Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Vì sự bình đẳng - Đề 2

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Vì sự bình đẳng - Đề 2 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Đề ôn tp hc kì 2 môn Toán lp 1 - Đề 2
Đề bài: Đề ôn tp hc kì 2 môn Toán lp 1 - Đề 2
1. Điền s, viết s:
a) Đin s thích hp vào ch chm:
61;….;63; 64; 65; 66; 67….;69;
70, 71,… , 73 , 74 , 75 , 76 ,…,78,…;
80; 81 ; 82; … ;…; 84; 85;… ;…; 88; 89;
90; 91; 92; 93; … ; 95 ; 96 ; 97 ; 98; … ; …;
b) Viết các s:
Ba mươi hai:… Bốn mươi tám:…
Năm mươi sáu:… Bảy mươi tư:…
bảy mươi chín:… Tám mươi:…
Tám mươi tám:… chín mươi:…
Chín mươi chín:… Một trăm:…
c) Viết các s 63, 72, 29, 43:
+ Theo th t t bé đến lớn:…………………………………………..
+ Theo th t t lớn đến bé:……………………………………………
2. Viết tiếp vào ch chm:
a) Đng h chỉ…. giờ
b) Các ngày trong tun:
Th hai, th ba,……………………………..th sáu, ………………, ch nht
3. Viết tiếp vào ch chm:
Đim A trong hình………………
Đim C …… hình…
4. a) Viết tiếp vào bài gii:
Lp 1A 14 hc sinh nam 15 hc sinh n. Hi lp 1A tt c bao nhiêu
hc sinh?
Bài gii
S hc sinh lp 1A có là:
………………………………………………………………..
Đáp số:…………………….
b) Bn Hà có si dây dài 85cm, bn Hà cát cho bn nam 25cm.
Hi si dây ca bn Hà còn lại bao nhiêu xăng – ti- mét?
Bài gii
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
5. Đin du ( > < = ) thích hp vào ch trng:
76 42 ….. 30 + 8
47 + 51 …. 81 + 12
36 + 12 …. 15 + 33
6. V thêm mt đon thng để được mt hình vuông và mt hình tam giác.
Đáp án Đề ôn tp hc kì 2 môn Toán lp 1 - Đề 2
Bài 1:
câu a: 0,5 đ
câu b: 0,5 đ
câu c: 1 đ
Bài 2: 1 đ ( mỗi câu 0,5 đ)
a) Đng h ch 7 gi
b) th hai, th 3, th tư, thứ năm, thứ 6, th by, ch nht.
Bài 3: 1 đ ( mỗi câu 0,5 đ)
Bài 4: 2 đ ( mỗi câu 1 đ)
Bài 5 : 1, 5 đ ( mỗi câu 0,5 điểm)
Bài 6: 0,5 điểm.
| 1/3

Preview text:

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 2
Đề bài: Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 2 1. Điền số, viết số:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
61;….;63; 64; 65; 66; 67….;69;
70, 71,… , 73 , 74 , 75 , 76 ,…,78,…;
80; 81 ; 82; … ;…; 84; 85;… ;…; 88; 89;
90; 91; 92; 93; … ; 95 ; 96 ; 97 ; 98; … ; …; b) Viết các số:
Ba mươi hai:… Bốn mươi tám:…
Năm mươi sáu:… Bảy mươi tư:…
bảy mươi chín:… Tám mươi:…
Tám mươi tám:… chín mươi:…
Chín mươi chín:… Một trăm:…
c) Viết các số 63, 72, 29, 43:
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………..
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………………
2. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Đồng hồ chỉ…. giờ b) Các ngày trong tuần:
Thứ hai, thứ ba,……………………………..thứ sáu, ………………, chủ nhật
3. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Điểm A ở trong hình………………
Điểm C ở …… hình……
4. a) Viết tiếp vào bài giải:
Lớp 1A có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải
Số học sinh lớp 1A có là:
………………………………………………………………..
Đáp số:…………………….
b) Bạn Hà có sợi dây dài 85cm, bạn Hà cát cho bạn nam 25cm.
Hỏi sợi dây của bạn Hà còn lại bao nhiêu xăng – ti- mét? Bài giải
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
5. Điền dấu ( > < = ) thích hợp vào chỗ trống: 76 – 42 ….. 30 + 8 47 + 51 …. 81 + 12 36 + 12 …. 15 + 33
6. Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình vuông và một hình tam giác.
Đáp án Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 2 Bài 1: câu a: 0,5 đ câu b: 0,5 đ câu c: 1 đ
Bài 2: 1 đ ( mỗi câu 0,5 đ) a) Đồng hồ chỉ 7 giờ
b) thứ hai, thứ 3, thứ tư, thứ năm, thứ 6, thứ bảy, chủ nhật.
Bài 3: 1 đ ( mỗi câu 0,5 đ)
Bài 4: 2 đ ( mỗi câu 1 đ)
Bài 5 : 1, 5 đ ( mỗi câu 0,5 điểm) Bài 6: 0,5 điểm.