Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023 - Đề 2
Đây là tài liệu tham khảo giúp các bạn có thêm nhiều tài liệu để ôn tập thật tốt cho kì thi học kì 2 sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về bài viết dưới đây nhé.
Preview text:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM 2022-2023-ĐỀ 2 Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90phút Câu 1:
Cho biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x . Biểu thức f xdx bằng
A. F x .
B. F x C .
C. F x C .
D. xF x C . Câu 2:
Cho hàm số y f x liên tục trên ;
a b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x ,
a x b (a b) . Thể tích của khối tròn xoay
tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức? b b b b A. V f xdx . B. 2 V f
xdx. C. 2 V f
xdx. D. 2 2 V f xdx . a a a a 2 4 4
f x dx 2, f x dx 1
f x dx Câu 3: Nếu 1 1 thì 2 bằng A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 1. Câu 4:
Cho hai số phức z 2 3i, z 4
i . Số phức z z z có môđun là 1 2 1 2 A. 13 . B. 2 2 . C. 2 13 . D. 2 17 . Câu 5: Cho các số thực ,
a ba b và hàm số y f x có đạo hàm là hàm liên tục trên . Mệnh đề
nào sau đây là đúng? b b A. f
xdx f a f b . B. f
xdx f b f a . a a b b C. f
xdx f b f a. D. f
xdx f a f b. a a Câu 6:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a 2
i 4 j 6k . Tọa độ của a là A. 2; 4 ;6 . B. 2 ;4; 6 . C. 1; 2 ; 3 . D. 1 ;2; 3 . Câu 7:
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Diện tích S của miền được tô đậm như
hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây? 3 4 3 4
A. S f xdx.
B. S f
xdx. C. S f xdx . D. S f xdx . 0 0 0 0 x 2 t Câu 8:
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình y 3 t t . Hỏi đường z 2 t
thẳng d đi qua điểm nào sau đây A. B2;3; 2 . B. C 2 ; 3 ;2 . C. A1; 1 ; 1 .
D. D 2;3;2 . i 3 Câu 9:
Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z ? 1 i y A 2 C 1 O x -2 -1 2 3 -1 D -2 B A. Điểm . B B. Điểm . D
C. Điểm C. D. Điểm . A 1
Câu 10: Cho hàm số f x
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 2 cos x A. f
xdx cot x C. B. f
xdx tan x C. C. f
xdx tan xC. D. f
xdx cot xC.
Câu 11: Tất cả các nghiệm phức của phương trình 2
z 2z 17 0 là A. 1 4 ; i 1 4 . i B. 4 . i
C. 2 4i; 2 4 . i D. 1 6 .i
Câu 12: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu S có tâm I 1 ;1; 2
và bán kính r 3 là 2 2 2 2 2 2
A. S : x 1 y
1 z 2 9.
B. S : x 1 y
1 z 2 9. 2 2 2 2 2 2
C. S : x 1 y
1 z 2 3.
D. S : x 1 y
1 z 2 3.
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P và Q lần lượt có vectơ
pháp tuyến n và n . Gọi là góc giữa mặt phẳng P và Q . công thức nào sau đây đúng? n .n n .n n .n n .n A. sin . B. co s . C. sin . D. co s . n n n n n n n n
Câu 14: Cho số phức z 1
5i . Phần ảo của số phức z bằng A. 1. B. 5 C. 5 . D. 1.
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4y 6z 1 0 . Tâm của mặt cầu
S có tọa độ là A. 1;2; 3 . B. 2;4; 6 . C. 1 ; 2 ;3. D. 2 ; 4 ;6.
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho phương trình mặt phẳng P : 2x z 2 0 . Một vectơ pháp
tuyến của P là A. 2;0; 1 . B. 2; 1 ;0 C. 0; 1 ;2. D. 2; 1 ;2. x y z 1
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho phương trình của hai đường thẳng: d : 1 2 1 và 1 x 3 y z d : d và d là 2 1 1 2
. Vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 2
A. d , d cắt nhau.
B. d , d chéo nhau.
C. d , d song song.
D. d , d trùng nhau. 1 2 1 2 1 2 1 2 Câu 18: Tính 2 x5 e dx
ta được kết quả nào sau đây 2 x5 e 2 x5 e A. 2 x5 2e C. B. C. C. C. D. 2 x 5 5 e C. 5 2
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng : 2x 3y z 3 0. Mặt phẳng nào sau đây song
song với mặt phẳng ?
