Đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 9

TOP 9 đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27 kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CUỐI HỌC KÌ II LỚP 2 NĂM HỌC 2022 - 2023
1. Môn Toán:
Mạch kiến thức
Số câu
Câu số
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TL
TN
TL
TN
TL
1. Phép nhân,
phép chia
Số câu
2
1
1
2
2
Câu số
1,2
9
10
Số điểm
1
1
1
1
2
2. Độ dài và đơn
vị đo độ dài.
Số câu
1
1
Câu số
3
Số điểm
1
1
3. Hình học
Số câu
1
1
Câu số
8
Số điểm
1
1
4. Phép cộng, trừ
trong phạm vi
1000
Số câu
1
1
3
1
Câu số
7
6
Số điểm
2
1
5
1
Tổng số câu
4
4
2
6
4
Tổng số điểm
4
4
2
6
4
Tỉ lệ %
40%
40%
20%
60%
40%
TRƯỜNG TH …………… KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC
Họ và tên:.............................................. Năm học: 2022- 2023
Lớp:...........................
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian: 35 phút ( Không k thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu
cầu bài.
Câu 1. Trong phép nhân 15 : 5 = 3, s 3 được gọi là: ( 0,5 đ)
A. Thương B. Tng C. Tích D. Số hạng
Câu 2. Trong phép chia 2 x = 16: S cần điền vào ô trống là:( 0,5 đ)
A. 7 B. 5 C.6 D. 8
Câu 3. Tính 15cm + 23cm + 16cm = …..cm. Số cần đin vào chỗ chấm là:( 1 đ)
A. 34 cm B. 44 cm C. 54 cm D. 43 cm
Câu 4. Phép tính 236 + 64 - 100 = ….. có kết qulà?( 1 đ)
A. 202 B. 200 C. 92 D. 112
Câu 5. Ông Huy 84 tuổi, ông hơn Huy 75 tuổi. Hỏi Huy bao nhiêu tuổi?(1 đ)
Đáp scủa i toán là:
A. 9 B. 11 C. 12 D. 10
Câu 6. Bn bao ngô nặng bao nhiêu ki - lô - gam:( 1 đ)
A. 200 kg
C. 160 kg
B. 260 kg
D. 173 kg
§iÓm
Nhận xét của thầy giáo, cô giáo
27
13
60
100
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7. Đặt tính rồi tính:( 2 đ)
148 + 271 781 - 613 376 - 92 106 + 215
Câu 8. ( 1 đ)Trong hình bên có.
- tất cả bao nhiêu khối
trụ:…………
Câu 9. ( 1 đ)Chia 20kg gạo vào các túi, mi túi cân nng 5kg. Hi được tất cả
bao nhu túi như vy?
Bài giải:
Câu 10. Tính:( 1 đ) x 5 = 19 + 6
HƯỚNG DẪN CHẤM, CHỮA BÀI
I. Phần trắc nghiệm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
D
C
B
A
A
II. Phần tự luận.
7. 419; 168; 284; 321
8. Có 4 khối trụ.
9. Bài giải
Có tt cả s túi là:
20 : 5 = 4 ( Túi)
Đáp số: 4 túi
10. x 5 = 19 + 6
x 5 = 25
= 25 : 5
= 5
| 1/4

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CUỐI HỌC KÌ II LỚP 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 1. Môn Toán: Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức Câu số Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 1 2 2 1. Phép nhân, phép chia Câu số 1,2 9 10 Số điểm 1 1 1 1 2 Số câu 1 1 2. Độ dài và đơn vị đo độ dài. Câu số 3 Số điểm 1 1 Số câu 1 1 3. Hình học Câu số 8 Số điểm 1 1 4. Phép cộng, trừ Số câu 1 2 1 3 1 trong phạm vi Câu số 7 4,5 6 1000 Số điểm 2 2 1 5 1 Tổng số câu 4 4 2 6 4 Tổng số điểm 4 4 2 6 4 Tỉ lệ % 40% 40% 20% 60% 40%
TRƯỜNG TH …………… KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC
Họ và tên:.............................................. Năm học: 2022- 2023
Lớp:........................... Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian: 35 phút ( Không kể thời gian giao đề) §iÓm
Nhận xét của thầy giáo, cô giáo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài.
Câu 1.
Trong phép nhân 15 : 5 = 3, số 3 được gọi là: ( 0,5 đ) A. Thương B. Tổng C. Tích D. Số hạng
Câu 2. Trong phép chia 2 x = 16: Số cần điền vào ô trống là:( 0,5 đ) A. 7 B. 5 C.6 D. 8
Câu 3. Tính 15cm + 23cm + 16cm = …..cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:( 1 đ) A. 34 cm B. 44 cm C. 54 cm D. 43 cm
Câu 4. Phép tính 236 + 64 - 100 = ….. có kết quả là?( 1 đ) A. 202 B. 200 C. 92 D. 112
Câu 5. Ông Huy 84 tuổi, ông hơn Huy 75 tuổi. Hỏi Huy bao nhiêu tuổi?(1 đ)
Đáp số của bài toán là: A. 9 B. 11 C. 12 D. 10
Câu 6. Bốn bao ngô nặng bao nhiêu ki - lô - gam:( 1 đ) A. 200 kg C. 160 kg 27 13 B. 260 kg D. 173 kg 60 100
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7. Đặt tính rồi tính:( 2 đ)
148 + 271 781 - 613 376 - 92 106 + 215
Câu 8. ( 1 đ)
Trong hình bên có.
- Có tất cả bao nhiêu khối trụ:…………
Câu 9. ( 1 đ)Chia 20kg gạo vào các túi, mỗi túi cân nặng 5kg. Hỏi được tất cả
bao nhiêu túi như vậy? Bài giải:
Câu 10. Tính:( 1 đ) x 5 = 19 + 6
HƯỚNG DẪN CHẤM, CHỮA BÀI
I. Phần trắc nghiệm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D C B A A II. Phần tự luận. 7. 419; 168; 284; 321 8. Có 4 khối trụ. 9. Bài giải Có tất cả số túi là: 20 : 5 = 4 ( Túi) Đáp số: 4 túi 10. x 5 = 19 + 6 x 5 = 25 = 25 : 5 = 5