Đề ôn tp hc kì 2 môn Toán lp 5 - Đề 1
Bài 1. Khoanh vào ch đặt trưc câu tr lời đúng:
a) Phân s 3/4 viết dưới dng s thp phân là:
A. 3,4 B. 0,34 C. 0,75 D. 4,3
b) T s phn trăm ca 2 và 2,5 là:
A. 2% B. 0,8% C. 8% D. 80%
c) S thích hợp điền vào ch chấm để 3 phút 24 giây = … phút là:
A. 3,24 B. 3,4 C. 32,4 D. 0,24
d) Din tích xung quanh ca hình lập phương cnh 3,2cm là:
A. 40,96 cm
2
B. 61,44 cm
2
C. 32,768 cm
2
D. 20,48cm
2
Bài 2. Đin du >, < , = thích hp vào ch chm:
a) 5,02… 5,2
b) 1,012….1,002
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi s vào ô trng:
Bài 4. Tìm x:
a) x : 4,7 = 12,8 b) X x 7,5 = 12
Bài 5. Viết s thích hp vào ch chm:
a) 4m
3
17dm
3
=….m
3
b) 6dm
2
8cm
2
=….dm
2
Bài 6. Quãng đường AB dài 90km, một người đi bộ t A được 5km người đó
lên ô tô và đi tiếp 2 gi thì đến B. Tính vn tc ca ô tô?
Bài 7. Mt hình thang tổng 2 đáy là 78dm, đáy ln bng 6/7 đáy nhỏ, chiu
cao bng 1/2 đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó?
Đáp án và Hưng dn gii
Bài 1:
a) C b) D c) B d) A
Bài 2.
a) < b) >
Bài 3.
a) S b) Đ c) S
Bài 4.
a) x : 4,7 = 12,8 b) X x 7,5 = 12
x = 12,8 x 4,7 X = 12 : 7,5
x = 60,16 X = 1,6
Bài 5.
a) 4,017 b) 66,08
Bài 6.
Quãng đường người đó đi bằng ô tô là:
90 5 = 85 (km)
Vn tc ca ô tô là:
85 : 2 = 42,5 (km/ gi)
Đáp s: 42,5 km/gi
i 7.
Sơ đồ:
Tng s phn bng nhau là:
7 + 6 = 13 (phn)
Đáy lớn là:
78 : 13 x 7 = 42 (dm)
Chiu cao là:
42 : 2 = 21 (dm)
Din tích hình thang là:
78 x 21 : 2 = 819 (dm
2
)
Đáp s: 819dm
2

Preview text:

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 5 - Đề 1
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Phân số 3/4 viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,4 B. 0,34 C. 0,75 D. 4,3
b) Tỉ số phần trăm của 2 và 2,5 là: A. 2% B. 0,8% C. 8% D. 80%
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 phút 24 giây = … phút là:
A. 3,24 B. 3,4 C. 32,4 D. 0,24
d) Diện tích xung quanh của hình lập phương cạnh 3,2cm là:
A. 40,96 cm2 B. 61,44 cm2 C. 32,768 cm2 D. 20,48cm2
Bài 2. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm: a) 5,02… 5,2 b) 1,012….1,002
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi s vào ô trống: Bài 4. Tìm x:
a) x : 4,7 = 12,8 b) X x 7,5 = 12
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4m3 17dm3=….m3 b) 6dm2 8cm2 =….dm2
Bài 6. Quãng đường AB dài 90km, một người đi bộ từ A được 5km người đó
lên ô tô và đi tiếp 2 giờ thì đến B. Tính vận tốc của ô tô?
Bài 7. Một hình thang có tổng 2 đáy là 78dm, đáy lớn bằng 6/7 đáy nhỏ, chiều
cao bằng 1/2 đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó?
Đáp án và Hướng dẫn giải Bài 1: a) C b) D c) B d) A Bài 2. a) < b) > Bài 3. a) S b) Đ c) S Bài 4.
a) x : 4,7 = 12,8 b) X x 7,5 = 12 x = 12,8 x 4,7 X = 12 : 7,5 x = 60,16 X = 1,6 Bài 5. a) 4,017 b) 66,08 Bài 6.
Quãng đường người đó đi bằng ô tô là: 90 – 5 = 85 (km) Vận tốc của ô tô là: 85 : 2 = 42,5 (km/ giờ) Đáp số: 42,5 km/giờ Bài 7. Sơ đồ:
Tổng số phần bằng nhau là: 7 + 6 = 13 (phần) Đáy lớn là: 78 : 13 x 7 = 42 (dm) Chiều cao là: 42 : 2 = 21 (dm) Diện tích hình thang là: 78 x 21 : 2 = 819 (dm2) Đáp số: 819dm2