A. Q : 2x 3y z 3 0.
B. : x 3y z 3 0.
C. : 2x 3y z 2 0.
D. P : 2x 3y z 3 0. 3
Câu 20: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y
và y 4 x . Tính S. x 4 10 4 A. B. 3ln 3 C. . D. 4 3ln 3. 3. 3 3 1 x 3
Câu 21: Tính tích phân I dx x 1 0 7 A. I 5ln 3.
B. I 4ln 31.
C. I 1 4ln 2.
D. I 2 5ln 2. 2
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm I (2;0;- ) 2 và A(2;3; )
2 . Mặt cầu (S) có
tâm I và đi qua điểm A có phương trình là 2 2 2 2 A. x 2 2
y z 2 25. B. x 2 2
y z 2 5. 2 2 2 2 C. x 2 2
y z 2 5. D. x 2 2
y z 2 25.
Câu 23: Giá trị các số thực a, b thỏa mãn 2a + (b + 1+ i)i = 1+ 2i (với i là đơn vị ảo ) là 1 1
A. a 0;b 1. B. a ;b 0.
C. a 1;b 1. D. a ;b 1. 2 2
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(3;1;- ) 6 và B(5;3;- ) 2
có phương trình tham số là
x 5 2t
x 6 2t x 5 t x 3 t
A. y 3 2t
B. y 4 2t
C. y 3 t
D. y 1 t z 2 4t z 1 4t z 2 2t z 6 2t x 1 y 3 z 2
Câu 25: Trong không gian Oxyz , gọi M a;b;c là giao điểm của đường thẳng d : 2 1 1
và mặt phẳng P : 2x 3y 4z 4 0. Tính T a b c . 5 3 A. T . B. T 6 . C. T 4 . D. T . 2 2
Câu 26: Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z i 2 2 là
A. Đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính R 2 .
B. Đường tròn tâm I 2 ;
1 , bán kính R 2 .
C. Đường tròn tâm I 2;
1 , bán kính R 2 .
D. Đường tròn tâm I 1
;2, bán kính R 2 .
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;1; 1 , B 1 ;2; 1 . Tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng AB là? 1 2 3 1 1 3 A. I ;1; . B. I 3 ;1;0 . C. I ; ; 0 . D. I ; ;1 3 3 2 2 2 2
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2
;1;8. Gọi H là hình chiếu vuông góc
của M trên mặt phẳng Oxy . Tọa độ của điểm H là
A. H 0;1;8 . B. H 2 ;1;0.
C. H 0;0;8 . D. H 2 ;0;8 . 4
Câu 29: Tính tích phân I sin xdx . 0 2 2 2 2 A. I 1 . B. I . C. I . D. I 1 . 2 2 2 2
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;0;0, B0;3;0,C 0;0;5. Mặt
phẳng ABC có phương trình là x y z x y z x y z x y z A. 1. B. 1. C. 1. D. 0 . 3 2 5 5 3 2 2 3 5 2 3 5
Câu 31: Gọi z , z là hai nghiệm phân biệt của phương trình 2
z 3z 4 0 trên tập số phức. Tính giá 1 2
trị của biểu thức P z z . 1 2 A. 4 2 . B. 2 . C. 2 2 . D. 4 .
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 3i 2 0 . Phần thực của số phức z là 8 1 1 8 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2x 2y z 6 0 . Khoảng cách từ gốc tọa độ đến
mặt phẳng P bằng: A. 0 . B. 6 . C. 3 . D. 2 .
Câu 34: Cho số phức z a bi ,
a b R . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2
z a b . B. 2 2
z a b . C. 3 3
z a b . D. 2 2
z a b .
Câu 35: Trong không gian, cắt vật thể bởi hai mặt phẳng P : x 1
và Q: x 2 . Biết một mặt
phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1
x 2 cắt theo thiết diện là
một hình vuông có cạnh bằng 6 x . Thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng P,Q bằng: 33 33 A. 93 . B. . C. 93 . D. . 2 2 ln 2
Câu 36: Tính nguyên hàm d x
x bằng cách đặt t ln x ta được nguyên hàm nào sau đây? x ln x 2 2 A. 1 d t . B. d t t. C. d t t .
D. t 2dt . t t 2 2 t 4 2 b Câu 37: Cho cos 4 cos d b x x x
với a, b, c là các số nguyên, c 0 và tối giản. Tổng a c c 6
a b c bằng A. 77 . B. 103. C. 17 . D. 43.
