Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Thị Minh Khai – TP HCM

Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Thị Minh Khai – TP HCM được biên soạn theo hình thức tự luận, đề gồm 1 trang với 5 bài toán, học sinh làm bài trong khoảng thời gian 90 phút

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Thị Minh Khai – TP HCM

Đề thi học kì 2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Thị Minh Khai – TP HCM được biên soạn theo hình thức tự luận, đề gồm 1 trang với 5 bài toán, học sinh làm bài trong khoảng thời gian 90 phút

37 19 lượt tải Tải xuống
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TP. HCM
TRƯỜNG THPT NGUYN TH MINH KHAI
−−−−−−−−−−−−
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
Năm hc: 2018 – 2019
Môn TOÁN – Khi: 11
Thi gian: 90 phút
(Không k thi gian phát đề)
H và tên hc sinh: ……………………………………………………S báo danh:…………………………
Bài 1
:
Tính
a)
+
=
+ +
3 2
2
2
.
5 6
lim
x
x x x
A
x x
(1 đim)
b)
(
)
2
.
lim 25 10 5
x
B x x x
→+∞
= +
(1 đim)
c)
( )
2
2
2
.
4
lim
2
x
x
C
x
x
=
+
(1 đim)
Bài 2:
Xét tính liên t
c ca hàm s sau ti
=
3
o
x
.
( )
( )
( )
>
= =
2
8 1
3
3
3 6 3
x
x
y f x
x
x x
(1 đim)
Bài 3: Cho hàm s
=
2
1
y x
. Chng minh rng:
(
)
; 1 ; 1 .
. ' 0
x
y y x
+ =
(1 đim)
Bài 4: Tìm phương trình tiếp tuyến (D) ca đồ th
( )
:C y
+
=
+
2
2 3 1
2
x x
x
bi
ế
t (D) vuông góc
v
i
đườ
ng th
ng
(
)
= +
:y 3 5
d x
.
(1 đim)
Bài 5:
Cho nh chóp S.ABCD
đ
áy hình vuông m O, c
nh AB = a; SO
mp(ABCD); SO =
3
2
a
. G
i I trung
đ
i
m c
a c
nh CD; H hình chi
ế
u c
a O lên
đườ
ng th
ng SI.
a)
Ch
ng minh r
ng: BD
mp(SAC).
(1 đim)
b)
Ch
ng minh r
ng: mp(HOD)
mp(SCD).
(1 đim)
c)
Tính góc gi
a
đườ
ng th
ng OD m
t ph
ng (SCD).
(1 đim)
d)
Trên c
nh SD, l
y
đ
i
m L sao cho LD = 2LS. G
i M là giao
đ
i
m c
a SOBL; G
là tr
ng tâm
MSI. Tính kho
ng cách t
đ
i
m G
đế
n m
t ph
ng (SBC).
(1 đim)
HT
ĐÁP ÁN & BIU ĐIM (Đề 2)
