Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Đà Nẵng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - Mã đề 145.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học 2019 - 2020
Môn: Toán Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra có 04 trang.)
Học sinh làm bài bằng cách chọn và tô kín một ô tròn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
tương ứng với phương án trả lời đúng của mỗi câu.
Họ và tên học sinh: ......................................................... Lớp: ........................
Số báo danh: ........................ Phòng s :...................... Trường THPT ……......……………...............
Câu 1. Trong không gian
,Oxyz
mặt phẳng
( )
:2 3 7 0 + =P x y z
có một vectơ pháp tuyến là
A.
( )
1
.2;3; 1= n
B.
( )
2
.1;3;2=n
C.
( )
3
.2; 3;1= n
D.
( )
4
.1;3;2=n
Câu 2. Giả sử
với a, b là các số nguyên. Khi đó
ab
bằng
A.
3
. B.
3
. C.
5
. D.
5.
Câu 3. Cho hai số phức
1
15 6=−zi
2
76=−zi
. Tìm số phức
12
=+z z z
.
A.
22.=z
B.
22 12 .=−zi
C.
8 12 .=−zi
D.
22 12 .=+zi
Câu 4. Cho số phức
,=+z a bi
với
, ab
. Tìm mệnh đề đúng.
A.
22
.=+z a b
B.
22
.=+z a b
C.
.=+z a b
D.
.=+z a b
Câu 5. Trong không gian
,Oxyz
phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
(0;3;0), (2;0;0), (0;0;4)A B C
A.
1.
2 3 4
+ + =
x y z
B.
1.
3 2 4
+ + =
x y z
C.
0.
3 2 4
+ + =
x y z
D.
0.
2 3 4
+ + =
x y z
Câu 6. Cho số phức
15 6=−zi
. Khi đó
+zz
bằng
A.
30.
B.
12 . i
C.
0.
D.
261.
Câu 7. Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( )
3
1
d 22=
f x x
( )
3
1
d 24
=
f x x
. Tính
( )
1
1
d.
=
I f x x
A.
46.=I
B.
46.=−I
C.
2.=−I
D.
2.=I
Câu 8. Tính
( )
3
0
3 1 sin3 d=−
I x x x
bằng phương pháp tính tích phân từng phần, đặt
31=−ux
d sin3 d=v x x
.
Khi đó:
A.
( )
3
3
0
0
1 3 cos3 cos3 d .= +
I x x x x
B.
( )
3
3
0
0
1
3 1 cos3 cos3 d .
3
= +
I x x x x
C.
( )
3
3
0
0
1 3 cos3 cos3 d .=
I x x x x
D.
( )
3
3
0
0
1
1 3 cos3 cos3 d .
3
= +
I x x x x
Câu 9. Số phức
67=+zi
được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ bởi điểm:
A.
( )
6; 7 .M
B.
( )
6;7 .Q
C.
( )
6;7 .P
D.
( )
6; 7 .−−N
Câu 10. Tính
(3 2 )( 4 5 ) 7= + + P i i i
.
A.
15.=P
B.
5.=P
C.
22.=−P
D.
7.=P
Câu 11. Trong không gian
,Oxyz
phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
( )
2;0; 3I
vectơ
chỉ phương
( )
5;4;3=−u
A.
25
0
3 3 .
=−
=
= +
xt
y
zt
B.
52
4
3 3 .
= +
=
=−
xt
y
zt
C.
25
4
3 3 .
=+
=
= +
xt
yt
zt
D.
25
4
3 3 .
=−
=
= +
xt
yt
zt
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, tìm tọa độ của
5 7 .= +x i j k
A.
(1; 5;7).=−x
B.
(1;5;7).=x
C.
(1;5; 7).=−x
D.
(0; 5;7).=−x
Mã đề : 145
Trang 2/4 - Mã đề: 145.
Câu 13. Xét
2
2
0
1
d
4
x
x
, nếu đặt
2sin ,=xt
với
;
22



t

thì
2
2
0
1
d
4
x
x
bằng
A.
4
0
cos d .
tt
B.
4
0
sin d .
tt
C.
4
0
1
d.
4
t
D.
4
0
d.
t
Câu 14. Trong không gian
,Oxyz
phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oxz) ?
A.
0.+=xz
B.
0.=x
C.
0.=z
D.