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho S 2 2 2
: x y z 4x 2y 10z 14 0 . Mặt
phẳng P : x 4z 5 0 cắt mặt cầu S theo một đường tròn C . Toạ độ tâm H của C là A. H 3 ;1; 2 . B. H 7 ;1; 3 . C. H 9;1; 1 . D. H 1;1; 1 . 10
Câu 39: Giá trị của 30 x xe dx bằng 0 1 1 A. 300 3 00 900e . B. 300 300 900e . C. 300 299e 1 . D. 300 299e 1 . 900 900
Câu 40: Trong không gian hệ trục Oxyz , cho : 2x 2y z 6 0 . Gọi mặt phẳng
: x y cz d 0 không qua O, song song với mặt phẳng và d , 2. Tính . c d ? A. . c d 3 . B. . c d 12. C. . c d 6. D. . c d 0 .
Câu 41: Tính diện tích hình phẳng (phần tô đậm) giới hạn bởi hai đường 2
y x 4 ; y x 2 như hình vẽ bên dưới là 9 33 9 33 A. S . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 42: Cho số phức z x
yi ( với x, y ) thoả mãn 2z 5iz 1
47i . Tính x y A. 7 . B. 1. C. 1. D. 5 . Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với
A2;2;2, B0;1; 1 ,C 1 ; 2 ; 3
. Tính diện tích S của tam giác ABC . 5 2 5 3
A. S 5 3 . B. S . C. S . D. S 5 2 . 2 2
Câu 44: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua hai điểm A1;0;0, B2;2;0 và vuông góc
với mặt phẳng P : x y z 2 0 có phương trình là
A. x y 2z 4 0 .
B. x y z 1 0 .
C. 2x y 3z 2 0 . D. 2x y z 2 0 .
Câu 45: Biết phương trình 2 z z
m n 0 ,
m n có một nghiệm là 13i . Tính n 3m A. 4 B. 6
C. V 3 D. 16
Câu 46: Cho hàm số f x 3 2
ax bx 36x c a 0;a, ,
b c có hai điểm cực trị là 6 và 2 .
Gọi y g x là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x . Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x bằng A. 160 B. 128. C. 64 D. 672
Câu 47: Cho hàm số y f x là hàm liên tục có tích phân trên 0; 2 thỏa điều kiện 2 f x 2 2 4 6x xf
xdx. Tính I f xdx . 0 0 A. I 32 . B. I 8 . C. I 6 . D. I 24 .
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 2 ; 2; 1 , A1;2; 3 và đường thẳng x 1 y 5 z d : u 1; ;
a b là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua M , 2 2 1 . Gọi
vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng nhỏ nhất. Giá trị a 2b là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi mặt phẳng P : 7x by cz d 0 (với ,
b c, d , c 0 ) đi qua điểm A1;3;5 . Biết mặt phẳng P song song với trục Oy và khoảng
cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng P bằng 3 2 . Tính T b c d . A. T 4 .
B. T 78 .
C. T 61.
D. T 7 . 1 1
Câu 50: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z để số phức w | z | có phần ảo bằng . Biết rằng z 1 4
z z 3 với z , z S , giá trị nhỏ nhất của z 2z bằng 1 2 1 2 1 2 A. 3 5 3 2 B. 3 5 3. C. 5 3 .
D. 2 5 2 3 .
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.C 2.C 3.C 4.C 5.B 6.B 7.A 8.A 9.D 10.B 11.A 12.A 13.D 14.C 15.C 16.A 17.A 18.C 19.C 20.D 21.C 22.A 23.C 24.C 25.B 26.B 27.D 28.B 29.A 30.C 31.D 32.C 33.D 34.B 35.C 36.A 37.C 38.D 39.D 40.A 41.C 42.A 43.A 44.D 45.A 46.B 47.A 48.D 49.C 50.A Câu 1:
Cho biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x . Biểu thức f xdx bằng
