Đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo | đề 3

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo gồm 9 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.a

Thông tin:
14 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo | đề 3

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo gồm 9 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.a

41 21 lượt tải Tải xuống
Toán lp 2
1
Câu 5.
Để về đến nhà, Kiến cần đi quãng đường dài bao nhiêu mét?
A. 500
B. 5
C. 45
D. 50
u 6.
Khi trả tiền mua rau, An đưa cho ngưi bán rau 1000 đng, nời bán rau trả lại An
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 (Sách
CTST)
ĐỀ SỐ 1
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Sgm 6 trăm 5 đơn vviết là:
A. 65 B. 605 C. 56 D. 650
Câu 3.
Tng của 459 và số tròn trăm nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 559 B. 558 C. 550 D. 560
Câu 4.
Con chó nặng 15 kg. Cân nặng của
mỗi con thỏ như nhau. Mỗi con thỏ cân
nặng là:
A. 2 kg B. 3 kg
C. 4 kg D. 5 kg
400 đồng. Hỏi An mua rau hết bao nhiêu tiền?
Toán lp 2
2
A. 500 đồng B. 600 đồng C. 700 đồng D. 800 đồng
Toán lp 2
3
Câu 7.
Trong túi 3 quả táo 5 quả cam. Mia không nhìn vào túi, ly ra 4 quả. Vậy
Mia chắc chắn lấy đưc ít nhất my qu cam?
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1.
Đặt tính rồi nh:
a) 493 128 b) 123 + 205 c) 752 48 d) 137 + 83
Câu 2. nh:
a) 222 + 418 350 b) 565 kg 127 kg + 81 kg
Câu 3. Điền du (>, <, =) thích hp o chchm:
a) 10 m : 2 …. 340 cm + 160 cm b) 5 dm × 10 …. 742 cm – 260 cm
Câu 4.
Vnày, nhà My thu hoạch được 544 kg khoai y, nhiều hơn vụ trưc 93 kg.
Hỏi vụ trước nhà My thu hoạch được bao nhiêu ki--gam khoai tây?
Câu 5.
Viết tất cả các số ba chữ số khác nhau mà tng ba chữ số ca bằng 6.
A. 5
C. 7
B. 5
D. 8
A. 3 qu
B. 2 qu
C. 1 qu
D. Không xác định được
Câu 8.
Hình bên bao nhiêu hình tứ giác?
Toán lp 2
4
ĐỀ SỐ 2
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Số chẵn lin sau của 670 là số:
A. 671 B. 672 C. 668 D. 669
Câu 2.
Trong c phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 342 + 38 B. 740 315 C. 138 + 159 D. 609 91
Câu 3. Giá trị X thỏa mãn X + 130 = 340 là:
A. X = 110 B. X = 210 C. X = 310 D. X = 470
Câu 4. Sln nhất có ba chskhác nhau gp đưc tcác s7, 3, 2,
9 là: A. 999 B. 739 C. 973 D. 237
Câu 5.
nh bên có bao nhiêu hình t
giác:
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Câu 6.
Mẹ An đóng 4 bao thóc cân nặng lần lượt là: 51 kg, 45 kg, 52 kg 60 kg. Bố
An dùng xe máy ch các bao thóc đi bán. xe chỉ ch nhiều nhất 150 kg n bố đã để
lại một bao thóc. Bao thóc để lại cân nặng là:
A. 51 kg B. 45 kg C. 52 kg D. 60 kg
Câu 7.
Đvật có dạng khối cầu là:
A.
B.
C. D.
Câu 8.
Hiu của hai số ba chữ số 250. Nếu số bị tr ng thêm 60 đơn vị số trừ
giảm đi 90 đơn vị thì hiu mới bằng mấy?
A. 100 B. 400 C. 220 D. 280
Toán lp 2
5
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1.
Đặt tính rồi nh:
a) 665 + 37 b) 317 45 c) 567 368 d) 289 + 456
Câu 2.