Bài 1: 3đ
Câu a:
→−
+
=
+ +
3 2
2
2
5 6
lim
2 5 2
x
x x x
A
x x
1đ
(
)
(
)
( )( )
2
2
2 3
lim
2 2 1
x
x + x x
x x
=
+ +
2
2
3
lim 1.
2 1
x
x x
x
→−
= =
+
0.25x4
Câu b:
(
)
2
.
lim 25 10 5
x
B x x x
→+
= +
1đ
(
)
2 2
2
25 10 25
lim
25 10 5
x
x x x
x x x
→+∞
+
=
+ +
10
lim 1.
10
25 5
x
x
+∞
= =
+ +
0.25x4
Câu c:
2
2
2
.
4
lim
2
x
x
C
x
x
=
+
1đ
( )
( )
2
2 . 2
lim
2
x
x x
x x
=
( )
2
2
lim
2
x
x
x x
=
= +
(Hs tách thành
2. 2
x x
+
: không chm)
0.25x4
Bài 2: Xét tính liên tc ca
( )
( )
( )
>
= =
2
8 1
3
3
3 6 3
x
x
y f x
x
x x
ti x
o
= 3.
1đ
f(3) = 3.
0.25
(
)
(
)
3 3
lim lim 3 6 3.
x x
f x x
= =
0.25
( )
2
2
3 3 3
8 1 3
lim lim lim 3.
3
8 1
+ + +
+ + ++ + +
+ + +
x x x
x x
f x
x
x
+
= = =
+
0.25
(
)
(
)
(
)
3 3
lim lim
x x
f x f x f 3
+
= =
nên f liên tc ti x
o
= 3.
0.25
Bài 3:
2
1 .
y x
=
Chng minh
(
)
; 1 ; 1
. ' 0 .
x
y y x
+ =
1đ
(
)
2
2 2
1 '
'
2 1 1
x
x
y
x x
= =
2
2
. ' 1 . . '
1
0
x
y y x x y y x
x
= = + =
0.25x4
Bài 4:
Pttt
(
)
D
ca (C): y = f(x) =
2
2 3 1
2
x x
x
+
+
, biết
(
)
D
(d): y = 3x + 5.
1đ
( )
2
2
2 8 7
'
2
x x
y
x
+
=
+
0.25
Gi x
o
là hoành độ tiếp đim. T gt: f ’(x
o
) =
1
3
1
.
5
o
o
x
x
=
=
0.25
1:
o
x
=
PTTT
1
3
x
y
=
.
5 :
o
x
=
PTTT
61
3
x
y
=
.
0.25x2
Bài 5: 4đ
Câu a: BD
(SAC)
1đ
ABCD
là hình vuông nên
BD AC
0.25x2
(
)
SO ABCD
nên
.BD SO
0.25
Vy
(
)
.
BD SAC
0.25
Câu b: H là hình chiếu vuông góc ca On SI. Chng minh:
(
)
(
)
.
HOD SCD
1đ
(
)
.OH SI gt
0.25
(
)
CD SOI
.OH CD
0.25
Vy
(
)
OH SCD
. Suy ra
(
)
(
)
.
HOD SCD
0.25x2
Câu c:
;
.
= OD SCDϕ
1đ
(
)
OH SCD
nên
.
=
ODH
ϕ
0.25x2
6 6
: sin arcsin .
4 4
OH
OHD
OD
ϕ = = ϕ =
0.25x2
Câu d: 1đ
T gt suy ra M trung đim SO. Gi N là trung đim SI.
MN // (SBC) nên d(G; (SBC)) = d(M; (SBC)) =
( )
( )
1
; .
2
d O SBC
Gi J trung đim BC. K
OK SJ
( )
( )
; .d O SBC OK
=
0.25x2
2 2 2 2
1 1 1 16
:
3
.
SOJ
OK OS OJ a
= =
+
d(G; (SBC)) =
3
8
.
.
a
0.25x2
HT
| 1/3