A. F x .
B. F x C .
C. F x C .
D. xF x C . Lời giải Chọn C f
xdx FxC. Câu 2:
Cho hàm số y f x liên tục trên ;
a b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x ,
a x b (a b) . Thể tích của khối tròn xoay
tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức? b b b b A. V f xdx . B. 2 V f
xdx. C. 2 V f
xdx. D. 2 2 V f xdx . a a a a Lời giải Chọn C
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức b 2 V f xdx. a 2 4 4
f x dx 2, f x dx 1
f x dx Câu 3: Nếu 1 1 thì 2 bằng A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn C 4 4 2 Ta có f
xdx f
xdx f
xdx 3 . 2 1 1 Câu 4:
Cho hai số phức z 2 3i, z 4
i . Số phức z z z có môđun là 1 2 1 2 A. 13 . B. 2 2 . C. 2 13 . D. 2 17 . Lời giải Chọn C Ta có 2 2
z z z 6 4i z 6 4 2 13. 1 2 Câu 5: Cho các số thực ,
a ba b và hàm số y f x có đạo hàm là hàm liên tục trên . Mệnh đề
nào sau đây là đúng? b b A. f
xdx f a f b . B. f
xdx f b f a . a a b b C. f
xdx f b f a. D. f
xdx f a f b. a a Lời giải Chọn B b b Ta có f
xdx f x f b f a. a a Câu 6:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a 2
i 4 j 6k . Tọa độ của a là A. 2; 4 ;6 . B. 2 ;4; 6 . C. 1; 2 ; 3 . D. 1 ;2; 3 . Lời giải Chọn B Ta có a 2
i 4 j 6k 2 ;4; 6
nên a 2 ;4; 6 . Câu 7:
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Diện tích S của miền được tô đậm như
hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây? 3 4 3 4
A. S f xdx.
B. S f
xdx. C. S f xdx . D. S f xdx . 0 0 0 0 Lời giải Chọn A 3 3 Ta có S f
x dx f xdx. 0 0 x 2 t Câu 8:
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình y 3 t t . Hỏi đường z 2 t
thẳng d đi qua điểm nào sau đây A. B2;3; 2 . B. C 2 ; 3 ;2 . C. A1; 1 ; 1 .
D. D 2;3;2 . Lời giải Chọn A
Với t 0 thì đường thẳng d đi qua điểm B2;3; 2 . i 3 Câu 9:
Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z ? 1 i y A 2 C 1 O x -2 -1 2 3 -1 D -2 B A. Điểm . B B. Điểm . D
C. Điểm C. D. Điểm . A Lời giải Chọn D i 3
i 31i z i i
có điểm biểu diễn là điểm . A i 1 2i z 1 1 1 1
Câu 10: Cho hàm số f x
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 2 cos x A. f
xdx cot x C. B. f
xdx tan x C. C. f
xdx tan xC. D. f
xdx cot xC. Lời giải Chọn B Lý thuyết.
Câu 11: Tất cả các nghiệm phức của phương trình 2
z 2z 17 0 là A. 1 4 ; i 1 4 . i B. 4 . i
C. 2 4i; 2 4 . i D. 1 6 .i Lời giải Chọn A z 1 4i 2
z 2z 17 0 . z 1 4i
Câu 12: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu S có tâm I 1 ;1; 2
và bán kính r 3 là 2 2 2 2 2 2
A. S : x 1 y
1 z 2 9.
B. S : x 1 y
1 z 2 9. 2 2 2 2 2 2
C. S : x 1 y
1 z 2 3.
D. S : x 1 y
1 z 2 3. Lời giải Chọn A
Phương trình mặt cầu S có tâm I 1 ;1; 2
và bán kính r 3 là
x 2 y 2 z 2 1 1 2 9 .
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P và Q lần lượt có vectơ
pháp tuyến n và n . Gọi là góc giữa mặt phẳng P và Q . công thức nào sau đây đúng? n .n n .n n .n n .n A. sin . B. co s . C. sin . D. co s . n n n n n n n n Lời giải Chọn D n .n Ta có: co s . n n
Câu 14: Cho số phức z 1
5i . Phần ảo của số phức z bằng A. 1. B. 5 C. 5 . D. 1. Lời giải Chọn C Ta có: z 1
5i suy ra phần ảo bằng 5 .
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4y 6z 1 0 . Tâm của mặt cầu
S có tọa độ là A. 1;2; 3 . B. 2;4; 6 . C. 1 ; 2 ;3. D. 2 ; 4 ;6. Lời giải Chọn C
Tâm của mặt cầu S có tọa độ là 1 ; 2 ;3.
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho phương trình mặt phẳng P : 2x z 2 0 . Một vectơ pháp
tuyến của P là A. 2;0; 1 . B. 2; 1 ;0 C. 0; 1 ;2. D. 2; 1 ;2. Lời giải Chọn A
Một vectơ pháp tuyến của P là 2;0; 1 . x y z 1
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho phương trình của hai đường thẳng: d : 1 2 1 và 1 x 3 y z d : d và d là 2 1 1 2
. Vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 2
A. d , d cắt nhau.
B. d , d chéo nhau.
C. d , d song song.
D. d , d trùng nhau. 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải Chọn A
Vec tơ chỉ phương của d là u 2; 1 ;
1 , vec tơ chỉ phương của d là u 1;1; 2 . 1 2
Vì hai vec tơ u,u không cùng phương nên d , d cắt nhau hoặc d , d chéo nhau. 1 2 1 2
x 2y 0
x 2z 2
Xét hệ gồm hai phương trình của d , d : 1 2 x y 3
2y z 0
Hệ này có nghiệm duy nhất:
;x ;yz 2; 1 ;2
Vậy d , d cắt nhau. 1 2 Câu 18: Tính 2 x5 e dx
ta được kết quả nào sau đây 2 x5 e 2 x5 e A. 2 x5 2e C. B. C. C. C. D. 2 x 5 5 e C. 5 2 Lời giải Chọn C axb 1 Áp dụng ax b e dx e C . a
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng : 2x 3y z 3 0. Mặt phẳng nào sau đây song
song với mặt phẳng ?
A. Q : 2x 3y z 3 0.
B. : x 3y z 3 0.
C. : 2x 3y z 2 0.
D. P : 2x 3y z 3 0. Lời giải Chọn C 2 3 1 3 / / vì 2 3 . 1 2 3
Câu 20: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y
và y 4 x . Tính S. x 4 10 4 A. B. 3ln 3 C. . D. 4 3ln 3. 3. 3 3 Lời giải Chọn D 3 x 1 3 Xét phương trình: 3 4 x . Vậy S 4 x dx 0,7. x x 3 x 1 1 x 3
Câu 21: Tính tích phân I dx x 1 0 7 A. I 5ln 3.
B. I 4ln 31.
C. I 1 4ln 2.
D. I 2 5ln 2. 2 Lời giải Chọn C 1 1 - æ ö 1 x 3 4 I dx 1 ç = = - d ÷ ò òç
÷ x = (x- 4ln x + 1) = 1- 4ln 2. ç ÷ 0 x + 1 è x + 1ø 0 0
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm I (2;0;- ) 2 và A(2;3; )
2 . Mặt cầu (S) có
tâm I và đi qua điểm A có phương trình là 2 2 2 2 A. x 2 2
y z 2 25. B. x 2 2
y z 2 5. 2 2 2 2 C. x 2 2
y z 2 5. D. x 2 2
y z 2 25. Lời giải Chọn A
Bán kính mặt cầu R = IA = 25 = 5. 2 2
Vậy phương trình mặt cầu là: x 2 2
y z 2 25.
Câu 23: Giá trị các số thực a, b thỏa mãn 2a + (b + 1+ i)i = 1+ 2i (với i là đơn vị ảo ) là 1 1
A. a 0;b 1. B. a ;b 0.
C. a 1;b 1. D. a ;b 1. 2 2 Lời giải Chọn C
2a + (b + 1+ i)i = 1+ 2i Û (2a- ) 1 + (b + ) 1 .i = 1+ 2i ìï 2a- 1= 1 ìï a = 1 ï ï Û í Û í . ï b + 1= 2 ï b = 1 ïî ïî
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(3;1;- ) 6 và B(5;3;- ) 2
có phương trình tham số là
x 5 2t
x 6 2t x 5 t x 3 t
A. y 3 2t
B. y 4 2t
C. y 3 t
D. y 1 t z 2 4t z 1 4t z 2 2t z 6 2t Lời giải Chọn C uuur AB = (2; 2; ) 4 r
Þ đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương u = (1;1;2). x 5 t
Þ phương trình tham số của đường thẳng AB là y 3 t . z 2 2t x 1 y 3 z 2
Câu 25: Trong không gian Oxyz , gọi M a;b;c là giao điểm của đường thẳng d : 2 1 1
và mặt phẳng P : 2x 3y 4z 4 0. Tính T a b c . 5 3 A. T . B. T 6 . C. T 4 . D. T . 2 2 Lời giải Chọn B
Vì M d nên M 1
2t ;3t ;2 t
Mặt khác M P 2 1
2t33t 42t 4 0 t 1 M 1;2; 3 Vậy T 6 .
Câu 26: Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z i 2 2 là
A. Đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính R 2 .
B. Đường tròn tâm I 2 ;
1 , bán kính R 2 .
C. Đường tròn tâm I 2;
1 , bán kính R 2 .
D. Đường tròn tâm I 1
;2, bán kính R 2 . Lời giải Chọn B
Gọi z x yi z i
x y i x 2 y 2 x 2 y 2 2 2 2 1 2 2 1 2 2 1 4
Vậy tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 2 ; 1 , bán kính R 2 .
