Đề thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 4

Đề thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 4 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT QUN......
TRƯNG THCS..................
ĐỀ THI HC KÌ II NĂM 2022 - 2023
MÔN: Tin hc 7
Sách KNTTVCS
I. PHN TRC NGHIM (4,0 đim)
Câu 1. V trí giao ca mt hàng và mt ct đưc gi là gì?
A. Ô
B. Trang tính
C. Hộp địa ch
D. Bng tính.
Câu 2. Công thc khi nhp vào ô tính s căn như thế nào?
A. Luôn căn trái.
B. Luôn căn gia.
C. Luôn căn phi.
D. Tùy thuc vào kết qu tính toán ca công thc số, văn bản hay ngày
tháng.
Câu 3. Gi s ti ô G10 công thc G10 = H10 + 2*K10. Nếu sao chép công
thc này đến ô G12 thì công thc ô G12 s là:
A. = H11 + 2*K11
B. = H12 + 2*K12
C. = H13 + 2*K13
D. = H14 + 2*K14
Câu 4. Hàm tính tổng là hàm nào sau đây?
A. SUM
B. AVERAGE
C. COUNT
D. MIN
Câu 5. Khi nhập “=MAX(2,10,5,15)” vào ô tính thì kết qu s là bao nhiêu?
A. 2
B. 5
C. 10
D. 15
Câu 6. Các tham s ca hàm có thgì?
A. S
B. Đa ch ô
C. Đa ch vùng d liu
D. C A, B và C đều đúng
Câu 7. Để định dng kiu ngày trong hp thoi Format Cells, em chn lnh gì?
A. Date
B. Accounting
C. Time
D. Percentage
Câu 8. Chn phát biu không đúng?
A. Các hàm tính toán ca bảng tính điện t như SUM, AVERAGE, COUNT,
MIN, MAX s tính toán trên các ô cha d liu s và văn bản.
B. Mun n hàng hoc ct, em chn hàng hoc ct, nháy nút phi chut vào
ch chn và chn Hide.
C. th định dng s theo kiu phần trăm định dng d liu ngày tháng
ca Vit Nam (dd/mm/yyyy).
D. th định dng d liu s theo các kiểu khác nhau như xác định s ch s
thp phân, phân tách hàng nghìn, hàng triệu, …
Câu 9. Để tô màu cho ô tính, em chn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home?
A. trong nhóm lnh Font
B.
trong nhóm lnh Font
C. trong nhóm lnh Editing
D. trong nhóm lnh Cells
Câu 10. Đâu là thao tác xóa trang tính?
A. Nháy chut chn trang tính chn Delete
B. Nháy chut chn trang tính chn Insert
C. Nháy chut chn trang tính chn Rename
D. Nháy chut chn trang tính chn Hide
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trang tiêu đ là trang đu tiên và cho biết ch đề ca bài trình chiếu.
B. Các trang ni dung ca bài trình chiếu thường có tiêu đề trang.
C. Tiêu đề trang giúp làm ni bt ni dung cn trình bày ca trang.
D. Các phn mm trình chiếu không có sn các mu b trí.
Câu 12. Câu nào sau đây sai khi nói v cu trúc phân cp?
A. Là cu trúc gm danh sách nhiu cp.
B. Giúp làm cho ni dung cn trình bày có b cc mch lc, d hiu.
C. Cu trúc này gm mt chui các du đầu dòng ngang cp nhau.
D. Cấu trúc này đưc s dng nhiu trong son thảo văn bản, to bài trình
chiếu.
Câu 13. Phn mm nào là phn mm trình chiếu?
A. Microsoft Word.
B. Mozilla Firefox.
C. Microsoft PowerPoint.
D. Microsoft Excel.
Câu 14. Trong PowerPoint, em m th nào để định dạng văn bản?
A. Home
B. Insert
C. Design
D. View
Câu 15. Để tạo đưc bài trình chiếu hiu qu em nên làm gì?
