Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 - Số 2

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 - Số 2. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

PHÒNG GD&ĐT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC MÔN: TIN HỌC(Lớp 5)
NĂM HỌC …….
Mạch kiến
thức, kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng điểm và tỷ lệ
%
TL/
TH
TN
TL/
TH
TN
TL/
TH
TN
TL/
TH
Tổng
TL
1. Lập trình
logo nâng cao:
tìm hiểu
thực hành thủ
tục
Số câu
1
2
Số điểm
0.5
1.0
10%
2. Lập trình
logo nâng cao:
Biến
chương trình
con.
Số câu
1
1
Số điểm
0.5
0.5
5%
3. Làm quen
với bảng tính:
bản về bảng
tính, trang trí
chèn đối
tượng bảng
tính
Số câu
1
TH
1
3
Số điểm
0.5
3.0
0.5
4.5
45%
4.
Làm quen
với bảng tính:
Sử dụng bảng
tính, lập công
thức đơn giản,
sắp xếp lọc
dữ liệu bảng
tính.
Số câu
1
1
TH
2
Số điểm
0.5
0.5
3.0
4.0
40%
Tổng
Số câu
4
0
1
TH
1
8+TH
Số điểm
2.0
-
0.5
6.0
0.5
10
100%
Tỷ lệ %
20%
0%
0.5%
60%
0.5%
0%
100%
Số câu
Tỷ lệ
Lí thuyết (15')
8
40%
Thực hành (20')
1 TH
60%
I. Lý thuyết: (15 phút 4 điểm)
Câu 1: Em hãy quan sát bảng sau, nội dung của bảng sử dụng căn lề gì?
Tên bài thơ
Tác giả
Sáng tác
Ánh Trăng
Nguyễn Duy
1978
Sang Thu
Hữu Thỉnh
1977
A. Căn thẳng lề trái. B. Căn thẳng lề phải.
C. Căn thẳng cả hai lề. D. Căn giữa.
Câu 2: Trong 2 chương trình sau chương trình nào là chương trình con:
A. To gocvuong
fd 100 rt 90
End
B. To hinhvuong
Repeat 4[gocvuong]
End
Câu 3: Câu lệnh nào là câu lệnh dùng biến để vẽ hình lục giác
A) to lucgiac :n
repeat 6 [fd 100 rt 360]
end
B) to lucgiac :n
repeat 6 [fd 100 rt 6]
end
C) to lucgiac :n
repeat 6 [fd 100 rt 36]
end
D) to lucgiac :n
repeat 6 [fd 100 rt 360/6]
end
Câu 4 : Tên của một thủ tục viết đúng:
A. tam giac B. tamgiac C. 1 23 D. tamgiac 1
Câu 5. Nút lệnh được dùng để làm gì?
Trường Tiểu học
Họ Tên: ………………………………….
Lớp: …………………………………………
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TIN HỌC KHỐI 5
NĂM HỌC
Điểm thi
lý thuyết
Điểm thi
thực hành
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A. Thêm hàng vào bng.
B. Thêm ct vào bng.
C. Xóa mt hàng trong bng.
D. Xóa mt ct trong bng.
Câu 6. Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào dùng để tạo bảng ?
A. B. C. D.
Câu 7: Công cụ nào là công cụ lọc dữ liệu trong bảng tính:
A. B. C. D.
Câu 8: Biểu thức nào sau đây để tính tổng cho cột A1 và B1
A. =Average(A1;B1) B. =Min(A1;B1) C. =A1+B1 D. =Max(A1;B1)
II.THỰC HÀNH(20 phút 6 điểm)
Câu 9: Em hãy tạo dữ liệu bảng tính theo mẫu sau : tính cột tổng cộng và trung bình
Sau đó canh lề, trang trí theo bảng.
- Lưu văn bản vi tên hc sinh-lp(ví d Hoa5A1)
4. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Lý thuyết:( 4.0 điểm, mỗi câu đúng 0.5 điểm)
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Đáp án
D
A
D
B
A
D
B
C
II. Thực hành(6 điểm)
Câu 9: Em hãy tạo dữ liệu bảng tính theo mẫu sau : tính cột tổng cộng và trung bình
Sau đó canh lề, trang trí theo bảng.
- Lưu văn bản vi tên hc sinh-lp(ví d Hoa5A1)
- Tạo được bng và nhp d liu cho bảng (2 điểm)
- Lập được công thc tính tổng (1 điểm)
- Lập được công thc tính trung bình cộng (1 điểm)
- Canh l, to màu nền (1 điểm)
- To khung cho bảng(1 điểm)
Giáo viên ra đề
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC
MÔN: TIN HỌC(Lớp 5) NĂM HỌC …….