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;1; 1 , B 1 ;2; 1 . Tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng AB là? 1 2 3 1 1 3 A. I ;1; . B. I 3 ;1;0 . C. I ; ; 0 . D. I ; ;1 3 3 2 2 2 2 Lời giải Chọn D 2 1 1 2 11 1 3 Ta có: I ; ; I ; ;1 . 2 2 2 2 2
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2
;1;8. Gọi H là hình chiếu vuông góc
của M trên mặt phẳng Oxy . Tọa độ của điểm H là
A. H 0;1;8 . B. H 2 ;1;0.
C. H 0;0;8 . D. H 2 ;0;8 . Lời giải Chọn B
Hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng Oxy là H 2 ;1;0. 4
Câu 29: Tính tích phân I sin xdx . 0 2 2 2 2 A. I 1 . B. I . C. I . D. I 1 . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A 4 2 4
I sin x dx cos x 1 . | 0 2 0
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;0;0, B0;3;0,C 0;0;5. Mặt
phẳng ABC có phương trình là x y z x y z x y z x y z A. 1. B. 1. C. 1. D. 0 . 3 2 5 5 3 2 2 3 5 2 3 5 Lời giải Chọn C
Câu 31: Gọi z , z là hai nghiệm phân biệt của phương trình 2
z 3z 4 0 trên tập số phức. Tính giá 1 2
trị của biểu thức P z z . 1 2 A. 4 2 . B. 2 . C. 2 2 . D. 4 . Lời giải Chọn D 2
z 3z 4 0 có 9 16 7
phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt: 3 i 7 3 i 7 z ; z
P z z 4. 1 2 1 2 2 2
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 3i 2 0 . Phần thực của số phức z là 8 1 1 8 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Lời giải Chọn C i 2 3i 1 8 2
z 3i 2 0 z
z i . 2 i 5 5 1
Vậy phần thực của số phức z là . 5
Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2x 2y z 6 0 . Khoảng cách từ gốc tọa độ đến
mặt phẳng P bằng: A. 0 . B. 6 . C. 3 . D. 2 . Chọn D Lời giải 6
Ta có: d O,P 2. 2 2 2 2 2 1
Câu 34: Cho số phức z a bi ,
a b R . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2
z a b . B. 2 2
z a b . C. 3 3
z a b . D. 2 2
z a b . Chọn B Lời giải
Câu 35: Trong không gian, cắt vật thể bởi hai mặt phẳng P : x 1
và Q: x 2 . Biết một mặt
phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1
x 2 cắt theo thiết diện là
một hình vuông có cạnh bằng 6 x . Thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng P,Q bằng: 33 33 A. 93 . B. . C. 93 . D. . 2 2 Chọn C Lời giải 2 2
Thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng: V S
xdx 6 x2dx 93(đvtt). 1 1 ln 2
Câu 36: Tính nguyên hàm d x
x bằng cách đặt t ln x ta được nguyên hàm nào sau đây? x ln x 2 2 A. 1 d t . B. d t t. C. d t t .
D. t 2dt . t t 2 2 t Lời giải Chọn A 1 ln x 2 t 2 Đặ 2
t t ln x dt dx . Khi đó dx dt 1 d t . x x ln x t t 4 2 b Câu 37: Cho cos 4 cos d b x x x
với a, b, c là các số nguyên, c 0 và tối giản. Tổng a c c 6
a b c bằng A. 77 . B. 103. C. 17 . D. 43. Lời giải Chọn C 4 4 1 x x x x x 4 1 1 1 2 13 cos 4 cos d cos 5 cos 3 dx
sin 5x sin 3x . 2 2 5 3 30 60 6 6 6 a 30
Suy ra b 13 a b c 30 13 60 1 7 . c 60
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho S 2 2 2
: x y z 4x 2y 10z 14 0 . Mặt
phẳng P : x 4z 5 0 cắt mặt cầu S theo một đường tròn C . Toạ độ tâm H của C là A. H 3 ;1; 2 . B. H 7 ;1; 3 . C. H 9;1; 1 . D. H 1;1; 1 . Lời giải Chọn C
Mặt cầu S có tâm I 2;1; 5
và mặt phẳng P có VTPT n 1 ;0;4 .
Vì mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo một đường tròn C nên tâm H của C là hình
chiếu của I lên mặt phẳng P .