0.=y
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2; 4;3A
trên mặt phẳng
( )
Oxz
là điểm
A.
( )
2;0;3 .P
B.
( )
2; 4;0 .N
C.
( )
0; 4;3 .M
D.
( )
0; 4;0 .Q
Câu 16. Cho
2
2
2
0
2 1d=+
I x x x
đặt
2
1=+ux
. Chọn mệnh đề sai.
A.
3
3
1
2
.
3
=
u
I
B.
1
2
3
2 d .=
I u u
C.
3
1
2 d .=
I u u
D.
52
3
=I
Câu 17. Số phức
13 i
có phần thực và phần ảo lần lượt là
A. 1 và
3.
B. 1 và
3. i
C. 1 và 3. D.
3
1.
Câu 18. Cho số phức
.z
Tìm mệnh đề đúng.
A.
2
..=z z z
B.
..=z z z
C.
2
..=z z z
D.
2
..=z z z
Câu 19.
3
1
d
31+
x
x
bằng
A.
5
ln
2
B.
5
3ln
2
C.
15
ln
32
D.
1
ln40.
3
Câu 20.
3
0
( +1)d
x
ex
bằng
A.
2+e
. B.
1e
. C.
3
1+e
. D.
3
2.+e
Câu 21. Cho hàm số
( )
=y f x
liên tục trên đoạn
;ab
. Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
=y f x
, trục hoành và hai đường thẳng
=xa
,
=xb
được tính theo công thức:
A.
( )
d.=−
b
a
S f x x
B.
( )
d.=
b
a
S f x x
C.
( )
d.=
b
a
S f x x
D.
( )
d.=
b
a
S f x x
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 2A
( )
2; 2;1B
. Khi đó
AB
có tọa độ là:
A.
( )
3;3; 1
. B.
( )
1;3; 3−−
. C.
( )
3;1;1
. D.
( )
1; 3;3
.
Câu 23. Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi các đường
2
5, 0, 1= + = =y x y x
3.=x
Gọi
V
thể ch của
khối tròn xoay được tạo thành khi quay
( )
H
xung quanh trục
.Ox
Khi đó
A.
( )
3
2
1
5d=+
V x x
. B.
( )
3
2
2
1
5d=+
V x x
. C.
( )
3
2
1
5d=+
V x x
. D.
( )
3
2
2
1
5d=+
V x x
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách từ điểm
(1; 2;3)A
đến mặt phẳng
( ): 4 2 6 0+ =P x y z
bằng
A.
19
21
B.
19 21
21
C.
21
21
D.
21
19
Câu 25. Trong không gian
,Oxyz
đường thẳng
7 8 9
:
2 2 3
+
==
−−
x y z
d
có một vectơ chỉ phương là
A.
( )
1
7;8;9 .=−u
B.
( )
4
7; 8; 9 .= u
C.
( )
3
2;2;3 .=u
D.
( )
2
2; 2; 3 .= u
Câu 26. Gọi
S
là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
7=
x
y
,
0=y
,
0=x
,
2=x
. Khi đó:
A.
2
0
7d=
x
Sx
. B.
2
2
0
7d=
x
Sx
. C.
2
2
0
7d=
x
Sx
. D.
2
0
7d=
x
Sx
.
Trang 3/4 - Mã đề 145.
Câu 27. Số phức liên hợp của số phức
35=−zi
A.
5 3 .= +zi
B.
3 5.=+zi
C.
5 3 .= zi
D.
5 3.=−zi
Câu 28. Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng
A.
( )
2
2
1
3
3 5 2 d .
+ +
x x x
B.
( )
2
2
1
3
3 5 2 d .
−−
x x x
C.
( )
2
2
1
3
2 d .
+ +
x x x
D.
( )
2
2
1
3
5 2 d .
−+
x x x
Câu 29. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
2=z
A. đường tròn tâm
(0;0),O
bán kính bằng 1. B. đường tròn tâm
(2;2),I
bán kính bằng
2.
C. đường tròn tâm
(0;0),O
bán kính bằng
4.
D. đường tròn tâm
(0;0),O
bán kính bằng
2.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng qua ba điểm
( ) ( ) ( )
1;1;1 , 0;2;3 , 2;0;1A B C
một vectơ pháp
tuyến là
A.
( )
1
2;6;4 .=n
B.
( )
4
2;6; 4 .=−n
C.
