-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2018 - 2019 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2018 - 2019 theo Thông tư 22. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Đề HK2 Toán 5 94 tài liệu
Toán 5 373 tài liệu
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2018 - 2019 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2018 - 2019 theo Thông tư 22. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Chủ đề: Đề HK2 Toán 5 94 tài liệu
Môn: Toán 5 373 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 5
Preview text:
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2018– 2019 MÔN TOÁN LỚP 5
(Thời gian 40 phút – không kể thời gian phát đề ) ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA THẦY, CÔ GIÁO
………………………...................................................................................……………………………………………
……………………….............................................................................……………………………………………
……………........................................................................………………………………………………………
………………………......................................................................……………………………………………
……………………………………………...................................................................................……………………………………………
……………………………………………… I.
Phần trắc nghiệm: (7đ) Khoanh vào đáp án đúng hoặc điền số thích hợp: 2019
1.1 / (1đ) Phân số thập phân
được viết dưới dạng số thập phân là: 10
a/ 2,019. b/ 201,9. c/ 20,19. d/ 20190.
1.2/ (1đ) Số bé nhất trong các số: 2,019 ; 2,109 ; 2,19 ; 2,9 là:
a/ 2,019 b/ 2,109 c/ 2,19 d/ 2,9. 1.3/ (0,5đ) Mộ 5 1
t hình tam giác có diện tích là m 2 , độ dài cạnh đáy là m. Vậy chiều cao 8 4 tam giác đó là: 5 5 2 a/ m ; b/ m ; c/ m ; d/ 5 m 32 2 5
1.4/ (0,5đ) Một lớp học có 12 học sinh nữ và 18 học sinh nam. Vậy tỉ số phần trăm học
sinh nam so với số học sinh cả lớp là:
a/ 40% ; b/ 66,66% ; c/ 150% ; d/ 60%
1.5/ (0,5đ) Mua 1,5 kg đường hết 45000 đồng. Vậy mua 4,5kg đường hết số tiền là:
a/ 15000 đồng ; b/ 125000 đồng ; c/ 135000 đồng ; d/ 150000 đồng
1.6/ (0,5đ) Diện tích xung quanh hình lập phương cạnh 2,5cm là:
a/ 25cm 2 b/ 37,5 cm 2 c/ 75 cm 2 d/ 15,625 cm 2
1.7/ (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 2,018 m 2 = ………….. dm 2 b/ 2,3 giờ = ……….. phút.
1.8/ (1đ) Nối x; y với giá trị thích hợp :
Các giá trị x; y 0,01 x x = 20,19 2,019 x = … 20,19 y : 0,1 = 201,9 201,9 y = … 2019
1.9/ (1đ) Bạn An làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa có chiều dài 5cm,
chiều rộng 3cm và chiều cao 2cm. Bạn An dán giấy màu tất cả các mặt ngoài.
Em hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a/ Thể tích cái hộp bạn An làm là …………… cm 3 .
b/ Diện tích giấy màu bạn An cần dùng để dán tất cả mặt ngoài cái hộp đó là: …… cm 2 . II.
Phần tự giải : (3đ)
Bài 1 : (2đ) Thực hiện phép tính :
a/ 23,456 + 67,89 b/ 2018 – 20,17 c/ 201,8 x 3,2 d/ 1310,4 : 56
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: (1đ) Quãng đường từ EaKar đến Buôn Mê Thuột dài 52km. Lúc 7 giờ sáng, một
người đi xe máy từ EaKar lên Buôn Mê Thuột với vận tốc 40km/giờ. Hỏi người đó đến
Buôn Mê Thuột lúc mấy giờ?
