Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Tả Sìn Thàng, Điện Biên năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán trường tiểu học Lê Hồng Phong năm 2015 - 2016. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Ma trn đề kim tra cui năm hc, Toán 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNK
Q
TL
TL
TNK
Q
TL
TL
TNK
Q
TL
Số tự nhiên, phân số,
số thập phân và các
phép tính với chúng.
Số câu
4
2
1
8
1
Số điểm
2,0
1,0
1,0
4,0
1,0
Đại lượng và đo đại
lượng: độ dài, khối
lượng, thời gian,
diện tích, thể tích.
Số câu
1
2
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
Yếu tố hình học: chu
vi, diện tích, thể tích
các hình đã học.
Số câu
2
Số điểm
1,0
Giải bài toán về
chuyển động đều;
bài toán có liên quan
đến các phép tính
với số đo thời gian.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
4
1
2
1
1
12
3
Số điểm
2,0
1,0
1,0
2,0
1,0
6,0
4,0
Trường:.......................................................................................................................
Họ và tên:...................................................................Lớp:.......................................
Giáo viên chấm bài
Điểm bài thi
Họ và tên
Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ bài:
Phần I (Trắc nghiệm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền trước của số 9999 là:
A.9998 B. 10 000 C. 10 001
Câu 2. Viết phân số
5
2
dưới dạng số thập phân là:
A. 0,04 B. 0,4 C. 4,0
Câu 3. Các số thập phân sau đây số nào là số bé nhất?
A. 12,5 B. 12,4 C. 12,3 D. 12,2
Câu 4. Kết quả của phép tính 1,6 x 10 là:
A. 16 B. 61 C. 160
Câu 5. Kết quả của phép tính 6,7 + 8 là:
A. 12,7 B. 13,7 C. 14,7 D. 15,7
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Sáu đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm, ba phần nghìn.
A. 685,3 B. 68,53 C. 6,853
Câu 7 : Biết 50% của một số là 5. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
PHÒNG GD&ĐT TỦA CHÙA
Trường PTDTBT- TH Tả Sìn Thàng
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC : 2016 - 2017
MÔN : Toán - LỚP 5
Thời gian : 50 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 8: Trong các số 28,3; 2,83; 38,2; 3,82 số có chữ số 3 ở hàng phần mười là:
A. 2,83 B. 3,82 C. 28,3 B. 38,2
Câu 9: 5m = …….. cm . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 500 cm B. 0,05 cm C. 5000 cm
Câu 10: 20 tấn
=..........tạ . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 200 tạ B. 0,02 tạ C. 0,2 tạ
Câu 11. Diện tích hình tròn có bán kính 4 dm là :
A. 5024 dm
2
B. 502,4 dm
2
C. 50,24 dm
2
D. 5,024 dm
2
Câu 12. Chu vi hình tròn có đường kính 4cm là:
A. 12,56 cm B. 125,6 cm
C. 1,256 cm D. 1256 cm
II, Phần 2 (Tự luận)
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 3,2 m
3
=.................dm
3
B. 4500dm
3
=..................m
3
Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
72,9 x 99 + 72 + 0,9 = …
Câu 3. Một người đi xe máy từ A tới B khởi hành lúc 8giờ 30 phút và đến B lúc 9
giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60 km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe
máy với đơn vị đo là km/ giờ?
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN
KHỐI 5 NĂM HỌC 2016 – 2017
Câu 1. (0.5 điểm) Số liền trước của số 9999 là: A. 9998
Câu 2. (0.5 điểm) Viết phân số
2
5
dưới dạng số thập phân là: B. 0,4
Câu 3.(0.5 điểm) c số thập phân sau đây số nào là số bé nhất? D. 12,2
Câu 4.(0.5 điểm) Kết quả của phép tính 1,6 x 10 là: B. 16
Câu 5.(0.5 điểm) Kết quả của phép tính 6,7 + 8 là: C. 14,7
Câu 6.(0.5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Sáu đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm, ba phần nghìn. C. 6,853
Câu 7 : (0.5 điểm) Biết 50% của một số là 5. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A. 10
Câu 8: (0.5 điểm) Trong các số 28,3 ; 2,83 ; 38,2 ; 3,82 số có chữ số 3 ở hàng
phần mười là: C. 28,3
Câu 9: (0.5 điểm) 5m
=
.............
cm :
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 500 cm
Câu 10: (0.5 điểm) 20 tấn
= ..........tạ :
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 200 tạ
Câu 11. (0.5 điểm) Diện tích hình tròn có bắn kính 4dm là:
C. 50,24 dm
2
Câu 12. (0.5 điểm) Chu vi hình tròn có đường kính 4cm là:
A. 12,56 cm
II, Phần 2 (Tự luận)
Câu 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 3,2 m
3
= 3200 dm
3
B. 4500dm
3
= 4,5 m
3
Câu 2. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
72,9 x 99 + 72 + 0,9 = 72,9 x 99 + ( 72 + 0,9 )
= 72,9 x 99 + 72,9
= 72,9 x ( 99 + 1)
= 72,9 x 100 = 7290
Câu 3.(2.0 điểm)
Bài giải
Thời gian xe đi từ A đến B là: (0,25đ)
9 giờ 42 phút – 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút (0,5đ)
Đổi 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ (0,25đ)
Vận tốc trung bình của xe máy là: (0,25đ)
60: 1,2 = 50 (km/giờ) (0,5đ)
Đáp số : 50 Km/ giờ (0,25đ)
| 1/5

Preview text:

Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, Toán 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, Số câu và kĩ năng số điểm TNK TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL TL Q Q Q Q Q
Số tự nhiên, phân số, Số câu 4 2 2 1 8 1 số thập phân và các
phép tính với chúng. Số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 4,0 1,0
Đại lượng và đo đại Số câu 1 2 2 1 lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích. Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0
Yếu tố hình học: chu Số câu 2 2 vi, diện tích, thể tích các hình đã học. Số điểm 1,0 1,0 Giải bài toán về chuyển động đều; Số câu 1 1 bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian. Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 4 1 6 2 1 1 12 3 Số điểm 2,0 1,0 3,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 PHÒNG GD&ĐT TỦA CHÙA
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Trường PTDTBT- TH Tả Sìn Thàng
NĂM HỌC : 2016 - 2017 MÔN : Toán - LỚP 5 Thời gian : 50 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Trường:.......................................................................................................................
