Đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo | đề 1

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo gồm 9 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo | đề 1

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo gồm 9 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

36 18 lượt tải Tải xuống
TRƯNG ……………………….
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp T do Hnh phúc
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ II
Môn: Toán - Khi lp: 2
Các thành tố năng lực được kí hiệu trong ma trn đ:
- Năng lc duy lập lun tn học: hiệu TDTH ; Năng lực gii quyết vn đ:
Kí hiệuGQVĐ
- Năng lực giao tiếp toán học: Kí hiệu là GTTH; Mô hình hóa Toán học: MHH.
Mch KT - KN
S câu, số đim,
thành tố ng lực
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TN
TN
TL
TN
TL
TN
TL
S phép tính
S câu
2
1
2
1
S đim
2
1
2
1
Câu s
1,2
7
1,2
7
Thành tố ng lực
TDTH
GQVĐ
MHH
TDTH
GQVĐ
GTTH
Đại lượng, đo đại
ng
S câu
2
1
2
1
S đim
2
0,5
2
0,5
Câu s
3,6
10
3,6
10
Thành tố ng lực
TDTH
GQVĐ
TDTH
GQVĐ
MHH
GTTH
Yếu t xác xuất,
thng kê
S câu
1
1
S đim
1
1
Câu s
4
4
Thành tố ng lực
TDTH
GQVĐ
MHH
Yếu t hình học
S câu
1
1
S đim
1
1
Câu s
5
5
Thành tố ng lực
TDTH
GQVĐ
MHH
Giải toán
lời văn
S câu
2
2
S đim
2,5
2,5
Câu s
8,9
8,9
Thành tố ng lực
TDTH
GQVĐ
GTTH
Tng cng
S câu
5
1
3
1
6
4
S đim
5
1
3,5
0,5
6
4
I. Phn trc nghim (6 điểm):
* Khoanh vào chữ cái em cho là đúng.
Câu 1. Em hãy xác đnh s b chia trong phép chia dưới đây? (1 điểm)
A. S b chia là: 45
B. S b chia là: 5
C. S b chia là: 9
Câu 2: Trong các dãy số ới đây, dãy số nào được sp xếp th t t bé đến ln?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Biết chiều dài một s đoạn đường các tỉnh thành nhình bên. Em hãy cho biết
đoạn đường nào dài nhất? (1 điểm)
A. Thanh H ngh An
Đoạn đường b
Chiu dài
Thanh Hoá ngh An
140 km
Ngh An Huế
527 km
Huế - Bình Đnh
404 km
Bình Định Đăk Lăk
177 km
B. Ngh An Huế
C. Huế - Bình Định
D. Bình Định Đăk Lăk
Câu 4: Em hãy cho biết loại nào nhiều nhất? (1 điểm)
A. Gà trống
B. Gà mái
C. Gà con
D. Không có loại gà nào nhiều nht
Câu 5: Chọn đồ vật thích hợp điền vào dấu ? trong dãy đồ vật dưới đây. (1 đim)
A.
B.
C.
D.
TRƯNG …………………………………...
Lp : ...................
H và tên:.....................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
Năm hc : 202.. 202..
Môn: Toán lp 2 - Thi gian: 35 phút
Đim
Li nhận xét của thầy (cô) giáo
45 : 5 = 9
Câu 6: Anh cao 155cm, em thp hơn anh 25cm. Hỏi em cao bao nhiêu ng-ti-mét?
(1điểm)
A. 120 cm
B. 130 cm
C. 140 cm
D. 150 cm
Phn 2: T lun (4 điểm)
Câu 7: Đin s vào hình tam giác và hình tròn sao cho p hp (1 điểm)
- 169 + 358
Câu 8: Đặt tính rồi tính kết qu (1 điểm)
716 + 135 462 - 171
Câu 9: Mt cửa hàng, buổi sáng bán được 450 kg go, bui chiều bán được 390 kg
go. Hi hai buổi đó cửa hàng bán được bao nhiêu ki--gam-go? (1,5 điểm)
Bài gii
Câu 10: Bn Mai đi mua kẹo hết 2500 đồng. Hi bn Mai s dùng my t tin đ
tr? gm nhng loi nào dưới đây ? (0,5 đim)
275
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM
Phn trc nghim (6 điểm): Mi câu đúng ghi 1 đim
Câu
1 (M1)
2 (M1)
3 (M1)
4 (M2)
5 (M2)
6 (M2)
Đáp án
A
B
B
C
A
B
Phn 2: T lun (4 điểm)
Câu 7: Đin s vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hp (1 điểm) (M2)
- 169 106 + 358 464
Câu 8: Đặt tính rồi tính kết qu (1 điểm) (M2)
Hc sinh biết đt nh đúng và thc hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ
+
716
-
462
135
171
851
291
Câu 9: Mt cửa hàng, buổi sáng bán đưc 450 kg go, bui chiều bán được 390 kg
go. Hi c hai buổi đó cửa hàng bán đưc bao nhiêu ki--gam-go? (1,5điểm) (M2)
Bài gii
S ki--gam go cửa hàng bán đưc c hai buổi là: (0, 5đ)
450 + 390 = 840 (kg) (1,25đ)
Đáp s: 840 kg go (0,25đ)
Câu 10: Bn Mai đi mua kẹo hết 2500 đồng. Hi bn Mai s dùng my t tin đ
tr? Gm nhng loại nào dưới đây ? (0,5 đim)
Gii
Bn Mai s dùng 3 t tin để trả. Trong đó2 t
tiền 1000 đồng và 1 tờ tiền 500 đồng. (0,5đ)
275
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG ……………………….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Toán - Khối lớp: 2
Số câu, số điểm, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch KT - KN
thành tố năng lực TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 2 1 Số điểm 2 1 2 1 Số và phép tính Câu số 1,2 7 1,2 7 TDTH TDTH Thành tố năng lực GQVĐ GQVĐ MHH GTTH Số câu 2 1 2 1 Số điểm 2 0,5 2 0,5
Đại lượng, đo đại Câu số 3,6 10 3,6 10 lượng TDTH TDTH Thành tố GQVĐ GQVĐ năng lực MHH GTTH Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Yếu tố xác xuất, Câu số 4 4 thống kê TDTH Thành tố năng lực GQVĐ MHH Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Yếu tố hình học Câu số 5 5 TDTH Thành tố năng lực GQVĐ MHH Số câu 2 2 Số điểm 2,5 2,5 Giải toán Câu số 8,9 8,9 có lời văn TDTH Thành tố năng lực GQVĐ GTTH Số câu 5 1 3 1 6 4 Tổng cộng Số điểm 5 1 3,5 0,5 6 4
Các thành tố năng lực được kí hiệu trong ma trận đề:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Kí hiệu là TDTH ; Năng lực giải quyết vấn đề: Kí hiệu là GQVĐ
- Năng lực giao tiếp toán học: Kí hiệu là GTTH; Mô hình hóa Toán học: MHH.
TRƯỜNG …………………………………...
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II Lớp : ................... Năm học : 202.. – 202..
Họ và tên:.....................................................
Môn: Toán lớp 2 - Thời gian: 35 phút Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm):
* Khoanh vào chữ cái em cho là đúng.