A. S dng mu b trí hp lí, b cc trang chiếu rõ ràng.
B. Trình bày ni dung đơn gin, ngn gn.
C. S dng hiu ng động chn lc và hp lí.
D. Tt c các điu trên.
Câu 16. Trong PowerPoint, cách nào sau đây khôngcách chèn hình nh vào
trang chiếu?
A. Chn Insert/Pictures.
B. Chn Insert/Online Pictures.
C. S dng lnh Copy Paste.
D. Chn Design, sau đó chọn mu trong Themes.
II. PHN T LUN (6,0 đim)
Câu 1. (1 điểm) Em hãy trình bày 5 hàm thông dng trong phn mm bng
tính?
Câu 2. (2 đim) Ni mi chc năng ct A vi mt thao tác phù hp ct B.
A
B
1) Chèn thêm hàng bên
trên
a) Nháy nút phi chut vào tên hàng chn lnh
Delete.
2) Chèn thêm ct bên
trái
b) Nháy nút phi chut vào tên hàng chn lnh
Insert.
3) Xóa hàng
c) Nháy nút phi chut vào tên hàng chn lnh
Hide.
4) Xóa ct
d) Nháy nút phi chut vào tên ct chn lnh
Insert.
5) n hàng
e) Nháy nút phi chut vào tên ct chn lnh
Delete.
Câu 3. (2 đim) Em hãy nêu ưu đim ca vic s dng cu trúc phân cp trong
bài trình chiếu.
Câu 4. (1 điểm) Em hãy sp xếp lại các c thc hin to hiu ứng cho đi
ợng sao cho đúng.
a) Thay đi th t.
b) Chn th Animations.
c) Chn cách xut hiện, …
d) Chn hiu ng.
e) Xem trưc.
f) Chọn đối tưng.
……………………. Hết …………………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM
I. Trc nghiệm (4 điểm)
- Mi câu đúng tương ng vi 0,25 đim.
1. A
2. D
3. B
5. D
6. D
7. A
8. A
9. B
10. A
11. D
13. C
14. A
15. D
16. D
II. T luận (6 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
(1
đim)
- SUM: Tính tng các giá tr trong các ô, vùng hoc s trong
danh sách.
- AVERAGE: Tính trung bình cng các giá tr trong các ô, vùng
hoc s có trong danh sách.
- MIN: Tìm giá tr nh nht trong các giá tr trong các ô, vùng
hoc s có trong danh sách.
- MAX: Tìm giá tr ln nht trong các giá tr trong các ô, vùng
hoc s có trong danh sách.
- COUNT: Đếm s các giá tr s trong các ô, vùng hoc s
có trong danh sách.
1,0
Câu 2
(2
đim)
1) b)
2) d)
3) a)
4) e)
5) c)
0,4
0,4
0,4
0,4
0,4
Câu 3
(2
đim)
Cu trúc phn cấp thường đưc dùng trong son thảo văn bn,
to bài trình chiếu, … Đây một công c giúp làm cho ni dung
trình bày b c mch lc, d hiu, giúp truyn ti thông tin
qun ni dung tốt hơn. Cấu trúc này thc s hữu ích để t chc
trình bày ni dung mt vấn đề. Nh đó, người xem d dàng hiu
được b cc ca ni dung đưc trình bày.
2,0
Câu 4
(1
đim)
f → b → d → c → a → e
1,0
Ma trn đ thi hc kì II môn Tin hc lp 7, năm hc 2022-2023, b sách
Kết ni tri thc vi cuc sng
Ch
đề
Ni
dung
kiến
thức/kĩ
năng
Mc đ nhn thc
Tng s
câu
Tng%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ch
đề
4. ng
dng
tin hc
Bài 6.
Làm
quen vi
phn
mm
bng
tính
1
1
0
2,5 %
(0,25
đ)
Bài 7.
Tính
toán t
động
trên
bng
tính
1
1
2
0
5 %
(0,5 đ)
Bài 8.
Công c
h tr
tính toán
2
1
1
3
1
17,5 %
(1,75 đ)
Bài 9.
Trình
bày
bng
tính
2
1
2
1
25 %
(2,5 đ)
Bài 10.
