Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2024 - Đề 5

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2024 - Đề 5. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Đề bài: chọn ý trả lời đúng và làm bài tập dưới đây:
Câu 1. (0,5điểm) Phân số viết dưới dạng số thập phân nào?
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4
Câu 2. (0,5điểm) Số thập phân gồm có 3 trăm, 4 đơn vị, 5 phần mười và 6 phần
nghìn được viết là:
A. 34, 56 B. 304, 56 C. 304, 506
Câu 3. (0,5điểm) Trong số thập phân 956,82 chữ số 2 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần trăm C. Hàng chục
Câu 4. (0,5điểm) Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm nào?
A. 45% B. 4,5% C. 0,45%
Câu 5. (0,5điểm) Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là bao nhiêu?
A. 125 dm
3
B. 100 dm
2
C
125 dm
2
Câu 6. (0,5điểm) Diện tích hình tròn có bán kính bằng 10cm là bao nhiêu?
A. 31,4 cm
2
B. 62,8 cm
2
C. 314 cm
2
Câu 7. (0,5điểm) Chọn cách tính đúng diện tích hình thang có đáy lớn là 25 cm,
đáy nhỏ 21 cm và chiều cao 8 cm nào sau đây?
A. ( 25 21 ) 8 : 2 B. ( 25 + 21) 8 : 2 C. ( 25 + 21) : 8 2
Câu 8. (0,5điểm) Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Hỏi xe
máy đó đi với vận tốc nào?
A. 36 km/giờ B. 40 km/giờ C. 45 km/giờ
Câu 9. (0,5điểm) 46,75 + 24,48 =?
A. 712,3 B. 71,23 C. 70,23
Câu 10. (0,5điểm) 3km 48m = ……..km. Số cần điền là:
A. 3,048 B. 348 C. 3048
PHÒNG GD&ĐT
TRƯỜNG PTDTBT TH….
(Đề gồm 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2023-2024
Môn: Toán Lớp 5
Thời gian: 50 Phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: .../05/2024
Câu 11. (0,5điểm) 1,05 m3 = …….. dm3. Số cần điền là:
A. 1005 B. 1500 C.1050
Câu 12. (0,5điểm) Một người đi xe đạp từ A lúc 7 giờ với vận tốc 12km/h. Đến
8 giờ một người đi xe máy cũng từ A đuổi theo người đi xe đạp với vận tốc
42km/h. Hỏi người đi xe máy đuổi kịp người đi xe đạp lúc mấy giờ?
A. 8 giờ 24 phút B. 7 giờ 24 phút C. 1 giờ
Câu 13. (1điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 37,2 - 18,7 b) 45,5 x 6,4
c) 345,6 + 67 d) 20,4 : 5
Câu 14. (2điểm) Một ô một xe máy cùng đi một quãng đường dài 135
km, thời gian ô tô đi hết quãng đường 2,25 giờ vận tốc của xe máy bằng 2/3
vận tốc của ô tô. Tính vận tốc của xe máy ?
Câu 15. (1điểm) Tìm x:
X x 5,3 = 9,01 x 4
---------------------------------Hết---------------------------------
PHÒNG GD&ĐT
TRƯỜNG PTDTBTTH.
(Đáp án gồm 01 trang)
ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán - Lớp 5
Câu
Đáp án
Điểm
1
C. 0,4
0,5
2
C. 304, 506
0,5
3
B. Hàng phần trăm
0,5
4
A. 45%
0,5
5
A. 125 dm
3
0,5
6
C. 314 cm
2
0,5
7
B. ( 25 + 21) 8 : 2
0,5
8
A. 36 km/giờ
0,5
9
B. 71,23
0,5
10
A. 3,048
0,5
11
C.1050
0,5
12
A. 8 giờ 24 phút
0,5
13
a) 37,2 - 18,7 = 18,5
b) 45,5 x 6,4= 291,2
c) 345,6 + 67 = 412,6
d) 20,4 : 5 = 4,08
1
14
Bài giải
Vận tốc của ô tô là ( 0,25 điểm )
135 : 2,25 = 60 ( km / giờ ) ( 0,5 điểm )
Vận tốc của xe máy là ( 0,25 điểm )
60 x 2/3 = 40 ( km / giờ ) ( 0,5 điểm )
Đáp số: 40 km / giờ ( 0,5 điểm )
2
15
X x 5,3 = 9,01 x 4
X x 5,3 = 36,04
X = 36,04 : 5,3
X = 6,8
1
| 1/3

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG PTDTBT TH…. Năm học 2023-2024 (Đề gồm 2 trang) Môn: Toán – Lớp 5
Thời gian: 50 Phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: .../05/2024
Đề bài: chọn ý trả lời đúng và làm bài tập dưới đây:
Câu 1. (0,5điểm) Phân số viết dưới dạng số thập phân nào? A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4
Câu 2. (0,5điểm) Số thập phân gồm có 3 trăm, 4 đơn vị, 5 phần mười và 6 phần nghìn được viết là:
A. 34, 56 B. 304, 56 C. 304, 506
Câu 3. (0,5điểm) Trong số thập phân 956,82 chữ số 2 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần trăm C. Hàng chục
Câu 4. (0,5điểm) Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm nào? A. 45% B. 4,5% C. 0,45%
Câu 5. (0,5điểm) Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là bao nhiêu?