Câu 1. Em hãy xác định số bị chia trong phép chia dưới đây? (1 điểm) 45 : 5 = 9
A. Số bị chia là: 45
B. Số bị chia là: 5
C. Số bị chia là: 9
Câu 2: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào được sắp xếp thứ tự từ bé đến lớn? A. B. C. D.
Câu 3: Biết chiều dài một số đoạn đường các tỉnh thành như hình bên. Em hãy cho biết
đoạn đường nào dài nhất? (1 điểm) A. Thanh Hoá – nghệ An Đoạn đường bộ Chiều dài Thanh Hoá – nghệ An 140 km B. Nghệ An – Huế Nghệ An – Huế 527 km C. Huế - Bình Định Huế - Bình Định 404 km
D. Bình Định – Đăk Lăk Bình Định – Đăk Lăk 177 km
Câu 4: Em hãy cho biết loại gà nào nhiều nhất? (1 điểm) A. Gà trống B. Gà mái C. Gà con
D. Không có loại gà nào nhiều nhất
Câu 5: Chọn đồ vật thích hợp điền vào dấu ? trong dãy đồ vật dưới đây. (1 điểm) A. B. C. D.
Câu 6: Anh cao 155cm, em thấp hơn anh 25cm. Hỏi em cao bao nhiêu Xăng-ti-mét? (1điểm) A. 120 cm B. 130 cm C. 140 cm D. 150 cm
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm) - 169 + 358 275
Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm) 716 + 135 462 - 171
Câu 9: Một cửa hàng, buổi sáng bán được 450 kg gạo, buổi chiều bán được 390 kg
gạo. Hỏi hai buổi đó cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam-gạo? (1,5 điểm)
Bài giải
Câu 10: Bạn Mai đi mua kẹo hết 2500 đồng. Hỏi bạn Mai sẽ dùng mấy tờ tiền để
trả? gồm những loại nào dưới đây ? (0,5 điểm)

ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM
Phần trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng ghi 1 điểm Câu 1 (M1) 2 (M1) 3 (M1) 4 (M2) 5 (M2) 6 (M2) Đáp án A B B C A B
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm) (M2)
- 169 106 + 358 464 275
Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm) (M2)
Học sinh biết đặt tính đúng và thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ 716 462 + - 135 171 851 291
Câu 9: Một cửa hàng, buổi sáng bán được 450 kg gạo, buổi chiều bán được 390 kg
gạo. Hỏi cả hai buổi đó cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam-gạo? (1,5điểm) (M2)
Bài giải
Số ki-lô-gam gạo cửa hàng bán được cả hai buổi là: (0, 5đ) 450 + 390 = 840 (kg) (1,25đ)
Đáp số: 840 kg gạo (0,25đ)
Câu 10: Bạn Mai đi mua kẹo hết 2500 đồng. Hỏi bạn Mai sẽ dùng mấy tờ tiền để
trả? Gồm những loại nào dưới đây ? (0,5 điểm)
Giải
Bạn Mai sẽ dùng 3 tờ tiền để trả. Trong đó có 2 tờ
tiền 1000 đồng và 1 tờ tiền 500 đồng. (0,5đ)