Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Thị Minh Khai – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

1
Họ
và tên học sinh: ……………………………………………………… Số báo danh:……………………………
Câu 1: Hàm số
3 2
5
4 7 120
F
x x x x
nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
2
15 8 7
f x x x
. B.
2
5 4 7
f x x x
.
C.
2
5
4 7
f
x x x
. D
.
2
3 2
5 4 7
4
3 2
x x x
f
x
.
Đ
áp án: A.
Hướn
g dẫn:
/
/ 3 2 2
5
4 7 120 15 8 7
F
x x x x x x
C
âu 2: Biết một nguyên hàm của hàm số
1
1
1
3
f
x
x
hàm số
F
x
thỏa
mãn
1
F
.
K
hi đó
F
x
l
à hàm số nào sau đây ?
A.
2
1 3 3.
3
F x x x
B
.
2
1 3 3.
3
F x x x
C
.
2
1 3 1.
3
F x x x
D
.
2
4 1 3 .
3
F x x
Đ
áp án: A.
Hướn
g dẫn:
2
1
3
3
F
x x x C
.
Từ gt
2
1
3
F
tín
h được C = 3
.
C
âu 3: Kết quả của tích phân
2
0
c
os d
I
x x
bằ
ng bao nhiêu?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 1.
Đ
áp án: B.
Hướn
g dẫn:
2
0
s
in 1
I
x
C
âu 4: Cho hai hàm số
f
,
g
li
ên tục trên đoạn
;a
b
v
à số thực
k
tùy
ý. Trong các khẳng định sau
,
khẳng
định nào sai ?
A
.
d
d
b
b
a
a
x
f x x x f x x
. B.
d
d
b
a
a
b
f
x x f x x
.
SỞ
GIÁO DỤC V
À
ĐÀO T
O TP. HCM
TRƯỜNG
THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI

(Đề gồm có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2018 – 2019
Môn TOÁN – Khối: 12
Phần Trắc nghiệm (6 điểm)
Thời gian: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
M
ã đề 632
2
C.
d
d
b
b
a a
k
f x x k f x x
. D
.
d
d d
b
b b
a a a
x
f x x g x xf x g x
.
Đáp
án: A.
Hướng dẫn:
Câu
5: Cho
f
x
hàm số liên tục trên
v
à
1
2
1
8f
x dx
.
Giá trị của
4
8
4
4
x
f
dx
bằng
A. 16 B. 2 C
. 8 D. 32.
Đáp
án: D.
Hướng dẫn: Đặt t =
4
x
48
12
4 1
4
. 32
4
x
f dx f t dt
Câu
6: Biết rằng
3
2
d
ln5 ln 2
1 2
x
I x a b
x x
với
a
,
b
các số hữu tỉ. Giá trị của tổng
a
b
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
2
3
. D
.
1
.
Đáp
án: B.
Hướng dẫn:
3
2
2
d
ln5 ln 2
1 2 3
x
I x
x x
2
1
1
3 3
a b
Câu
7: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
4
2
3
4y x x , trục hoành hai đường
thẳng
0
; 2x x
A.
4
6
5
.
B.
4
7
5
. C.
4
8
.
5
D.
4
9
.
5
Đáp án: C.
Hướ
ng dẫn:
2
5
2
4
2 3
0
0
48
3 4 d 4 .
5 5
x
S x x x x x
Câu
8: Trong không gian
Ox
yz
,
cho vật thể
H
g
iới hạn bởi hai mặt phẳng phương trình
x
a
v
à
x
b
a
b
.
Gọi
S
x
l
à diện tích thiết diện của
H
bị c
ắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
O
x
t
i
điểm có hoành độ
x
, với
a
x b
. Giả sử hàm số
y
S x
liên tục trên đoạn
;a
b
. Khi đó, thể tích
V
của
vật thể
H
được
cho bởi công thức:
A.
b
a
V
S x dx
. B.
b
a
V
S x dx
.
3
C.
2
b
a
V S x dx
. D
.
2
b
a
V S x dx
.
Đáp
án: A.
Hướ
ng dẫn: Dùng định nghĩa.
Câu
9: Hình vuông OABC cạnh bằng 4 được chia 2 phần bởi đường cong (C) phương trình
2
1
4
y
x
.
