-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Trung Thạnh 2, Cần Thơ năm 2015 - 2016
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Trung Thạnh 2, Cần Thơ năm 2015 - 2016. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Đề HK2 Toán 5 93 tài liệu
Toán 5 353 tài liệu
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Trung Thạnh 2, Cần Thơ năm 2015 - 2016
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Trung Thạnh 2, Cần Thơ năm 2015 - 2016. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Chủ đề: Đề HK2 Toán 5 93 tài liệu
Môn: Toán 5 353 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 5
Preview text:
Trường TH Trung Thạnh 2
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Toán - Lớp: 5 I. Trắc nghiệm :
Khoanh vào câu trả lời đúng:
Câu 1. 7dm3 14cm3 =……….. dm3
A. 7,14dm3 B. 7,014dm3 C. 7014dm3 D. 7,140dm3
Câu 2. 3 giờ 15 phút =………… giờ
A. 3,15 giờ B. 3,4 giờ C. 3,25 giờ D. 3,5 giờ
Câu 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 5m và chiều cao 3,5m là: A. 140m3 B. 91m3 C. 171m3 D. 256m3
Câu 4. Tỉ số phần trăm của 40 và 50 là: A. 55% B. 75% C. 90% D. 80%
Câu 5. Cho hình bên, biết chu vi hình vuông ABCD là 40 dm
Diện tích phần tô đậm là: A B A. 21,5 dm2 B. 100 dm2 C. 31,4 dm2 D. 78,5 dm2 C D
Câu 6. Lớp 5B dự định trồng 60 cây, đến nay đã trồng được 65% số cây. Hỏi theo dự
định, lớp 5A còn phải trồng bao nhiêu cây nữa ?
A. 15 cây B. 20 cây C. 21 cây D. 24 cây
Câu 7. Tìm một số biết 95% của số đó bằng 475. Số đó là: A. 495 B. 500 C. 525 D. 550
Câu 8. Lớp 5A có 30 hoc sinh. Số học sinh nam bằng 2/5 số học sinh nữ. Hỏi số học
sinh nữ hơn số học sinh nam bao nhiêu em ?
A. 10 em B. 8 em C. 6 em D. 4 em II. Tự luận:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 12,5 + 10,34 b) 56,9 – 34,25
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… c) 7,92 x 6,8 d) 31,5 : 0,7
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………… Bài 2.
a) Tính giá trị của biểu thức: b) Tìm x
2000 + 32,4 : 3 x 0,25 0,12 x x = 6
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Lúc 6 giờ 45 phút, một ô tô đi từ A đến B với vân tốc 50 km/giờ. Cùng lúc đó
một xe máy đi từ B về A với vận tốc 42 km/giờ. Hai xe gặp nhau lúc 8 giờ 15 phút. Tính
độ dài quãng đường AB?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………