Đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 8

TOP 9 đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27 kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ....................................................................................................... Lớp: 2 ........Trường: Tiu học Kiên Lao
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước u tr lời đúng
Câu 1. (M1- ) (Bài 1 tr 24 Toán 2 T2)
Thương của phép chia có số bị chia bằng 40 và s chia bằng 5 là:
A.6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 2. (M1- 1đ) (Bài 4 tr 53 Toán 2 T2)
Số liền trưc của số lớn nhất có ba chữ s là:
A. 998 B. 997 C. 999 D. 1000
Câu 3. (M1- 1đ)(Bài 2 Tr 74 Toán 2- tập 2)
Quãng đường tnhà Mai đến trường dài khoảng:
A. 2km B. 2m m C. 2cm D. 2dm
Câu 4. (M1- 1đ) (Bài 1 Tr 48 Toán 2- tập 2)
Phép so sánh nào dưới đây là đúng?
A. 237 > 273 B. 690 = 609 C. 310 < 300 D. 821 < 841
Câu 5. (M2- 1đ) (Bài chắc chắn, có thể, không thể (Tr 106 Toán 2- tập 2)
Trong hộp có 2 quả bóng xanh1 quả bóng đ. Nam nhắm mắt và lấy ra 2 quả bóng
trong hộp. Hỏi khả năng cả 2 quả bóng Nam lấy ra đều là bóng màu xanh là có thể, không thể
hay chắc chắn xảy ra?
A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn D. Có thể có và có thể không
Câu 6. (M3- 1đ) (BTTN toán 2 tr 53)
Trong hình sau có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6nh
Điểm
Nhận xét
.............................................................................
.............................................................................
II. Phần tự luận
Trình bày i giải các bài toán sau:
Câu 7. (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính (Bài 2 tr 84,bài 1 tr 87 Toán 2 T2)
457+ 452
657+143
543 - 403
619 - 207
Câu 8. (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống? (Bài 1 Tr 76 Toán 2- tập 2)
1 000 m = ……km 8 m =……… dm 9 m = ……. cm 600 cm =……. m
Câu 9 .(M2- 1đ) Tại khu bảo tn động vật, sư tử con cân nng 107 kg hổ con cân nặng hơn
sư tử con là 32 kg. Hỏi hổ con cân nặng bao nhiêu ki - - gam? (Bài 3 Tr 81 Toán 2- tập 2)
Câu 10. (M3- 1đ) Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số nào? Em hãy lập các
số đó (Bài 5 Tr 23 vở BT Toán 2- tập 2)
3
5
0
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 2 CUỐI NĂM
Năm học: 2022 - 2023
Câu 1. Khoanh vào C( 1 điểm).
Câu 2. Khoanh vào A( 1 điểm).
Câu 3. (1 điểm) A
Câu 4. (1 điểm) D
Câu 5. (1 điểm) B
Câu 6. (1 điểm) A
Cấu 7. Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,25 điểm.
Câu 8. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu 9. (1 điểm)
Bài giải
Hổ con cân nặng số ki - - gam là: (0,25 điểm)
107 + 32 = 139 (kg) (0,5 điểm)
Đáp s: 139 kg (0,25 điểm)
Câu 10. (1 điểm) Mỗi số đúng được 0,25 điểm.
350, 305, 530, 503.
Ma trận đề kiểm tra học kì II- lp 2 Ma trận đề kiểm tra Toán cuối năm- lớp 2
Mạch kiến
thức
Số câu
Câu số
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số điểm
1. Số và
phép tính
Số câu
3
1
1
1
1
4
3
Số điểm
3
1
1
1
1
4
3
2. Hình học
đo
lường:
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
1
1
1
2
1
3. Một số
yếu tố thống
và xác
suất
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Tổng số
câu
5
3
2
6
4
Tổng số điểm
5
3
2
6
4
Tỉ lệ %
50%
30%
20%
60%
40%
| 1/5

