TRƯỜNG TH NGỌC SƠN I KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên:…………………. NĂM HỌC 2017-2018
Lớp 5.… Môn: TOÁN LỚP 5
Thời gian: 40 phút
Giáo viên coi:.....................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
..............................................................................
..............................................................................
............................................................................
..............................................................................
GV chấm
Lần 1:..........
Lần 2:.........
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Trong c¸c ph©n sè:
5
3
,
7
4
,
9
5
13
7
, ph©n sè nhÊt lµ:
A.
B.
7
4
C.
9
5
D.
13
7
Câu 2: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm:
847,9 ........ 827,9 + 10,24
15
7
20
............
3
7
4
Câu 3: Tìm các giá trị của x sao cho x là số tự nhiên và 12,65 < x < 16,101
x nhận các giá trị:......................
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Nam đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 9 gi 15 phút. Giữa đường Nam ngh
25 phút thì thời gian Nam đi t A đến B không k thời gian nghỉ là:
A. 2gi 05 phút B. 2 giờ 15 phút
C. 2giờ 10 phút D. 2 giờ 20 phút
Câu 5: Trong số 638,7652 thì giá trị của chữ số 6 bên trái hơn giá trị chữ số 6 bên
phải là:
A. 594 B. 599,94 C. 59,94 D. 599,94
Câu 6: Nối :
S = (a + b) x h : 2
Công thức tính diện tích hình tam giác
V = a x b x c
Công thức tính diện tích hình thang
S = a x h : 2
Công thức tính diện tích hình bình hành
S = a x h
Công thức tính thể tích của HHCN
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
12 giờ 47 phút + 7 giờ 45 phút
15 ngày 12 giờ - 7 ngày 8 giờ
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2 giờ 15 phút x 4
12 giờ 16 phút : 8
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 2 (1 điểm): Tính nhẩm:
25 : 0,25 = ………
48 x 0,1 = ……..
4,864 x 1000 =………
10 : 0,125 = …………
nh giá trị biểu thức:
4,8 x 13,5 - 2,5 x 4,8 4,8 = ………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Bài 3 (1 điểm): Hình tròn tâm O chu vi 21,98 cm. Tính diện tích của hình
tròn đó.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 4 (2 điểm): Một người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 12 km/ giờ. Cùng lúc
đó một người đi xe máy từ A cách B 48 km với vận tốc 36 km/giờ đuổi theo xe
đạp. Hỏi :
a, Kể từ lúc bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp?
b, Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu ki mét?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Bài 5 (1 điểm): Tìm số các số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 4
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
ỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 5
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: D (0,5 điểm)
Câu 2: > ; = (0,5 điểm)
Câu 3: x = 13,14,15,16 (0,5 điểm)
Câu 4: Đ – S S - S (0,5 điểm)
Câu 5: B (0,5 điểm)
Câu 6: (0,5 điểm)
S = (a + b) x h : 2
Công thức tính diện tích hình tam giác
V = a x b x c
Công thức tính diện tích hình thang
S = a x h : 2
Công thức tính diện tích hình bình hành
S = a x h
Công thức tính thể tích của HHCN
II. TỰ LUẬN :
Bài
Đáp án
Điểm
1
20 giờ 32 phút ; 8 ngày 4 giờ ;
9 giờ ; 1 giờ 32 phút
Mỗi phần đúng được 0,5 đ
2,0
2
25 : 0,25 = 100 4,864 x 1000 = 4864
10 : 0,125 = 80 48 x 0,1 = 4,8
(Mỗi phần đúng được 0,25 đ)
1,0
3
Bán kính của hình tròn là:
21,98 : 3,14 : 2 = 3,5 (cm)
Diện tích của hình tròn là:
3,5 x 3,5 x 3,14 = 38,465 (cm
2
)
Đáp số: 38,465 cm
2
0,5
0,5
4
Sau mỗi giờ, xe máy gần xe đạp là:
36 12 = 24 (km)
Thời gian đề xe máy đuổi kịp xe đạp là:
48 : 24 = 2 (giờ)
Chỗ gặp nhau cách A quãng đường là:
36 x 2 = 72 (km)
Đáp số: a, 2 giờ ; b, 72 km
0,5
0,5
0,75
0,25
5
Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số chia hết cho 4 là: 1000
Số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho 4 là: 9996
Khoảng cách giữa hai số tự nhiên liên tiếp có 4 chữ số là 4.
