




Preview text:
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN
CUỐI HỌC KỲ II LỚP 5. NĂM HỌC: 2016 - 2017 Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng và số kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Số tự nhiên, phân Số câu 2 1 1 1 1 4 2
số, số thập phân và Số điểm các phép tính với 2,0 1,0 1,5 1,0 1 4.0 2.5 chúng.
Đại lượng và đo Số câu 1 1 2 đại lượng: độ dài, khối lượng, thời
gian, diện tích, thể Số điểm 1,0 1,0 2,0 tích.
Yếu tố hình học: Số câu 1 1
chu vi, diện tích, Số điểm thể tích các hình 1, đã học. Toán 1,5 5 chuyển động đều. Số câu 2 2 1 2 1 1 6 3 Tổng Số 1, 2,0 2,0 1.5 2,0 1.0 6.0 4,0 điểm 5
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
CUỐI HỌC KỲ 2 LỚP 5. NĂM HỌC: 2016 - 2017 Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Chủ đề số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 1 1 1 4 2 Số học Câu số 1,2 3 7 4 8 Đại lượng và đo Số câu 1 1 2 đại lượng Câu số 5 6 Số câu 1 1 Yếu tố hình học Câu số 9 Tổng số câu 2 2 1 2 1 1 6 3
Trường TH ……………………………
Ngày ……….. tháng ……… năm 201.... Lớp: 5…..…
KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN LỚP 5
Họ và tên: .…………………….……… Thời gian: 40 phút Điểm
Tên, chữ ký GV coi thi Nhận xét
Tên, chữ ký GV chấm thi
1………………………….
1……………………………… . ….
2………………………….
2……………………………… . ….
Câu 1: (1 điểm) Viết số thập phân có : M1
a) Bảy mươi hai đơn vị, ba mươi bốn phần trăm :……………………..………
b) Tám đơn vị, bốn trăm chín mươi ba phần nghìn :………………..…………
Câu 2: (1 điểm) Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống : M1 a) 36,2 36,19 b) 5,351 5,36 c) 25,7 25,70 d) 12,64 21,46
Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng : M2 2315 a) Viết phân số
dưới dạng số thập phân : 100 A. 231,5 B. 23,15 C. 2,315 D. 2315
b) Trong số 61,325 giá trị của chữ số 2 là : 2 2 2 A. 20 B. C. D. 10 100 1000
Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào sau mỗi ý : M3 4 3 A. < 0,8 ; B. 0,75 = 5 4 17 1 15 C. < 3 ; D. > 8 10 100
Câu 5: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : M2
a) 2,516m2 = ………..........…….. dm2
b) 2 năm 3 tháng = …………….. tháng
Câu 6: (1 điểm) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng : M3
a) Hình lập phương có cạnh dài 5cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó bằng : A. 5cm2 B. 25cm2 C. 100cm2 D. 125cm2
b) Hình lập phương có cạnh dài 5cm. Thể tích của hình lập phương đó bằng : A. 5cm3 B. 25cm3 C. 100cm3 D. 125cm3
Câu 7: (1,5 điểm) Đặt tính và thực hiện các phép tính sau: M2
a) 23,175 + 81,56 b) 4,26 1,5
………………………. ……………………………
………………………. ……………………………
………………………. …………………………… c) 48,3 : 35 ………………………. ……………………….
Câu 8 : (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất : M3
2,5 0,2 4 5
………..................…………………
………..................…………………
………..................…………………
Câu 9 : (1,5 điểm) Một xe máy đi từ A lúc 7 giờ 30 phút với vận tốc 42 km/giờ, đến
B lúc 10 giờ. Tính độ dài quãng đường AB. M4 Bài giải
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN Câu 1a 1b 2 3a 3b 4a,4b,4c, 4d 5a; 5b 6a 6b Ý đúng 72,34 8,493 >,<,=, B C S Đ Đ S 251,6; 27 C D <
Câu 7: Đặt tính và tính đúng mỗi bài 0,5 điểm. a) 23,175 + 81,56 b) 4,26 1,5 c) 48,3 : 35 23,175 4,26 48,3 35 81,56 1,5 13 3 1,38 104,735 2130 2 80 426 00 6,390
Câu 8: 2,5 0,2 4 5 = ( 2,5 x 4 ) x ( 0,2 x 5 ) = 10 x 1 = 10 Câu 9: (1,5 điểm) Bài giải
Thời gian xe máy đi từ A đến B: (0,25 điểm)
10 giờ – 7 giờ 30 phút = 2 giờ 30 phút (0,25 điểm) 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ (0,25 điểm) Quãng đường AB dài: (0,25 điểm) 42 2,5= 105 (km) (0,25 điểm) Đáp số: 105 km (0,25 điểm)
(Học sinh có thể giải theo cách khác).