Hoàn
thin
bng
tính
2
2
0
5%
(0,5 đ)
Bài 11.
To bài
trình
chiếu
2
1
1
3
1
27,5%
(2,75 đ)
Bài 12 +
13. Định
dạng đối
ng
trên
trang
chiếu
hoàn
thin bài
trình
chiếu
2
1
1
3
1
17,5%
(1,75 đ)
Tng
12
1
4
1
0
1
0
1
16
4
100%
(10,0
điểm
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUẬN......
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM 2022 - 2023
TRƯỜNG THCS.................. MÔN: Tin học 7 Sách KNTTVCS
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì? A. Ô B. Trang tính C. Hộp địa chỉ D. Bảng tính.
Câu 2. Công thức khi nhập vào ô tính sẽ căn như thế nào? A. Luôn căn trái. B. Luôn căn giữa. C. Luôn căn phải.
D. Tùy thuộc vào kết quả tính toán của công thức là số, văn bản hay ngày tháng.
Câu 3. Giả sử tại ô G10 có công thức G10 = H10 + 2*K10. Nếu sao chép công
thức này đến ô G12 thì công thức ô G12 sẽ là: A. = H11 + 2*K11 B. = H12 + 2*K12 C. = H13 + 2*K13 D. = H14 + 2*K14
Câu 4. Hàm tính tổng là hàm nào sau đây? A. SUM B. AVERAGE C. COUNT D. MIN
Câu 5. Khi nhập “=MAX(2,10,5,15)” vào ô tính thì kết quả sẽ là bao nhiêu? A. 2 B. 5 C. 10 D. 15
Câu 6. Các tham số của hàm có thể là gì? A. Số B. Địa chỉ ô
C. Địa chỉ vùng dữ liệu
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 7. Để định dạng kiểu ngày trong hộp thoại Format Cells, em chọn lệnh gì? A. Date B. Accounting C. Time D. Percentage
Câu 8. Chọn phát biểu không đúng?
A. Các hàm tính toán của bảng tính điện tử như SUM, AVERAGE, COUNT,
MIN, MAX sẽ tính toán trên các ô chứa dữ liệu số và văn bản.
B. Muốn ẩn hàng hoặc cột, em chọn hàng hoặc cột, nháy nút phải chuột vào chỗ chọn và chọn Hide.
C. Có thể định dạng số theo kiểu phần trăm và định dạng dữ liệu ngày tháng
của Việt Nam (dd/mm/yyyy).
D. Có thể định dạng dữ liệu số theo các kiểu khác nhau như xác định số chữ số
thập phân, phân tách hàng nghìn, hàng triệu, …
Câu 9. Để tô màu cho ô tính, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home? A. trong nhóm lệnh Font B. trong nhóm lệnh Font C. trong nhóm lệnh Editing D. trong nhóm lệnh Cells
Câu 10. Đâu là thao tác xóa trang tính?
A. Nháy chuột chọn trang tính chọn Delete
B. Nháy chuột chọn trang tính chọn Insert
C. Nháy chuột chọn trang tính chọn Rename
D. Nháy chuột chọn trang tính chọn Hide
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình chiếu.
B. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang.
C. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang.
D. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí.
Câu 12. Câu nào sau đây sai khi nói về cấu trúc phân cấp?
A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp.
B. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu.
C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau.
D. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu.
Câu 13. Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu? A. Microsoft Word. B. Mozilla Firefox. C. Microsoft PowerPoint. D. Microsoft Excel.
Câu 14. Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản? A. Home B. Insert C. Design D. View
Câu 15. Để tạo được bài trình chiếu hiệu quả em nên làm gì?
A. Sử dụng mẫu bố trí hợp lí, bố cục trang chiếu rõ ràng.
B. Trình bày nội dung đơn giản, ngắn gọn.
C. Sử dụng hiệu ứng động chọn lọc và hợp lí.
D. Tất cả các điều trên.
Câu 16. Trong PowerPoint, cách nào sau đây không là cách chèn hình ảnh vào trang chiếu?
