Đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 - 2023 (Đề 3) | Cánh diều

Đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2022 - 2023 (Đề 3) | Cánh diều. Tài liệu giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

Đề thi hc2 môn Toán 3 sách nh diu
Phn 1. Trc nghim
Câu 1. Quan sát hình v sau và cho biết điểm nào là trung đim ca AC?
A. Điểm G
B. Điểm B
C. Điểm D
D. Điểm H
Câu 2. S 10 được viết dưới dng s La Mã là:
A. I
B. II
C. V
D. X
Câu 3. S 13 048 làm tròn đến ch s hàng chc nghìn ta được s:
A. 10 000
B. 13 000
C. 13 050
D. 20 000
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng v khi lập phương?
A. Khi lập phương có tt c 8 đỉnh
B. Khi lập phương có tt c 8 mt
C. Khi lập phương có tt c các cnh bng nhau
D. Khi lập phương có tt c 12 cnh
Câu 5. 2 ngày = … gi?
A. 12
B. 24
C. 48
D. 56
Câu 6. Hôm nay là th Năm, ngày 28 tháng 7. Còn 1 tun nữa là đến sinh
nht Hin. Sinh nht Hin là th my ngày my tháng my?
A. Th m, ngày 5 tháng 8
B. Th m, ngày 21 tháng 7
C. Th Tư, ngày 3 tháng 8
D. Th m, ngày 4 tháng 8
Câu 7. Hà mua 5 quyn v, mi quyển giá 12 000 đồng. đưa bán
hàng 3 t tin ging nhau thì vừa đủ. Vy 3 t tiền Hà đưa cô n hàng
mnh giá là:
A. 2 000 đồng
B. 5 000 đồng
C. 10 000 đồng
D. 20 000 đồng
Phn 2. T lun
Câu 8. Cho bng s liu thng kê sau:
Tên
Hoa
Hng
Hu
Cúc
Chiu cao
140 cm
135 cm
143 cm
130 cm
Da vào bng s liu thng kê trên tr li các câu hi:
a) Bạn Hoa cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
......................................................................................................................
.b) Bn Hu cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
......................................................................................................................
.c) Bn nào cao nht? Bn nào thp nht?
.......................................................................................................................
d) Bn Hng cao hơn bạn Cúc bao nhiêu xăng-ti-mét?
......................................................................................................................
.Câu 9. Đt tính ri tính
17 853 + 15 097
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
40 645 28 170
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
24 485 × 3
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
96 788 : 6
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
.........................
......................... .........................
.........................
Câu 10.nh giá tr biu thc:
a) (20 354 2 338) × 4
= ...............................................
= ...............................................
b) 56 037 (35 154 1 725)
= ...............................................
= ...............................................
Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào
a) S 27 048 làm tròn đến ch s hàng chc nghìn đưc s 30 000.
b) Khi hp ch nht 6 mặt, 8 đnh, 12 cnh, các mặt đu hình
vuông.
c) Mun tính din tích hình vuông ta lấy đ dài mt cnh nhân vi 4.
d) 23 565 < 23 555
Câu 12. Gii toán
Mt nông trường có 2 520 cây chanh, s cây cam gp 3 ln s cây chanh.
Hỏi ng trường đó có tất c bao nhiêu y chanh và cây cam?
Bài gii
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 13. Trong 3 t tiền 10 000 đồng, 20 000 đồng, 50 000 đng.
Không nhìn vào ly ra 2 t tin. Viết các kh năng có th xy ra.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Đáp án đề thi hc kì 2 môn Toán 3
Phn 1. Trc nghim
Câu 1
Câu 3
Câu 6
Câu 7
D
A
D
D
Phn 2. T lun
Câu 8.
a) Bn Hoa cao 140 cm.
b) Bn Hu cao 143 cm.
c) So sánh: 130 < 135 < 140 < 143.
Vy bn Hu cao nht, bn Cúc thp nht.
d) Bn Hng cao hơn bn Cúc là:
135 130 = 5 (cm)
Câu 9.