( )
3
1; 3; 2 .= n
D.
( )
2
1; 3;2 .=−n
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho ba vectơ
( 2; 5;0),= a
( )
1;2;1 ,b =
( )
2;3;2=c
. Tọa độ
32= d a b c
là:
A.
( )
5;27;3
. B.
( )
1; 2;5 .−−
C.
( )
0;27;3
. D.
( 11; 23; 5).
Câu 32. Cho số phức
( )
,,= + z a bi a b
thỏa mãn
( )
1 3 5 4 .+ + = i z z i
Tính
=+P a b
.
A.
1
15
=P
B.
7
15
=P
C.
37
15
= P
D.
37
15
=P
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;3I
( )
1;3;0 .A
Phương trình của mặt cầu có tâm
I
đi
qua điểm
A
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 3 44. + + =x y z
B.
( ) ( )
22
2
1 3 44.+ + + =x y z
C.
( ) ( )
22
2
1 3 22.+ + + =x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 3 22. + + =x y z
Câu 34. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng qua điểm
( )
1;2;1M
cắt các trục tọa độ
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại các điểm
,,I K H
sao cho tam giác
IKH
có trực tâm là
.M
A.
2 3 8 0.+ + =x y z
B.
3 4 0.+ =x y z
C.
2 6 0.+ + =x y z
D.
2 4 2 9 0.+ + =x y z
Câu 35. Cho
( )
1
0
d1=
f ex x
, khi đó
( )
0
d


e
f x e x
bằng
A.
.
e
ee
B.
2
.ee
C.
2.e
D.
2
.ee
Câu 36. Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm liên tục trên thỏa mãn
( )
1
0
d
=
xf x x m
( )
1 3.=f
Khi đó
( )
1
0
d
f x x
bằng
A.
3.m
B.
3.+m
C.
3.m
D.
3.−−m
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;3A
đường thẳng
1 1 2
:
1 2 2
+
= =
x y z
d
Đường thẳng đi
qua
A
, vuông góc với
d
và cắt trục
Oy
có phương trình là
A.
3
2 4 3
+
= =
x y z
B.
2 1 3
2 1 3
= =
x y z
C.
2 1 3
2 3 2
= =
x y z
D.
3
2 3 2
+
= =
x y z
Câu 38. Tìm các số thực
,xy
thỏa mãn:
( ) ( )
2 3 6 ,+ + = x y x y i i
với i là đơn vị ảo.
A.
1; 4.= = xy
B.
1; 4.= = xy
C.
4; 1.= = xy
D.
1; 4.= =xy
Câu 39. Tìm số phức liên hợp của số phức
( )
34=−z i i
.
A.
3 12 .= zi
B.
12 3 .= +zi
C.
12 3.=+zi
D.
3 12 .= +zi
Trang 4/4 - Mã đề: 145.
Câu 40. Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
1;4
, thỏa mãn
(4) 15=f
và
4
1
( )d 19.
=
f x x
Tính
(1).f
A.
(1) 4.=−f
B.
(1) 4.=f
C.
.(1) 34=f
D.
.(1) 34= f
Câu 41. Diện ch hình phng gii hn bi đồ thị m s
ln=yx
, trục hoành và đường thẳng
=xe
A. 2. B. 5. C. 3. D. 1.
Câu 42. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
1
,
1
++
=
+
xx
y
x
0,=y
0,=x
1=x
quay
quanh trục
Ox
A.
15
2ln 2 .
6

+


B.
17
2ln 2 .
6



C.
3
ln2 .
2

+


D.
17
ln2 .
2

+


Câu 43. Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện
1 3 2 + = z i z i
. Giá trị nhỏ nhất của
z
A.
3 26
26
B.
26
13
C.
26
26
D.
3 26
13
Câu 44. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
(6;0;0), (0;0;6), (0;6;6).A B C
Xét các điểm
,MN
di chuyển
trên các đoạn
AB
OC
sao cho
.=AM ON
Khi độ dài đoạn thẳng
MN
nhỏ nhất, phương trình đường thẳng
MN
A.
0
0.
=
=
=
xt
y
z
B.
2
4.
=−
=
=−
xt
yt
zt
C.
3
3.
=+
=−
=
xt
yt
z
D.
0
6.