Gọi
1
2
,S
S lần lượt là diện tích của 2 phần như hình vẽ. Tính tỉ số
1
2
S
S
.
A.
1
2
3
2
S
S
. B.
1
2
1
S
S
. C.
1
2
1
2
S
S
. D.
1
2
2
S
S
.
Đáp
án: D.
Hướng dẫn:
4
4
2
3
2
0
0
1
1 16
4 12 3
S x dx x
;
1
2
32
16
3
S
S
Câu
10: Một sân chơi dành cho trẻ em dạng hình chữ nhật với chiều dài 50m chiều rộng
30
.m
Ng
ười ta làm một con đường nằm trong sân (như hình vẽ). Biết viền ngoài và viền trong của con đường là
hai đường elip. Kinh phí để làm mỗi
2
m
đường 500.000 đồng. Tính tổng số tiền làm con đường đó
(Số tiền làm tròn đến hàng nghìn).
A.
1
18.000.000
đồng
.
B.
1
52.000.000
đồng
.
C.
119.380.000
đồng
.
D.
1
25.520.000
đồng.
Đáp án: C.
Hướ
ng dẫn:
D
iện tích con đường = dt(elip lớn) dt (elip nhỏ
)
=
.15.
25
.13.23
= 76
(m
2
).
K
inh phí tổng cộng là 500.000đ x 76
119.380
.000 đồng.
4
C
âu 11: Điểm
M
t
rong hình vẽ bên cạnh điểm biểu diễn của số phức
z
t
rong mặt phẳng phức
O
xy
.
T
ìm phần thực và phần ảo của
.z
A
. Phần
thực là
4
v
à phần ảo là
3.
B. Phần thực là
3
và phần ảo là
4
.
i
C. Phần
thực là
3
v
à phần ảo là
4
.
D. Phần
thực là
4
v
à phần ảo là
3 .i
Đ
áp án: C.
Hướn
g dẫn: Dùng định nghĩa.
C
âu 12: Số nghiệm thuần ảo của phương trình
2
2
2 1 0
z i z
A
. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Đáp án: C.
Hướng dẫn: Phương trình có 4 nghiệm là z
1
= i ; z
2
= i ; z
3
= 1 i ; z
4
= 1 + i.
C
âu 13: Trong mặt phẳng phức
O
xy
,
cho điểm
M
biểu
diễn số phức
1
3
2
z
i
,
điểm
N
biể
u diễn số
phứ
c
2
2
5
z
i
điểm
P
biể
u diễn số phức
3
1
3
z
i
.
Gọi
w
số phức điểm biểu diễn trọng
tâm
M
NP
. Số phức liên hợp của
w
là:
A.
2
2
i
. B.
2
2
i
. C
.
2
2
i
. D
.
2 i
.
Đ
áp án: A.
Hướn
g dẫn:
1
2 3
1
2
2
3
w
z z z i
C
âu 14: Cho số phức z thỏa mãn
1
3
2
z
i
i
.
Số phức liên hợp
z
A.
5z i
.
B
.
5z i
. C
.
1 5z i
. D.
1 5z i
.
Đáp án: B.
Hướn
g dẫn:
1
3 2 5
z
i i i
C
âu 15: Tính
1
2
z
z
biế
t
1
2
;z
z
2 nghiệm phức của phương trình
2
2
2 0
z
z
A
.
2
2.
B.
2
.
C
. 2. D.
4
2.
Đ
áp án: A.
Hướn
g dẫn:
2
1
2
2
2 0 1 1
z
z z i z i
1
2
2
2 2 2
z
z
C
âu 16: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa
2 2z i z i
l
à đường nào sau đây ?
A
. Đường thẳng
2 4 1 0.x y
B
. Đường tròn
2
2
(
2) ( 2) 1.
x
y
C. Par
abol
2
D. Đường
thẳng
4
2 1 0.
x
y
Đ
áp án: D.
M
O
x
y
3
4
5
Hướng dẫn:
Gọi
( ; )M x y
điểm biểu diễn số phức
( , ) .z x yi x y z x yi
Ta có
2
2 2 2
z
i z i x yi i x yi i
2
2 2 2
(
2) ( 1) ( 2) ( 2) ( 1) ( 2)
x
y i x y i x y x y
2 2 2 2
4 4 2 1 4 4 4 2 1 0.x x y y x y y x y
C
âu 17: Số phức
z
thỏa
2
2
.
