Đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo | đề 2

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo gồm 9 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.a

1. Ma trận Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời
Năng lc,
phm cht
S câu và
s đim
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
S HC-ĐẠI
NG-GII
TOÁN CÓ
LI VĂN
S câu
3
3
1
1
5
5
Câu số
1( a; b;
d)
2; 5
6
9
S điểm
1,5đ
2,5đ
0,5đ
YU T
HÌNH HC
S câu
1
2
3
Câu số
4(b)
4(a);7
S điểm
0,5đ
1,5
YU T
THNG KÊ,
XÁC SUT
S câu
1
1
Câu số
8
S điểm
0,5đ
0,5đ
Tng
S câu
3
4
2
3
5
9
S điểm
1,5
2,5đ
1,5đ
2. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời
MÔN: TOÁN - LP 2
(Thi gian làm bài 40 phút)
H và tên:.........................Lp 2........
Đim
Nhận xét
H và tên giám khảo
Bng s:
Bng ch:
A. TRC NGHIM: Khoanh vào ch cái đt trưc câu tr li đúng
Câu 1: a. Đáp án nào dưi đây là đúng? (M1 - 0,5 điểm)
A. 17 gi tc là 7 gi chiu
B. 15 gi tc là 5 gi chiu
C. 19 gi tc là 9 gi ti
D. 20 gi tc là 8 gi ti
b. Tích của phép nhân có hai tha s là 2 và 7 là:: (M1 - 0,5 điểm)
A. 17
B. 14
C. 9
D. 5
c. Nếu th 2 tuần này là ngày 22. Thì th 2 tuần trưc là ngày: (M2 - 0,5 điểm)
A. 15
B. 29
C. 10
D. 21
d. S lin sau ca s ln nht có hai ch s là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98
B. 99
C. 100
D. 101
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trng : S gm 3 trăm, 7 chc viết là: (M1 – 0,5 điểm)
A. 307
B. 370
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a. S ln nht là: ...............
b.S ln nhất hơn số bé nhất là: .................................................
Câu 4:
a. Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)
....... hình tam giác
......... đoạn thng.
b. Mi đ vt sau thuc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)
B. Bài tp bt buc
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)
a. 67 - 38
b. 34 + 66
c. 616 + 164
d. 315 - 192
Câu 6: Con voi cân nng 434kg, con gu nh hơn con voi 127kg. Hi con gấu cân nặng
bao nhiêu ki – gam? (M2 - 1 điểm)
Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
......... ×......... = .....................
Câu 8: Chn t: Có th, chc chn hay không th điền vào chỗ chm? ( M2. 0,5đ)
a) Th được chọn …… …………………có s tròn chục.
b) Th được chọn …… …………………có s 70.
c) Th được chọn …… …………………có s 50.
Câu 9: Đin dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chm: (M3 0,5đ)
18 : 2 …… 6 × 4
7 × 3 ……. 9 × 2
3. Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2
Câu 1
a. Ý D; (0,5đ )
b. Ý B: ( 0,5đ)
c. Ý A: ( 0,5đ)
d. Ý C: ( 0,5đ)
Câu 2: A sai; B: Đúng ( 0,5đ)
Câu 3:
- S ln nht là: 898: ( 0,5đ)
- S ln nhất hơn số bé nhất là: 898 242 = 656 ( 0,5đ)
Câu 4 a) Mi ý đúng 0,25đ
- 6 tam giác ( 0,5đ)
- 11 đoạn thng
- b): Ni mi đ vt đúng ( 0,1đ) (0,5đ)
Câu 5: (2đ)
- Mi phép tính đúng ( 0,5đ) - Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đt sai, tính đúng
không cho điểm
Câu 6:
Con gấu cân nặng là: (1)
434 127 = 307(kg) (0,5đ)
Đáp s: 307 kg gạo (0,5đ)
Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) ( 0,5đ)
Câu 8: - Điền đủ 3 t đưc ( 0,5đ)
- Đin t: Chc chn
- Đin t: Không th
- Đin t: Có th
Câu 9: - Mi dấu đúng (0,25đ ) - Điền đúng <, > (0,5đ)
18 : 2 < 6 × 4
7 × 3 > 9 × 2
| 1/6

Preview text:

1. Ma trận Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời
Năng lực, Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng phẩm chất
số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
SỐ HỌC-ĐẠI Số câu 3 3 2 1 1 5 5 LƯỢNG-GIẢI 1( a; b; Câu số 2; 5 1(c),3 6 9 TOÁN CÓ d) LỜI VĂN Số điểm 1,5đ 2,5đ 1,5đ 2đ 0,5đ Số câu 1 2 3 YẾU TỐ Câu số 4(b) 4(a);7 HÌNH HỌC Số điểm 0,5đ 1đ 1,5 YẾU TỐ Số câu 1 1 THỐNG KÊ, Câu số 8 XÁC SUẤT Số điểm 0,5đ 0,5đ Số câu 3 4 2 2 3 5 9 Tổng Số điểm 1,5 1.5đ 2,5đ 1,5đ
2. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trời MÔN: TOÁN - LỚP 2
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên:.........................Lớp 2........ Điểm Nhận xét Họ và tên giám khảo Bằng số: Bằng chữ:
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 - 0,5 điểm)
A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều
B. 15 giờ tức là 5 giờ chiều
C. 19 giờ tức là 9 giờ tối
D. 20 giờ tức là 8 giờ tối
b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 - 0,5 điểm) A. 17 B. 14 C. 9 D. 5
c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 - 0,5 điểm) A. 15 B. 29 C. 10 D. 21
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm) A. 98 B. 99 C. 100 D. 101
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm) A. 307 B. 370
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a. Số lớn nhất là: ...............
b.Số lớn nhất hơn số bé nhất là: ................................................. Câu 4:
a. Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm) ....... hình tam giác ......... đoạn thẳng.
b. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)
B. Bài tập bắt buộc
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm) a. 67 - 38 b. 34 + 66 c. 616 + 164 d. 315 - 192
Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng
bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm) Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
......... ×......... = .....................
Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ)
a) Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục.
b) Thẻ được chọn …… …………………có số 70.
c) Thẻ được chọn …… …………………có số 50.
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ) 18 : 2 …… 6 × 4 7 × 3 ……. 9 × 2
3. Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 Câu 1 a. Ý D; (0,5đ ) b. Ý B: ( 0,5đ) c. Ý A: ( 0,5đ) d. Ý C: ( 0,5đ)
Câu 2: A sai; B: Đúng ( 0,5đ) Câu 3:
- Số lớn nhất là: 898: ( 0,5đ)
- Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 ( 0,5đ)
Câu 4 – a) Mỗi ý đúng 0,25đ - 6 tam giác ( 0,5đ) - 11 đoạn thẳng
- b): Nối mỗi đồ vật đúng ( 0,1đ) (0,5đ) Câu 5: (2đ)
- Mỗi phép tính đúng ( 0,5đ) - Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai, tính đúng không cho điểm Câu 6:
Con gấu cân nặng là: (1) 434 – 127 = 307(kg) (0,5đ)
Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ) Câu 7:
Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) ( 0,5đ)
Câu 8: - Điền đủ 3 từ được ( 0,5đ) - Điền từ: Chắc chắn - Điền từ: Không thể - Điền từ: Có thể
Câu 9: - Mỗi dấu đúng (0,25đ ) - Điền đúng <, > (0,5đ) 18 : 2 < 6 × 4 7 × 3 > 9 × 2