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
Năm học: 2018 – 2019
−−−−−−−−−−−−
Môn TOÁN – Khối: 11 Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………Số báo danh:………………………… Bài 1: Tính 3 2 x x 5x 6 a) + − − A = lim . (1 điểm) x − → 2 2 2x + 5x + 2 b) B = lim + − (1 điểm) →+∞ ( 2 25x 10x 5x x ). 2 c) x − 4 C = lim . (1 điểm) − 2
x→(−2) x + 2x
Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số sau tại x = 3. o  2 x 8 1  − − x 3
y = f (x)  ( > ) =  x − 3 (1 điểm) 3 x 6 x 3  − ( ≤ )
Bài 3: Cho hàm số y = − 2
1 x . Chứng minh rằng: y.y '+ x = 0 ; x ∀ ∈ (−1 ; ) 1 . (1 điểm) 2 2x 3x 1
Bài 4: Tìm phương trình tiếp tuyến ( − +
D) của đồ thị (C): y =
biết (D) vuông góc x + 2
với đường thẳng (d):y = −3x +5. (1 điểm)
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh AB = a; SO a 3
mp(ABCD); SO = 2 . Gọi I là trung điểm của cạnh CD; H là hình chiếu của O lên
đường thẳng SI.
a) Chứng minh rằng: BD mp(SAC). (1 điểm)
b) Chứng minh rằng: mp(HOD)mp(SCD). (1 điểm)
c) Tính góc giữa đường thẳng OD và mặt phẳng (SCD). (1 điểm)
d) Trên cạnh SD, lấy điểm L sao cho LD = 2LS. Gọi M là giao điểm của SOBL; G
là trọng tâm ∆MSI. Tính khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SBC). (1 điểm) HẾT
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM (Đề 2) Bài 1: 3 2 x x 5x 6 Câu a: + − − A = lim x→− 2 2 2x + 5x + 2 ( x + 2)( 2 x x − 3) 2 x x − 3 = lim = lim = −1. 0.25x4
x→−2 ( x + 2)(2x + ) 1 x→ 2 − 2x +1 Câu b: B = lim + − →+∞ ( 2 25x 10x 5x x ). ( 2 25x +10x) 2 − 25x 10 = lim = lim = 1. x→+∞ 2 25 0.25x4
x +10x + 5x x→+∞ 10 25 + + 5 x 2 x − 4 Câu c: C = lim . − 2 x→−2 x + 2x 2 − x. −2 2 − x = lim − x = lim
= +∞ (Hs tách thành x + 2. x − 2 : không chấm) 0.25x4 − →(−2)− xx ( 2 − − x) x→(−2) −x 2 − − x  2 x − 8 −1  x 3
Bài 2: Xét tính liên tục của y = f (x) ( > ) =  x − 3 tại x = 3. o 3x − 6 (x ≤  3) • f(3) = 3. 0.25
• lim f ( x) = lim (3x − 6) = 3. 0.25 x 3− x 3− → → 2 x − 8 −1 x + 3
• lim f ( x) = lim = lim = 3. 0.25 x 3+ → x 3+ → x − 3 x 3+ 2 → x − 8 +1
• lim f ( x) = lim f ( x) = f (3) nên f liên tục tại x = 3. o 0.25 x 3+ x 3− → → Bài 3: 2
y = 1− x . Chứng minh y.y '+ x = ; 0 x ∀ ∈ ( 1 − ; ) 1 . ( 2 1− x )' −x   2 −xy ' = = ⇒ .
y y ' = 1 − x .
 = −x y.y '+ x = 0 0.25x4 2 2 2 1 2 − x 1− x  1− x  2 2x − 3x + 1
Bài 4: Pttt ( D) của (C): y = f(x) =
, biết ( D) ⊥ (d): y = −3x + 5. x + 2 2 2x + 8x − 7 • y ' = 0.25 ( x + 2)2 1 x = 1 o
• Gọi x là hoành độ tiếp điểm. Từ gt: ) = ⇔ . 0.25 o f ’(xo  3 x = −5 o x − 1 • x = 1 : PTTT y = . o 3 0.25x2 x − 61 • x = 5 − : PTTT y = . o 3 Bài 5:
Câu a: BD⊥(SAC)
ABCD là hình vuông nên BD AC 0.25x2
SO ⊥ ( ABCD ) nên BD S . O 0.25
• Vậy BD ⊥ ( SAC ). 0.25
Câu b: H là hình chiếu vuông góc của O lên SI. Chứng minh: ( HOD) ⊥ (SCD).
OH SI ( gt ). 0.25
CD ⊥ ( SOI ) ⇒ OH C . D 0.25
• Vậy OH ⊥ ( SCD ) . Suy ra ( HOD) ⊥ ( SCD). 0.25x2 Câu c: ϕ  = OD ;   
SCD  .       
OH ⊥ ( SCD) nên ϕ = ODH . 0.25x2 OH 6 6 ⇒ • ∆OHD : sinϕ = = ϕ = arc sin . 0.25x2 OD 4 4 Câu d:
• Từ gt suy ra M trung điểm SO. Gọi N là trung điểm SI. 1
• Vì MN // (SBC) nên d(G; (SBC)) = d(M; (SBC)) =
d (O;( SBC )). 0.25x2 2
• Gọi J trung điểm BC. Kẻ OK SJ d (O;( SBC )) = OK . 1 1 1 16 • SOJ : = + = . 2 2 2 2 OK OS OJ 3a 0.25x2 3.a
d(G; (SBC)) = . 8 HẾT