Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2024 - Đề 2

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2024 - Đề 2. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Mạch kiến thức,
kĩ năng
Câu và
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TN
TN
TL
TN
TL
Số tự nhiên,
số thập phân,
phân số
Số câu
2
2
2
Câu
(Bài)
số
1; 5
1;5
B2,5
Số điểm
1
1
3
Bảng đơn vị đo
diện tích, thể
tích; đơn vị đo
thời gian
Số câu
1
1
1
Câu
(Bài) số
4
4
B1
Số điểm
0,5
0,5
1
Bài toán về tỉ lệ
thuận, nghịch,
toán về chuyển
động
Số câu
1
1
1
1
Câu
(Bài) số
3
B4
3
B4
Số điểm
0,5
2
0,5
2
Bài toán có yếu
tố hình học
Số câu
2
1
2
1
Câu
(Bài) số
2; 6
B3
2;6
B3
Số điểm
1
1
1
1
Tổng
Số câu
4
2
2
6
5
Số điểm
2
1
3
3
7
PHÒNG GD&ĐT……..
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học ………..
MÔN TOÁN LỚP 5
Thời gian 40 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: .................................................................................lớp.....................
Điểm
..................
Nhận xét của giáo viên
.......................................................................................................
......................................................................................................
Phần I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Khoanh vào ch i đặt trước câu tr lời đúng:
Câu 1. 0,6 % được viết dưới dạng phân số thập phân là:
A.
6
10
B.
6
100
C.
6
1000
D.
6
10000
Câu 2. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 7 cm và 8 cm, chiều cao là 4
cm. Diện tích hình thang đó là:
A. 60 cm B. 60 cm
2
C. 30 cm
3
D. 30 cm
2
Câu 3. Nhà bếp chuẩn bị gạo đủ cho 90 người ăn trong 12 ngày. Hỏi nếu có 120
người thì ăn hết số gạo đó trong bao nhiêu ngày ? (Mức ăn của mỗi người là như
nhau)
A. 15 ngày B. 10 ngày C. 9 ngày D. 8 ngày
Câu 4. Một người đi xe đạp với vận tốc 12 km /giờ. Tính quãng đường xe đó đi
được trong 15 phút?
A. 1,5 km B. 1,8 km C. 2 km D. 3 km
Câu 5. Viết số thập phân 2,15 thành hỗn số, ta được:
A.
215
100
B. 2
15
10
C. 2
15
100
D. 2
15
1000
Câu 6. Một hình lập phương có cạnh 2,4 dm. Thể tích hình lập phương đó là:
A. 5,76 dm
3
B. 15,072 dm
3
C. 7,536 dm
3
D. 13,824 dm
3
Phần II. Tự luận: ( 7 điểm )
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5 hm
2
6 dam
2
= ..................... ha b. 7 năm 6 tháng = ....................năm
Bài 2. a) Tính:
2
7
+
3
5
........................................................... 2 -
7
9
...................................................
PHÒNG GD&ĐT…….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………..
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 5
Năm học: ………..
Thời gian 40 phút ( không kể thời gian giao đề)
b. Đặt tính rồi tính
72,65 x 1,4 52,08 : 4,2
Bài 3. Một hình tròn có đường kính là 8 cm. Tính diện tích hình tròn đó.
Bài 4. Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42
phút. Quãng đường AB dài 60 km. Hãy nh vận tốc trung bình của xe máy với đơn
vị đo km/giờ?
Bài 5. Tính nhanh
13
50
+ 9 % +
41
100
+ 0,24
PHÒNG GD&ĐT……
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……..
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học ………….
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian 40 phút ( Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
C
0,5
Câu 2
D
0,5
Câu 3
C
0,5
Câu 4
D
0,5
Câu 5
C
0,5
Câu 6
D
0,5
Phần II. Tự luận: 7 điểm
Bài 1. ( 1 điểm). Mỗi phần đúng được 0,5 điểm
a. 5,06 ha b. 7,5 năm
Bài 2. ( 2 điểm). a. Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
2
7
+
3
5
=
10
35
+
21
35
=
31
35
2 -
7
9
=
18
9
-
7
9
=
11
9
b. 72, 65 x 1,4 = 101, 71 52,08 : 4,2 = 12,4
Đặt tính đúng mỗi phần được 0,25 điểm
Tính đúng mỗi phần được 0,25 điểm
Bài 3. ( 1 điểm).
Bài giải:
Bán kính hình tròn đó là:
8 : 2 = 4 (cm) 0,25 điểm
Diện tích hình tròn đó là:
4 x 4 x 3,14 = 50,24 ( cm
2
) 0,5 điểm
Đáp số : 50,24cm
2
. 0,25 điểm
Bài 4. ( 2 điểm).
