Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Đoàn Thượng – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/8 - đề 550 - https://toanmath.com/
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN
THƯỢNG
ĐỀ THI HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
Số câu của đề thi: 50 câu Số trang: 08 trang
- Họ và tên thí sinh: .................................................................. - Số báo danh : ........................
Câu 1:
Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
( )
1
32
:1
14
xt
yt
zt
=−+
∆=
=−+
( )
2
424
:
32 1
xyz++−
∆==
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
)
1
( )
2
song song với nhau.
B.
( )
1
cắt và không vuông góc với
( )
2
.
C.
(
)
1
( )
2
chéo nhau và vuông góc
nhau.
D.
cắt và vuông góc với
(
)
2
.
Câu 2:
Xét các số phức
z x yi= +
( )
,
xy
thỏa mãn
2 3 22zi+− =
. Tính
3
P xy=
khi
16 72z iz i++ +
đạt giá trị lớn nhất.
A.
17P =
B.
7
P =
C.
3P =
D.
1P =
Câu 3:
Tính môđun của số phức
z
thỏa mãn:
( )
3 2 (1 ) 3 32 10i iz i i+ ++=
A.
35z =
B.
31z =
C.
37z =
D.
34z =
Câu 4:
Cho số phức
1
12zi=
2
zi=
. Biết
12
wz z= +
. Môđun của số phức
2017
2018
2
w
là:
A.
1
B.
2
C.
2
D.
1010
2
2
Câu 5:
Biết
( )
1
0
sin sin1 cos1 , ,
x xdx a b c a b c=++
.Tính
?abc++=
A.
0
B.
-1
C.
3
D.
1
Câu 6:
Tính thể tích
V
của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
0
x =
3
x =
, biết rằng thiết
diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm có hoành độ
x
(
03
x≤≤
) là
một hình chữ nhật có hai kích thước là
x
2
29 x
.
MÃ ĐỀ THI: 550
Trang 2/8 - đề 550 - https://toanmath.com/
A.
(
)
3
2
0
49
V x dx
π
=
B.
(
)
3
2
0
29V x x dx
=+−
C.
3
2
0
29
V x x dx=
D.
(
)
3
2
0
2 29V x x dx= +−
Câu 7:
Tích phân
1
0
1
25
dx
x +
bằng:
A.
4
35
B.
17
log
25
C.
15
ln
27
D.
17
ln
25
Câu 8:
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
M 2; 3;1
và đường thẳng
12
:
2 12
xy z
d
++
= =
. Tìm tọa độ điểm
M
đối xứng với
M
qua
d.
A.
( )
0; 3; 3 .M
B.
( )
1; 3; 2 .
M
C.
( )
3; 3; 0 .M
D.
( )
1; 2; 0 .M
−−
Câu 9:
Hàm số
2
() 3Fx x x
=
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
3
1
()
2
fx x
x
=
B.
1
() 6
2
fx x
x
=
C.
1
() 6
2
fx x
x
= +
D.
3
1
()
2
fx x
x
= +
Câu 10:
Tìm một nguyên hàm
(
)
Fx
của hàm số
(
) (
)
2
, ;0
b
f x ax a b x
x
=+ ∈≠
, biết rằng
( )
11F −=
,
( )
14F =
,
( )
10f =
.
A.
( )
2
3 37
424
x
Fx
x
= ++
.
B.
( )
2
3 37
244
x
Fx
x
= +−
.
C.
( )
2
3 31
222
x
Fx
x
= −−
.
D.
( )
2
3 37
424
x
Fx
x
= −−
.
Câu 11:
Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên
và thỏa mãn
( ) ( )
2
1
23
4
fx f x
x
+ −=
+
. Tính tích phân
( )
2
2
I f x dx
=
.
A.
.
20
I
π
=
B.
10
I
π
=
.
C.
.
20
I
π
=
D.
.
10
I
π
=
Câu 12:
Trong không gian tọa độ
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
( )
3; 1; 0M
và có vectơ chỉ
phương
( )
2; 1; 2u =

có phương trình là:
A.
23
1
2
xt
yt
z
=+
=
=
B.
3
1
2
xt
yt
zt
=
=
=−+
C.
32
1
2
xt
yt
zt
=−+
= +
=
D.
32
1
2
xt
yt
zt
=+
=−+
=
Trang 3/8 - đề 550 - https://toanmath.com/
Câu 13:
Trong không gian với hệ trục tọa đ
Oxyz
, viết phương trình tham số của đường thẳng đi
qua hai điểm
(1; 2; 3), (2; 3;1)AB−−
A.
= +
=−+
= +
2
3 5.
14
xt
yt
zt
B.
3
8 5.
54
xt
yt
zt
=
=−+
=
C.
1
2 5.
34
xt
yt
zt
= +
=
= +
D.
1
25.
32
xt
yt
zt
= +
=
=−−
Câu 14:
Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( )
1; 2; 3M
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua
M
cắt các tia
Ox, Oy, Oz
lần lượt tại
A, B, C
sao cho
thể tích khối OABC đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
( )
: 6 3 2 18 0Pxyz++−=
B.
