Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Vì sự bình đẳng - Đề 4

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Vì sự bình đẳng - Đề 4 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
2 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Vì sự bình đẳng - Đề 4

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Vì sự bình đẳng - Đề 4 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

164 82 lượt tải Tải xuống
Đề ôn tp hc kì 2 môn Toán lp 1 - Đề 4
Đề bài: Đề ôn tp hc kì 2 môn Toán lp 1 - Đề 4
1.a) Điền s thích hợp dưới mi vch ca tia s:
b) Điền s thích hp vào ch chm:
66,…,…,…,…,71,…,…,74,…,…,77.
c) Viết các s 53, 86, 100, 84 theo th t t bé đến ln:
……………………………………………………………………..
2. Đặt tính ri tính:
46 + 23
35 + 12
86 36
74 21
3. Đin du ( > < = ) thích hp vào ch trng:
37 + 42 …. 81
86 24 …. 60 + 2
40 + 8 …. 25 + 24
67 23 …. 21 + 15
4. Tính:
a) 34 + 3 2 = … 58 30 3 = …
b) 18 cm + 20 cm =… 59 cm -42 cm +10 cm =…
5. V đoạn thẳng có độ dài 4cm:
6. a) viết tiếp vào li gii:
Lp em 14 hc sinh nam 15 hc sinh n. Hi lp em tt c bao nhiêu
hc sinh?
Bài gii
Tt c s hc sinh lp em có là:
…………………………………………………………………….
Đáp số:………………
b) Quyn v của lan 48 trang, Lan đã viết hết 25 trang. Hi quyn v còn li
bao nhiêu trang chưa viết?
Bài gii
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
7. Viết s và du phép tính thích hợp để được phép tính đúng:
NG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIM:
Bài 1: 2 đ ( câu a : 0,5 đ, câu b: 0,5 đ, câu c : 1 đ)
Bài 2: 2 đ ( mỗi phép tính đặt đúng và tính đúng : 0, 5 đ)
Bài 3: 1 đ
bài 4: 2 đ
Bài 5 : 0,5 đ
Bài 6: 2 đ
Bài 7: 0,5 đ
| 1/2

Preview text:

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 4
Đề bài: Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 4
1.a) Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số:
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
66,…,…,…,…,71,…,…,74,…,…,77.
c) Viết các số 53, 86, 100, 84 theo thứ tự từ bé đến lớn:
…………………………………………………………………….. 2. Đặt tính rồi tính: 46 + 23 35 + 12 86 – 36 74 – 21
3. Điền dấu ( > < = ) thích hợp vào chỗ trống: 37 + 42 …. 81 86 – 24 …. 60 + 2 40 + 8 …. 25 + 24 67 – 23 …. 21 + 15 4. Tính:
a) 34 + 3 – 2 = … 58 – 30 – 3 = …
b) 18 cm + 20 cm =… 59 cm -42 cm +10 cm =…
5. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm:
6. a) viết tiếp vào lời giải:
Lớp em có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải
Tất cả số học sinh lớp em có là:
…………………………………………………………………….
Đáp số:…………………
b) Quyển vở của lan có 48 trang, Lan đã viết hết 25 trang. Hỏi quyển vở còn lại
bao nhiêu trang chưa viết? Bài giải
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
7. Viết số và dấu phép tính thích hợp để được phép tính đúng:
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM:
Bài 1: 2 đ ( câu a : 0,5 đ, câu b: 0,5 đ, câu c : 1 đ)
Bài 2: 2 đ ( mỗi phép tính đặt đúng và tính đúng : 0, 5 đ) Bài 3: 1 đ bài 4: 2 đ Bài 5 : 0,5 đ Bài 6: 2 đ Bài 7: 0,5 đ