Viết số tiền trả lại o ô trng:
An mua rau
hết
An đưa người bán
rau
Số tiền trả lại
200 đồng
500 đồng
600 đồng
1000 đồng
500 đồng
500 đồng
Câu 3.
Điền số thích hợp vào chchấm để được phép tính đúng:
a) 288 l + 421 l 356 l = l b) 760 dm 35 dm + 125 dm = … m
Câu 4.
Số học sinh nam ca khối lp Hai là 145 em, nhiều hơn số hc sinh nữ 29 em.
a)
Hỏi khối lớp Hai bao nhiêu học sinh nữ?
b)
Để giúp đỡ c bạn nhỏ vùng cao, mỗi học sinh của tờng đã quyên góp 1 quyển
vở. Hỏi khối lớp Hai đã quyên góp được bao nhiêu quyển vở?
Câu 5.
Hãy viết các số tròn chc có ba chữ số mà tng các chữ số của chúng bng 5.
Toán lp 2
6
ĐỀ SỐ 3
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1.
Trong c phép tính sau, phép tính có kết quả nhnhất là:
A. 543 319 B. 638 455 C. 454 + 27 D. 547 + 80
Câu 2.
An nghĩ đến một số có ba chữ số mà khi shàng chục của số đó gim đi 2 t
được số tròn trăm nhnhất có ba chữ số. Số An đang nghĩ đến là:
A. 250 B. 102 C. 12 D. 120
Câu 3.
Người ta trồng các cây xanh cách nhau 5 m. Vậy với đoạn đường dài 50 m
thể trồng
được bao nhiêu cây xanh như thế? (Đầu và cuối con đường đều được trồngy
xanh).
A. 10 y B. 11 cây C. 12 cây D. 13 cây
Câu 4.
Trong một tuần, An đi học từ thứ hai đến thứ sáu, nghỉ thứ by và chnhật.
Vậy trong 4 tun, sngày An đi hc là:
A. 14 ngày B. 28 ny C. 20 ngày D. 24 ngày
Câu 5.
nh vẽ n dưới có bao nhiêu đoạn
thẳng?
A. 8 B. 7
C. 6 D. 5
A
B
D
H C
Câu 6.
Khối nh nào nặng nhất:
Toán lp 2
7
A. Khối lp phương B. Khối cầu C. Khối hộp ch nhật D. Khối tr
Toán lp 2
8
Câu 7.
Khi mua một món đồ giá 1000 đồng, em chọn tờ tiền nào để đưa cho nời bán
hàng?
A.
B.
C. D.
Câu 8.
Givào lớp buổi chiều là 2 giờ. Hôm qua, Bình đến lớp muộn mất 15 phút. Vậy
Bình
đến lớp lúc my giờ?
A. 13 gi 30 phút B. 13 giờ 15 phút C. 14 giờ 15 phút D. 15 gi15 phút
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1.
Đặt tính rồi nh:
a) 254 + 39 b) 159 + 343 c) 820 171 d) 706 47
Câu 2. nh:
a) 612 340 + 219 b) 578 + 407 673
Câu 3. Điền du (>, <, =) thích hp o chchm:
a) 500 cm …. 10 dm × 5 b) 745 526 …. 192 + 87
Câu 4.
dịch bệnh kéo dài n gia đình bạn Hùng đành phải rời thành phHChí
Minh trvề q n Quãng Ngãi. Cả gia đình đã đi được 470 km còn phải đi 280
km nữa mới về đến nhà. Hỏi qng đường gia đình bạn Hùng đi từ tnh phHC
Minh về đến nhà dài bao nhiêu ki--mét?
Câu 5.
Hiệu của số lớn nhất số nh nhất ba ch số khác nhau lập đưc từ c số
4, 7, 9, 2 là bao nhiêu?