( )
: 6 3 2 18 0Pxyz+++=
C.
( )
:6 3 2 6 0Pxyz+ + +=
D.
( )
:6 3 2 6 0Pxyz+ + −=
Câu 15:
Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
1; 6; 2S
,
(
)
0;0; 6A
,
( )
0; 3; 0B
,
( )
2;0; 0C
. Gọi
H
là chân đường cao vẽ từ
S
của tứ diện
.S ABC
. Phương trình mặt
phẳng đi qua ba điểm
S
,
B
,
H
A.
30xyz
+−−=
.
B.
7 5 4 15 0xyz+−=
.
C.
5 7 15 0xyz+−=
.
D.
30xyz+−−=
.
Câu 16:
Phương trình mặt phẳng qua
M
(2; -3; 4) và cách điểm
A
(0; 1; -2) mt khoảng lớn nhất là
A.
2 2 10xy z +=
.
B.
2 90xy z+ +=
.
C.
2 30xyz+−+=
.
D.
2 3 20 0xyz+−=
.
Câu 17:
Khẳng định nào sau đây
sai
?
A.
1
2
2
1
x
x
dx C
x
+
= +
+
B.
sin cosxdx x C=−+
C.
dx x C= +
D.
1
lndx x C
x
= +
Câu 18:
Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ):2 2 2 0P xy z−+ −=
. Mặt cầu có tâm
( )
2; 1; 3I
và tiếp xúc với (
P
) tại điểm
(;;)Habc
. Tính
?
abc =
A.
1abc =
B.
4abc =
C.
2abc =
D.
0abc =
Câu 19:
Cho hàm số
()fx
liên tục trên đoạn
;ab

() ()f x dx F x C= +
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
() () ()
b
a
f x dx F b F a=
B.
() () ()
b
a
f x dx F a F b
=
C.
() () ()
b
a
f x dx F b F a= +
D.
() ().()
b
a
f x dx F b F a=
Câu 20:
Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu có phương trình
2 22
2 6 6 0.
xyz xy+ + + −=
Tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu đó.
A.
(1; 3;0); 16IR−=
B.
( 1;3;0); 16IR−=
C.
( 1; 3; 0); 4IR−=
D.
(1; 3; 0); 4IR−=
Trang 4/8 - đề 550 - https://toanmath.com/
Câu 21:
Cho hình phẳng
D
giới hạn bởi các đường
(
)
( )
2
2 sin 1 cos
sin cos
xx xx x
y
xx x
+ −−
=
+
, trục hoành và
hai đường thẳng
0x =
4
x
π
=
. Biết rằng diện tích của hình phẳng
D
bằng
( )
2
4
ln 2 ln 4
16
ab
ππ
π
+
++ +
, với
a, b
là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 12ab+=
.
B.
2 12ab−=
.
C.
26ab−=
.
D.
26ab+=
.
Câu 22:
Nếu
2018
2001
( ) 10
f x dx =
2019
2018
() 5f x dx =
thì
2019
2001
() ?f x dx =
A.
-5
B.
15
C.
2
D.
5
Câu 23:
Trong không gian
Oxyz
, tìm tọa độ của véc tơ
68 4=−+ +

u ijk
.
A.
( )
3;4;2=
u
B.
( )
3;4;2=
u
C.
( )
6; 8; 4=
u
D.
( )
6; 8; 4=
u
Câu 24:
Cho hình phẳng (
H
) giới hạn đồ thị hàm số
2
3y xx=
và trục
Ox
. Thể tích
V
của khối
tròn xoay sinh ra khi quay (
H
) quanh trục
Ox
bằng:
A.
9
2
V
π
=
B.
81
10
V
π
=
C.
81
10
V =
D.
9
2
V =
Câu 25:
Khi tìm nguyên hàm
2
1
x
dx
x
+
bằng cách đặt
1tx=
, ta được nguyên hàm nào sau
đây?
A.
( )
2
23t t dt+
B.
2
3
2
t
dt
+
C.
2
3t
dt
t
+
D.
( )
2
23t dt+
Câu 26:
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3A
và mặt phẳng
( )
:4 0
x yz
α
+=
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
β
đi qua
A
và song song với mặt phẳng
( )
α
.
A.
4 40x yz +−=
B.
2 2 10 0xy z++ + =
C.
4 40x yz ++=
D.
2 2 10 0xy z++ =
Câu 27:
Cho các số phức
z
thỏa mãn
1=z
. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
( )
5 12 1 2= +−w iz i
trong mặt phẳng
Oxy
A.
Đường tròn
( ) ( ) (
)
22
: 1 2 13
++ =Cx y
.
B.
Đường tròn
( ) ( )
( )
22
: 1 2 169++ =Cx y
.
C.
Đường tròn
( ) ( ) (
)
22
: 1 2 13+ +− =
Cx y
.
D.
Đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 169+ +− =Cx y
.