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………… BIỂU ĐIỂM CHẤM
MÔN TOÁN CUỐI KỲ II TOÁN 5 – NĂM HỌC 2018– 2019
I/ Phần trắc nghiệm: (7đ) Khoanh vào đáp án đúng hoặc điền số thích hợp: 2019
1.2 / (1đ) Phân số thập phân
được viết dưới dạng số thập phân là: b/ 201,9. 10
1.2/ (1đ) Số bé nhất trong các số : 2,019 ; 2,109 ; 2,19 ; 2,9 là : a/ 2,019 1.3/ (0,5đ) Mộ 5 1
t hình tam giác có diện tích là m 2 , độ dài cạnh đáy là m. Vậy chiều cao 8 4
tam giác đó là: d/ 5 m
1.4/ (0,5đ) Một lớp học có 12 học sinh nữ và 18 học sinh nam. Vậy tỉ số phần trăm học
sinh nam so với số học sinh cả lớp là: d/ 60%
1.5/ (0,5đ) Mua 1,5 kg đường hết 45000 đồng. Vậy mua 4,5kg đường hết số tiền là: c/ 135000 đồng
1.6/ (0,5đ) Diện tích xung quanh hình lập phương cạnh 2,5cm là: a/ 25cm 2
1.7/ (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 2,018 m 2 = 201,8 dm 2 b/ 2,3 giờ = 138 phút.
1.8/ (1đ) Nối x; y với giá trị thích hợp :
Các giá trị x; y 0,01 x x = 20,19 2,019 x = … 20,19 y : 0,1 = 201,9 201,9 y = … 2019
1.9/ (1đ) Bạn An làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa có chiều dài 5cm,
chiều rộng 3cm và chiều cao 2cm. Bạn An dán giấy màu tất cả các mặt ngoài.
Em hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a/ Thể tích cái hộp bạn An làm là 30 cm 3 .
b/ Diện tích giấy màu bạn An cần dùng để dán tất cả mặt ngoài cái hộp đó là: 62 cm 2 .
III. Phần tự giải : (3đ)
Bài 1 : (2đ) Thực hiện phép tính :
a/ 23,456 + 67,89 b/ 2018 – 20,17 c/ 201,8 x 3,2 d/ 1310,4 : 56
(91,346) (1997,83) ; (645,76) ; (23,4)
Bài 2 : (1đ) Quãng đường từ EaKar đến Buôn Mê Thuột dài 52km. Lúc 7 giờ sáng, một
người đi xe máy từ EaKar lên Buôn Mê Thuột với vận tốc 40km/giờ. Hỏi người đó đến
Buôn Mê Thuột lúc mấy giờ?
Giải: Thời gian người đó đi trên đường là:
52 : 40 = 1,3 giờ (0,5đ)
Đổi : 1,3 giờ = 1 giờ 18 phút (0,25đ)
Vậy người đó đến Buôn Mê Thuột vào lúc:
7 giờ + 1 giờ 18 phút = 8 giờ 18 phút. (0,25đ)
Đáp số : 8 giờ 18 phút.
BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – CUỐI KÌ II – LỚP 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 02 1 02 01 Câu số 1;2 B1 1 Số học Số 2,0đ 2,0đ 2,0đ 2,0đ điểm Số câu 1 01
Đại lượng Câu số 7a;b 2 và đo đại lượng Số 1,0đ 1,0đ điểm Số câu 01 01 Tỉ số Câu số 4 3 Phần trăm Số điể 0,5đ 0,5đ m Số câu 01 01 Tìm thành Câu số 8 4 phần chưa biết Số điể 1,0đ 1,0đ m Số câu 01 01 Toán cơ Câu số 5 5 bản (Tỉ lệ) Số 0,5đ 0,5đ điểm Số câu 01 01 01 03 Yếu tố Câu số 3 6 9 6 hình học Số 0,5đ 0,5đ 1,0đ 2,0đ điểm Số câu 01 01 Toán Câu số B2 7 chuyển động Số 1,0đ 1,0đ điểm Tổng số câu 02 03 01 03 01 01 09 02 Tổng số 02 câu 04 câu 03 câu 02 câu 11 câu Số điểm 2,0 đ 3,5 đ 2,5 đ 2,0 đ 10 đ