Vậy số các số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 4 là:
(9996 1000 ) : 4 + 1 = 2250 (số)
Đáp số: 2250 số
0,25
0,25
0,25
0,25

Preview text:

TRƯỜNG TH NGỌC SƠN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên:…………………. NĂM HỌC 2017-2018
Lớp 5.… Môn: TOÁN LỚP 5
Thời gian: 40 phút
Giáo viên coi:..................................................... Điểm
Nhận xét của giáo viên GV chấm
..............................................................................
..............................................................................
Lần 1:..........
............................................................................
..............................................................................
Lần 2:.........
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 3 4 5 7
Câu 1: Trong c¸c ph©n sè: , , vµ , ph©n sè bé nhÊt lµ: 5 7 9 13 3 4 5 7 A. B. C. D. 5 7 9 13
Câu 2: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm:
847,9 ........ 827,9 + 10,24 15 7 ............ 3 7 20 4
Câu 3: Tìm các giá trị của x sao cho x là số tự nhiên và 12,65 < x < 16,101
x nhận các giá trị:......................
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Nam đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 9 giờ 15 phút. Giữa đường Nam nghỉ
25 phút thì thời gian Nam đi từ A đến B không kể thời gian nghỉ là: A. 2giờ 05 phút B. 2 giờ 15 phút C. 2giờ 10 phút D. 2 giờ 20 phút
Câu 5:
Trong số 638,7652 thì giá trị của chữ số 6 bên trái hơn giá trị chữ số 6 bên phải là:
A. 594 B. 599,94 C. 59,94 D. 599,94 Câu 6: Nối : S = (a + b) x h : 2
Công thức tính diện tích hình tam giác V = a x b x c
Công thức tính diện tích hình thang S = a x h : 2
Công thức tính diện tích hình bình hành S = a x h
Công thức tính thể tích của HHCN
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm):
Đặt tính rồi tính:
12 giờ 47 phút + 7 giờ 45 phút
15 ngày 12 giờ - 7 ngày 8 giờ
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… 2 giờ 15 phút x 4 12 giờ 16 phút : 8
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 2 (1 điểm): Tính nhẩm: 25 : 0,25 = ……… 4,864 x 1000 =……… 48 x 0,1 = …….. 10 : 0,125 = …………
Tính giá trị biểu thức:
4,8 x 13,5 - 2,5 x 4,8 – 4,8 = ………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Bài 3 (1 điểm): Hình tròn tâm O có chu vi là 21,98 cm. Tính diện tích của hình tròn đó.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 4 (2 điểm): Một người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 12 km/ giờ. Cùng lúc
đó một người đi xe máy từ A cách B là 48 km với vận tốc 36 km/giờ đuổi theo xe đạp. Hỏi :
a, Kể từ lúc bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp?
b, Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu ki – lô – mét?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Bài 5 (1 điểm): Tìm số các số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 4
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 5 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: D (0,5 điểm)
Câu 2: > ; = (0,5 điểm)
Câu 3: x = 13,14,15,16 (0,5 điểm)
Câu 4: Đ – S – S - S (0,5 điểm)
Câu 5: B (0,5 điểm)
Câu 6: (0,5 điểm) S = (a + b) x h : 2
Công thức tính diện tích hình tam giác V = a x b x c
Công thức tính diện tích hình thang S = a x h : 2
Công thức tính diện tích hình bình hành S = a x h
Công thức tính thể tích của HHCN II. TỰ LUẬN : Bài Đáp án Điểm 1
20 giờ 32 phút ; 8 ngày 4 giờ ; 2,0 9 giờ ; 1 giờ 32 phút
Mỗi phần đúng được 0,5 đ
25 : 0,25 = 100 4,864 x 1000 = 4864 2 1,0
10 : 0,125 = 80 48 x 0,1 = 4,8
(Mỗi phần đúng được 0,25 đ) 3
Bán kính của hình tròn là: 0,5 21,98 : 3,14 : 2 = 3,5 (cm)
Diện tích của hình tròn là:
3,5 x 3,5 x 3,14 = 38,465 (cm2) 0,5 Đáp số: 38,465 cm2 4
Sau mỗi giờ, xe máy gần xe đạp là: 0,5 36 – 12 = 24 (km)
Thời gian đề xe máy đuổi kịp xe đạp là: 0,5 48 : 24 = 2 (giờ)
Chỗ gặp nhau cách A quãng đường là: 0,75 36 x 2 = 72 (km) 0,25
Đáp số: a, 2 giờ ; b, 72 km 5
Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số chia hết cho 4 là: 1000 0,25
Số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho 4 là: 9996 0,25
Khoảng cách giữa hai số tự nhiên liên tiếp có 4 chữ số là 4. 0,25
Vậy số các số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 4 là:
(9996 – 1000 ) : 4 + 1 = 2250 (số) 0,25 Đáp số: 2250 số