Câu 28:
Số phức
5zi=
có điểm biểu diễn là điểm có tọa độ nào dưới đây?
Trang 5/8 - đề 550 - https://toanmath.com/
A.
( )
1; 5
B.
(
)
5;1
C.
( )
5; 1
D.
( )
1; 5
Câu 29:
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( )
; 2;1
ux=
,
( )
1; 1; 2vx=
. Tính tích vô hướng
của
u
v
.
A.
2x +
B.
32x +
C.
2
x−−
D.
32
x
Câu 30:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
sai ?
A.
Mặt phẳng (
P
):
2 40xy z−+ −=
và mặt phẳng (
Q
):
3 2 10xyz +=
vuông góc.
B.
Mặt phẳng (
R
):
320xyz−+=
đi qua gốc toạ độ.
C.
Mặt
phẳng (
H
):
40xy+=
song song với trục
Oz
.
D.
Mặt phẳng (
P
):
2 40xy z−+ −=
và mặt phẳng (
Q
):
2 10xy z + +=
song song.
Câu 31:
Số phức
2018 2019zi=
có phần ảo là:
A.
-2019
B.
-2019i
C.
2019
D.
2019i
Câu 32:
Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
( )
: 10+ +−=Pxyz
?
A.
( )
0;1; 0J
B.
( )
1;0;0I
C.
( )
0;0;1K
D.
( )
0;0;0O
Câu 33:
Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
( )
sinfx x x
= +
( )
01f =
. Tìm
( )
fx
.
A.
( )
2
cos 2
2
x
fx x=−+
B.
( )
2
cos 2
2
x
fx x=−−
C.
( )
2
1
cos
22
x
fx x=++
D.
( )
2
cos
2
x
fx x= +
Câu 34:
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
2
:1
2
xt
dy t
zt
= +
=
=
2
22
:3
xt
dy
zt
=
=
=
. Khoảng cách từ điểm
( )
2; 4; 1M −−
đến mặt phẳng cách đều hai đường thẳng
1
d
2
d
là:
A.
15
15
.
B.
30
15
.
C.
2 15
15
.
D.
2 30
15
.
Trang 6/8 - đề 550 - https://toanmath.com/
Câu 35:
Trong không gian tọa độ
Oxyz
, góc giữa hai đường thẳng
1
51
:
2 13
y
xz
d
−+
= =
2
1
: 28
32
xt
dy t
zt
=+
=−+
= +
bằng:
A.
0
60
B.
0
30
C.
0
90
D.
0
45
Câu 36:
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 30Pxy z+ +=
và điểm
( )
1;1; 0
I
. Phương trình mặt cầu tâm
I
và tiếp xúc với
( )
P
là:
A.
(
)
( )
22
2
25
11
6
x yz++++=
.
B.
( ) ( )
22
2
5
11
6
x yz−+−+=
.
C.
( ) ( )
22
2
5
11
6
x yz−+−+=
.
D.
( ) ( )
22
2
25
11
6
x yz−+−+=
.
Câu 37:
Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc
()364(/)
vt t m s
=
. Tính quãng đường
vật di chuyển từ thời điểm
3( )ts=
đến khi dừng hẳn?
A.
72
m
B.
40
m
C.
54
m
D.
90
m
Câu 38:
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 2 3 0P x yz −+=
và điểm
( )
1; 2; 1 3M
. Tính khoảng cách
d
từ điểm
M
đến mặt phẳng
( )
P
A.
10
3
d =
.
B.
4
3
d =
.
C.
4
3
d =
.
D.
7
3
d =
.
Câu 39:
Biết rằng phương trình
( )
( )
2
3 2 10 0z zz+ −+ =
có ba nghiệm phức là
123
,,zzz
. Giá trị của
123
zzz++
bằng
A.
23.
B.
5.
C.
3 10+
.
D.
3 2 10+
.
Câu 40:
Kí hiệu
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y fx
=
, trục hoành,
đường thẳng
, x ax b= =
(như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
( ) ( )
dd
cb
ac
S fx x fx x=−+
∫∫
.
B.
( )
d.
b
a
S fx x=
Trang 7/8 - đề 550 - https://toanmath.com/
C.
( ) ( )
d d.
cb
ac
S fx x fx x= +
∫∫
D.
( ) ( )
d d.
cb
ac
S fx x fx x= +
∫∫
Câu 41:
Biết
1
z
,
2
54= zi
3
z
là ba nghiệm của phương trình
32
0+ + +=z bz cz d
( )
,,
bcd
,
trong đó
3
z
là nghiệm có phần ảo dương. Phần ảo của số phức
12 3
32
=++
wz z z
bằng
A.
0
.
B.
4
.
C.
12
.
D.
8
.
Câu 42:
Cho
2
3
() 7f x dx
=
. Tính
2
3
3() ?f x dx
=
A.
21
B.
-21
C.
-4
D.
4
Câu 43:
Miền hình phẳng
D
giới hạn bởi các đường:
,2,5
x
ye x x
= = =
và trục
Ox
. Thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục
Ox
là:
A.