Đường thẳng IH qua I 2;1; 5
và nhận n 1
;0;4 là VTCP có phương trình là x 2 t y 1
t . Khi đó IH P H 2t;1; 5 4t. z 5 4 t
Ta có 2 t 4 5
4t5 0 t 1. Suy ra H 1;1; 1 . 10
Câu 39: Giá trị của 30 x xe dx bằng 0 1 1 A. 300 3 00 900e . B. 300 300 900e . C. 300 299e 1 . D. 300 299e 1 . 900 900 Lời giải Chọn D du dx u x 10 Đặ 1 x 1 t 30 10 30 x 1 I xe e dx 30 x 30 0 dv e d x x v e 30 30 30 1 1 1 x 1 1 1 1 300 30 10 300 300 e e e e 300 299e 1 . 0 3 900 3 900 900 900
Câu 40: Trong không gian hệ trục Oxyz , cho : 2x 2y z 6 0 . Gọi mặt phẳng
: x y cz d 0 không qua O, song song với mặt phẳng và d , 2. Tính . c d ? A. . c d 3 . B. . c d 12. C. . c d 6. D. . c d 0 . Lời giải Chọn A 1
Ta có song song với nên c 1 : x y z d 0 . 2 2 d d
Chọn A0;0; 6 khi đó d d A 3 2 3 ; , . 3 3 2 d 3 d 3
d 0L
Mặt khác d ; 2 3 2 2 . c d 3 3 3 d 3 d 6N
Câu 41: Tính diện tích hình phẳng (phần tô đậm) giới hạn bởi hai đường 2
y x 4 ; y x 2 như hình vẽ bên dưới là 9 33 9 33 A. S . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C
Ta có phương trình hoành độ giao điểm 2 2
x 4 x 2 x x 2 0 x 1 ; x 2 . 2 2 9
Dựa vào hình vẽ S x 2 2
x 4 dx 2
x x 2dx . 2 1 1
Câu 42: Cho số phức z x
yi ( với x, y ) thoả mãn 2z 5iz 1
47i . Tính x y A. 7 . B. 1. C. 1. D. 5 . Lời giải Chọn A Ta có 2z 5iz 1
4 7i 2x yi5ix yi 1
4 7i 2x 5y 5
x 2yi 1 4 7i
2x 5y 1 4 x 3
x y 7 . 5
x 2y 7 y 4 Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với
A2;2;2, B0;1; 1 ,C 1 ; 2 ; 3
. Tính diện tích S của tam giác ABC . 5 2 5 3
A. S 5 3 . B. S . C. S . D. S 5 2 . 2 2 Lời giải Chọn A 2 2 2
Ta có BC 1 2 1 3 1 26 . x t
Ta có: BC : y 1 3t ,t . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên BC . y 1 4t
Khi đó H BC H t
;13t;1 4t AH t 2; 1 3t; 1 4t . 9 5 78
Ta có AH BC 26t 9 0 t AH . 26 26 1 5 3
Suy ra diện tích tam giác ABC bằng: S .AH.BC . ABC 2 2 Cách 2. 1 Ta có: S AB AC . ABC 2 Với AB 2 ; 1 ; 1 , AC 3 ; 4 ; 5
AB AC 1; 7
;5 AB AC 5 3 . 1 5 3 Suy ra S AB AC . ABC 2 2
Câu 44: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua hai điểm A1;0;0, B2;2;0 và vuông góc
với mặt phẳng P : x y z 2 0 có phương trình là
A. x y 2z 4 0 .
B. x y z 1 0 .
C. 2x y 3z 2 0 . D. 2x y z 2 0 . Lời giải Chọn D
Ta có AB 1;2;0 , n 1;1; 1 P n AB
n AB,n 2; 1; 1 P n n P
Phương trình mặt phẳng là: 2x
1 y z 0 2x y z 2 0
Câu 45: Biết phương trình 2 z z
m n 0 ,
m n có một nghiệm là 13i . Tính n 3m A. 4 B. 6
C. V 3 D. 16 Lời giải Chọn A Vì phương trình 2 z z
m n 0 ,
m n có một nghiệm là 13i 2
nên 1 3i m1 3i n 0 1 6i 9 m 3mi n 0 8
m n3m 2i 0 8
m n 0 m 2
n 3m 4 . m 2 0 n 10
Câu 46: Cho hàm số f x 3 2
ax bx 36x c a 0;a, ,
b c có hai điểm cực trị là 6 và 2 .
Gọi y g x là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x . Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x bằng A. 160 B. 128. C. 64 D. 672 Lời giải Chọn B f x 3 2
ax bx x c f x 2 36
3ax 2bx 36 . f 6 0 3 a 6 2 2 . b 6 36 0 9
a b 3 a 1 Theo bài ta được f 2 0 3 a 22 2 . b 2 36 0 3
a b 9 b 6 f x 3 2
x x x c f x 2 6 36 ;
3x 12x 36 ;
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số
y f x 1 2 2
3x 12x 36. x 32x c 24
là y g x 3
2x c 24 . 3 3 x 6
Xét phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị 3 2
x 6x 36x c 3
2x c 24 x 2 x 2
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x bằng 2 S 2 2 3 2
x 6x 36x c 3
2x c 24 dx 3 2
x 6x 4x 24dx 3 2
x 6x 4x 24dx 6 6 2 128 .