Tổng điểm và tỷ lệ Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mạch kiến % và số thức, kĩ năng điểm TL/ TL/ TL/ TL/ TN TN TN TN Tổng TL TH TH TH TH
1. Lập trình Số câu 1 1 2 logo nâng cao: tìm hiểu và
thực hành thủ Số điểm 0.5 0.5 1.0 10% tục
2. Lập trình Số câu 1 1 logo nâng cao: Biến và chương trình Số điểm 0.5 0.5 5% con. 3. Làm quen
với bảng tính: Số câu 1 1 TH 1 3 cơ bản về bảng tính, trang trí
và chèn đối Số điểm 0.5 0.5 3.0 0.5 4.5 45% tượng bảng tính 4. Làm quen
với bảng tính: Số câu 1 1 TH 2 Sử dụng bảng tính, lập công thức đơn giản,
sắp xếp và lọc Số điểm 0.5 0.5 3.0 4.0 40% dữ liệu bảng tính. Số câu 2 4 0 1 TH 1 8+TH Tổng Số điểm 1.0 2.0 - 0.5 6.0 0.5 10 100% Tỷ lệ % 10%
20% 0% 0.5% 60% 0.5% 0% 100% Số câu Điểm Tỷ lệ Lí thuyết (15') 8 4 40%
Thực hành (20') 1 TH 6 60% Trường Tiểu học
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ Và Tên: ………………………………….
MÔN: TIN HỌC KHỐI 5
Lớp: ………………………………………… NĂM HỌC Điểm thi Điểm thi Điểm Nhận xét của giáo viên lý thuyết thực hành
I. Lý thuyết: (15 phút 4 điểm)
Câu 1: Em hãy quan sát bảng sau, nội dung của bảng sử dụng căn lề gì? Tên bài thơ Tác giả Sáng tác Ánh Trăng Nguyễn Duy 1978 Sang Thu Hữu Thỉnh 1977 A. Căn thẳng lề trái. B. Căn thẳng lề phải.
C. Căn thẳng cả hai lề. D. Căn giữa.
Câu 2: Trong 2 chương trình sau chương trình nào là chương trình con: A. To gocvuong B. To hinhvuong fd 100 rt 90 Repeat 4[gocvuong] End End
Câu 3: Câu lệnh nào là câu lệnh dùng biến để vẽ hình lục giác A) to lucgiac :n B) to lucgiac :n repeat 6 [fd 100 rt 360] repeat 6 [fd 100 rt 6] end end C) to lucgiac :n D) to lucgiac :n repeat 6 [fd 100 rt 36] repeat 6 [fd 100 rt 360/6] end end
Câu 4 : Tên của một thủ tục viết đúng: A. tam giac B. tamgiac C. 1 23 D. tamgiac 1 Câu 5. Nút lệnh
được dùng để làm gì? A. Thêm hàng vào bảng.
C. Xóa một hàng trong bảng. B. Thêm cột vào bảng.
D. Xóa một cột trong bảng.
Câu 6. Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào dùng để tạo bảng ? A. B. C. D.
Câu 7: Công cụ nào là công cụ lọc dữ liệu trong bảng tính: A. B. C. D.
Câu 8: Biểu thức nào sau đây để tính tổng cho cột A1 và B1 A. =Average(A1;B1) B. =Min(A1;B1) C. =A1+B1 D. =Max(A1;B1)
II.THỰC HÀNH(20 phút 6 điểm)
Câu 9: Em hãy tạo dữ liệu bảng tính theo mẫu sau : tính cột tổng cộng và trung bình
Sau đó canh lề, trang trí theo bảng.
- Lưu văn bản với tên học sinh-lớp(ví dụ Hoa5A1)
4. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Lý thuyết:
( 4.0 điểm, mỗi câu đúng 0.5 điểm) Câu
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án D A D B A D B C
II. Thực hành(6 điểm)
Câu 9: Em hãy tạo dữ liệu bảng tính theo mẫu sau : tính cột tổng cộng và trung bình
Sau đó canh lề, trang trí theo bảng.
- Lưu văn bản với tên học sinh-lớp(ví dụ Hoa5A1)
- Tạo được bảng và nhập dữ liệu cho bảng (2 điểm)
- Lập được công thức tính tổng (1 điểm)
- Lập được công thức tính trung bình cộng (1 điểm)
- Canh lề, tạo màu nền (1 điểm)
- Tạo khung cho bảng(1 điểm) Giáo viên ra đề