6 12
z
z z z
phần thực là 1 tphần ảo thể nhận giá trị nào
s
au đây ?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D
.
3
.
Đ
áp án: C.
Hướn
g dẫn:
Gọi z = 1 + bi.
K
hi đó
2
2
2
2 2 2
.
6 12 1 1 6 1 12 2
z
z z z b b b b
C
âu 18: Cho số phức z thỏa điều kiện
2
4
2
z
z z i
.
Giá trị nhỏ nhất của
z
i
bằng
:
A.
1. B. 2. C. 3. D. 4.
Đ
áp án: A
Hướn
g dẫn:
2
4
2 2 . 2 . 2 2 0 2
z
z z i z i z i z z i z i z i z
2
z
i z a i a R
Với z = 2i:
1z
i
Với
z = a + i:
2
2 4 2
z i a i a
.
Vậy
min
z
i
=
1 khi z = 2i.
Câu 19: Trong không gian
O
xyz
; cho
hai điểm
2
;1; 1
A
,
1
;2;3
B
.
Khi đó, độ dài đoạn
A
B
nhận
giá
trị n
ào sau đây ?
A
.
3
18
.
B.
1
8
.
C.
2
18
.
D.
4
18
.
Đáp án: B
Hướn
g dẫn:
2
2 2
2
1 2 2 1 3 1 18
AB
C
âu 20: Trong không gian
Oxy
z
,
tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
6
;5;4
A
lên
mặt phẳng
O
xz
A.
6
;0;0
. B.
6
; 0; 4
. C
.
0
; 5; 4
. D.
0
; 5; 0 .
Đ
áp án: B
Hướn
g dẫn: Cho tung độ bằng 0, giữ nguyên 2 thành phần còn lại.
6
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
S
có phương trình
2 2 2
4 8 12 7 0.
y z x yx z
Tọa độ tâm I của mặt cầu là
A.
4; 8; 12 .
B.
4;8;12 .
C.
2; 4; 6 .
D.
2;4;6
.
Đáp án: D.
Hướng dẫn: Lấy hệ số x, y , z chia 2 và đổi du.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
S
có phương trình
2 2 2
4 8 12 7 0.
x y z x y z
Mặt phẳng tiếp xúc với
S
tại điểm
4;1;4
A
có phương trình là
A.
2 5 10 53 0
x y z
. B.
8 7 8 7 0
x y z
.
C.
9 16 73 0
x z
. D.
6 3 2 13 0
x y z
.
Đáp án: D.
Hướng dẫn:
(S) có tâm I(2; 4 ; 6).
(P) qua A và có vtpt
6;3;2
AI
. Suy ra
:6 3 2 13 0.
P x y z
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng chứa 2 điểm
1;0;1
A
;
1;
( )2;2
B
song
song với trục
Ox
có dạng:
A. y – 2z + 2 = 0. B. x + 2z – 3 = 0. C. 2y z + 1 = 0. D. x + yz = 0.
Đáp án: A.
Hướng dẫn:
Mặt phẳng qua AB và song song với trục Ox nhận
; 0;1; 2
n AB i

làm VTPT.
Phương trình mặt phẳng là:
y – 2z + 2 = 0.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
: 1 2 0
P x m y z m
: 2 3 0
Q x y
, với
m
là tham số thực. Để
P
Q
vuông góc nhau thì giá trị của
m
bằng bao
nhiêu ?
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
3
m
. D.
5
m
.
Đáp án: B
Hướng dẫn: Ycbt 1.2 + (m + 1).(1) + (2).0 = 0 m = 1.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng qua
2;1;3
A
và song song với mặt phẳng
: 3 5 0
P x y z
cắt trục
Oy
tại điểm có tung độ là
A.
1
3
B.
1
. C.
3
. D.
2
3
.
Đáp án: D.
Hướng dẫn:
: 3 2 0.
Q x y z
7
C
âu 26: Trong không gian
Oxy
z
,
vector nào sau đây là vector chỉ phương của đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng đi qua ba điểm
1
;2;4
A
,
2
;3;5
B
,
C
A.
3;4;5
. B.
3; 4;5
. C
.
3;4; 5
. D.
3;4; 5
.
Đ
áp án: A.