Họ và tên:...................................................................Lớp:.......................................
Giáo viên chấm bài Điểm bài thi Họ và tên Bằng số Bằng chữ ĐỀ bài: Phần I (Trắc nghiệm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số liền trước của số 9999 là: A.9998 B. 10 000 C. 10 001 2
Câu 2. Viết phân số dưới dạng số thập phân là: 5 A. 0,04 B. 0,4 C. 4,0
Câu 3. Các số thập phân sau đây số nào là số bé nhất?
A. 12,5 B. 12,4 C. 12,3 D. 12,2
Câu 4. Kết quả của phép tính 1,6 x 10 là: A. 16 B. 61 C. 160
Câu 5. Kết quả của phép tính 6,7 + 8 là:
A. 12,7 B. 13,7 C. 14,7 D. 15,7
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Sáu đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm, ba phần nghìn. A. 685,3 B. 68,53 C. 6,853
Câu 7 : Biết 50% của một số là 5. Hỏi số đó bằng bao nhiêu? A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Câu 8: Trong các số 28,3; 2,83; 38,2; 3,82 số có chữ số 3 ở hàng phần mười là:
A. 2,83 B. 3,82 C. 28,3 B. 38,2
Câu 9: 5m = …….. cm . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 500 cm B. 0,05 cm C. 5000 cm
Câu 10: 20 tấn =..........tạ . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 200 tạ B. 0,02 tạ C. 0,2 tạ
Câu 11. Diện tích hình tròn có bán kính 4 dm là :
A. 5024 dm2 B. 502,4 dm2 C. 50,24 dm2 D. 5,024 dm2
Câu 12. Chu vi hình tròn có đường kính 4cm là: A. 12,56 cm B. 125,6 cm C. 1,256 cm D. 1256 cm
II, Phần 2 (Tự luận)
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 3,2 m3 =.................dm3 B. 4500dm3 =..................m3
Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất : 72,9 x 99 + 72 + 0,9 = …
Câu 3. Một người đi xe máy từ A tới B khởi hành lúc 8giờ 30 phút và đến B lúc 9
giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60 km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe
máy với đơn vị đo là km/ giờ? Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN
KHỐI 5 NĂM HỌC 2016 – 2017
Câu 1. (0.5 điểm) Số liền trước của số 9999 là: A. 9998
Câu 2. (0.5 điểm) Viết phân số 2 dưới dạng số thập phân là: B. 0,4 5
Câu 3.(0.5 điểm) Các số thập phân sau đây số nào là số bé nhất? D. 12,2
Câu 4.
(0.5 điểm) Kết quả của phép tính 1,6 x 10 là: B. 16
Câu 5.
(0.5 điểm) Kết quả của phép tính 6,7 + 8 là: C. 14,7
Câu 6.
(0.5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Sáu đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm, ba phần nghìn. C. 6,853
Câu 7 : (0.5 điểm) Biết 50% của một số là 5. Hỏi số đó bằng bao nhiêu? A. 10
Câu 8: (0.5 điểm) Trong các số 28,3 ; 2,83 ; 38,2 ; 3,82 số có chữ số 3 ở hàng
phần mười là: C. 28,3
Câu 9: (0.5 điểm) 5m = .............cm :
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 500 cm
Câu 10: (0.5 điểm) 20 tấn = ..........tạ :
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 200 tạ
Câu 11. (0.5 điểm) Diện tích hình tròn có bắn kính 4dm là: C. 50,24 dm2
Câu 12. (0.5 điểm) Chu vi hình tròn có đường kính 4cm là: A. 12,56 cm
II, Phần 2 (Tự luận)
Câu 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 3,2 m3 = 3200 dm3 B. 4500dm3 = 4,5 m3
Câu 2. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
72,9 x 99 + 72 + 0,9 = 72,9 x 99 + ( 72 + 0,9 ) = 72,9 x 99 + 72,9 = 72,9 x ( 99 + 1) = 72,9 x 100 = 7290
Câu 3.(2.0 điểm) Bài giải
Thời gian xe đi từ A đến B là: (0,25đ)
9 giờ 42 phút – 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút (0,5đ)
Đổi 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ (0,25đ)
Vận tốc trung bình của xe máy là: (0,25đ)
60: 1,2 = 50 (km/giờ) (0,5đ)
Đáp số : 50 Km/ giờ (0,25đ)