=
=
=
x
yt
z
Câu 45. Vòm cửa lớn của một trung tâm thương mại dạng parabol như hình vẽ,
trong đó khoảng cách
8m=AB
chiều cao của vòm cửa
7m.=CH
Người ta
cần ốp kính cho toàn bộ vòm cửa này, khi đó diện tích kính cần dùng ít nhất là:
A.
2
115
m.
3
B.
2
120
m.
3
C.
2
110
m.
3
D.
2
112
m.
3
Câu 46. Cho hàm số
( )
=y f x
( )
1
1
6
=f
( )
( )
2
2
23
32
−−
=
++
x
fx
xx
,
0x
. Khi đó
( )
1
0
d
f x x
bằng
A.
1
3
−
B.
2
ln
3
C.
4
ln
3
D.
1
2
−
Câu 47. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số thực
(
0;2020m
để
2
0
sin2 1 sin d 0?+=
m
x x x
A. 643. B. 2020. C. 642. D. 2019.
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho điểm
( )
2;0;0A
mặt phẳng
( )
:3 3 7 0. + =P y z
Trên các tia Oy, Oz
lần lượt lấy các điểm
,BC
phân biệt sao cho mặt phẳng
( )
ABC
vuông góc với mặt phẳng
( )
P
và khoảng cách
từ gốc tọa độ
O
đến mặt phẳng
( )
ABC
bằng
2.
Xác định tọa độ điểm B và điểm
.C
A.
( ) ( )
0;2 2;0 , 0;0;2 2 .BC
B.
( ) ( )
0;4;0 , 0;0;4 .BC
C.
( ) ( )
0;2 6;0 , 0;0;2 6 .BC
D.
( ) ( )
0;16;0 , 0;0;16 .BC
Câu 49. Cho các số phức
12
,zz
thỏa mãn
12
24==zz
12
3.−=zz
Tính
12
.+zz
A.
12
6.+=zz
B.
12
31
2
+ = zz
C.
12
6.+=zz
D.
12
31.+=zz
Câu 50. Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
(1;0;0), (3;2;4), (0;5;4)A B C
. Gọi
( ; ; )M a b c
điểm thuộc mặt
phẳng
()Oyz
sao cho biểu thức
2 2 2
2=++T MA MB MC
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
++abc
bằng
A. 0. B. 6. C. 5. D. 2.
--- Hết ---
Trang 5/4 - Mã đề 145.
Mã đề [145]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
C
B
A
A
A
D
D
B
C
D
A
D
D
A
C
A
A
C
D
C
D
D
B
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
C
A
D
D
D
D
D
C
D
C
A
D
D
A
D
B
A
C
D
C
C
A
D
B
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học 2019 - 2020
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: Toán Lớp 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 04 trang.)
Học sinh làm bài bằng cách chọn và tô kín một ô tròn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
tương ứng với phương án trả lời đúng của mỗi câu.

Họ và tên học sinh: ......................................................... Lớp: ........................ Mã đề : 145
Số báo danh: ........................ Phòng số :...................... Trường THPT ……......……………...............
Câu 1. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) : 2x − 3y + z − 7 = 0 có một vectơ pháp tuyến là A. n = 2;3; 1 − .
B. n = 1;3; 2 .
C. n = 2; −3;1 .
D. n = −1;3; 2 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2   Câu 2. Giả sử 4 1−
dx = a + b ln 2  
với a, b là các số nguyên. Khi đó a b bằng x  1 A. 3 − . B. 3 . C. 5 . D. 5. −
Câu 3. Cho hai số phức z =15 − 6i z = 7 − 6i . Tìm số phức z = z + z . 1 2 1 2
A. z = 22.
B. z = 22 −12 . i C. z = 8 −12 . i D. z = 22 +12 . i
Câu 4. Cho số phức z = a + bi, với , a b
. Tìm mệnh đề đúng. A. 2 2 z = a + b . B. 2 2
z = a + b .