5
2
2
x
V e dx
=
B.
5
2
x
V e dx
π
=
C.
5
2
2
x
V e dx
π
=
D.
5
2
x
V e dx
=
Câu 44:
Trong các số phức có điểm biểu diễn thuộc đường thẳng
d
trên hình vẽ, gọi
z
là số phức
có môđun nhỏ nhất. Khi đó:
A.
22z
=
B.
2z =
C.
1z =
D.
2
z =
Câu 45:
Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
3; 2; 3C
, đường cao
AH
nằm trên đường
thẳng
1
2 33
:
11 2
xyz
d
−−
= =
và đường phân giác trong
BD
của góc
B
nằm trên đường thẳng
2
d
có phương trình
143
1 21
xy z−−
= =
. Diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
23
.
B.
.
C.
8.
D.
4.
Câu 46:
Cho hai số phức
12
5 2, 3z iz i=−=+
. Phần thực của số phức
1
2
z
z
là:
A.
11
10
B.
13
10
C.
11
29
D.
13
29
Câu 47:
Cho phương trình bậc hai trên tập số phức:
2
0az bz c+ +=
2
4b ac∆=
. Chọn khẳng
định
sai
A.
Nếu
0∆≠
thì phương trình có hai nghiệm.
Trang 8/8 - đề 550 - https://toanmath.com/
B.
Nếu
0
∆<
thì phương trình vô nghiệm.
C.
Nếu
0∆=
thì phương trình có nghiệm kép.
D.
Nếu phương trình có hai nghiệm
12
,zz
thì
12
b
zz
a
+=
.
Câu 48:
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
(
) ( )
0; 2; 4 , 3;5;2 .AB−−
M
là điểm
sao cho biểu thức
22
2MA MB
+
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó khoảng cách từ
M
đến gốc tọa độ là:
A.
14.
B.
3 19
.
2
C.
2 5.
D.
62.
Câu 49:
Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
và thỏa mãn
( )
1
5
d9fx x
=
. Tính tích phân
( )
2
0
1 3 9dfx x−+


.
A.
27
B.
15
C.
75
D.
21
Câu 50:
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
(
)
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
, trục hoành và
hai đường thẳng
xa
=
,
xb=
,
( )
ab
có diện tích
S
là:
A.
( )
2
d
b
a
S f xx
π
=
B.
( )
d
b
a
S fx x
=
C.
( )
d
b
a
S fx x=
D.
( )
d
b
a
S fx x=
---------- HẾT ----------
1
D
1
D
1
C
1
C
1
C
1
A
2
A
2
B
2
A
2
A
2
D
2
D
3
C
3
D
3
B
3
C
3
B
3
A
4
D
4
C
4
D
4
A
4
C
4
D
5
A
5
B
5
A
5
C
5
B
5
A
6
C
6
A
6
C
6
B
6
D
6
B
7
D
7
C
7
D
7
C
7
B
7
C
8
A
8
D
8
A
8
B
8
D
8
A
9
B
9
C
9
B
9
A
9
A
9
B
10
A
10
A
10
C
10
C
10
C
10
C
11
C
11
D
11
A
11
A
11
D
11
D
12
D
12
C
12
B
12
D
12
B
12
A
13
B
13
D
13
C
13
C
13
A
13
D
14
A
14
C
14
A
14
A
14
B
14
A
15
C
15
B
15
D
15
B
15
D
15
D
16
D
16
C
16
A
16
C
16
C
16
B
17
A
17
A
17
C
17
A
17
B
17
C
18
D
18
C
18
B
18
C
18
A
18
A
19
A
19
A
19
A
19
B
19
C
19
B
20
C
20
C
20
B
20
D
20
D
20
D
21
A
21
A
21
D
21
A
21
C
21
B
22
B
22
D
22
C
22
B
22
D
22
A
23
C
23
A
23
B
23
C
23
B
23
B
24
B
24
C
24
A
24
D
24
A
24
C
25
D
25
B
25
D
25
B
25
D
25
D
26
C
26
D
26
B
26
A
26
C
26
B
27
B
27
C
27
A
27
B
27
C
27
C
28
C
28
B
28
D
28
D
28
A
28
D
29
D
29
C
29
B
29
A
29
D
29
C
30
C
30
B
30
A
30
C
30
B
30
B
31
A
31
D
31
C
31
A
31
D
31
D
32
D
32
A
32
A
32
C
32
A
32
A
33
A
33
C
33
C
33
B
33
B
33
B
34
D
34
B
34
D
34
C
34
A
34
C
35
C
35
A
35
A
35
A
35
B
35
D
36
D
36
D
36
B
36
D
36
A
36
A
37
A
37
B
37
C
37
A
37
D
37
D
38
C
38
A
38
D
38
D
38
C
38
A
39
D
39
D
39
C
39
A
39
A
39
D
40
A
40
B
40
D
40
D
40
C
40
B
41
B
41
C
41
B
41
B
41
B
41
B
42
B
42
D
42
D
42
D
42
A
42
C
43
C
43
A
43
B
43
B
43
D
43
C
44
B
44
D
44
C
44
D
44
C
44
A
45
A
45
A
45
B
45
C
45
B
45
C
46
B
46
A
46
C
46
D
46
C
46
B
47
B
47
A
47
B
47
D
47
A
47
C
48
C
48
B
48
A
48
B
48
C
48
D
49
D
49
B
49
B
49
D
49
A
49
C
50
B
50
B
50
D
50
B
50
C
50
C
550
598
422
203
713
624
| 1/9

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT ĐOÀN Môn: TOÁN 12 THƯỢNG
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
Số câu của đề thi: 50 câu – Số trang: 08 trang MÃ ĐỀ THI: 550
- Họ và tên thí sinh: .................................................................. - Số báo danh : ........................x = 3 − + 2t
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng ( :  ∆ y = 1− t 1 ) và z = 1 − +  4t (
x + 4 y + 2 z − 4 ∆ : = = 2 )
. Khẳng định nào sau đây đúng? 3 2 1 − A. (∆ ∆ ∆ ∆
1 ) và ( 2 ) song song với nhau.