Bài giải:
Thời gian xe máy đi từ A đến B là : 0,25 điểm
9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút 0,5 điểm
Đổi 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ 0,25 điểm
Vận tốc trung bình của xe máy là: 0,25 điểm
60 : 1,2 = 50 (km/giờ) 0,5 điểm
Đáp số : 50 km/ giờ 0,25 điểm
Bài 5. ( 1 điểm )
13
50
+ 9 % +
41
100
+ 0,24 0,5 điểm
=
26
100
+
9
100
+
41
100
+
24
100
= (
26
100
+
24
100
) + (
9
100
+
41
100
)
=
50
100
+
50
100
0,5 điểm
=
100
100
= 1
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT……..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC …… Năm học ……….. MÔN TOÁN LỚP 5
Thời gian 40 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Mạch kiến thức, Câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng
số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số tự nhiên, Số câu 2 1 1 2 2 số thập phân, Câu phân số (Bài) 1; 5 B2 B5 1;5 B2,5 số Số điểm 1 2 1 1 3 Bảng đơn vị đo Số câu 1 1 1 1 diện tích, thể Câu tích; đơn vị đo (Bài) số B1 4 4 B1 thời gian Số điểm 1 0,5 0,5 1 Số câu 1 1 1 1 Bài toán về tỉ lệ Câu
thuận, nghịch, (Bài) số 3 B4 3 B4
toán về chuyển Số điểm động 0,5 2 0,5 2
Bài toán có yếu Số câu 2 1 2 1 tố hình học Câu (Bài) số 2; 6 B3 2;6 B3 Số điểm 1 1 1 1 Số câu Tổng 4 1 2 1 2 1 6 5 Số điểm 2 1 1 2 3 1 3 7
PHÒNG GD&ĐT…….
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……….. MÔN TOÁN - LỚP 5
Năm học: ………..
Thời gian 40 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: .................................................................................lớp..................... Điểm Nhận xét của giáo viên
.......................................................................................................
...................................................................................................... ..................
Phần I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm )

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 0,6 % được viết dưới dạng phân số thập phân là: 6 6 6 6 A. B. C. D. 10 100 1000 10000
Câu 2. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 7 cm và 8 cm, chiều cao là 4
cm. Diện tích hình thang đó là:
A. 60 cm B. 60 cm2 C. 30 cm3 D. 30 cm2
Câu 3. Nhà bếp chuẩn bị gạo đủ cho 90 người ăn trong 12 ngày. Hỏi nếu có 120
người thì ăn hết số gạo đó trong bao nhiêu ngày ? (Mức ăn của mỗi người là như nhau)
A. 15 ngày B. 10 ngày C. 9 ngày D. 8 ngày
Câu 4. Một người đi xe đạp với vận tốc 12 km /giờ. Tính quãng đường xe đó đi được trong 15 phút?
A. 1,5 km B. 1,8 km C. 2 km D. 3 km
Câu 5. Viết số thập phân 2,15 thành hỗn số, ta được: 215 15 15 15 A. B. 2 C. 2 D. 2 100 10 100 1000
Câu 6. Một hình lập phương có cạnh 2,4 dm. Thể tích hình lập phương đó là: A. 5,76 dm3 B. 15,072 dm3 C. 7,536 dm3 D. 13,824 dm3
Phần II. Tự luận: ( 7 điểm )
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5 hm2 6 dam2 = ..................... ha b. 7 năm 6 tháng = ....................năm
Bài 2. a) Tính: 2 3 7
+ ........................................................... 2 - ................................................... 7 5 9 b. Đặt tính rồi tính 72,65 x 1,4 52,08 : 4,2
Bài 3. Một hình tròn có đường kính là 8 cm. Tính diện tích hình tròn đó.
Bài 4. Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42
phút. Quãng đường AB dài 60 km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo km/giờ? 13 41
Bài 5. Tính nhanh + 9 % + + 0,24 50 100
PHÒNG GD&ĐT…… HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……..
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học …………. MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian 40 phút ( Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm Câu Đáp án Điểm Câu 1 C 0,5 Câu 2 D 0,5 Câu 3 C 0,5 Câu 4 D 0,5 Câu 5 C 0,5 Câu 6 D 0,5
Phần II. Tự luận: 7 điểm
Bài 1. ( 1 điểm). Mỗi phần đúng được 0,5 điểm a. 5,06 ha b. 7,5 năm
Bài 2. ( 2 điểm). a. Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm 2 3 10 21 31 7 18 7 11 + = + = 2 - = - = 7 5 35 35 35 9 9 9 9
b. 72, 65 x 1,4 = 101, 71
52,08 : 4,2 = 12,4
Đặt tính đúng mỗi phần được 0,25 điểm
Tính đúng mỗi phần được 0,25 điểm
Bài 3. ( 1 điểm). Bài giải:
Bán kính hình tròn đó là: 8 : 2 = 4 (cm) 0,25 điểm
Diện tích hình tròn đó là:
4 x 4 x 3,14 = 50,24 ( cm2) 0,5 điểm
Đáp số : 50,24cm2. 0,25 điểm
Bài 4. ( 2 điểm). Bài giải:
Thời gian xe máy đi từ A đến B là : 0,25 điểm
9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút 0,5 điểm
Đổi 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ 0,25 điểm
Vận tốc trung bình của xe máy là: 0,25 điểm
60 : 1,2 = 50 (km/giờ) 0,5 điểm
Đáp số : 50 km/ giờ 0,25 điểm
Bài 5. ( 1 điểm ) 13 41 + 9 % + + 0,24 0,5 điểm 50 100 26 9 41 24 = + + + 100 100 100 100 26 24 9 41 = ( + ) + ( + ) 100 100 100 100 50 50 = + 0,5 điểm 100 100 100 = = 1 100