C. z = a + b .
D. z = a + b .
Câu 5. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm ( A 0;3;0), (
B 2;0;0),C(0;0; 4) là x y z x y z x y z x y z A. + + = 1. B. + + = 1. C. + + = 0. D. + + = 0. 2 3 4 3 2 4 3 2 4 2 3 4
Câu 6. Cho số phức z =15− 6i . Khi đó z + z bằng A. 30. B. 1 − 2 .i C. 0. D. 261. 3 3 1
Câu 7. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn  f (x)dx = 22 và  f (x)dx = 24 . Tính I =  f (x)d .x 1 1 − 1 −
A. I = 46. B. I = 46. − C. I = 2. −
D. I = 2.  3
Câu 8. Tính I = (3x −  ) 1 sin 3 d
x x bằng phương pháp tính tích phân từng phần, đặt u = 3x −1 và dv = sin 3 d x x . 0 Khi đó:    1 
A. I = (1− 3x) 3 3 cos 3x + cos3 d x .  x B. I = (3x − ) 3 3 1 cos 3x + cos3 d x .  x 0 0 3 0 0    1 
C. I = (1− 3x) 3 3 cos 3x − cos3 d x .  x D. I = (1−3x) 3 3 cos 3x + cos3 d x .  x 0 0 3 0 0
Câu 9. Số phức z = 6 + 7i được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ bởi điểm: A. M (6; 7 − ).
B. Q (6; 7). C. P ( 6 − ;7). D. N ( 6 − ; 7 − ).
Câu 10. Tính P = (3+ 2i)( 4
− +5i) −7i .
A. P = 15.
B. P = 5. C. P = 22. −
D. P = 7.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I (2;0; 3 − ) và có vectơ
chỉ phương u = (−5;4;3) là x = 2 − 5tx = −5 + 2tx = 2 + 5tx = 2 − 5t     A. y = 0 B. y = 4
C. y = 4t
D. y = 4t     z = 3 − + 3t.  z = 3 − 3t.  z = 3 − + 3t.  z = 3 − + 3t. 
Câu 12. Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ của x = i − 5 j + 7k. A. x = (1; 5 − ;7).
B. x = (1;5; 7). C. x = (1;5; 7 − ). D. x = (0; 5 − ;7).
Trang 1/4 - Mã đề 145. 2 −   2 Câu 13. Xét 1 1 d 
x , nếu đặt x = 2sin t, với t  ;   thì d  x bằng 2  2 2  2 0 4 − x 0 4 − x     4 4 4 1 4 A. cos d .  t t B. sin d .  t t C. d .  t D. d .  t 4 0 0 0 0
Câu 14. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oxz) ?
A. x + z = 0.
B. x = 0.
C. z = 0.
D. y = 0.
Câu 15. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(2; 4
− ;3) trên mặt phẳng (Oxz) là điểm
A. P (2;0;3). B. N (2; 4 − ;0). C. M (0; 4 − ;3). D. Q (0; 4 − ;0). 2 2 Câu 16. Cho 2 I = 2x x +1 d  x và đặt 2 u =
x +1 . Chọn mệnh đề sai. 0 3 3 2 3 3 52 A. = u I . B. 2 I = 2u d .  u C. I = 2 d u .  u D. I =  3 3 1 1 1
Câu 17. Số phức 1−3i có phần thực và phần ảo lần lượt là A. 1 và 3. − B. 1 và 3 − .i C. 1 và 3. D. 3 − và 1.
Câu 18. Cho số phức z. Tìm mệnh đề đúng. 2 A. .
z z = z .
B. z.z = z . C. 2 .
z z = z . D. 2 .
z z = z . 3 Câu 19. d
x bằng 3x +1 1 5 5 1 5 1 A. ln  B. 3ln  C. ln  D. ln 40. 2 2 3 2 3 3 Câu 20. ( +1)d  xe x bằng 0
A. e + 2 .
B. e −1. C. 3 e +1. D. 3 e + 2.
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn a;b . Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b được tính theo công thức: b b b b
A. S = − f (x)d .x
B. S =  f (x)dx .
C. S =  f (x) d .x
D. S =  f (x)d .x a a a a
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1;− 2) và B (2;− 2; )
1 . Khi đó AB có tọa độ là: A. (3;3; − ) 1 . B. ( 1 − ;3;− 3) . C. (3;1; ) 1 .
D. (1; − 3;3) .
Câu 23. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường 2
y = x + 5, y = 0, x = 1 và x = 3. Gọi V là thể tích của
khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H ) xung quanh trục . Ox Khi đó 3 3 3 3 2 2 A. V = ( 2
x + 5)dx . B. V = ( 2
x + 5) dx .
C. V =  ( 2
x + 5)dx .
