Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Nhị Bình B, Tiền Giang năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Nhị Bình B, Tiền Giang năm 2016 - 2017. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Thứ năm, ngày tháng năm 2017
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC NĂM HỌC: 2016 - 2017
MÔN: TOÁN - LỚP 5
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Trường TH Nhị Bình B
Lớp
…….
Họ và tên: ……………………………………………………………………..
Điểm
Chữ kí giám khảo
i 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Chữ số 5 trong số thập phân 63,257 có giá trị là:
A.
5
10
B.
5
100
C.
5
1000
D.
50
Bài 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Phân số
được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,4 B. 0,75
C. 4,3 D. 0,57
Bài 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,4m; chiều rộng 1,5m; chiều cao 1,2m.
Thể tích hình hộp chữ nhật là:
A. 4,32m
3
B. 4,68 m
3
C. 4,68m
2
D. 4,32m
2
Bài 4: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:
A. 10 phút B. 20 phút
C. 30 phút D. 40 phút
Bài 5: (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 68,72 + 7,986 b. 324,08 96,275 c. 16,25 x 6,7 d. 98,156 : 4,63
........................... ......................... ..............................
Bài 6: (1,0 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (1,0 điểm)
a) 609m = ……. km b) 8 m
3
9 dm
3
= ……. …. m
3
c) 1,2ha = ……. m
2
d) 248 giây = …… phút ……… giây
Bài 7: (1,0 điểm) Tìm x:
a) x 2,5 = 6,216 : 1,2 b) x × 2 = 12,56 : 3,14
...................................
Bài 8: (1,0 điểm)
Giá trị của biểu thức: 2 giờ 6phút + 19giờ 30 phút : 5 .................................
Bài 9: (2,0 điểm) Quãng đường AB dài 114 km. Lúc 8 giờ 20 phút một người đi xe
đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/giờ. Cùng lúc đó một người đi xe máy đi từ B đến
A với vận tốc 45 km/giờ. Hỏi lúc mấy giờ hai xe gặp nhau?
Bài giải
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Bài 10: (1,0 điểm) Một cửa hàng định bán một chiếc cặp 65000 đồng. Nhân dịp
khai giảng năm học mới, cửa hàng hgiá 12%. Hỏi sau khi giảm giá, giá của chiếc
cặp là bao nhiêu tiền? Bài giải
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
NG DN CHM MÔN TON CUỐI HỌC KÌ II - LP 5
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Ngày kiểm tra:
Mi bài tính đng 0,5 điểm
Bài 1 C
Bài 2 B
Bài 3 A
Bài 4 D
Bài 5: (2,0 điểm) Mi phép tính đúng 0,5 điểm
68,72
7,986
76,706
324,08
96,275
227,805
16,25
6,7
11375
9750
108,875
98,15,6 4.63
05 55 21,2
0926
0
Lưu ý:
* Đối với phép cộng, trừ số thập phân:
- Đặt tính đúng 0,25 điểm
- Tính đúng kết quả 0,25 điểm
* Đối với phép nhân số thập phân:
- Tính đúng các tích riêng 0,25 điểm
- Tính đúng kết quả 0,25 điểm
* Đối với phép chia số thập phân:
- Tính đúng thương và số dư trong lần chia thứ nhất 0,25 điểm
- Tính đúng kết quả 0,25 điểm
Bài 6: (1,0 điểm) Điền đúng mỗi câu 0,25 điểm
a) 609m = …0,609… km b) 8 m
3
9 dm
3
= …8,009… m
3
c) 1,2ha = …12000…. m
2
d) 248 giây = …4… phút …8 ..giây
Bài 7: (1,0 điểm) Mi bài tìm x đúng 0,5 điểm
a) x 2,5 = 6,216 : 1,2 b) x × 2 = 12,56 : 3,14
x 2,5 = 5,18 (0,25 điểm x × 2 = 4 (0,25 điểm)
x = 5,18 + 2,5 x = 4 : 2
x = 7,68 (0,25 điểm) x = 2 (0,25 điểm)
Bài 8: (1,0 điểm) Viết đúng kết quả 1,0 điểm
+
-
Giá trị của biểu thức 2 giờ 6phút + 19giờ 30 phút : 5 là: 6 giờ
Bài 9: (2,0 điểm)
Bài giải
Sau mỗi giờ xe đạp và xe máy đi được quãng đường là:
12 + 45 = 57 (km) (0,5 điểm)
Thời gian đi để hai xe gặp nhau là:
114 : 57 = 2 (giờ) (0,75 điểm)
Hai xe gặp nhau lúc:
8 giờ 20 phút + 2 giờ = 10 giờ 20phút (0,5 điểm)
Đáp số: 10 giờ 20phút
(0,25 điểm)
Bài 10: (1,0 điểm)
Bài giải
12% giá của chiếc cặp là:
65000 ×12 :100 = 7800ồng) (0,5 điểm)
Gía của chiếc cặp sau khi giảm giá là:
65000 7800 = 57200 (đồng) (0,5 điểm)
Đáp số: 57200 đồng.
Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm.
..................................................................................Hết............................................................
.
| 1/4

Preview text:

Thứ năm, ngày tháng năm 2017
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC – NĂM HỌC: 2016 - 2017 MÔN: TOÁN - LỚP 5
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Trường TH Nhị Bình B Điểm Chữ kí giám khảo Lớp …….
Họ và tên: ……………………………………………………………………..
Bài 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Chữ số 5 trong số thập phân 63,257 có giá trị là: 5 5 A. B. 10 100 5 C. D. 50 1000
Bài 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Phân số 3 được viết dưới dạng số thập phân là: 4 A. 3,4 B. 0,75 C. 4,3 D. 0,57
Bài 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,4m; chiều rộng 1,5m; chiều cao 1,2m.
Thể tích hình hộp chữ nhật là: A. 4,32m 3 B. 4,68 m 3 C. 4,68m2 D. 4,32m2
Bài 4: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
Bài 5: (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 68,72 + 7,986 b. 324,08 – 96,275 c. 16,25 x 6,7 d. 98,156 : 4,63
........................... ......................... ..............................
Bài 6: (1,0 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (1,0 điểm) a) 609m = ……. km
b) 8 m 3 9 dm 3 = ……. …. m 3 c) 1,2ha = ……. m2
d) 248 giây = …… phút ……… giây
Bài 7: (1,0 điểm) Tìm x:
a) x – 2,5 = 6,216 : 1,2 b) x × 2 = 12,56 : 3,14
................................... Bài 8: (1,0 điểm)
Giá trị của biểu thức: 2 giờ 6phút + 19giờ 30 phút : 5 là .................................
Bài 9: (2,0 điểm) Quãng đường AB dài 114 km. Lúc 8 giờ 20 phút một người đi xe
đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/giờ. Cùng lúc đó một người đi xe máy đi từ B đến
A với vận tốc 45 km/giờ. Hỏi lúc mấy giờ hai xe gặp nhau? Bài giải
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Bài 10: (1,0 điểm) Một cửa hàng định bán một chiếc cặp là 65000 đồng. Nhân dịp
khai giảng năm học mới, cửa hàng hạ giá 12%. Hỏi sau khi giảm giá, giá của chiếc cặp là bao nhiêu tiền? Bài giải
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 5
NĂM HỌC: 2016 – 2017 Ngày kiểm tra:
Mỗi bài tính đúng 0,5 điểm Bài 1 C Bài 2 B Bài 3 A Bài 4 D
Bài 5: (2,0 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm 68,72 324,08 16,25 98,15,6 4.63 + -  7,986 96,275 6,7 05 55 21,2 0926 76,706 227,805 11375 0 9750 108,875 Lưu ý:
* Đối với phép cộng, trừ số thập phân:
- Đặt tính đúng 0,25 điểm
- Tính đúng kết quả 0,25 điểm
* Đối với phép nhân số thập phân:
- Tính đúng các tích riêng 0,25 điểm
- Tính đúng kết quả 0,25 điểm
* Đối với phép chia số thập phân:
- Tính đúng thương và số dư trong lần chia thứ nhất 0,25 điểm
- Tính đúng kết quả 0,25 điểm
Bài 6: (1,0 điểm) Điền đúng mỗi câu 0,25 điểm
a) 609m = …0,609… km b) 8 m 3 9 dm 3 = …8,009… m 3
c) 1,2ha = …12000…. m2 d) 248 giây = …4… phút …8 ..giây
Bài 7: (1,0 điểm) Mỗi bài tìm x đúng 0,5 điểm
a) x – 2,5 = 6,216 : 1,2 b) x × 2 = 12,56 : 3,14
x 2,5 = 5,18 (0,25 điểm x × 2 = 4 (0,25 điểm) x = 5,18 + 2,5 x = 4 : 2
x = 7,68 (0,25 điểm) x = 2 (0,25 điểm)
Bài 8: (1,0 điểm) Viết đúng kết quả 1,0 điểm
Giá trị của biểu thức 2 giờ 6phút + 19giờ 30 phút : 5 là: 6 giờ
Bài 9: (2,0 điểm) Bài giải
Sau mỗi giờ xe đạp và xe máy đi được quãng đường là: 12 + 45 = 57 (km) (0,5 điểm)
Thời gian đi để hai xe gặp nhau là: 114 : 57 = 2 (giờ) (0,75 điểm) Hai xe gặp nhau lúc:
8 giờ 20 phút + 2 giờ = 10 giờ 20phút (0,5 điểm)
Đáp số: 10 giờ 20phút (0,25 điểm) Bài 10: (1,0 điểm) Bài giải
12% giá của chiếc cặp là:
65000 ×12 :100 = 7800 (đồng) (0,5 điểm)
Gía của chiếc cặp sau khi giảm giá là:
65000– 7800 = 57200 (đồng) (0,5 điểm) Đáp số: 57200 đồng.
Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm.
..................................................................................Hết............................................................ .