A. Chọn Insert/Pictures.
B. Chọn Insert/Online Pictures.
C. Sử dụng lệnh Copy Paste.
D. Chọn Design, sau đó chọn mẫu trong Themes.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Em hãy trình bày 5 hàm thông dụng trong phần mềm bảng tính?
Câu 2. (2 điểm) Nối mỗi chức năng ở cột A với một thao tác phù hợp ở cột B. A B 1) Chèn thêm hàng bên
a) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh trên Delete. 2) Chèn thêm cột bên
b) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh trái Insert. 3) Xóa hàng
c) Nháy nút phải chuột vào tên hàng và chọn lệnh Hide. 4) Xóa cột
d) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Insert. 5) Ẩn hàng
e) Nháy nút phải chuột vào tên cột và chọn lệnh Delete.
Câu 3. (2 điểm) Em hãy nêu ưu điểm của việc sử dụng cấu trúc phân cấp trong bài trình chiếu.
Câu 4. (1 điểm) Em hãy sắp xếp lại các bước thực hiện tạo hiệu ứng cho đối tượng sao cho đúng. a) Thay đổi thứ tự. b) Chọn thẻ Animations.
c) Chọn cách xuất hiện, … d) Chọn hiệu ứng. e) Xem trước. f) Chọn đối tượng.
……………………. Hết …………………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm. 1. A 2. D 3. B 4. A 5. D 6. D 7. A 8. A 9. B 10. A 11. D 12. C 13. C 14. A 15. D 16. D
II. Tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm
Câu 1 - SUM: Tính tổng các giá trị trong các ô, vùng hoặc số có trong 1,0 danh sách. (1
điểm) - AVERAGE: Tính trung bình cộng các giá trị trong các ô, vùng
hoặc số có trong danh sách.
- MIN: Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị trong các ô, vùng
hoặc số có trong danh sách.
- MAX: Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị trong các ô, vùng
hoặc số có trong danh sách.
- COUNT: Đếm số các giá trị là số có trong các ô, vùng hoặc số có trong danh sách. Câu 2 1) – b) 0,4 (2 2) – d) 0,4 điểm) 3) – a) 0,4 4) – e) 0,4 5) – c) 0,4
Câu 3 Cấu trúc phần cấp thường được dùng trong soạn thảo văn bản, 2,0
tạo bài trình chiếu, … Đây là một công cụ giúp làm cho nội dung (2 điể
trình bày có bố cụ mạch lạc, dễ hiểu, giúp truyền tải thông tin và
m) quản lí nội dung tốt hơn. Cấu trúc này thực sự hữu ích để tổ chức
trình bày nội dung một vấn đề. Nhờ đó, người xem dễ dàng hiểu
được bố cục của nội dung được trình bày.
Câu 4 f → b → d → c → a → e 1,0 (1 điểm)
Ma trận đề thi học kì II môn Tin học lớp 7, năm học 2022-2023, bộ sách
Kết nối tri thức với cuộc sống Chủ Nội
Mức độ nhận thức Tổng số Tổng% đề dung câu điểm kiến Nhận Thông Vận Vận thức/kĩ năng biết hiểu dụng dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ Bài 6. 1 1 0 2,5 % đề Làm 4. Ứng quen với (0,25 đ) dụng phần tin học mềm bảng tính Bài 7. 1 1 2 0 5 % Tính (0,5 đ) toán tự động trên bảng tính Bài 8. 2 1 1 3 1 17,5 % Công cụ (1,75 đ) hỗ trợ tính toán Bài 9. 2 1 2 1 25 % Trình (2,5 đ) bày bảng tính Bài 10. 2 2 0 5% Hoàn (0,5 đ) thiện bảng tính Bài 11. 2 1 1 3 1 27,5% Tạo bài (2,75 đ) trình chiếu Bài 12 + 2 1 1 3 1 17,5% 13. Định dạng đối (1,75 đ) tượng trên trang chiếu và hoàn thiện bài trình chiếu Tổng 12 1 4 1 0 1 0 1 16 4 100% (10,0 điểm