D. V =  ( 2
x + 5) dx . 1 1 1 1
Câu 24. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm ( A 1; 2
− ;3) đến mặt phẳng ( )
P : x + 4y − 2z − 6 = 0 bằng 19 19 21 21 21 A. B. C. D. 21 21 21 19 x + y z
Câu 25. Trong không gian Oxyz, đường thẳng 7 8 9 d : = =
có một vectơ chỉ phương là 2 2 − 3 − A. u = 7 − ;8;9 . B. u = 7; 8 − ; 9 − .
C. u = 2; 2;3 . D. u = 2; 2 − ; 3 − . 2 ( ) 3 ( ) 4 ( ) 1 ( )
Câu 26. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường = 7x y
, y = 0 , x = 0 , x = 2 . Khi đó: 2 2 2 2 A. =  7 d  x S x . B. 2 =  7 d  x S x . C. 2 = 7 d  x S x . D. = 7 d  x S x . 0 0 0 0
Trang 2/4 - Mã đề: 145.
Câu 27.
Số phức liên hợp của số phức z = 3i −5 là A. z = 5 − +3 .i
B. z = 3i + 5. C. z = 5 − −3 .i D. z = 5 − 3 . i
Câu 28. Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng 2 2 A.  ( 2 3
x + 5x + 2)d .x B.  ( 2
3x − 5x − 2)d . x 1 − 1 − 3 3 2 2 C.  ( 2
x + x + 2)d .x D.  ( 2x −5x + 2)d .x 1 − 1 − 3 3
Câu 29. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z = 2 là
A. đường tròn tâm (0
O ;0), bán kính bằng 1.
B. đường tròn tâm I (2; 2), bán kính bằng 2.
C. đường tròn tâm (0
O ;0), bán kính bằng 4.
D. đường tròn tâm (0
O ;0), bán kính bằng 2.
Câu 30. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua ba điểm A(1;1; )
1 , B (0; 2;3),C ( 2 − ;0; ) 1 có một vectơ pháp tuyến là
A. n = 2; 6; 4 . B. n = 2; 6; 4 − .
C. n = 1; −3; −2 . D. n = 1; 3 − ;2 . 2 ( ) 3 ( ) 4 ( ) 1 ( )
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a = (−2; −5;0), b = (1;2 )
;1 , c = (2;3; 2) . Tọa độ d = 3a b − 2c là: A. (5; 27;3) . B. ( 1 − ; 2 − ;5). C. (0; 27;3) . D. ( 1 − 1; 2 − 3; 5 − ).
Câu 32. Cho số phức z = a + bi, (a,b  ) thỏa mãn (1+ 3i) z + 5 z = 4 − .i Tính P = a +b . 1 7 37 37 A. P =  B. P =  C. P = −  D. P =  15 15 15 15
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho điểm I (2;1;3) và A( 1
− ;3;0). Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi
qua điểm A 2 2 2 2 2
A. ( x − 2) + ( y − )
1 + ( z − 3) = 44.
B. ( x + ) + ( y − ) 2 1 3 + z = 44. 2 2 2 2 2
C. ( x + ) + ( y − ) 2 1 3 + z = 22.
D. ( x − 2) + ( y − )
1 + ( z − 3) = 22.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng qua điểm M (1;2; )
1 và cắt các trục tọa độ O , x O ,
y Oz lần lượt tại các điểm I , K, H sao cho tam giác IKH có trực tâm là M.
A. x + 2y + 3z −8 = 0.
B. 3x + y z − 4 = 0.
C. x + 2y + z − 6 = 0.
D. 2x + 4y + 2z − 9 = 0. 1 e
Câu 35. Cho  f (ex)dx =1, khi đó 
 f (x)−ed  x bằng 0 0 A. e e e . B. 2 e − . e C. 2 . e D. 2
e e . 1
Câu 36. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn ( )d =
xf x x mf ( )1 = 3. Khi đó 0 1 ( )d
f x x bằng 0
A. m − 3.
B. m + 3. C. 3 − . m
D. m − 3. x + y z
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2;1;3) và đường thẳng 1 1 2 d : = =  Đường thẳng đi 1 2 − 2
qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là x y + 3 z x − 2 y −1 z − 3 x − 2 y −1 z − 3 x y + 3 z A. = =  B. = =  C. = =  D. = =  2 4 3 2 1 3 2 3 2 2 3 2
Câu 38. Tìm các số thực ,
x y thỏa mãn: ( x + y) + (2x y)i = 3 − 6i, với i là đơn vị ảo. A. x = 1 − ; y = 4 − .
