1
Trường Tiểu học ................................
Họ và tên: ………………........................
Lớp: 5…
Thứ ………. ngày …. tháng …. năm
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2
Năm học: …..
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất:
Câu 1: Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: (0,5 điểm)
A. 55,720
B. 55,072
Câu 2: Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là: (0,5 điểm)
A. 70,765
B. 223,54
Câu 3: Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........ (0,5 điểm)
A. 188,396
B. 188,395
Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm.
Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là: (0,5 điểm)
A. 10dm
B. 6dm
Câu 5: 55ha 17m
2
= .....,..... ha (0,5 điểm)
A. 55,17
B. 55,017
Câu 6: Lớp học 18 nữ 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm
số học sinh cả lớp ? (0,5 điểm)
A. 40%
B. 60%
II. Phần tự luận:
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 57,648 + 35,37
.....................
.....................
.....................
b) 52,37 8,64
.....................
.....................
.....................
c) 16,25 x 6,7
.....................
.....................
.....................
d) 12,88 : 0,25
.....................
.....................
.....................
.....................
.....................
Câu 8: Một người đi xe máy khởi nh tA lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42
phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với
đơn vị đo là km/giờ? (2 điểm)
Bài giải:
..........................................................................
..........................................................................
2
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
Câu 9: Một miếng đất hình thang đáy lớn 150m đáy bằng
5
3
đáy lớn, chiều
cao bằng
5
2
đáy lớn. Tính diện tích miếng đất hình thang đó ? (2 điểm)
Bài giải:
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
Câu 10: Tìm x: (1 điểm)
8,75 × X + 1,25 × X = 20
..........................................
..........................................
..........................................
..........................................
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 5
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
C
D
B
Điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 57,648 + 35,37
018,93
37,35
648,57
b) 52,37 8,64
73,43
64,8
37,52
c) 16,25 x 6,7
875,108
9750
11375
7,6
25,16
d) 12,88 : 0,25
00
050
130
52,51
25,0
038
88,12
Câu 8: Một người đi xe máy khởi nh tA lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42
phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy nh vận tốc trung bình của xe máy với
đơn vị đo là km/giờ? (2 điểm)
Bài giải:
3
Thời gian xe máy đi từ A đến B là: (0,25 điểm)
9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút (0,5 điểm)
Đổi: 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ (0,25 điểm)
Vận tốc trung bình của xe máy là: (0,25 điểm)
60 : 1,2 = 50 (km/giờ) (0,5 điểm)
Đáp số: 50 km/giờ. (0,25 điểm)
Câu 9: Một miếng đất hình thang đáy lớn 150m đáy bằng
5
3
đáy lớn, chiều
cao bằng
5
2
đáy lớn. Tính diện tích miếng đất hình thang đó ? (2 điểm)
Bài giải:
Đáy bé miếng đất hình thang là: (0,25 điểm)
150 x 3 : 5 = 90 (m) (0,25 điểm)
Chiều cao miếng đất hình thang là: (0,25 điểm)
150 x 2 : 5 = 60 (m) (0,25 điểm)
Diện tích miếng đất hình thang là: (0,25 điểm)
(150 + 90) x 60 : 2 = 7200 (m
2
) (0,5 điểm)
Đáp số: 7200m
2
(0,25 điểm)
Câu 10: Tìm x: (1 điểm)
8,75 × X + 1,25 × X = 20
(8,75 + 1,25) x X = 20 (0,25 điểm)
10 x X = 20 (0,25 điểm)
X = 20 : 10 (0,25 điểm)
X = 2 (0,25 điểm)
MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HK2 MÔN TOÁN LỚP 5
TT
Ch đ
M c 1
M c 2
M c 3
M c 4
T
ng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
S h c
S câu
1
2
1
1
4
1
Câu s
1
2, 4
8
6
S
đi m
0,5 đ
2 đ
2 đ
1 đ
3,5
đ
2 đ
2
Đ i lượng
và đo đ i
lượng
S câu
1
1
Câu s
3
S
đi m
0,5 đ
0,5
đ
3
Yế u t
hình h c
S câu
1
1
Câu s
7
S
đi m
1 đ
1 đ
4
4
S đo th i
gian và toán
chuy n
đ ng đ u
S câu
1
1
1
1
2
Câu s
5
9
10
S
đi m
1 đ
1 đ
1 đ
1 đ
2 đ
T
ng s
câu
2
2
2
2
1
1
7
3
T
ng s
2
2
4
2
10
S
đi
m
1 đi
m
2 đi
m
5 đi
m
2 đi
m
10 đi
m
5

Preview text:

Trường Tiểu học ................................