Toán lp 2
9
ĐỀ SỐ 4
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Phép tính o dưới đây có kết quả lớn nhất:
A. 50 : 5 B. 430 390 C. 5 × 9 D. 315 + 37 310
Câu 2.
nh tứ giác có bao nhu đoạn thẳng?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3. Số?
A. 290 B. 280 C. 281 D. 279
Câu 4.
Con chó cân nặng là:
A. 5 kg B. 10 kg C. 15 kg D. 20 kg
Câu 5.
nh bên có bao nhiêu hình t
giác:
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Câu 6.
Khối nh tch hợp đặt vào dấu ? là:
Toán lp 2
10
A. Khối tr B. Khối cầu C. Khối lp phương D. Khối hộp chữ nhật
Toán lp 2
11
Câu 7.
Thỏ, Sóc, Nhím Rùa cùng tham gia cuộc thi chạy. Trong vòng 1 phút, Th
chạy được 5 m Sóc chạy được 7 m. Trong vòng 2 phút, Nm chạy được 8 m. Trong
ng 5 phút, Rùa chạy được 10 m. Hỏi ai chạy nhanh nhất? (Biết rng tốc độ chạy của
các con vật kng thay đổi trên cả qng đường).
A. Th B. Sóc C. Nm D. Rùa
Câu 8.
Hôm nay thứ tư, ngày 15 tng 4. Vy sinh nhật Mai o ngày 24 tng 4 thứ
mấy?
A. thứ ba B. thứ C. thứ năm D. thứ sáu
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1.
Đặt tính rồi nh:
a) 638 + 214 b) 526 145 c) 392 + 64 d) 782 67
Câu 2. nh:
a) 1000 đồng 200 đng + 100 đồng b) 500 đng + 400 đng 600 đồng
Câu 3. nh:
a) 1 km …. 500 m + 450 m b) 467 l 128 l … 205 l + 155 l
Câu 4.
Thùng to đựng 300 lít dầu. Thùng nhỏ đựng ít hơn thùng to 22 lít dầu. Hỏi
thùng nhỏ đựng được bao nhiêu lít dầu?
Câu 5.
Hiệu hai sbằng 274, nếu giữ nguyên sbị trừ, bớt số trđi 19 đơn vị thiu
hai skhi đó bằng bao nhiêu?
Toán lp 2
12
ĐỀ SỐ 5
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Từ 300 đến 400 có tất cbao nhiêu s tròn chục?
A. 9 số B. 10 số C. 11 số D. 12 số
Câu 2.
Số liền sau ca s526 là kết quả của phép tính:
A. 142 + 384 B. 850 323 C. 429 + 108 D. 617 190
Câu 3. Cho dãy s: 102; 112; 122; ..; …..; 152; 162. Hai s đin vào ch trng ln
t : A. 132; 133 B. 132; 142 C. 142; 152 D. 122; 132
Câu 4.
Con chó cân nặng hơn con vịt bao
nhiêu ki--gam?
A. 13 kg B. 10 kg
C. 7 kg D. 3 kg
Câu 5.
Đvật có dạng khối trlà:
A.
B.
C. D.
Câu 6.
nh dưới đây có mấy nh tgiác?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Toán lp 2
13
Câu 7.
Đdài đường gấp kc ABCD
là:
A. 12 cm B. 120 cm
C. 219 cm D. 21 cm
(Hình vmang tính ng trưng)
Toán lp 2
14
Câu 8.
Tờ tin mệnh giá nhnhất là tờ tiền nào?
A.
B.
C. D.
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1.
Đặt tính rồi nh:
a) 209 + 327 b) 459 + 41 c) 700 35 d) 821 307
Câu 2.
Viết số thích hợp o ô trng:
a)
b)
Câu 3.
Đdài đường gấp kc MNPQTU dài 4 m, biết rằng đường gấp khúc y gồm
5 đoạn thẳng bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn thng dài bao nhiêu đ-xi-mét?
Câu 4.