Hướn
g dẫn: Vtcp
;
3; 4; 5
d
a
AB AC
C
âu 27: Trong không gian
,Oxyz
v
iết phương trình đường thẳng đi qua điểm
2
;3; 1
A
đồng
thời
v
uông góc với hai đường thẳng
1
2
1
:
2
3 1
x
y z
d
v
à
2
1
3 5
:
1
2 2
x
y z
d
A
.
8
2
1 3
7
x
t
y t
z
t
.
B.
2
8
3 3
1
7
x
t
y t
z
t
.
C.
2
8
3
1
7
x
t
y t
z
t
.
D.
2
8
3
1
7
x
t
y t
z
t
.
Đ
áp án: B.
Hướng
dẫn:
1
2
; 8;3; 7
d
d d
a a a
C
âu 28: Trong không gian
Oxyz
,
cho đường thẳng
1 2
:
1
2 3
x y z
d
mặt phẳng
:
2 2 3 0
P
x y z
.
Tìm tọa độ điểm
M
t
huộc
d
biế
t
M
tung độ âm khoảng cách t
M
đến
P
bằng
2
.
A.
1
; 3; 5
.
M
B.
2
; 3; 1
M
C
.
2; 5; 8
.
M
D
.
1; 5; 7
M
Đ
áp án: A.
Hướn
g dẫn:
M(t; 1 + 2t; 2 +3t)
2
1 2 2 2 3 3
; 2
3
t t t
d M P
t = 1 (nhận) hoặc t = 11 (loại).
M(1; 3;
5).
Câu 29: Trong không gian
O
xyz
,
mặt phẳng
Q
song
song với mặt phẳng
: 2 2 1 0
P x y z
v
à cắt
mặt cầu
2
2
2
:
1 3 6
S
x y z
theo giao tuyến là một đường tròn
C
có chu vi bằng
2
2
.Biết
phương trình
Q
c
ó dạng
0
x
ay bz c
,
giá trị của
c
l
à
A.
1
hoặc
13
.
B.
1
hoặc
13
. C.
1
3
. D.
13
.
Đ
áp án: D.
Hướn
g dẫn:
8
(Q): x 2y 2z + c = 0 (c 1)
I(1; 0; 3) ; R
2
=
6.
2r
.
1 0
6
; 2 13 1
3
c
d I Q c c
n l
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
,
cho hai điểm
6;
3;4A
,
; ;B
a b c
. G
ọi
, ,M
N P
lần
lượt giao
điểm c
ủa đường thẳng
AB
với các
mặt phẳng tọa độ
,Ox
y Oxz
Oy
z
.
Biết rằng
, ,M
N P
nằm
trên
đoạn
AB
sao c
ho
AM
MN NP PB
,
giá trị của tổng
a b
c
A.
11
. B.
17
. C.
17
. D.
11
.
Đáp
án: D.
Hướng dẫn:
4
4 2
3
A
B AM AN AP
6 2
6
6 4 6
4
3 3 ; ; 3 4 3
3
4 2 4
4
4 4
3
N
M
P M
N
P
a x
a
x
b y b y
c z
c y
+ 3 = 2 0 + 3
4 = 4
4
6
0 4
= 0 6
3
a
b
c
HẾT
ĐÁP ÁN & BIU ĐIM (T lun)
Bài 1: Hình phng gii hn bi
: = ; = 0; =1; = 4
C y x y x x
quay quanh
'
x Ox
. Tính th
tích khi tròn xoay to thành.
1đ
( )
4
4
2
2
1
1
15
d
2 2
x
V x x
π
π π
= = =
0.5+0.25+0.25
Bài 2:
Cho s phc
z
tha
( )
2
2 4
z i i
+ = +
. Tính tng phn thc và phn o.
1đ
( )
2
2 4 1 5
z i i z i
+ = + = +
0.25x2
Phn thc là 1; phn o là 5 nên tng bng 6.
0.25x2
Bài 3: Phương trình mt phng (P) đi qua
A
vuông góc vi đường thng
BC
biết
(
)
(
)
(
)
2; 1; 1 , 1; 0; 4 , 0; 2; 1
A B C
.
1đ
(1; 2; 5)
BC
=
0.25
(P): x – 2y – 5z + c = 0
0.25
(P) qua A(2; 1; 1) nên 2 – 2.1 -5.(1) + c = 0 c = 5.