Thứ ………. ngày …. tháng …. năm… Họ và tên: ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2
………………........................ Năm học: ….. Lớp: 5… Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian: 40 phút Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất:
Câu 1:
Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: (0,5 điểm) A. 55,720 B. 55,072 C. 55,027 D. 55,702
Câu 2: Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là: (0,5 điểm) A. 70,765 B. 223,54 C. 663,64 D. 707,65
Câu 3: Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........ (0,5 điểm) A. 188,396 B. 1 88,395 C. 189,396 D . 189,395
Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm.
Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là: (0,5 điểm) A. 10dm B. 6dm C. 4dm D. 8dm
Câu 5: 55ha 17m2 = .....,..... ha (0,5 điểm) A. 55,17 B. 55,017 C. 55, 000017 D . 55,0017
Câu 6: Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm
số học sinh cả lớp ? (0,5 điểm) A. 40% B. 60% C. 80% D. 150% II. Phần tự luận:
Câu 7:
Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 57,648 + 35,37 b) 52,37 – 8,64 ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... c) 16,25 x 6,7 d) 12,88 : 0,25 ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... .....................
Câu 8:
Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42
phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với
đơn vị đo là km/giờ? (2 điểm) Bài giải:
..........................................................................
.......................................................................... 1
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
.......................................................................... 3
Câu 9: Một miếng đất hình thang có đáy lớn 150m và đáy bé bằng đáy lớn, chiều 5 2
cao bằng đáy lớn. Tính diện tích miếng đất hình thang đó ? (2 điểm) 5 Bài giải:
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
Câu 10: Tìm x: (1 điểm) 8,75 × X + 1,25 × X = 20
..........................................
..........................................
..........................................
.......................................... ĐÁP ÁN
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 5 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A C D B Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 57,648 + 35,37 b) 52,37 – 8,64 648 , 57  37 , 52  37 , 35 64 , 8 018 , 93 73 , 43 c) 16,25 x 6,7 d) 12,88 : 0,25 , 16 25 88 , 12 , 0 25  7 , 6 0 38 52 , 51 1 1375 1 30 9 750 0 50 875 , 108 00
Câu 8:
Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42
phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với
đơn vị đo là km/giờ? (2 điểm) Bài giải: 2
Thời gian xe máy đi từ A đến B là: (0,25 điểm)
9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút (0,5 điểm)
Đổi: 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ (0,25 điểm)
Vận tốc trung bình của xe máy là: (0,25 điểm) 60 : 1,2 = 50 (km/giờ) (0,5 điểm) Đáp số: 50 km/giờ. (0,25 điểm) 3
Câu 9: Một miếng đất hình thang có đáy lớn 150m và đáy bé bằng đáy lớn, chiều 5
cao bằng 2 đáy lớn. Tính diện tích miếng đất hình thang đó ? (2 điểm) 5 Bài giải:
Đáy bé miếng đất hình thang là: (0,25 điểm) 150 x 3 : 5 = 90 (m) (0,25 điểm)
Chiều cao miếng đất hình thang là: (0,25 điểm) 150 x 2 : 5 = 60 (m) (0,25 điểm)
Diện tích miếng đất hình thang là: (0,25 điểm)
(150 + 90) x 60 : 2 = 7200 (m2) (0,5 điểm)
Đáp số: 7200m2 (0,25 điểm)
Câu 10: Tìm x: (1 điểm) 8,75 × X + 1,25 × X = 20
(8,75 + 1,25) x X = 20 (0,25 điểm) 10 x X = 20 (0,25 điểm) X = 20 : 10 (0,25 điểm) X = 2 (0,25 điểm)
MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HK2 MÔN TOÁN LỚP 5 TT Ch đ Mc 1 Mc 2 Mc 3 Mc 4 Tng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số họ c Số câu 1 2 1 1 4 1 Câu số 1 2, 4 8 6 Số 3,5 0,5 đ 2 đ 2 đ 1 đ 2 đ điể m đ Đạ i lư ợ ng 2 và đo đạ i Số câu 1 1 lư ợ ng Câu số 3 Số 0,5 0,5 đ điể m đ Yế u tố 3 Số câu 1 1 hình họ c Câu số 7 Số 1 đ 1 đ điể m 3 Số đo thờ i gian và toán 4 Số câu 1 1 1 1 2 chuyể n độ ng đề u Câu số 5 9 10 Số 1 đ 1 đ 1 đ 1 đ 2 đ điể m
Tng s câu 2 2 2 2 1 1 7 3 Tng s 2 2 4 2 10 S đim 1 đim 2 đim 5 đim
2 đim 10 đim 4 5