Đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 2

TOP 9 đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27 kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 2

TOP 9 đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27 kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

67 34 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT…….
TRƯỜNG TH………..
H và tên: ………………………………
Lớp: 2/4 Phòng kiểm tra: …….
Ngày kiểm tra: ……/…../2022
KIM TRA CUI HC K II
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LP 2
Ch ký giám thị1
Ch giám th
2
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Chữ ký giám khảo
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu tr lời đúng
Câu 1 (1 điểm)
a. Kết quả phép tính 5 x 5 là:
A.10
B. 15
b. Biết số bị chí là 14, số chía là 2. Vậy thương :
A.6 B. 7 C. 8
Câu 2 (1 điểm) Tính đoạn đưng từ nhà Lan đến trường dựa vào hình v
A. 1000m B. 980m C 990m
Câu 3 (0,5 điểm) số 203 đọc là:
A. Hai không ba B. Hai trăm linh ba C. Hai mươi ba
Câu 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
3m6cm = .............cm 5dm2cm = ...............cm
400 cm = ..............m 2km = .......................m
Câu 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông.
a. Có 3 khối cầu
b. Có 2 khối tr
Câu 6. (1 điểm)Trường của Namo lp lúc 7 giờ. Nam đến trường lức 7 giờ 15 phút.
Như vậy hôm nay:
A. Nam đến lớp sớm 15 phút.
B. Nam đến lớp nuộn 15 phút.
C. Nam đến lớp đúng giờ.
Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
Câu 8. (1.5 điểm) giáo 40 quyển vở. chia đều số vở đó cho 5 bạn. Hỏi mỗi
bạn nhận được mấy quyển vở ?
Bài giải
Câu 9. (1 điểm)Đếm và khoanh vào số phù hợp:
Câu 10. (1 đim) Hãy chọn t chn chắn, có thể hoc không thể điền vào chỗ chm
cho phù hợp:
- Nếu em không ôn kĩ bài ……………em s không đạt điểm cao trong kì thi sắp ti
- Bu tri âm u, ……………. trời sp mưa.
- Em bé ……………….lấy quyn truyện trên giá sách cao.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI K II
T
T
Ch đề
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
S hc
- Thc hin được phép
cộng, phép tr (có nhớ,
không quá một t)
trong phm vi 1000
- Thc hiện được tính
nhân, chia trong bng
nhân 2, 5
- Giải bài toán có lời
văn
S
câu
2
1
1
2
2
Câu
s
1,3
7
8
1,3
7,8
S
đim
1,5
1
1,5
1,5
2,5
2
Đại
ợng và
đo đại
ng
- Nhn biết được đơn
v đo độ dài.
- Biết liên h thc tế
khi xem gi.
- Tính được độ dài
đưng gấp kc
S
câu
1
1
1
2
1
Câu
s
2
4
6
2,6
4
S
đim
1
1
1
2
1
3
Yếu t
hình học
- Đếm được s hình
khi tr, cu, lp
phương, hộp ch nht.
S
câu
1
1
Câu
s
5
5
S
đim
1
1
4
Yếu t
xác suất,
thống kê
- Biết kiểm đếm số
liệu, biểu đồ tranh và
lựa chọn khả năng(chắc
chắn, thể, không
thể)
S
câu
1
1
1
1
Câu
s
9
10
9
10
S
đim
1
1
1
1
Tng s câu
3
1
1
3
1
1
Tng s
4
4
2
NG DN CHẤM TOÁN
Câu
Đim
Đáp án
1
1
Mi ý đúng ghi 0.5đ. a/C b/B
2
1
C
3
0.5
B
4
1
Mi ý nối đúng ghi 0.25đ. Kết qu:
3m6cm = 306 cm 5dm2cm = 52.cm
400 cm = 4 m 2km = 2000 m
5
1
Mi ý đúng ghi 0.5đ. a/S b/Đ
6
1
B
7
15
HS đặt tính thng cột, tính đúng: mỗi bài ghi 0.25đ
Đáp án ln lượt là: 381, 909, 229, 882
8
1.5
Số quyển vở mỗi bạn nhận được là: (0.25đ)
40 : 5 = 8 (quyển vở) (1đ)
Đáp số: 8 quyển vở(0.25đ)
9
1
Mi ý nối đúng ghi 0.25đ.
10
1
Mỗi phép tính đúng ghi
- Nếu em không ôn kĩ bài chc chn em s không đạt điểm cao trong kì thi
sp ti0.5đ..
- Bu tri âm u, có th tri sắp mưa. 0.25đ..
- Em bé không thể ly quyn truyn tn giá sách cao 0.25đ..
