Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022 - 2023 - Đề 3

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2022 - 2023 - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Ngày son:25/4/2023
Ngày KT:
TIT 66, 67:
KIM TRA HC K II
(Thc hành)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Biết khái nim câu lnh lp, lp vi s ln chưa biết trước, lp vi s ln
biết trước, làm vic vi dãy s.
- Hiu cách s dng câu lnh Biết la chn câu lnh phù hp vi tình
hung c th.
- Giải thích được kết qu được của chương trình khi sử dng câu lnh
- Chnh sa câu lệnh trong chương trình.
2. K năng:
- Rèn k năng đọc hiu câu lnh.
- Tính toán được s vòng lp trong câu lnh, làm vic vi dãy s.
- Sa li và viết được chương trình của mt s bài toán cơ bản.
3. Thái độ:
Nghiêm túc trong quá trình hc.
4. Định hướng năng lực cn phát trin cho HS:
- Năng lực làm vic, gii quyết vấn đề.
- Năng lực tính toán.
II. CHUN B
1. Giáo viên: Giáo trình, đ bài.
2. Hc sinh: Chun b kiến thc
III - PHƯƠNG PHÁP
- Hoạt động cá nhân, thc hành trên máy.
IV. T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG HC TP:
1. Ổn định lp:
2. Tiến trình
2.1 MA TRN Đ KIM TRA
Mức độ
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Tng
TN
TN
TL
TN
TL
Câu lnh
lp
C1
C2
2
3.0
2.0
5.0
Làm vic
vi dãy s
C3
5.0
1
1.0
Tng
1
3.0
2
7.0
3
10
2.2 ĐỀ KIM TRA
Câu 1: Gõ và cha lỗi để chương trình sau dịch và chạy đúng:
Progam tinhtong ;
Uses CRT
Var i, : integer; tong: real;
Begin
Clrscr;
write(cho so tu nhien n:); Readln(‘n’);
tong=0;
i:=1;
while i<= n do
Begin
tong= tong+ i;
i: = i+1;
End;
writeln(' Tong can tim la: ', ‘tong’);
Readln;
End.
Câu 2: n t hợp phím Ctr+F9 để chạy chương trình. Nhp vào t bàn phím
các giá tr đã cho và được kết qu như bảng dưới. Gii thích vì sao in ra màn
hình được kết qu như vậy.
Nhp giá tr t bàn phím
Kết qu in ra màn hình
N=5
Tong can tim la: 15
Câu 3 (5,0 điểm): Viết chương trình nhập điểm tng kết cho N bn trong lp
in ra màn hình. Với N và điểm tng kết được nhp t bàn phím (s dng biến
mng).
2.3 ĐÁP ÁN+ THANG ĐIỂM
Câu
Đáp án
Đim
1
(3,0 đim)
Program tinhtong ;
Uses CRT;
Var i,n : integer; tong: real;
Begin
Clrscr;
write(cho so tu nhien n:);
Readln(n);
Tong:=0;
i:=1;
while i<= n do
Begin
Tong:= tong+ i;
i: = i+1;
End;
writeln(' Tong can tim la: ', tong);
Readln;
End.
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
2
(2,0 đim)
- n t hợp phím Ctr+F9 để chạy chương trình. Nhp
vào t bàn phím các giá tr đã cho và được kết qu
như yêu cầu đề ra
- Giải thích vì sao in ra màn hình được kết qu như vậy.
1,0
1,0
3
(5,0 điểm)
Program trung_binh;
Uses crt;
0,25
0,25
Var n, i: integer;
0,5
Diem: array[1..50] of real;
0,5
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap so luong hoc sinh N = ‘);
Readln(n);
Writeln(‘Nhap diem TB cho tung hoc sinh’);
0,5
0,5
0,5
For I := 1 to n do
0,5
Begin
Write(‘Diem HS ‘,I,’ = ‘);
readln(Diem[i]);
End;
0,5
0,5
For I : = 1 to n do
Writeln(‘Diem cua HS ‘,I, ‘ = ‘,diem[i]);
Readln;
End.
0,5
Tng
10,0
| 1/4