Chiều nay trạm y tế phường đã tiêm vắc xin cho 445 nời, ít n sáng nay 160
người. Hỏi sáng nay trạm y tế phưng đã tiêm vắc xin cho bao nhiêu người?
Câu 5.
Sau khi thêm vào số lớn 109 đơn vị bớt s đi 7 đơn vị ttổng hai s
bằng 720. m tổng hai sban đầu.
Vy tng ca hai s ban đầu là: 720 109 + 7 = 618.
| 1/14

Preview text:

Toán lớp 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 (Sách CTST) ĐỀ SỐ 1
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số gồm 6 trăm 5 đơn vị viết là: A. 65 B. 605 C. 56 D. 650
Câu 2. Hình bên có: A. 5 khối trụ B. 3 khối lập phương C. 4 khối cầu
D. 2 khối hộp chữ nhật
Câu 3. Tổng của 459 và số tròn trăm nhỏ nhất có ba chữ số là: A. 559 B. 558 C. 550 D. 560
Câu 4. Con chó nặng 15 kg. Cân nặng của
mỗi con thỏ như nhau. Mỗi con thỏ cân nặng là: A. 2 kg B. 3 kg C. 4 kg D. 5 kg
Câu 5. Để về đến nhà, Kiến cần đi quãng đường dài bao nhiêu mét? A. 500 B. 5 C. 45 D. 50
Câu 6. Khi trả tiền mua rau, An đưa cho người bán rau 1000 đồng, người bán rau trả lại An
400 đồng. Hỏi An mua rau hết bao nhiêu tiền? 1 Toán lớp 2 A. 500 đồng B. 600 đồng C. 700 đồng D. 800 đồng 2 Toán lớp 2
Câu 7. Trong túi có 3 quả táo và 5 quả cam. Mia không nhìn vào túi, lấy ra 4 quả. Vậy
Mia chắc chắn lấy được ít nhất mấy quả cam? A. 3 quả B. 2 quả C. 1 quả
D. Không xác định được
Câu 8. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. 5 B. 5 C. 7 D. 8 PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 493 – 128 b) 123 + 205 c) 752 – 48 d) 137 + 83 Câu 2. Tính: a) 222 + 418 – 350 b) 565 kg – 127 kg + 81 kg
Câu 3. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10 m : 2 …. 340 cm + 160 cm
b) 5 dm × 10 …. 742 cm – 260 cm
Câu 4. Vụ này, nhà My thu hoạch được 544 kg khoai tây, nhiều hơn vụ trước 93 kg.
Hỏi vụ trước nhà My thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây?
Câu 5. Viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số của nó bằng 6. 3 Toán lớp 2 ĐỀ SỐ 2
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số chẵn liền sau của 670 là số: A. 671 B. 672 C. 668 D. 669
Câu 2. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 342 + 38 B. 740 – 315 C. 138 + 159 D. 609 – 91
Câu 3. Giá trị X thỏa mãn X + 130 = 340 là: A. X = 110 B. X = 210 C. X = 310 D. X = 470
Câu 4. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau ghép được từ các số 7, 3, 2, 9 là: A. 999 B. 739 C. 973 D. 237
Câu 5. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6. Mẹ An đóng 4 bao thóc có cân nặng lần lượt là: 51 kg, 45 kg, 52 kg và 60 kg. Bố
An dùng xe máy chở các bao thóc đi bán. Vì xe chỉ chở nhiều nhất 150 kg nên bố đã để
lại một bao thóc. Bao thóc để lại cân nặng là: A. 51 kg B. 45 kg C. 52 kg D. 60 kg
Câu 7. Đồ vật có dạng khối cầu là: A. B. C. D.
