Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Vân Xuân, Vĩnh Phúc năm 2015 - 2016

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Vân Xuân, Vĩnh Phúc năm 2015 - 2016. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

TRƯỜNG TH VÂN XUÂN
ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 5
Năm học: 2015 – 2016
(Thời gian: 40 phút)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1. Hỗn số 2
4
3
được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,3 B. 2,4 C. 2,75
Câu 2. Phân số
4
1
được viết dưới dạng phân số thập phân là:
A.
100
25
B.
20
5
C. 0,25
Câu 3. Phân số bằng phân số
3
2
là:
A.
6
4
B.
5
3
C.
5
4
Câu 4. Số thập phân gồm 18 đơn vị, 8 phần mười và 6 phần nghìn được viết là:
A. 18,86 B. 18,086 C. 18,806
Câu 5. Cho 2km 257m = …… km
Số điền vào chỗ chấm là
A. 22,57 B. 2,257 C. 2 257
Câu 6. Biêt 25% của số đó là 40, vậy số đó là:
A. 45 B.80 C. 160
Câu 7. Lớp 5A có 28 bạn, trong đó có 8 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nữ so với số học
sinh nam là:
A. 40 % B. 62,5% C. 28,57 %
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
c) 14,25 x 25,3
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
d) 8,216 : 5,2
…………………………………….
…………………………………….
...........................................................
Câu 2. Tìm x, biết:
a) x - 1,27 = 13,5 : 4,5 b)
5
2
3
8
x
……………………………………..................................................................................
…………………………………….................................................................................
……………………………………..................................................................................
……………………………………................................................................................
Câu 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều dài 120m, chiều rộng bằng
5
2
chiều dài.
Trên thửa ruộng đó người ta cấy lúa cứ 50 m
2
thu hoạch được 30 kg thóc. hỏi người ta thu
được bao nhiêu ki - lô -gam thóc trên thửa ruộng đó?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Một ô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ đến tỉnh B c 11 giờ 45 phút. Ô đi với vận tốc
48 km/giờ, nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính quãng đường AB?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
KTĐK CUỐI HỌC KÌ 2 – LỚP 5
Năm học: 2015 – 2016
A/ Trắc nghiệm:
Mỗi Câu đúng từ câu 1 đến câu 6 cho 0,5 điểm, riêng câu 7 cho 1 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
C
A
A
C
B
C
A
B/ Phần tự luận
Câu 1. (2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Câu 2. (1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
Câu 3. (1,5 điểm)
- Tìm được chiều rộng cho 0,25 điểm: 120 x
5
2
= 48 (m)
- Tính được diện tích hình chữ nhật cho 0,5 điểm: 120 x 48 = 5760 (m
2
)
- Tính được số thóc thu được cho 0,5 điểm: 5760 : 50 x 30 = 3456 (kg)
- Ghi đáp số đúng cho 0,25 điểm
Câu 4. (1,5 điểm)
- Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B (không kể thời gian nghỉ) là:
11 giờ 45 phút - 7 giờ - 15 phút = 4 giờ 30 phút (0,5 điểm)
Đổi: 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ (0,25 điểm)
- Tính đường quãng đường AB là:
48 x 4,5 = 216 (km) (0,5 điểm)
- Ghi đúng đáp số (0,25 điểm)
| 1/3

Preview text:


ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN – LỚP 5
TRƯỜNG TH VÂN XUÂN
Năm học: 2015 – 2016
(Thời gian: 40 phút) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: 3
Câu 1. Hỗn số 2
được viết dưới dạng số thập phân là: 4 A. 2,3 B. 2,4 C. 2,75 1
Câu 2. Phân số
được viết dưới dạng phân số thập phân là: 4 25 5 A. B. C. 0,25 100 20 2
Câu 3. Phân số bằng phân số là: 3 4 3 4 A. B. C. 6 5 5
Câu 4. Số thập phân gồm 18 đơn vị, 8 phần mười và 6 phần nghìn được viết là: A. 18,86 B. 18,086 C. 18,806
Câu 5. Cho 2km 257m = …… km
Số điền vào chỗ chấm là A. 22,57 B. 2,257 C. 2 257
Câu 6. Biêt 25% của số đó là 40, vậy số đó là: A. 45 B.80 C. 160
Câu 7. Lớp 5A có 28 bạn, trong đó có 8 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nữ so với số học sinh nam là: A. 40 % B. 62,5% C. 28,57 % PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 62,27 + 71,6 c) 14,25 x 25,3
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
……………………………………. b) 568,12 – 29,87 d) 8,216 : 5,2
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
..........................................................
...........................................................
Câu 2. Tìm x, biết: 8 2 a) x - 1,27 = 13,5 : 4,5 b)  x  3 5
……………………………………..................................................................................
…………………………………….................................................................................
……………………………………..................................................................................
……………………………………................................................................................ 2
Câu 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 120m, chiều rộng bằng chiều dài. 5
Trên thửa ruộng đó người ta cấy lúa cứ 50 m2 thu hoạch được 30 kg thóc. hỏi người ta thu
được bao nhiêu ki - lô -gam thóc trên thửa ruộng đó?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc
48 km/giờ, nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính quãng đường AB?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
KTĐK CUỐI HỌC KÌ 2 – LỚP 5
Năm học: 2015 – 2016 A/ Trắc nghiệm:
Mỗi Câu đúng từ câu 1 đến câu 6 cho 0,5 điểm, riêng câu 7 cho 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 C A A C B C A B/ Phần tự luận
Câu 1. (2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Câu 2. (1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm Câu 3. (1,5 điểm) 2
- Tìm được chiều rộng cho 0,25 điểm: 120 x = 48 (m) 5
- Tính được diện tích hình chữ nhật cho 0,5 điểm: 120 x 48 = 5760 (m2)
- Tính được số thóc thu được cho 0,5 điểm: 5760 : 50 x 30 = 3456 (kg)
- Ghi đáp số đúng cho 0,25 điểm Câu 4. (1,5 điểm)
- Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B (không kể thời gian nghỉ) là:
11 giờ 45 phút - 7 giờ - 15 phút = 4 giờ 30 phút (0,5 điểm)
Đổi: 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ (0,25 điểm)
- Tính đường quãng đường AB là:
48 x 4,5 = 216 (km) (0,5 điểm)
- Ghi đúng đáp số (0,25 điểm)