0.25
(P): x – 2y – 5z 5 = 0.
0.25
Bài 4:
ABC
vuông ti
C
,
60
ABC
= °
,
3 2,
AB =
đường thng
AB
phương trình
3 4 8
1 1 4
x y z
+
= =
, đường thng
AC
nm trên mt phng
(
)
: 1 0
x z
α
+ =
. Biết đim
B
có hoành độ dương. Tìm ta độ đim
C
.
1đ
Ta độ
A
tha
3 4 8
1 1 4
1 0
x y z
x z
+
= =
+ =
(
)
1;2; 0
A
.
0.25
(
)
3 ;4 ; 8 4
B t t t
+ +
vi t > 3.
3 2
AB =
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 16 2 18
t t t
+ + + + + =
1
t
=
nên
(
)
2;3; 4
B
.
0.25
3 6
sin 60
2
AC AB = ° =
;
3 2
.cos 60
2
BC AB= ° =
.
Ta có h
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2
2
2 2 2
1
27
1 2
2
9
2 3 4
2
a c
a b c
a b c
+ =
+ + =
+ + + =
7
2
3
5
2
a
b
c
=
=
=
7 5
;3; .
2 2
C
0.25x2
HT
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
Năm học: 2018 – 2019

Môn TOÁN – Khối: 12
Phần Trắc nghiệm (6 điểm) Mã đề 632 Thời gian: 60 phút
(Đề gồm có 04 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………… Số báo danh:……………………………
Câu 1: Hàm số F x   3 x  2 5
4x  7x  120 là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f x  2
 15x  8x  7 .
B. f x  2
 5x  4x  7 . x x x
C. f x  2
 5x  4x  7 .
D. f x  2 3 2 5 4 7    . 4 3 2 Đáp án: A. / Hướng dẫn: /
F x   3 x  2 x x    2 5 4 7 120
15x  8x  7
Câu 2: Biết một nguyên hàm của hàm số f x  1 
 1 là hàm số F x thỏa mãn F   2 1  . 1  3x 3
Khi đó F x  là hàm số nào sau đây ? 2 2
A. F x   x  1  3x  3.
B. F x   x  1  3x  3. 3 3 2 2
C. F x   x  1  3x  1.
D. F x   4  1  3x . 3 3 Đáp án: A. 2
Hướng dẫn: F x  x
1  3x C . Từ gt F   2
1  tính được C = 3. 3 3 2
Câu 3: Kết quả của tích phân I  cos xdx  bằng bao nhiêu? 0 A. 2. B. 1. C. 0. D. 1. Đáp án: B.Hướng dẫn: 2 I  sin x  1 0
Câu 4: Cho hai hàm số f , g  
liên tục trên đoạn a;b   và số thực k
tùy ý. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai ? b b b a A. xf
 xdx x f  xdx . B. f
 xdx   f  xdx . a a a b 1 b b b b b   C. kf
 xdx k f  xdx . D. f
  xgx dx f  
 xdx g  xdx  . a a a a a Đáp án: A. Hướng dẫn: 12 48  x
Câu 5: Cho f x là hàm số liên tục trên
f xdx  8  . Giá trị của f dx    bằng 1 4 4   A. 16 B. 2 C. 8 D. 32. Đáp án: D. x 48 12  x
Hướng dẫn: Đặt t =  f dx  4. f   
tdt  32 4  4 1 4   3 x
Câu 6: Biết rằng I
dx a ln 5  b ln 2 
với a , b là các số hữu tỉ. Giá trị của tổng a b 2  x   1  x  2 là 1 1 2 A. . B.  . C. . D. 1  . 3 3 3 Đáp án: B. Hướng dẫn: 3 x 2  I  dx  ln 5  ln 2
2 x 1x2 3 2 1   a b  1  3 3
Câu 7: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số 4 2
y x  3x  4 , trục hoành và hai đường
thẳng x  0; x  2 là 46 47 48 49 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Đáp án: C. 2 2 5  x  48
Hướng dẫn: S   4 2
x  3x  4 3 dx   
x  4x   . 5 5 0   0
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho vật thể  H  giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x a
x b a b . Gọi S x là diện tích thiết diện của  H  bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại
điểm có hoành độ là x , với a x b . Giả sử hàm số y S x liên tục trên đoạn a;b . Khi đó, thể tích
V của vật thể H  được cho bởi công thức: b b
A. V S xdx  .
B. V   S xdx  . a a 2 b b
C. V  S x 2  dx    .
D. V   S x 2  dx    . a a Đáp án: A.
Hướng dẫn: Dùng định nghĩa.
