Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2024 - Đề 3

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2024 - Đề 3. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

PHÒNG GD&ĐT…..
TRƯỜNG TH&THCS XÃ …….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN- LỚP 5
Mạch
kiến
thức kĩ
năng
Câu số
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số học
Câu số
1
2
7
8,9
10
Số
điểm
1,0
1,0
0,5
4
1,0
7,5
Đại
lượng
và đo
đại
lượng
Câu số
3
4
Số
điểm
0,5
0,5
1,0
Hình
học
Câu số
5
6
Số
điểm
1,0
0,5
1,5
Tổng
Số câu
2
3
1
2
1
10
Số
điểm
1,5
2,5
1
4
1,0
10
10
PHÒNG GD&ĐT…..
TRƯỜNG TH&THCS XÃ …….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán-Lớp 5
Thời gian: 40 phút (riêng HSDT làm trong 45 pht)
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng câu 1, 2, 3, 5, 6, 7 và làm theo
yêu cầu các câu còn lại.
Câu 1: a) Chữ số 5 trong số 40,305 thuộc hàng nào?
A. Hàng phần nghìn;
B. B. Hàng phần trăm;
C. Hàng phần mười;
b) Số thập phân gồm “ba đơn vị mười hai phần nghìn” viết là:
A. 50,15
B. 5,120
C. 3,012
Câu 2: a) Phân sổ
2
5
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 0,4 C. 5,2
b)
5
6
100
viết dưới dạng số thập phân :
A. 0,65 B. 6,5 C. 6,05
Câu 3: Cặp số thích hợp điền vào chỗ chấm: 9075 dm
2
= … m
2
…. dm
2
là.
A. 9; 75
B. 90; 75
C. 907; 5
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 4dm
3
63cm
3
= 4,063dm
3
b) 3 ngày 4 giờ = 50 giờ
Câu 5: a) Diện tích hình tròn có bán kính 5cm là:
A. 15,7cm
2
B.78,5cm
2
C. 18,5cm
2
b) Hình thang ABCD độ i hai đáy lần lượt 8cm và 6cm, chiều
cao 5cm. Diện tích hình thang ABCD là:
A. 35cm
2
B.40cm
2
C. 45cm
2
Câu 6: Một bể dạng hình hộp chữ nhật chiều dài 5,4m; chiều rộng ngắn
hơn chiều dài 2,4m và chiều cao 2m. Thể tích của bể cá đó là:
A. 32,4m
3
B. 324m
3
C. 25,92m
3
Câu 7: 25% của 520 là :
A. 20,8
B. 130
C. 13000
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a. 26,3 + 48,57 b. 76,4 59,28 c. 21,4 x 3,2 d. 16,32 : 3,4
Câu 9: Một ô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ 30 phút và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút.
Ô đi với vận tốc 52,5 km/giờ nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài
quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Câu 10: Tìm x
7,75 : x + 1,25 : x = 3,6
PHÒNG GD&ĐT…..
TRƯỜNG TH&THCS XÃ …….
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023 -2024
Môn: Toán- Lớp 5
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: (10 điểm )
C âu
Đáp án
Biểu điểm
Hướng dẫn
chấm
TN
TL
1
a) A.
1
Mỗi ý đúng đạt
0,5 điểm
b) C.
2
a) B.
1
Mỗi ý đúng đạt
0,5 điểm
b) C.
3
B
0,5
4
a) Đ
0,5
Mỗi ý đúng đạt
0,25 điểm
b) S
5
a) B
1
Mỗi ý đúng đạt
0,5 điểm
b) A
6
A
0,5
7
B
0,5
8
a)26,3 b) 76,4 c)21,4 d)16,3,2 3,4
+ 48,57
-
59,28 x 3,2 272 4,8
74,87 17,12 428 0
642
68,48
2
Mỗi phép tính
đúng đạt 0,5
điểm.
9
Bài giải:
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B
11 giờ 45 phút – 7 giờ 30 phút = 4 giờ 15 phút
Thời gian ô tô thực chạy trên cả quãng đường là:
4 giờ 15 phút – 15 phút = 4 giờ
Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B
52,5 x 4 = 210 (km)
Đáp số: 210 km
* Lưu ý: Sai đơn vị, sai lời giải không tính điểm.
2
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
10
7,75 : x + 1,25 : x = 3,6
(7,75 + 1,25) : x = 3,6
9 : x = 3,6
x = 9 : 3,6
1
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
x = 2,5
0,2 điểm
Tổng
5,0
5,0
10
TRƯỜNG TH&THCS …….. Thứ ……… ngày …… tháng năm 20….
Lớp: 5......
Họ và tên: ............................................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC……..
Môn: Toán
Thời gian: 40 pht (Riêng HSDTTS làm 45 pht)
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng câu 1, 2, 3, 5, 6, 7 và làm theo
yêu cầu các câu còn lại.
Câu 1: a) Chữ số 5 trong số 40,305 thuộc hàng nào?
A. Hàng phần nghìn;
C. B. Hàng phần trăm;
C. Hàng phần mười;
b) Số thập phân gồm “ba đơn vị mười hai phần nghìn” viết là:
A. 50,15
B. 5,120
C. 3,012
Câu 2: a) Phân sổ
2
5
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 0,4 C. 5,2
b)
5
6
100
viết dưới dạng số thập phân :
A. 0,65 B. 6,5 C. 6,05
Câu 3: Cặp số thích hợp điền vào chỗ chấm: 9075 dm
2
= … m
2
…. dm
2
là.
A. 9; 75
B. 90; 75
C. 907; 5
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 4dm
3
63cm
3
= 4,063dm
3
b) 3 ngày 4 giờ = 50 giờ
Câu 5: a) Diện tích hình tròn có bán kính 5cm là:
A. 15,7cm
2
B.78,5cm
2
C. 18,5cm
2
b) Hình thang ABCD độ dài hai đáy lần lượt 8cm 6cm, chiều
cao 5cm. Diện tích hình thang ABCD là:
A. 35cm
2
B.40cm
2
C. 45cm
2
Câu 6: Một bể dạng hình hộp chữ nhật chiều dài 5,4m; chiều rộng ngắn
hơn chiều dài 2,4m và chiều cao 2m. Thể tích của bể cá đó :
A. 32,4m
3
B. 324m
3
C. 25,92m
3
Điểm
Nhận xét của giáo viên:
Câu 7: 25% của 520 là :
A. 20,8
B. 130
C. 13000
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a. 26,3 + 48,57 b. 76,4 59,28 c. 21,4 x 3,2 d. 16,32 : 3,4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Một ô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ 30 phút và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút.
Ô đi với vận tốc 52,5 km/giờ nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài
quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Tìm x
7,75 : x + 1,25 : x = 3,6
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT…..
TRƯỜNG TH&THCS XÃ …….