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT…….
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH………..
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Họ và tên: ……………………………… MÔN: TOÁN - LỚP 2
Lớp: 2/4 Phòng kiểm tra: ……. Chữ ký giám thị1 Chữ ký giám thị
Ngày kiểm tra: ……/…../2022 2 Điểm
Lời nhận xét của giáo viên Chữ ký giám khảo
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 (1 điểm)
a. Kết quả phép tính 5 x 5 là: A.10 B. 15 C. 25
b. Biết số bị chí là 14, số chía là 2. Vậy thương là: A.6 B. 7 C. 8
Câu 2 (1 điểm) Tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ A. 1000m B. 980m C 990m
Câu 3 (0,5 điểm) số 203 đọc là:
A. Hai không ba B. Hai trăm linh ba C. Hai mươi ba
Câu 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 3m6cm = .............cm 5dm2cm = ...............cm 400 cm = ..............m
2km = .......................m
Câu 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông. a. Có 3 khối cầu b. Có 2 khối trụ
Câu 6. (1 điểm)Trường của Nam vào lớp lúc 7 giờ. Nam đến trường lức 7 giờ 15 phút. Như vậy hôm nay:
A. Nam đến lớp sớm 15 phút.
B. Nam đến lớp nuộn 15 phút.
C. Nam đến lớp đúng giờ.
Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
Câu 8. (1.5 điểm) Cô giáo có 40 quyển vở. Cô chia đều số vở đó cho 5 bạn. Hỏi mỗi
bạn nhận được mấy quyển vở ?
Bài giải
Câu 9. (1 điểm)Đếm và khoanh vào số phù hợp:
Câu 10. (1 điểm) Hãy chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể điền vào chỗ chấm cho phù hợp:
- Nếu em không ôn kĩ bài ……………… em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới
- Bầu trời âm u, ……………. trời sắp mưa.
- Em bé ……………….lấy quyển truyện trên giá sách cao.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ II T Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng T TN TL TN TL TN TL TN TL
- Thực hiện được phép Số 2 2 1 1 2
cộng, phép trừ (có nhớ, câu
không quá một lượt) Câu 7,8 1,3 7 8 1,3 trong phạm vi 1000 số 1 Số học
-Thực hiện được tính nhân, chia trong bảng nhân 2, 5 Số điể 1,5 1 1,5 1,5 2,5 m - Giải bài toán có lời văn
- Nhận biết được đơn Số Đạ 1 1 1 2 1 i vị đo độ dài. câu
lượng và Biết liên hệ thực tế Câu 2 - đo đạ 2 4 6 2,6 4 i khi xem giờ. số lượng Tính được độ - dài Số đườ 1 1 1 2 1 ng gấp khúc điểm Đếm đượ - c số hình Số 1 1
khối trụ, cầu, lập câu Yếu tố
phương, hộp chữ nhật. Câu 3 hình họ 5 5 c số Số điể 1 1 m - Biết kiểm đếm số Số
liệu, biểu đồ tranh và câu 1 1 1 1
Yếu tố lựa chọn khả năng(chắc Câu 4
xác suất, chắn, có thể, không 9 10 9 10 số thống kê thể) Số điể 1 1 1 1 m Tổng số câu 3 1 1 3 1 1 Tổng số 4 4 2
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN Câu Điểm Đáp án 1 1
Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a/C b/B 2 1 C 3 0.5 B 4 1
Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. Kết quả: 3m6cm = 306 cm 5dm2cm = 52.cm 400 cm = 4 m 2km = 2000 m 5 1
Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a/S b/Đ 6 1 B 7 15
HS đặt tính thẳng cột, tính đúng: mỗi bài ghi 0.25đ
Đáp án lần lượt là: 381, 909, 229, 882 8 1.5
Số quyển vở mỗi bạn nhận được là: (0.25đ)
40 : 5 = 8 (quyển vở) (1đ)
Đáp số: 8 quyển vở(0.25đ) 9 1
Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. 10 1 Mỗi phép tính đúng ghi
- Nếu em không ôn kĩ bài chắc chắn em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới0.5đ..
- Bầu trời âm u, có thể trời sắp mưa. 0.25đ..
- Em bé không thể lấy quyển truyện trên giá sách cao 0.25đ..