Câu 9: Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia 2 phần bởi đường cong (C) có phương trình 1 S 2 y
x . Gọi S , S lần lượt là diện tích của 2 phần như hình vẽ. Tính tỉ số 1 . 4 1 2 S2 S 3 S S 1 S A. 1  . B. 1  1 . C. 1  . D. 1  2 S 2 S S 2 S 2 2 2 2 . Đáp án: D. 4 4 1 1 16 32 Hướng dẫn: 2 3 S x dx x
S  16  S  2  ; 4 12 3 1 2 3 0 0
Câu 10: Một sân chơi dành cho trẻ em có dạng hình chữ nhật với chiều dài 50m và chiều rộng 30m.
Người ta làm một con đường nằm trong sân (như hình vẽ). Biết viền ngoài và viền trong của con đường là
hai đường elip. Kinh phí để làm mỗi 2
m đường là 500.000 đồng. Tính tổng số tiền làm con đường đó
(Số tiền làm tròn đến hàng nghìn).
A. 118.000.000 đồng.
B. 152.000.000 đồng.
C. 119.380.000 đồng.
D. 125.520.000 đồng. Đáp án: C. Hướng dẫn:
 Diện tích con đường = dt(elip lớn)  dt (elip nhỏ)
= .15.25  .13.23 = 76 (m2).
 Kinh phí tổng cộng là 500.000đ x 76  119.380.000 đồng. 3
Câu 11: Điểm M trong hình vẽ bên cạnh là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng phức Oxy .
Tìm phần thực và phần ảo của z. y 3 A. Phần thực là 4  và phần ảo là 3. x O
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4  i.
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 4  . 4  M D. Phần thực là 4  và phần ảo là 3 . i Đáp án: C.
Hướng dẫn: Dùng định nghĩa.
Câu 12: Số nghiệm thuần ảo của phương trình  2 z i 2 2 z   1  0 là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Đáp án: C.
Hướng dẫn: Phương trình có 4 nghiệm là z1 = i ; z2 = i ; z3 = 1  i ; z4 =  1 + i.
Câu 13: Trong mặt phẳng phức Oxy , cho điểm M biểu diễn số phức z  3  2i , điểm N biểu diễn số 1
phức z  2  5i và điểm P biểu diễn số phức z  1 3i . Gọi w là số phức có điểm biểu diễn là trọng 2 3 tâm M
NP . Số phức liên hợp của w là: A. 2  2i . B. 2  2i . C. 2   2i . D. 2   i . Đáp án: A. 1
Hướng dẫn: w
z z z  2  2i 1 2 3  3 z
Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn
 1 i . Số phức liên hợp z 3  2i A. z  5
  i . B. z  5  i . C. z  1   5i . D. z  1   5i . Đáp án: B.
Hướng dẫn: z  1 i3  2i  5  i
Câu 15: Tính z z biết z ; z là 2 nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  2  0 1 2 1 2 A. 2 2. B. 2. C. 2. D. 4 2. Đáp án: A. Hướng dẫn:  2
z  2z  2  0  z  1 iz  1 i 1 2 z z  2  2  2 2  1 2
Câu 16: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa z  2  i z  2i là đường nào sau đây ?
A. Đường thẳng 2x  4y  1  0. B. Đường tròn 2 2
(x  2)  (y  2)  1.
C. Parabol y  2 x  1.
D. Đường thẳng 4x  2y  1  0. Đáp án: D. 4 Hướng dẫn:
 Gọi M (x;y) là điểm biểu diễn số phức z x yi (x, y  )  z x yi.