Câu 47: Cho hàm số y f x là hàm liên tục có tích phân trên 0; 2 thỏa điều kiện 2 f x 2 2 4 6x xf
xdx. Tính I f xdx . 0 0 A. I 32 . B. I 8 . C. I 6 . D. I 24 . Lời giải Chọn A 2 2 Ta có f 2 x 4 6x xf
xdx. Đặt xf
xdx a . 0 0 Khi đó f 2 x 4
x a f x 2 6 6x a . 2 2 2 2 Do đó 3 ax a xf
xdx x 2
6x adx 4
a x
a 24 2a a 2 4 . 2 2 0 0 0 Nên f x 2 6x 24 . 2 2 2 Vậy I f
xdx 2
6x 24dx 3
2x 24x 3 2 . 0 0 0
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 2 ; 2; 1 , A1;2; 3 và đường thẳng x 1 y 5 z d : u 1; ;
a b là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua M , 2 2 1 . Gọi
vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng nhỏ nhất. Giá trị a 2b là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn D
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u 2;2; 1 ; u 1; ;
a b là một vectơ chỉ phương của d đường thẳng .
Theo đề, d 2 2a b 0 b 2a 2 .
Mặt khác, MA 3;4; 4 M ,
A u 4a 4 ; b 4 3 ;
b 3a 4 12a 8; 6a 10;3a 4 . 2 2 2 M , A u 12a 8
6a 10 3a 4 2
189a 288a 180 Nên d , A . 2 2 u 1 a b 2 5a 8a 5 2 2
189a 288a 180 72a 90a
Xét f a f a . 2 5a 8a 5 2
5a 8a 52 a 0 f a 2 72a 90a 2 0
a a . 5 8 5 0 72 90 0 2 5 2 a a a 4 Bảng biến thiên
Vậy khoảng cách từ A đến nhỏ nhất khi a 0 b 2 a 2b 4 .
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi mặt phẳng P : 7x by cz d 0 (với ,
b c, d , c 0 ) đi qua điểm A1;3;5 . Biết mặt phẳng P song song với trục Oy và khoảng
cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng P bằng 3 2 . Tính T b c d . A. T 4 .
B. T 78 .
C. T 61.
D. T 7 . Lời giải Chọn C
Oy có véc tơ chỉ phương j 0;1; 0 . (P) : 7x by cz d 0 có véc tơ pháp tuyến n7; ;
b c (P) / /oy .
n j 0 b 0 P : 7x cx d 0 .
Do A1;3;5, AP 7 5c d 0 d 5
c 7 . Do đó P:7x cx 5c 7 0.
khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng 3 2 nên ta có c d O, P 5 7 2 3 2
3 2 25c 70c 49 18 2 49 c . 2 2 7 c c 7 2
7c 70c 833 0 c 1 7
c 0 d 78 b c d 61 c 17 1 1
Câu 50: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z để số phức w | z | có phần ảo bằng . Biết rằng z 1 4
z z 3 với z , z S , giá trị nhỏ nhất của z 2z bằng 1 2 1 2 1 2 A. 3 5 3 2 B. 3 5 3. C. 5 3 .
D. 2 5 2 3 . Lời giải Chọn A 1 x 1 y
Giả sử z x yi , x y . 2 2 w | z | x y i . z 1 x 2 1 y x 2 2 2 1 y w 1 y 1 2 2 có phần ảo bằng
x 1 y 2 4 . 2 4 x 2 1 y 4
Vậy điểm biểu diễn số phức z , z I 1, 2 R 1
2 thuộc đường tròn tâm , bán kính 2.
Đặt x z 1 2 ;
i x z 1 2i x ; x C : x y 4 1 1 2 2 . 2 2 1 2 1 .
Ta xét z 2z x 2x 3 6i x 2x 3 6i z 2z x 2x 3 6i 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2
x x 3 x x
9 x x x .x x .x 9 x .x x .x 1 1 2 1 2 1 2 1 2 2 1 1 2 2 1 2 2 2 x 2x
x 4 x 2 x .x x .x 4 16 2 18 x 2x 18 . 1 2 1 2 1 2 2 1 1 2
Do đó z 2z 3 5 3 2 . 1 2