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TOÁN- LỚP 5 Mạch Câu số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kiến
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL thức kĩ điểm năng Số học Câu số 1 2 7 8,9 10 Số 1,0 1,0 0,5 4 1,0 7,5 điểm Đại Câu số 3 4 lượng Số 0,5 0,5 1,0 và đo điểm đại lượng Hình Câu số 5 6 học Số 1,0 0,5 1,5 điểm Số câu 2 3 1 2 1 10 Tổng Số 1,5 2,5 1 4 1,0 10 điểm 10 PHÒNG GD&ĐT…..
TRƯỜNG TH&THCS XÃ …….

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán-Lớp 5
Thời gian: 40 phút (riêng HSDT làm trong 45 phút)
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng câu 1, 2, 3, 5, 6, 7 và làm theo
yêu cầu các câu còn lại.
Câu 1:
a) Chữ số 5 trong số 40,305 thuộc hàng nào? A. Hàng phần nghìn; B. B. Hàng phần trăm; C. Hàng phần mười;
b) Số thập phân gồm “ba đơn vị mười hai phần nghìn” viết là: A. 50,15 B. 5,120 C. 3,012
Câu 2: a) Phân sổ 2 viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 2,5 B. 0,4 C. 5,2 5 b) 6
viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,65 B. 6,5 C. 6,05
Câu 3: Cặp số thích hợp điền vào chỗ chấm: 9075 dm2 = … m2 …. dm2 là. A. 9; 75 B. 90; 75 C. 907; 5
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 4dm3 63cm3 = 4,063dm3 b) 3 ngày 4 giờ = 50 giờ
Câu 5: a) Diện tích hình tròn có bán kính 5cm là: A. 15,7cm2 B.78,5cm2 C. 18,5cm2
b) Hình thang ABCD có độ dài hai đáy lần lượt là 8cm và 6cm, chiều
cao 5cm. Diện tích hình thang ABCD là: A. 35cm2 B.40cm2 C. 45cm2
Câu 6: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 5,4m; chiều rộng ngắn
hơn chiều dài 2,4m và chiều cao 2m. Thể tích của bể cá đó là
: A. 32,4m3 B. 324m3 C. 25,92m3
Câu 7: 25% của 520 là : A. 20,8 B. 130 C. 13000
Câu 8: Đặt tính rồi tính: a. 26,3 + 48,57 b. 76,4 – 59,28 c. 21,4 x 3,2 d. 16,32 : 3,4
Câu 9: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ 30 phút và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút.
Ô tô đi với vận tốc 52,5 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài
quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B
.
Câu 10:
Tìm x
7,75 : x + 1,25 : x = 3,6 PHÒNG GD&ĐT…..
TRƯỜNG TH&THCS XÃ …….