Câu 8. Hiệu của hai số có ba chữ số là 250. Nếu số bị trừ tăng thêm 60 đơn vị và số trừ
giảm đi 90 đơn vị thì hiệu mới bằng mấy? A. 100 B. 400 C. 220 D. 280 4 Toán lớp 2 PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 665 + 37 b) 317 – 45 c) 567 – 368 d) 289 + 456
Câu 2. Viết số tiền trả lại vào ô trống: An mua rau An đưa người bán Số tiền trả lại hết rau 200 đồng 500 đồng 600 đồng 1000 đồng 500 đồng 500 đồng
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng:
a) 288 l + 421 l – 356 l = … l
b) 760 dm – 35 dm + 125 dm = … m
Câu 4. Số học sinh nam của khối lớp Hai là 145 em, nhiều hơn số học sinh nữ 29 em.
a) Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh nữ?
b) Để giúp đỡ các bạn nhỏ vùng cao, mỗi học sinh của trường đã quyên góp 1 quyển
vở. Hỏi khối lớp Hai đã quyên góp được bao nhiêu quyển vở?
Câu 5. Hãy viết các số tròn chục có ba chữ số mà tổng các chữ số của chúng bằng 5. 5 Toán lớp 2 ĐỀ SỐ 3
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là: A. 543 – 319 B. 638 – 455 C. 454 + 27 D. 547 + 80
Câu 2. An nghĩ đến một số có ba chữ số mà khi số hàng chục của số đó giảm đi 2 thì
được số tròn trăm nhỏ nhất có ba chữ số. Số An đang nghĩ đến là: A. 250 B. 102 C. 12 D. 120
Câu 3. Người ta trồng các cây xanh cách nhau 5 m. Vậy với đoạn đường dài 50 m có thể trồng
được bao nhiêu cây xanh như thế? (Đầu và cuối con đường đều được trồng cây xanh). A. 10 cây B. 11 cây C. 12 cây D. 13 cây
Câu 4. Trong một tuần, An đi học từ thứ hai đến thứ sáu, nghỉ thứ bảy và chủ nhật.
Vậy trong 4 tuần, số ngày An đi học là: A. 14 ngày B. 28 ngày C. 20 ngày D. 24 ngày
Câu 5. Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu đoạn A B thẳng? A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 D H C
Câu 6. Khối hình nào nặng nhất: 6 Toán lớp 2 A. Khối lập phương B. Khối cầu C. Khối hộp chữ nhật D. Khối trụ 7 Toán lớp 2
Câu 7. Khi mua một món đồ có giá 1000 đồng, em chọn tờ tiền nào để đưa cho người bán hàng? A. B. C. D.
Câu 8. Giờ vào lớp buổi chiều là 2 giờ. Hôm qua, Bình đến lớp muộn mất 15 phút. Vậy Bình
đến lớp lúc mấy giờ?
A. 13 giờ 30 phút B. 13 giờ 15 phút C. 14 giờ 15 phút D. 15 giờ 15 phút PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 254 + 39 b) 159 + 343 c) 820 – 171 d) 706 – 47 Câu 2. Tính: a) 612 – 340 + 219 b) 578 + 407 – 673
Câu 3. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: a) 500 cm …. 10 dm × 5 b) 745 – 526 …. 192 + 87
Câu 4. Vì dịch bệnh kéo dài nên gia đình bạn Hùng đành phải rời thành phố Hồ Chí
Minh trở về quê nhà Quãng Ngãi. Cả gia đình đã đi được 470 km và còn phải đi 280
km nữa mới về đến nhà. Hỏi quãng đường gia đình bạn Hùng đi từ thành phố Hồ Chí
Minh về đến nhà dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 5. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau lập được từ các số 4, 7, 9, 2 là bao nhiêu? 8 Toán lớp 2 ĐỀ SỐ 4
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất: A. 50 : 5 B. 430 – 390 C. 5 × 9 D. 315 + 37 – 310