Preview text:

Ngày soạn:25/4/2023 Ngày KT: TIẾT 66, 67:
KIỂM TRA HỌC KỲ II (Thực hành) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
- Biết khái niệm câu lệnh lặp, lặp với số lần chưa biết trước, lặp với số lần
biết trước, làm việc với dãy số.
- Hiểu cách sử dụng câu lệnh Biết lựa chọn câu lệnh phù hợp với tình huống cụ thể.
- Giải thích được kết quả có được của chương trình khi sử dụng câu lệnh
- Chỉnh sửa câu lệnh trong chương trình. 2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng đọc hiểu câu lệnh.
- Tính toán được số vòng lặp trong câu lệnh, làm việc với dãy số.
- Sửa lỗi và viết được chương trình của một số bài toán cơ bản. 3. Thái độ:
Nghiêm túc trong quá trình học.
4. Định hướng năng lực cần phát triển cho HS:
- Năng lực làm việc, giải quyết vấn đề. - Năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo trình, đề bài.
2. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức III - PHƯƠNG PHÁP
- Hoạt động cá nhân, thực hành trên máy.
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1. Ổn định lớp: 2. Tiến trình
2.1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Mức độ Chủ đề TN TL TN TL TN TL C1 C2 2 Câu lệnh lặp 3.0 2.0 5.0 1 C3 Làm việc 5.0 với dãy số 1.0 1 2 3 Tổng 3.0 7.0 10 2.2 ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1
: Gõ và chữa lỗi để chương trình sau dịch và chạy đúng: Progam tinhtong ; Uses CRT Var i, : integer; tong: real; Begin Clrscr;
write(cho so tu nhien n:); Readln(‘n’); tong=0; i:=1; while i<= n do Begin tong= tong+ i; i: = i+1; End;
writeln(' Tong can tim la: ', ‘tong’); Readln; End.
Câu 2: Ấn tổ hợp phím Ctr+F9 để chạy chương trình. Nhập vào từ bàn phím
các giá trị đã cho và được kết quả như bảng dưới. Giải thích vì sao in ra màn
hình được kết quả như vậy.
Nhập giá trị từ bàn phím
Kết quả in ra màn hình N=5 Tong can tim la: 15
Câu 3 (5,0 điểm): Viết chương trình nhập điểm tổng kết cho N bạn trong lớp và
in ra màn hình. Với N và điểm tổng kết được nhập từ bàn phím (sử dụng biến mảng).
2.3 ĐÁP ÁN+ THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm Program tinhtong ; 0,25 Uses CRT; 0,25
Var i,n : integer; tong: real; 0,5 Begin Clrscr;
write(cho so tu nhien n:); 0,5 Readln(n); 0,5 Tong:=0; 0,25 1 (3,0 điể i:=1; m) while i<= n do Begin Tong:= tong+ i; 0,25 i: = i+1; End;
writeln(' Tong can tim la: ', tong); 0,5 Readln; End.
- Ấn tổ hợp phím Ctr+F9 để chạy chương trình. Nhập 1,0 2
vào từ bàn phím các giá trị đã cho và được kết quả (2,0 điểm) như yêu cầu đề ra
- Giải thích vì sao in ra màn hình được kết quả như vậy. 1,0 0,25 Program trung_binh; 0,25 Uses crt; 0,5 Var n, i: integer; 3 Diem: array[1..50] of real; 0,5 (5,0 điểm) Begin Clrscr;
Write(‘Nhap so luong hoc sinh N = ‘); 0,5 Readln(n); 0,5
Writeln(‘Nhap diem TB cho tung hoc sinh’); 0,5 For I := 1 to n do 0,5 Begin
Write(‘Diem HS ‘,I,’ = ‘); 0,5 0,5 readln(Diem[i]); End; For I : = 1 to n do
Writeln(‘Diem cua HS ‘,I, ‘ = ‘,diem[i]); 0,5 Readln; End. Tổng 10,0
Document Outline

  • TIẾT 66, 67:
  • KIỂM TRA HỌC KỲ II
  • (Thực hành)