B. ( 1) cắt và không vuông góc với ( 2 ) . C. (∆ ∆
1 ) và ( 2 ) chéo nhau và vuông góc D. (∆ ∆
1 ) cắt và vuông góc với ( 2 ) . nhau.
Câu 2: Xét các số phức z = x + yi (x, y ∈) thỏa mãn z + 2 −3i = 2 2 . Tính P = 3x y khi
z +1+ 6i + z − 7 − 2i đạt giá trị lớn nhất. A. P = 17 − B. P = 7 C. P = 3 D. P =1
Câu 3: Tính môđun của số phức z thỏa mãn: (3 + 2i)(1− i)z + 3 + i = 32 −10i A. z = 35 B. z = 31 C. z = 37 D. z = 34 2017
Câu 4: Cho số phức z =1− 2i z = i w = z + z w 1 và 2 . Biết 1 2 . Môđun của số phức là: 2018 2 A. 1 B. 2 C. 2 D. 2 1010 2 1
Câu 5: Biết xsin xdx = asin1+ bcos1+ c (a,b,c∈ ∫
) .Tính a + b + c = ? 0 A. 0 B. -1 C. 3 D. 1
Câu 6: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3, biết rằng thiết
diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 3 ) là
một hình chữ nhật có hai kích thước là x và 2 2 9 − x .
Trang 1/8 - Mã đề 550 - https://toanmath.com/ 3 3 A. V = 4π ∫( 2 9 − x )dx B. V = ∫( 2
x + 2 9 − x )dx 0 0 3 3 C. 2
V = 2x 9 − x dxD. V = 2∫( 2
x + 2 9 − x )dx 0 0 1 1 Câu 7: Tích phân dx ∫ bằng: 2x + 5 0 A. 4 − B. 1 7 log C. 1 5 ln D. 1 7 ln 35 2 5 2 7 2 5
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 3 − ; ) 1 và đường thẳng x 1 y 2 : z d + + =
= . Tìm tọa độ điểm M ′ đối xứng với M qua d. 2 1 − 2 A. M′(0; 3 − ;3). B. M ′(1; 3 − ;2). C. M′(3; 3 − ;0). D. M ′( 1; − 2 − ;0). Câu 9: Hàm số 2
F(x) = 3x x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? 1 1 A. 3 1
f (x) = x
B. f(x) = 6x
C. f(x) = 6x + D. 3 1
f (x) = x + 2 x 2 x 2 x 2 x
Câu 10: Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số ( ) b f x = ax + a,b∈ ;
x ≠ 0 , biết rằng 2 ( ) x F (− ) 1 =1, F ( ) 1 = 4 , f ( ) 1 = 0 . 2 2
A. F (x) 3x 3 7 = + + .
B. F (x) 3x 3 7 = + − . 4 2x 4 2 4x 4 2 2
C. F (x) 3x 3 1 = − − .
D. F (x) 3x 3 7 = − − . 2 2x 2 4 2x 4
Câu 11: Cho hàm số f (x) liên tục trên 1
 và thỏa mãn 2 f (x) + 3 f (−x) = . Tính tích phân 2 4 + x 2 I = f ∫ (x)dx. 2 − π π π π A. I = − . B. I = . C. I = . D. I = − . 20 10 20 10
Câu 12: Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M(3; 1; − 0) và có vectơ chỉ  phương u = (2;1; 2
− ) có phương trình là: x = 2 + 3tx = 3tx = 3 − + 2tx = 3 + 2t A.     y = 1− t
B. y = 1−t
C. y = 1+ t D. y = 1 − + t z = 2 −     z = 2 − + tz = 2 − t z = 2 − t  
Trang 2/8 - Mã đề 550 - https://toanmath.com/
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độOxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm ( A 1;2; 3 − ), B(2; 3 − ;1) x = 2 + tx = 3− tx = 1+ tx = 1+ t A.    
y = −3 + 5t. B. y = 8 − + 5t.
