Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực - Đề 3

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực - Đề 3 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Đề thi hc kì 2 môn Toán lp 1 - Đề 3
Đề bài: Đề thi hc kì 2 môn Toán lp 1 - Đ 3
Bài 1: S liền trước ca s 85 là s:
A. 86
B.88
C.84
D.87
Bài 2: S bé nht trong các s sau: 86, 90, 74, 52 là:
A. 86
B.90
C.74
D.52
Bài 3: B của Lan đi công tác 1 tun l . Hi b của Lan đi công tác tt c my
ngày?
A. 7 ngày
B.9 ngày
C.3 ngày
D.8 ngày
Bài 4: Đm s hnh tam giác ri ghi vo ô trng sao cho thch hp:
Bài 5: Đặt tính ri tính
37 + 21
…………
………..
………..
47 6
……………
……………
……………
5 + 32
………….
…………
………….
99 66
…………
………….
…………..
16 4
…………
…………..
………….
54 +11
…………..
…………..
………….
Bài 6: Xp các s 15, 45, 13, 66 theo th t:
a) T bé đn lớn: ………………………………………
b) T lớn đn bé:………………………………………….
Bài 7: Đin s trn chc thch hp vo ô trng:
70 < […] > 90
50 > […] > 30
Bài 8: Lan cắt đưc 13 bông hoa. cắt đưc 15 bông hoa. Hi c hai bn ct
đưc bao nhiêu bông hoa?
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
Bài 9: V đoạn thng c đ di 8 cm:
Bài 10: Em c mt s qu cam. Sau khi em cho bn 40 qu cam th em cn li
30 qu cam. Hi lc đu em c bao nhiêu qu cam?
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
Đáp án Đề thi hc kì 2 môn Toán lp 1 - Đ 3
Bài 1: C.84
Bài 2: D.52
Bài 3: A. 7 ngày
Bài 7: Đin s trn chc thch hp vo ô trng:
70 < 100 > 90
50 > 40 > 30
Bài 8:
C hai bn ct đưc s bông hoa là:
13 + 15 = 28 bông
Đáp s: 28 bông hoa
Bài 10:
Lúc đầu em c s qu cam là:
40 + 30 = 70 qu
Đáp s: 70 qu.
| 1/3

Preview text:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 3
Đề bài: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 3
Bài 1: Số liền trước của số 85 là số: A. 86 B.88 C.84 D.87
Bài 2: Số bé nhất trong các số sau: 86, 90, 74, 52 là: A. 86 B.90 C.74 D.52
Bài 3: Bố của Lan đi công tác 1 tuần lễ . Hỏi bố của Lan đi công tác tất cả mấy ngày? A. 7 ngày B.9 ngày C.3 ngày D.8 ngày
Bài 4: Đếm số hình tam giác rồi ghi vào ô trống sao cho thích hợp:
Bài 5: Đặt tính rồi tính 37 + 21 47 – 6 5 + 32 99 – 66 16 – 4 54 +11 ………… …………… …………. ………… ………… ………….. ……….. …………… ………… …………. ………….. ………….. ……….. …………… …………. ………….. …………. ………….
Bài 6: Xếp các số 15, 45, 13, 66 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: …………………………………………
b) Từ lớn đến bé:………………………………………….
Bài 7: Điền số tròn chục thích hợp vào ô trống: 70 < […] > 90 50 > […] > 30
Bài 8: Lan cắt được 13 bông hoa. Hà cắt được 15 bông hoa. Hỏi cả hai bạn cắt
được bao nhiêu bông hoa?
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
Bài 9: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm:
Bài 10: Em có một số quả cam. Sau khi em cho bạn 40 quả cam thì em còn lại
30 quả cam. Hỏi lúc đầu em có bao nhiêu quả cam?
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 3 Bài 1: C.84 Bài 2: D.52 Bài 3: A. 7 ngày
Bài 7: Điền số tròn chục thích hợp vào ô trống: 70 < 100 > 90 50 > 40 > 30 Bài 8:
Cả hai bạn cắt được số bông hoa là: 13 + 15 = 28 bông Đáp số: 28 bông hoa Bài 10:
Lúc đầu em có số quả cam là: 40 + 30 = 70 quả Đáp số: 70 quả.