 Ta có z  2  i z  2i x yi  2  i x yi  2i 2 2 2 2
 (x  2)  (y  1)i x (y  2)i  (x  2)  (y 1)  x  (y  2) 2 2 2 2
x  4x  4  y  2y  1  x y  4y  4  4x  2y 1  0. 2 2
Câu 17: Số phức z thỏa z  .
z z  6 z  1
 2 và có phần thực là 1 thì phần ảo có thể nhận giá trị nào sau đây ? A. 0 . B. 1  . C.  2 . D.  3 . Đáp án: C. Hướng dẫn:  Gọi z = 1 + bi. 2 2
 Khi đó z z z z     2  b    2  b    2  b  2 . 6 12 1 1 6 1  1  2  b  2
Câu 18: Cho số phức z thỏa điều kiện 2
z  4  z z  2i . Giá trị nhỏ nhất của z i bằng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Đáp án: A Hướng dẫn:  2
z  4  z z  2i  z  2i . z  2i z . z  2i z  2i  0  z  2i zz  2
i z a ia R
 Với z = 2i: z i  1
 Với z = a + i: 2
z i a  2i a  4  2 .
 Vậy min z i = 1 khi z = 2i.
Câu 19: Trong không gian Oxyz ; cho hai điểm A 2;1;  
1 , B 1; 2;3 . Khi đó, độ dài đoạn AB nhận giá trị nào sau đây ?
A. 3 18 . B. 18 . C. 2 18 . D. 4 18 . Đáp án: B 2 2 2 Hướng dẫn: 2
AB  1 2  2   1  3   1  18
Câu 20: Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A6;5; 4 lên mặt phẳng Oxz là A. 6;0;0 . B. 6; 0; 4 . C. 0; 5;  4 . D. 0; 5; 0. Đáp án: B
Hướng dẫn: Cho tung độ bằng 0, giữ nguyên 2 thành phần còn lại. 5
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình 2 2 2
x y z  4x 8 y 12  z  7  0.
Tọa độ tâm I của mặt cầu là A.  4  ; 8  ; 1   2 . B. 4;8  ;12 . C.  2  ; 4  ; 6
 . D. 2;4;6. Đáp án: D.
Hướng dẫn: Lấy hệ số x, y , z chia 2 và đổi dấu.
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình 2 2 2
x y z  4x 8 y 12z  7  0.
Mặt phẳng tiếp xúc với S tại điểm A 4  ;1; 
4 có phương trình là
A. 2x 5 y 10z  53  0 .
B. 8x  7 y  8z  7  0 .
C. 9x 16z 73  0 .
D. 6x  3y  2z 13  0 . Đáp án: D. Hướng dẫn:
 (S) có tâm I(2; 4 ; 6). 
 (P) qua A và có vtpt AI  6;3; 2 . Suy ra  P : 6x  3y  2z 13  0.
Câu 23: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng chứa 2 điểm A1;0 
;1 ; B(1; 2; 2) và song
song với trục Ox có dạng:
A. y – 2z + 2 = 0. B. x + 2z – 3 = 0. C. 2y z + 1 = 0. D. x + yz = 0. Đáp án: A. Hướng dẫn:   
 Mặt phẳng qua AB và song song với trục Ox nhận n   AB;i   0;1; 2     làm VTPT.
 Phương trình mặt phẳng là: y – 2z + 2 = 0.
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : x  m  
1 y  2z m  0 và
Q : 2x y  3  0 , với m là tham số thực. Để P và Q vuông góc nhau thì giá trị của m bằng bao nhiêu ? A. m  1  . B. m  1. C. m  3 . D. m  5  . Đáp án: B
Hướng dẫn: Ycbt  1.2 + (m + 1).(1) + (2).0 = 0  m = 1.
Câu 25: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua A 2
 ;1;3 và song song với mặt phẳng
P : x  3y z  5  0 cắt trục Oy tại điểm có tung độ là 1 2 A. B. 1. C. 3 . D. . 3 3 Đáp án: D. Hướng dẫn:
 Q : x  3y z  2  0. 6
Câu 26: Trong không gian Oxyz , vector nào sau đây là vector chỉ phương của đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng đi qua ba điểm A1; 2;  4 , B 2  ;3;  5 , C  9  ;7;6. A. 3; 4;  5 . B. 3; 4  ;  5 . C.  3  ;4;  5 . D. 3; 4;  5  . Đáp án: A.   