C. y = 2 − 5t.
D. y = 2 − 5t . z =1+     4t z = 5 − 4tz = 3 + 4tz = 3 − − 2t
Câu 14: Trong không gian Oxyz cho điểm M (1;2;3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M
cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích khối OABC đạt giá trị nhỏ nhất.
A. (P):6x + 3y + 2z −18 = 0
B. (P):6x + 3y + 2z +18 = 0
C. (P):6x + 3y + 2z + 6 = 0
D. (P):6x + 3y + 2z − 6 = 0
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm S ( 1; − 6;2) , A(0;0;6) ,
B(0;3;0) , C ( 2;
− 0;0) . Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện S.ABC . Phương trình mặt
phẳng đi qua ba điểm S , B , H
A. x + y z −3 = 0. B. 7x + 5y − 4z −15 = 0 . C. x + 5y − 7z −15 = 0. D. x + y z −3 = 0.
Câu 16: Phương trình mặt phẳng qua M(2; -3; 4) và cách điểm A(0; 1; -2) một khoảng lớn nhất là
A. 2x y − 2z +1= 0 . B. x + y − 2z + 9 = 0 . C. 2x + y z + 3 = 0 . D. x − 2y + 3z − 20 = 0 .
Câu 17: Khẳng định nào sau đây sai? x+1 A. x 2 2 dx = + C
B. sin xdx = −cosx +C
C. dx = x +C
D. 1 dx = ln x +C x ∫ + 1 x
Câu 18: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x y + 2z − 2 = 0. Mặt cầu có tâm I (2; 1;
− 3) và tiếp xúc với (P) tại điểm H(a;b;c) . Tính abc = ? A. abc = 1 B. abc = 4 C. abc = 2 D. abc = 0
Câu 19: Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn a;b 
 và f (x)dx = F(x) + C ∫ . Khẳng định nào sau đây đúng? b b
A. f(x)dx = F(b) − F(a) ∫
B. f(x)dx = F(a) − F(b) ∫ a a b b
C. f(x)dx = F(b) + F(a) ∫
D. f(x)dx = F(b).F(a) ∫ a a
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình 2 2 2
x + y + z + 2x − 6y − 6 = 0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. I(1;−3;0); R =16 B. I( 1 − ;3;0); R =16 C. I( 1; − 3;0); R = 4
D. I(1;−3;0); R = 4
Trang 3/8 - Mã đề 550 - https://toanmath.com/ ( 2
2x + x)sin x −(x − )
Câu 21: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường 1 cos x y = , trục hoành và
xsin x + cos x π
hai đường thẳng x = 0 và x = . Biết rằng diện tích của hình phẳng D bằng 4 2
π + 4π +aln2+bln(π +4), với a, b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 16
A. 2a + b =12.
B. 2a b = 12 − .
C. 2a b = 6 − .
D. 2a + b = 6 . 2018 2019 2019 Câu 22: Nếu
f (x)dx = 10 ∫ và
f (x)dx = 5 ∫ thì
f (x)dx = ? ∫ 2001 2018 2001 A. -5 B. 15 C. 2 D. 5    
Câu 23: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ của véc tơ u = 6
i + 8 j + 4k .     A. u = (3;4;2) B. u = ( 3 − ;4;2) C. u = ( 6 − ;8;4) D. u = (6;8;4)
Câu 24: Cho hình phẳng (H) giới hạn đồ thị hàm số 2
y = 3x x và trục Ox. Thể tích V của khối
tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh trục Ox bằng: A. 9 V = π B. 81 V = π C. 81 V = D. 9 V = 2 10 10 2 x + 2
Câu 25: Khi tìm nguyên hàm dx
bằng cách đặt t = x −1 , ta được nguyên hàm nào sau x −1 đây? 2 2 A. t ∫ ( 2 2 t + 3)dt
B. t + 3 dt
C. t + 3 dt 2 2 t + 3 dt ∫ 2 ∫ D. ( ) t
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và mặt phẳng
(α ): x − 4y + z = 0. Viết phương trình mặt phẳng (β ) đi qua A và song song với mặt phẳng (α).
A. x − 4y + z − 4 = 0 B. 2x + y + 2z +10 = 0 C. x − 4y + z + 4 = 0 D. 2x + y + 2z −10 = 0
Câu 27: Cho các số phức z thỏa mãn z =1. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w = (5−12i) z +1− 2i trong mặt phẳng Oxy
A. Đường tròn (C) (x − )2 + ( y + )2 : 1 2 =13 .
B. Đường tròn (C) (x − )2 + ( y + )2 : 1 2 =169 .
C. Đường tròn (C) (x + )2 + ( y − )2 : 1 2 =13 .
D. Đường tròn (C) (x + )2 + ( y − )2 : 1 2 =169.
Câu 28: Số phức z = 5 − i có điểm biểu diễn là điểm có tọa độ nào dưới đây?