B. x = 1; y = 4 − .
C. x = 4; y = 1 − . D. x = 1 − ; y = 4.
Câu 39. Tìm số phức liên hợp của số phức z = 3i (i − 4) . A. z = 3 − −12 .i B. z = 1 − 2 +3 .i C. z =12 + 3 . i D. z = 3 − +12 .i
Trang 3/4 - Mã đề 145. 4
Câu 40. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;4, thỏa mãn f (4) =15 và (  )d =19.  f x x Tính 1 f (1). A. f (1) = 4 − .
B. f (1) = 4. C. f (1) = . 34 D. f (1) = − . 34
Câu 41. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ln x , trục hoành và đường thẳng x = e A. 2. B. 5. C. 3. D. 1. 2 x + x +
Câu 42. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường 1 y =
, y = 0, x = 0, x =1 quay x +1
quanh trục Ox 15  17   3  17  A.  + 2ln 2 .   B.  − 2ln 2 .   C.  + ln 2 .   D.  + ln 2 .    6   6   2   2 
Câu 43. Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện z −1+ 3i = z − 2i . Giá trị nhỏ nhất của z 3 26 26 26 3 26 A. B. C. D. 26 13 26 13
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho các điểm ( A 6;0;0), (
B 0;0;6),C(0;6;6). Xét các điểm M , N di chuyển
trên các đoạn AB OC sao cho AM = ON. Khi độ dài đoạn thẳng MN nhỏ nhất, phương trình đường thẳng MN x = tx = 2 − tx = 3 + tx = 0    
A. y = 0
B. y = t
C. y = −t
D. y = t     z = 0.  z = 4 − t.  z = 3.  z = 6. 
Câu 45. Vòm cửa lớn của một trung tâm thương mại có dạng parabol như hình vẽ,
trong đó khoảng cách AB = CH =
8m và chiều cao của vòm cửa là 7 m. Người ta
cần ốp kính cho toàn bộ vòm cửa này, khi đó diện tích kính cần dùng ít nhất là: 115 120 A. 2 m . B. 2 m . 3 3 110 112 C. 2 m . D. 2 m . 3 3 − x − 1 Câu 46. Cho hàm số 2 3
y = f ( x) có f ( ) 1 1 = và f ( x) =
, x  0 . Khi đó ( )d
f x x bằng 6 (x +3x+2)2 2 0 1 2 4 1 A. −  B. ln  C. ln  D. −  3 3 3 2 m
Câu 47. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số thực m (0;2020 để 2
sin 2x 1+ sin xdx = 0?  0 A. 643. B. 2020. C. 642. D. 2019.
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;0;0) và mặt phẳng (P) : 3y − 3z + 7 = 0. Trên các tia Oy, Oz
lần lượt lấy các điểm ,
B C phân biệt sao cho mặt phẳng ( ABC ) vuông góc với mặt phẳng ( P) và khoảng cách
từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng ( ABC ) bằng 2. Xác định tọa độ điểm B và điểm C.
A. B (0;2 2;0),C (0;0;2 2 ).
B. B (0; 4;0),C (0;0; 4).
C. B (0;2 6;0),C (0;0;2 6 ).
D. B (0;16;0),C (0;0;16).
Câu 49. Cho các số phức z , z thỏa mãn z = 2 z = 4 và z z = 3.Tính z + z . 1 2 1 2 1 2 1 2 31
A. z + z = 6.
B. z + z = 
C. z + z = 6.
D. z + z = 31. 1 2 1 2 2 1 2 1 2
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm ( A 1;0;0), (
B 3; 2; 4),C(0;5; 4) . Gọi M ( ; a ;
b c) là điểm thuộc mặt
phẳng (Oyz) sao cho biểu thức 2 2 2
T = MA + MB + 2MC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a + b + c bằng A. 0. B. 6. C. 5. D. 2. --- Hết ---
Trang 4/4 - Mã đề: 145. Mã đề [145] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C B A A A D D B C D A D D A C A A C D C D D B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C A D D D D D C D C A D D A D B A C D C C A D B
Trang 5/4 - Mã đề 145.