Preview text:

Điểm Nhận xét
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM
............................................................................. Năm học 2022 - 2023
............................................................................. Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ....................................................................................................... Lớp: 2 ........Trường: Tiểu học Kiên Lao
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. (M1- 1đ) (Bài 1 tr 24 Toán 2 – T2)
Thương của phép chia có số bị chia bằng 40 và số chia bằng 5 là: A.6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 2. (M1- 1đ) (Bài 4 tr 53 Toán 2 – T2)
Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 998 B. 997 C. 999 D. 1000
Câu 3. (M1- 1đ)(Bài 2 Tr 74 Toán 2- tập 2)
Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài khoảng: A. 2km B. 2m m C. 2cm D. 2dm
Câu 4. (M1- 1đ) (Bài 1 Tr 48 Toán 2- tập 2)
Phép so sánh nào dưới đây là đúng? A. 237 > 273 B. 690 = 609 C. 310 < 300 D. 821 < 841
Câu 5. (M2- 1đ) (Bài chắc chắn, có thể, không thể (Tr 106 Toán 2- tập 2)
Trong hộp có 2 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ. Nam nhắm mắt và lấy ra 2 quả bóng ở
trong hộp. Hỏi khả năng cả 2 quả bóng Nam lấy ra đều là bóng màu xanh là có thể, không thể hay chắc chắn xảy ra?
A. Không thể B. Có thể C. Chắc chắn D. Có thể có và có thể không
Câu 6. (M3- 1đ) (BTTN toán 2 tr 53)
Trong hình sau có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình II. Phần tự luận
Trình bày bài giải các bài toán sau:
Câu 7. (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính (Bài 2 tr 84,bài 1 tr 87 Toán 2 – T2) 457+ 452 657+143 543 - 403 619 - 207
Câu 8. (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống? (Bài 1 Tr 76 Toán 2- tập 2)
1 000 m = ……km 8 m =……… dm 9 m = ……. cm 600 cm =……. m
Câu 9 .(M2- 1đ) Tại khu bảo tồn động vật, sư tử con cân nặng 107 kg hổ con cân nặng hơn
sư tử con là 32 kg. Hỏi hổ con cân nặng bao nhiêu ki - lô- gam? (Bài 3 Tr 81 Toán 2- tập 2)
Câu 10. (M3- 1đ) Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số nào? Em hãy lập các
số đó (Bài 5 Tr 23 vở BT Toán 2- tập 2) 3 5 0
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 2 CUỐI NĂM
Năm học: 2022 - 2023
Câu 1. Khoanh vào C( 1 điểm).
Câu 2.
Khoanh vào A( 1 điểm). Câu 3. (1 điểm) A Câu 4. (1 điểm) D Câu 5. (1 điểm) B Câu 6. (1 điểm) A
Cấu 7.
Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,25 điểm.
Câu 8.
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 9. (1 điểm) Bài giải
Hổ con cân nặng số ki - lô- gam là: (0,25 điểm)
107 + 32 = 139 (kg) (0,5 điểm)
Đáp số: 139 kg (0,25 điểm)
Câu 10. (1 điểm) Mỗi số đúng được 0,25 điểm. 350, 305, 530, 503.
Ma trận đề kiểm tra học kì II- lớp 2 Ma trận đề kiểm tra Toán cuối năm- lớp 2 Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thức Câu số TN TL TN TL TN TL TN TL Số điểm 3 1. Số và Số câu 1 1 1 1 4 3 phép tính Số điểm 3 1 1 1 1 4 3 2. Hình học Số câu 1 1 2 1 và đo 1 lường: 1 Số điểm 1 1 2 1 3. Một số Số câu yếu tố thống 1 1 kê và xác suất Số điểm 1 1 Tổng số câu 5 3 2 6 4 Tổng số điểm 3 2 6 4 5 Tỉ lệ % 30% 20% 60% 40% 50%