Trang 4/8 - Mã đề 550 - https://toanmath.com/ A. (1;5) B. (5;1) C. (5; 1 − ) D. ( 1; − 5)  
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho u = ( ;x2; ) 1 , v = (1; 1;
− 2x) . Tính tích vô hướng của   u v . A. x + 2 B. 3x + 2 C. 2 − − x D. 3x − 2
Câu 30: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. Mặt phẳng (P): x y + 2z − 4 = 0 và mặt phẳng (Q): x −3y − 2z +1= 0 vuông góc.
B. Mặt phẳng (R): x −3y + 2z = 0 đi qua gốc toạ độ.
C. Mặt phẳng (H): x + 4y = 0 song song với trục Oz.
D. Mặt phẳng (P): x y + 2z − 4 = 0 và mặt phẳng (Q): x y + 2z +1= 0 song song.
Câu 31: Số phức z = 2018 − 2019i có phần ảo là: A. -2019 B. -2019i C. 2019 D. 2019i
Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
(P): x + y + z −1= 0? A. J (0;1;0) B. I (1;0;0) C. K (0;0; ) 1 D. O(0;0;0)
Câu 33: Cho hàm số f (x) thỏa mãn đồng thời các điều kiện f ′(x) = x + sin xf (0) =1. Tìm f (x) . 2 2 A. ( ) x f x = − cos x + 2 B. ( ) x f x = − cos x − 2 2 2 2 2
C. f (x) x 1 = + cos x + D. ( ) x f x = + cos x 2 2 2 x = 2 + t
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho hai đường thẳng d : y =1−t 1 z =  2tx = 2 − 2t
d : y = 3 M 2; − 4; 1 − d 2
. Khoảng cách từ điểm (
) đến mặt phẳng cách đều hai đường thẳng 1 z =  td2 là: A. 15 . B. 30 . C. 2 15 . D. 2 30 . 15 15 15 15
Trang 5/8 - Mã đề 550 - https://toanmath.com/
Câu 35: Trong không gian tọa độ Oxyz, góc giữa hai đường thẳng x − 5 y z + 1 d : = = và 1 2 1 − 3 x = 1+ t d : y = 2 − + 8t 2 bằng: z = 3+ 2tA. 0 60 B. 0 30 C. 0 90 D. 0 45
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): x + y − 2z + 3 = 0 và điểm
I (1;1;0). Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (P) là:
A. (x + )2 + ( y + )2 2 25 1 1 + z = .
B. (x − )2 + ( y − )2 2 5 1 1 + z = . 6 6
C. (x − )2 + ( y − )2 2 5 1 1 + z = .
D. (x − )2 + ( y − )2 2 25 1 1 + z = . 6 6
Câu 37: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc (
v t) = 36 − 4t (m / s) . Tính quãng đường
vật di chuyển từ thời điểm t = 3(s) đến khi dừng hẳn? A. 72 m B. 40 m C. 54 m D.90 m
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x − 2y z + 3 = 0 và điểm M (1; 2
− ;13) . Tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (P) A. 10 d = . B. 4 d = − . C. 4 d = . D. 7 d = . 3 3 3 3
Câu 39: Biết rằng phương trình (z + )( 2
3 z − 2z +10) = 0 có ba nghiệm phức là z , z , z 1 2 3 . Giá trị của z + z + z 1 2 3 bằng A. 23. B. 5. C. 3+ 10 . D. 3+ 2 10 .
Câu 40: Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục hoành,
đường thẳng x = a, x = b (như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? c b b
A. S = − f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx. B. S = f ∫ (x)d .x a c a
Trang 6/8 - Mã đề 550 - https://toanmath.com/ c b c b C. S = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)d .x D. S = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx . a c a c
Câu 41: Biết z z = 5− 4i z , b c, d ∈ 1 , 2
và 3 là ba nghiệm của phương trình 3 2
z + bz + cz + d = 0 ( ) , trong đó z
w = z + 3z + 2z
3 là nghiệm có phần ảo dương. Phần ảo của số phức 1 2 3 bằng A. 0 . B. 4 − . C. 12 − . D. 8 − . 2 2
Câu 42: Cho f(x)dx = 7 − ∫
. Tính 3 f(x)dx = ? ∫ 3 − 3 − A. 21 B. -21 C. -4 D. 4
Câu 43: Miền hình phẳng D giới hạn bởi các đường: −x
y = e ,x = 2,x = 5 và trục Ox. Thể tích khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox là: 5 5 5 5 A. 2 − x V = e dxB. x V = π e dxC. 2 − x V = π e dxD. x V = e dx ∫ 2 2 2 2
Câu 44: Trong các số phức có điểm biểu diễn thuộc đường thẳng d trên hình vẽ, gọi z là số phức
có môđun nhỏ nhất. Khi đó: A. z = 2 2 B. z = 2 C. z = 1 D. z = 2
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABCC (3;2;3) , đường cao AH nằm trên đường thẳng
x − 2 y − 3 z − 3 d : = = d 1
và đường phân giác trong BD của góc B nằm trên đường thẳng 1 1 2 − 2
có phương trình x −1 y − 4 z −3 = =
. Diện tích tam giác ABC bằng 1 2 − 1 A. 2 3 . B. 4 3 . C. 8. D. 4. z
Câu 46: Cho hai số phức z = 5 − 2i, z = 3 + i . Phần thực của số phức 1 1 2 z là: 2 A. 11 − B. 13 C. 11 − D. 13 10 10 29 29