Câu 10.
a) (20 354 2 338) × 4
= 18 016 × 4
= 72 064
b) 56 037 (35 154 1 725)
= 56 037 33 429
= 22 608
Câu 11.
a) S 27 048 làm tròn đến ch s hàng chc nghìn đưc s 30 000 (Đ)
Gii thích: S 27 048 gn vi s 30 000 hơn s 20 000. Nên khi làm tròn
s 27 048 đến ch s hàng chục nghìn đưc s 30 000.
b) Khi hp ch nht 6 mặt, 8 đnh, 12 cnh, các mặt đu hình
vuông (S)
Gii thích:Khi hp ch nht 6 mặt, 8 đnh, 12 cnh, các mặt đều là
hình ch nht.
c) Mun tính din tích hình vuông ta lấy đ dài mt cnh nhân vi 4 (S)
Gii thích:Mun tính din ch hình vuông ta lấy đ dài mt cnh nhân
vi chính nó.
d) 23 565 < 23 555 (S)
Gii thích:23 565 >23 555
Câu 12.
Bài gii
Nông trường đó có số cây cam là:
2 520 × 3 = 7 560 (cây)
Nông trường đó có tt c s cây chanh và cây cam là:
2 520 + 7 560 = 10 080 (cây)
Đáp số: 10 080 cây
Câu 13. Các kh năng có th xy ra là:
Có th ly ra 1 t 10 000 đng và 1 t 20 000 đng.
Có th ly ra 1 t 10 000 đng và 1 t 50 000 đng.
Có th ly ra 1 t 20 000 đng và 1 t 50 000 đng.
Ma trận đề thi hc kì II Toán lp 3 Cánh diu
Năng lực,
phm cht
S
câu,
s
đim
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
S phép
tính: Cng,
tr, so sánh
các s trong
phm vi 100
000. Nhân
(chia) s 5
ch s vi
(cho) s 1
ch s. Làm
tròn s. Làm
quen vi ch
s La Mã. Tìm
thành phn
chưa biết ca
phép tính.
S câu
2
4
2
4
S
đim
1 (mi
câu
0,5
đim)
5
1
5
Đại lượng
đo các đại
ng: Đơn vị
đo diện ch,
đơn v đo thi
gian. Tin Vit
Nam. Ôn tp
v mt s đơn
v đo khác
như: đo th
tích, đo đ dài,
đo khối lượng.
S câu
1
1
1
1
3
1
S
đim
0,5
0,5
0,5
0,5
1,5
0,5
Hình hc:
Đim gia,
trung đim ca
đon thng.
Hình tròn, tâm,
đưng kính,
S câu
1
1
2
S
đim
0,5
0,5
1
bán kính. Khi
hp ch nht,
khi lp
phương. Diện
tích nh ch
nht, din tích
hình vuông.
Mt s yếu t
thng
c sut.
S câu
1
1
S
đim
1
1
Tng
S câu
4
2
5
1
1
7
6
S
đim
2
1
6
0,5
0,5
3,5
6,5
| 1/9

Preview text:

Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Quan sát hình vẽ sau và cho biết điểm nào là trung điểm của AC? A. Điểm G B. Điểm B C. Điểm D D. Điểm H
Câu 2. Số 10 được viết dưới dạng số La Mã là: A. I B. II C. V D. X
Câu 3. Số 13 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn ta được số: A. 10 000 B. 13 000 C. 13 050 D. 20 000
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về khối lập phương?
A. Khối lập phương có tất cả 8 đỉnh
B. Khối lập phương có tất cả 8 mặt
C. Khối lập phương có tất cả các cạnh bằng nhau
D. Khối lập phương có tất cả 12 cạnh
Câu 5. 2 ngày = … giờ? A. 12 B. 24 C. 48 D. 56
Câu 6. Hôm nay là thứ Năm, ngày 28 tháng 7. Còn 1 tuần nữa là đến sinh
nhật Hiền. Sinh nhật Hiền là thứ mấy ngày mấy tháng mấy?
A. Thứ Năm, ngày 5 tháng 8
B. Thứ Năm, ngày 21 tháng 7
C. Thứ Tư, ngày 3 tháng 8
D. Thứ Năm, ngày 4 tháng 8
Câu 7. Hà mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 12 000 đồng. Hà đưa cô bán
hàng 3 tờ tiền giống nhau thì vừa đủ. Vậy 3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là: A. 2 000 đồng B. 5 000 đồng C. 10 000 đồng D. 20 000 đồng Phần 2. Tự luận
Câu 8. Cho bảng số liệu thống kê sau: Tên Hoa Hồng Huệ Cúc Chiều cao 140 cm 135 cm 143 cm 130 cm
Dựa vào bảng số liệu thống kê trên trả lời các câu hỏi:
a) Bạn Hoa cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
......................................................................................................................
