 40% 60% điểm) Tỉ lệ chung 70% 30% 100%