Câu 47: Cho phương trình bậc hai trên tập số phức: 2
az + bz + c = 0 và 2
∆ = b − 4ac . Chọn khẳng định sai
A. Nếu ∆ ≠ 0 thì phương trình có hai nghiệm.
Trang 7/8 - Mã đề 550 - https://toanmath.com/
B. Nếu ∆ < 0 thì phương trình vô nghiệm.
C. Nếu ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép.
D. Nếu phương trình có hai nghiệm z ,z thì b z + z = − . 1 2 1 2 a
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(0;2; 4 − ), B( 3
− ;5;2). M là điểm sao cho biểu thức 2 2
MA + 2MB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó khoảng cách từ M đến gốc tọa độ là: A. 14. B. 3 19 . C. 2 5. D. 62. 2 1
Câu 49: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và thỏa mãn f
∫ (x)dx = 9 . Tính tích phân 5 − 2  f
∫ (1−3x)+9dx  . 0 A. 27 B. 15 C. 75 D. 21
Câu 50: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b], trục hoành và
hai đường thẳng x = a , x = b , (a b) có diện tích S là: b b b b A. 2 S = π f
∫ (x)dx B. S = f ∫ (x) dx C. S = f ∫ (x)dx D. S = f ∫ (x)dx a a a a
---------- HẾT ----------
Trang 8/8 - Mã đề 550 - https://toanmath.com/ 550 598 422 203 713 624
1 D 1 D 1 C 1 C 1 C 1 A
2 A 2 B 2 A 2 A 2 D 2 D
3 C 3 D 3 B 3 C 3 B 3 A
4 D 4 C 4 D 4 A 4 C 4 D
5 A 5 B 5 A 5 C 5 B 5 A
6 C 6 A 6 C 6 B 6 D 6 B
7 D 7 C 7 D 7 C 7 B 7 C
8 A 8 D 8 A 8 B 8 D 8 A
9 B 9 C 9 B 9 A 9 A 9 B
10 A 10 A 10 C 10 C 10 C 10 C
11 C 11 D 11 A 11 A 11 D 11 D
12 D 12 C 12 B 12 D 12 B 12 A
13 B 13 D 13 C 13 C 13 A 13 D
14 A 14 C 14 A 14 A 14 B 14 A
15 C 15 B 15 D 15 B 15 D 15 D
16 D 16 C 16 A 16 C 16 C 16 B
17 A 17 A 17 C 17 A 17 B 17 C
18 D 18 C 18 B 18 C 18 A 18 A
19 A 19 A 19 A 19 B 19 C 19 B
20 C 20 C 20 B 20 D 20 D 20 D
21 A 21 A 21 D 21 A 21 C 21 B
22 B 22 D 22 C 22 B 22 D 22 A
23 C 23 A 23 B 23 C 23 B 23 B
24 B 24 C 24 A 24 D 24 A 24 C
25 D 25 B 25 D 25 B 25 D 25 D
26 C 26 D 26 B 26 A 26 C 26 B
27 B 27 C 27 A 27 B 27 C 27 C
28 C 28 B 28 D 28 D 28 A 28 D
29 D 29 C 29 B 29 A 29 D 29 C
30 C 30 B 30 A 30 C 30 B 30 B
31 A 31 D 31 C 31 A 31 D 31 D
32 D 32 A 32 A 32 C 32 A 32 A
33 A 33 C 33 C 33 B 33 B 33 B
34 D 34 B 34 D 34 C 34 A 34 C
35 C 35 A 35 A 35 A 35 B 35 D
36 D 36 D 36 B 36 D 36 A 36 A
37 A 37 B 37 C 37 A 37 D 37 D
38 C 38 A 38 D 38 D 38 C 38 A
39 D 39 D 39 C 39 A 39 A 39 D
40 A 40 B 40 D 40 D 40 C 40 B
41 B 41 C 41 B 41 B 41 B 41 B
42 B 42 D 42 D 42 D 42 A 42 C
43 C 43 A 43 B 43 B 43 D 43 C
44 B 44 D 44 C 44 D 44 C 44 A
45 A 45 A 45 B 45 C 45 B 45 C
46 B 46 A 46 C 46 D 46 C 46 B
47 B 47 A 47 B 47 D 47 A 47 C
48 C 48 B 48 A 48 B 48 C 48 D
49 D 49 B 49 B 49 D 49 A 49 C
50 B 50 B 50 D 50 B 50 C 50 C
Document Outline

  • adethi1550_8520195
  • aphieutraloidapan_4_8520195
    • Sheet1