Đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 - 2023 (Đề 1) | Cánh diều
Đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 - 2023 (Đề 1) | Cánh diều. Tài liệu giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!
Preview text:
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………………………
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN TOÁN – LỚP 3 Số câu Mức 1 Mạch kiến thức Mức 2 Mức 3 Tổng , Câu số kỹ nămg Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Số và phép tính Số câu 1 1 1 2 2 3 Câu số 1 6 4 8,9 1,4 6,8,9 Số điểm 1 0,5 1 2,5 2 3 Số câu 1 1 2. Đại lượng và đo đại lượng. Câu số 3 3 Số điểm 1 1 Số câu 1 1 1 1 2 2 3. Hình học và đo Câu số lường. 2 7 5 10 2,5 7,10 Số điểm 0,5 1 0,5 2 1 3 Tổng số câu 5 4 1 5 5 Tổng số điểm 4 4 2 4 6 Tỉ lệ 40% 40% 20%
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………………..
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP 3
(Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ………………………………………........................ Lớp 3…. Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1đ) - M1
a) Số nào dưới đây lớn hơn 2 345 và bé hơn 6 789: A. 3 456 B. 4 567 C. 2 469 D. Cả A, B và C
b) Số 21 viết theo số La Mã là: A. XVVI B. XXI C. XIX D. IXX
Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng về khối lập phương? (0,5đ) – M1
A. Khối lập phương có tất cả 8 mặt
B. Khối lập phương có tất cả 8 đỉnh
C. Khối lập phương có tất cả các cạnh bằng nhau
D. Khối lập phương có tất cả 12 cạnh
Câu 3: Mai có 2 tờ 5 000 đồng. Mai có tất cả: (1đ) – M1 A. 2 000 đồng B. 7 000 đồng C. 10 000 đồng D. 20 000 đồng
Câu 4: Tích của hai số là 6 784. Biết số thứ hai là 4. Vậy thừa số thứ nhất là: (1đ) – M2 A. 27 136 B. 25 136 C. 1 996 D. 1 696
Câu 5: Diện tích của hình H là: (0,5đ) – M2 A. 9cm2 B. 10 cm2 C. 11 cm2 C. 11 cm 1cm2 H
I. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 6: Quan sát tia số và làm tròn số 8 900 đến hàng nghìn. Điền số thích hợp vào chỗ
trống: (0,5đ) – M1
Số 8 900 làm tròn đến hàng nghìn, ta được số……….
Câu 7: Nêu tên các bán kính của hình tròn có tâm O: (1đ) – M1
..............................................................
..............................................................
...............................................................
Câu 8: Đặt tính rồi tính (2đ) – M2 a) 3 846 + 4 738 b) 4 683 - 1 629 c) 7 215 × 3 d ) 8 469 : 9
....................................... ....................................... ....................................... .......................................
....................................... ....................................... ....................................... .......................................
....................................... ....................................... ....................................... .......................................
Câu 9: Dưới đây là bảng số liệu về số học sinh khối lớp 3, trường Tiểu học Quang Trung (0,5đ) – M2 Lớp 3A 3B 3C 3D Tổng số 46 45 44 45 học sinh
Dựa vào bảng trên trả lời câu hỏi:
a) Khối lớp 3, trường Tiểu học Quang Trung có bao nhiêu lớp? đó là những lớp nào?
……………………………………………………………………………………………
b) Mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10: Một khu đất hình vuông có chu vi 24 m. Tính diện tích khu đất đó? (2đ) – M3 Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN – LỚP 3 Câu Đáp án Điểm Hướng dẫn a) D. Cả A, B và C 0,5 1 b) B. XXI 0,5
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 0,5 2
A. Khối lập phương có tất cả 8 mặt 1 3 C. 10 000 đồng
Mỗi ý đúng được 1 điểm. 4 D. 1 696 1 5 C. 11 cm2 0,5
Ý đúng được 0,5 điểm
Số 8 900 làm tròn đến hàng nghìn 6 ta đượ 0,5
Ý đúng được 0,5 điểm c số: 9 000 7
Tên các bán kính của hình tròn, tâm O: OJ, OK 1
Đúng phần nào ghi điểm phần đó. 8 a) b) 3 846 4 683 + 4 738 - 1 629 8 584 3 054
Đặt tính và tính đúng mỗi 2
ý (a, b, c, d) được 0,5 c) 7 215 d) điểm. 8 469 9 36 3 941 09 21 645 0
a) Khối lớp 3, có 4 lớp, đó là những lớp: 3A, 3B, 3C, 3D.
Trả lời đúng mỗi ý được 9 b) Mỗi lớp có: 0,5 0,25 điểm.
3A có 46 học sinh 3B có 45 học sinh
3C có 44 học sinh 3D có 45 học sinh Bài giải
- Đúng câu lời giải, phép 10
Cạnh khu đất hình vuông là: (0,25đ)
tính thứ nhất được 0,5 24 : 4 = 6 (m) (0,25đ) điểm.
Diện tích khu đất hình vuông là: (0,5đ) 2
- Đúng câu lời giải, phép 6 x 6 = 36 (cm2) (0,5đ)
tính thứ hai được 1 điểm. Đáp số: 36 (cm2) (0,5đ)
* Chỉ cho điểm phép tính
khi đúng cả kết quả và đơn vị. Cộng 10 điểm
Lưu ý: * Điểm toàn bài là một điểm nguyên, làm tròn theo nguyên tắc 0,5 thành 1.
Ví dụ: 6,25 thành 6; 6,5 hoặc 6,75 thành 7.
- GV chấm bài và ghi nhận xét theo quy định của TT 27.
………………, ngày 17 tháng 4 năm 2023 TTCM duyệt Người ra đề
===========❖===========