.b) Bạn Huệ cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
......................................................................................................................
.c) Bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?
.......................................................................................................................
d) Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc bao nhiêu xăng-ti-mét?
......................................................................................................................
.Câu 9. Đặt tính rồi tính
17 853 + 15 097 40 645 – 28 170 24 485 × 3 96 788 : 6
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... ......................... .........................
......................... ......................... .........................
Câu 10.Tính giá trị biểu thức: a) (20 354 – 2 338) × 4
= ...............................................
= ...............................................
b) 56 037 – (35 154 – 1 725)
= ...............................................
= ...............................................
Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào☐
a) Số 27 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000.☐
b) Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình vuông.☐
c) Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.☐ d) 23 565 < 23 555 ☐ Câu 12. Giải toán
Một nông trường có 2 520 cây chanh, số cây cam gấp 3 lần số cây chanh.
Hỏi nông trường đó có tất cả bao nhiêu cây chanh và cây cam? Bài giải
............................................................................................................................. ....
............................................................................................................................. ....
............................................................................................................................. ....
............................................................................................................................. ....
............................................................................................................................. ....
Câu 13. Trong ví có 3 tờ tiền 10 000 đồng, 20 000 đồng, 50 000 đồng.
Không nhìn vào ví lấy ra 2 tờ tiền. Viết các khả năng có thể xảy ra.
............................................................................................................................. ....
............................................................................................................................. ....
............................................................................................................................. ....
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 D D A B C D D Phần 2. Tự luận Câu 8. a) Bạn Hoa cao 140 cm. b) Bạn Huệ cao 143 cm.
c) So sánh: 130 < 135 < 140 < 143.
Vậy bạn Huệ cao nhất, bạn Cúc thấp nhất.
d) Bạn Hồng cao hơn bạn Cúc là: 135 – 130 = 5 (cm) Câu 9. Câu 10. a) (20 354 – 2 338) × 4 = 18 016 × 4 = 72 064
b) 56 037 – (35 154 – 1 725) = 56 037 – 33 429 = 22 608 Câu 11.
a) Số 27 048 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000 (Đ)
Giải thích: Số 27 048 gần với số 30 000 hơn số 20 000. Nên khi làm tròn
số 27 048 đến chữ số hàng chục nghìn được số 30 000.
b) Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình vuông (S)
Giải thích:Khối hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh, các mặt đều là hình chữ nhật.
c) Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4 (S)
Giải thích:Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó. d) 23 565 < 23 555 (S)
Giải thích:23 565 >23 555 Câu 12. Bài giải
Nông trường đó có số cây cam là: 2 520 × 3 = 7 560 (cây)
Nông trường đó có tất cả số cây chanh và cây cam là: 2 520 + 7 560 = 10 080 (cây) Đáp số: 10 080 cây
Câu 13. Các khả năng có thể xảy ra là:
Có thể lấy ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 20 000 đồng.
Có thể lấy ra 1 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.
Có thể lấy ra 1 tờ 20 000 đồng và 1 tờ 50 000 đồng.
Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Cánh diều Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Năng lực, câu, phẩm chất số TN TL TN TL
TN TL TN TL điểm
Số và phép Số câu 2 4 2 4 tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với 1 (mỗi (cho) số có 1 Số câu chữ số. Làm điểm 0,5 5 1 5 tròn số. Làm điểm) quen với chữ số La Mã. Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
Đại lượng và Số câu 1 1 1 1 3 1 đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đơn vị đo thời gian. Tiền Việt Nam. Ôn tập Số 0,5 0,5 0,5 0,5 1,5 0,5 về một số đơn điểm vị đo khác như: đo thể tích, đo độ dài, đo khối lượng. Hình học: Số câu 1 1 2 Điểm ở giữa, trung điểm của đoạ Số n thẳng. điể 0,5 m 0,5 1 Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương. Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông.
Một số yếu tố Số câu 1 1 thống kê và Số xác suất. điểm 1 1 Số câu 4 2 5 1 1 7 6 Tổng Số điể 2 m 1 6 0,5
0,5 3,5 6,5