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023 -2024 Môn: Toán- Lớp 5
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: (10 điểm ) C âu Đáp án Biểu điểm Hướng dẫn chấm TN TL 1 a) A. 1 Mỗi ý đúng đạt b) C. 0,5 điểm 2 a) B. 1 Mỗi ý đúng đạt b) C. 0,5 điểm 3 B 0,5 4 a) Đ 0,5 Mỗi ý đúng đạt b) S 0,25 điểm 5 a) B 1 Mỗi ý đúng đạt b) A 0,5 điểm 6 A 0,5 7 B 0,5 8
a)26,3 b) 76,4 c)21,4 d)16,3,2 3,4 2 Mỗi phép tính + 48,57 - 59,28 x 3,2 272 4,8 đúng đạt 0,5 74,87 17,12 428 0 điểm. 642 68,48 9 Bài giải: 2
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B 0,25 điểm
11 giờ 45 phút – 7 giờ 30 phút = 4 giờ 15 phút 0 ,2 5 đi ểm
Thời gian ô tô thực chạy trên cả quãng đường là: 0 ,2 5 điểm
4 giờ 15 phút – 15 phút = 4 giờ 0,25 điểm
Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B 0,25 điểm 52,5 x 4 = 210 (km) 0,5 điểm Đáp số: 210 km 0,25 điểm
* Lưu ý: Sai đơn vị, sai lời giải không tính điểm. 10
7,75 : x + 1,25 : x = 3,6 1 0,2 điểm
(7,75 + 1,25) : x = 3,6 0,2 điểm 9 : x = 3,6 0,2 điểm x = 9 : 3,6 0,2 điểm x = 2,5 0,2 điểm Tổng 5,0 5,0 10
TRƯỜNG TH&THCS ……..
Thứ ……… ngày …… tháng năm 20….
Lớp: 5......
Họ và tên: ............................................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC…….. Môn: Toán
Thời gian: 40 phút (Riêng HSDTTS làm 45 phút) Điểm
Nhận xét của giáo viên:
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng câu 1, 2, 3, 5, 6, 7 và làm theo
yêu cầu các câu còn lại.
Câu 1: a) Chữ số 5 trong số 40,305 thuộc hàng nào? A. Hàng phần nghìn; C. B. Hàng phần trăm; C. Hàng phần mười;
b) Số thập phân gồm “ba đơn vị mười hai phần nghìn” viết là: A. 50,15 B. 5,120 C. 3,012
Câu 2: a) Phân sổ 2 viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 2,5 B. 0,4 C. 5,2 5 b) 6
viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,65 B. 6,5 C. 6,05
Câu 3: Cặp số thích hợp điền vào chỗ chấm: 9075 dm2 = … m2 …. dm2 là. A. 9; 75 B. 90; 75 C. 907; 5
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 4dm3 63cm3 = 4,063dm3 b) 3 ngày 4 giờ = 50 giờ
Câu 5: a) Diện tích hình tròn có bán kính 5cm là: A. 15,7cm2 B.78,5cm2 C. 18,5cm2
b) Hình thang ABCD có độ dài hai đáy lần lượt là 8cm và 6cm, chiều
cao 5cm. Diện tích hình thang ABCD là: A. 35cm2 B.40cm2 C. 45cm2
Câu 6: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 5,4m; chiều rộng ngắn
hơn chiều dài 2,4m và chiều cao 2m. Thể tích của bể cá đó là
: A. 32,4m3 B. 324m3 C. 25,92m3
Câu 7: 25% của 520 là : A. 20,8 B. 130 C. 13000
Câu 8: Đặt tính rồi tính: a. 26,3 + 48,57 b. 76,4 – 59,28 c. 21,4 x 3,2 d. 16,32 : 3,4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ 30 phút và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút.
Ô tô đi với vận tốc 52,5 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài
quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B
.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Tìm x
7,75 : x + 1,25 : x = 3,6
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..