Câu 2. Hình tứ giác có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3. Số? A. 290 B. 280 C. 281 D. 279
Câu 4. Con chó cân nặng là: A. 5 kg B. 10 kg C. 15 kg D. 20 kg
Câu 5. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6. Khối hình thích hợp đặt vào dấu ? là: 9 Toán lớp 2 A. Khối trụ B. Khối cầu C. Khối lập phương D. Khối hộp chữ nhật 10 Toán lớp 2
Câu 7. Thỏ, Sóc, Nhím và Rùa cùng tham gia cuộc thi chạy. Trong vòng 1 phút, Thỏ
chạy được 5 m và Sóc chạy được 7 m. Trong vòng 2 phút, Nhím chạy được 8 m. Trong
vòng 5 phút, Rùa chạy được 10 m. Hỏi ai chạy nhanh nhất? (Biết rằng tốc độ chạy của
các con vật không thay đổi trên cả quãng đường). A. Thỏ B. Sóc C. Nhím D. Rùa
Câu 8. Hôm nay là thứ tư, ngày 15 tháng 4. Vậy sinh nhật Mai vào ngày 24 tháng 4 là thứ mấy? A. thứ ba B. thứ tư C. thứ năm D. thứ sáu PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 638 + 214 b) 526 – 145 c) 392 + 64 d) 782 – 67 Câu 2. Tính:
a) 1000 đồng – 200 đồng + 100 đồng b) 500 đồng + 400 đồng – 600 đồng Câu 3. Tính: a) 1 km …. 500 m + 450 m
b) 467 l – 128 l … 205 l + 155 l
Câu 4. Thùng to đựng 300 lít dầu. Thùng nhỏ đựng ít hơn thùng to 22 lít dầu. Hỏi
thùng nhỏ đựng được bao nhiêu lít dầu?
Câu 5. Hiệu hai số bằng 274, nếu giữ nguyên số bị trừ, bớt số trừ đi 19 đơn vị thì hiệu
hai số khi đó bằng bao nhiêu? 11 Toán lớp 2 ĐỀ SỐ 5
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Từ 300 đến 400 có tất cả bao nhiêu số tròn chục? A. 9 số B. 10 số C. 11 số D. 12 số
Câu 2. Số liền sau của số 526 là kết quả của phép tính: A. 142 + 384 B. 850 – 323 C. 429 + 108 D. 617 – 190
Câu 3. Cho dãy số: 102; 112; 122; …..; …..; 152; 162. Hai số điền vào chỗ trống lần
lượt là: A. 132; 133 B. 132; 142 C. 142; 152 D. 122; 132
Câu 4. Con chó cân nặng hơn con vịt bao nhiêu ki-lô-gam? A. 13 kg B. 10 kg C. 7 kg D. 3 kg
Câu 5. Đồ vật có dạng khối trụ là: A. B. C. D.
Câu 6. Hình dưới đây có mấy hình tứ giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 12 Toán lớp 2
Câu 7. Độ dài đường gấp khúc ABCD là: A. 12 cm B. 120 cm C. 219 cm D. 21 cm
(Hình vẽ mang tính tượng trưng) 13 Toán lớp 2
Câu 8. Tờ tiền mệnh giá nhỏ nhất là tờ tiền nào? A. B. C. D. PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 209 + 327 b) 459 + 41 c) 700 – 35 d) 821 – 307
Câu 2. Viết số thích hợp vào ô trống: a) b)
Câu 3. Độ dài đường gấp khúc MNPQTU dài 4 m, biết rằng đường gấp khúc này gồm
5 đoạn thẳng bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn thẳng dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Câu 4. Chiều nay trạm y tế phường đã tiêm vắc xin cho 445 người, ít hơn sáng nay 160
người. Hỏi sáng nay trạm y tế phường đã tiêm vắc xin cho bao nhiêu người?
Câu 5. Sau khi thêm vào số lớn 109 đơn vị và bớt ở số bé đi 7 đơn vị thì tổng hai số
bằng 720. Tìm tổng hai số ban đầu.
Vậy tổng của hai số ban đầu là: 720 – 109 + 7 = 618. 14