A. 125 dm3 B. 100 dm2 C 125 dm2
Câu 6. (0,5điểm) Diện tích hình tròn có bán kính bằng 10cm là bao nhiêu?
A. 31,4 cm2 B. 62,8 cm2 C. 314 cm2
Câu 7. (0,5điểm) Chọn cách tính đúng diện tích hình thang có đáy lớn là 25 cm,
đáy nhỏ 21 cm và chiều cao 8 cm nào sau đây?
A. ( 25 21 ) 8 : 2 B. ( 25 + 21) 8 : 2 C. ( 25 + 21) : 8 2
Câu 8. (0,5điểm) Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Hỏi xe
máy đó đi với vận tốc nào?
A. 36 km/giờ B. 40 km/giờ C. 45 km/giờ
Câu 9. (0,5điểm) 46,75 + 24,48 =? A. 712,3 B. 71,23 C. 70,23
Câu 10. (0,5điểm) 3km 48m = ……..km. Số cần điền là: A. 3,048 B. 348 C. 3048
Câu 11. (0,5điểm) 1,05 m3 = …….. dm3. Số cần điền là: A. 1005 B. 1500 C.1050
Câu 12. (0,5điểm) Một người đi xe đạp từ A lúc 7 giờ với vận tốc 12km/h. Đến
8 giờ một người đi xe máy cũng từ A đuổi theo người đi xe đạp với vận tốc
42km/h. Hỏi người đi xe máy đuổi kịp người đi xe đạp lúc mấy giờ?
A. 8 giờ 24 phút B. 7 giờ 24 phút C. 1 giờ
Câu 13. (1điểm) Đặt tính rồi tính. a) 37,2 - 18,7 b) 45,5 x 6,4 c) 345,6 + 67 d) 20,4 : 5
Câu 14. (2điểm) Một ô tô và một xe máy cùng đi một quãng đường dài 135
km, thời gian ô tô đi hết quãng đường là 2,25 giờ vận tốc của xe máy bằng 2/3
vận tốc của ô tô. Tính vận tốc của xe máy ?
Câu 15. (1điểm) Tìm x: X x 5,3 = 9,01 x 4
---------------------------------Hết--------------------------------- PHÒNG GD&ĐT …
ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBTTH…. NĂM HỌC 2023 - 2024
(Đáp án gồm 01 trang) Môn: Toán - Lớp 5 Câu Đáp án Điểm 1 C. 0,4 0,5 2 C. 304, 506 0,5 3 B. Hàng phần trăm 0,5 4 A. 45% 0,5 5 A. 125 dm3 0,5 6 C. 314 cm2 0,5 7 B. ( 25 + 21) 8 : 2 0,5 8 A. 36 km/giờ 0,5 9 B. 71,23 0,5 10 A. 3,048 0,5 11 C.1050 0,5 12 A. 8 giờ 24 phút 0,5 a) 37,2 - 18,7 = 18,5 b) 45,5 x 6,4= 291,2 13 c) 345,6 + 67 = 412,6 1 d) 20,4 : 5 = 4,08 Bài giải
Vận tốc của ô tô là ( 0,25 điểm )
135 : 2,25 = 60 ( km / giờ ) ( 0,5 điểm ) 14
Vận tốc của xe máy là ( 0,25 điểm ) 2
60 x 2/3 = 40 ( km / giờ ) ( 0,5 điểm )
Đáp số: 40 km / giờ ( 0,5 điểm ) X x 5,3 = 9,01 x 4 X x 5,3 = 36,04 15 1 X = 36,04 : 5,3 X = 6,8