Hướng dẫn: Vtcp aA ; B AC    3  ; 4  ;    5 d  
Câu 27: Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A2;3;  1 đồng thời x  2 y z  1 x  1 y  3 z  5
vuông góc với hai đường thẳng d  :   và d :   2  1 2 3 1 1 2  2  x  8   2t     x  28tx  2  8tx  2  8t        
A. y 1 3t             . B. y 3 3t . C. y 3 t . D. y 3 t .         z  7  t  z  1  7t  z 17t  z 1 7t  Đáp án: B. Hướng dẫn:       aa ;a   8  ;3; 7   d
 d  d    1 2  x y  1 z  2
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d  :   và mặt phẳng 1 2 3
P : x  2 y  2z  3  0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc d  biết M
có tung độ âm và khoảng cách từ M
đến  P bằng 2 .
A. M 1; 3; 5.
B. M  2; 3;   1
C. M 2; 5; 8.
D. M 1; 5; 7 Đáp án: A. Hướng dẫn:
M(t; 1 + 2t; 2 +3t)
t  21  2t   22  3t   3
d M ; P 
 2  t =  1 (nhận) hoặc t = 11 (loại). 3
M(1; 3; 5).
Câu 29: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Q song song với mặt phẳng  P : x  2y  2z 1  0 và cắt 2 2
mặt cầu  S   x   2 : 1
y   z  3  6 theo giao tuyến là một đường tròn C có chu vi bằng 2 2 .Biết
phương trình Q có dạng x ay bz c  0 , giá trị của c A. 1 hoặc 13. B. 1  hoặc 13 . C. 1  3 . D. 13 . Đáp án: D. Hướng dẫn: 7
 (Q): x  2y  2z + c = 0 (c  1)
I(1; 0; 3) ; R2 = 6.  r  2 . 1   0  6  c
d I;Q 
 2  c  13 n  c  1 l  . 3
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A6; 3  ;4, B ; a ;
b c . Gọi M , N , P lần lượt là giao
điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ Oxy,Oxz và Oyz. Biết rằng M , N , P nằm trên
đoạn AB sao cho AM MN NP PB , giá trị của tổng a b c A. 11. B. 17 . C. 1  7 . D. 11. Đáp án: D.
a4 6 =0   63   a  6  2x         N  6 a 6 4xM  6       4   4     
Hướng dẫn: AB  4AM  2AN AP b  3   y
b + 3 = 2 0 + 3 b    y P  3 ;   ; 3 4 M  3 3    3        4 c  4  2z    
c 4 = 4 04 N  4    c  4  y    P  4  3  HẾT 8
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM (Tự luận)
Bài 1: Hình phẳng giới hạn bởi   C  : y =
x; y = 0; x =1; x = 4 quay quanh ' x Ox . Tính thể  
tích khối tròn xoay tạo thành. 4 4 2 2  x  15π •
V = π ∫ ( x ) dx = π   = 0.5+0.25+0.25  2  2 1 1
Bài 2: Cho số phức z thỏa z + ( − i)2 2
= 4 + i . Tính tổng phần thực và phần ảo. z + ( − i )2 2
= 4 + i z = 1 + 5i 0.25x2 •
Phần thực là 1; phần ảo là 5 nên tổng bằng 6. 0.25x2
Bài 3: Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC biết A(2; 1; − )
1 , B (−1; 0; 4) , C (0; 2 − ; − ) 1 . • BC = (1; −2; 5 − ) 0.25 •
(P): x – 2y – 5z + c = 0 0.25 •
(P) qua A(2; 1; −1) nên 2 – 2.1 -5.(−1) + c = 0 ⇔ c = −5. 0.25 •
(P): x – 2y – 5z − 5 = 0. 0.25 Bài 4: A
BC vuông tại C , ABC = 60° , AB = 3 2, đường thẳng AB có phương trình x − 3 y − 4 z + 8 = =
, đường thẳng AC nằm trên mặt phẳng (α ) : x + z −1 = 0 . Biết điểm 1 1 −4
B có hoành độ dương. Tìm tọa độ điểm C .  x − 3 y − 4 z + 8  = =
• Tọa độ A thỏa  1 1 4 − ⇒ A(1;2;0) . 0.25
x + z −1= 0
B (3 + t; 4 + t; − 8 − 4t ) với t > −3. 0.25 • 2 2 2
AB = 3 2 ⇔ (t + 2) + (t + 2) +16 (t + 2) = 18 ⇒ t = 1
− nên B (2;3; − 4) . 3 6 3 2
AC = AB sin 60° = ; BC = . AB cos 60° = . 2 2    7 a + c = 1 a =    2  2 2 27 • Ta có hệ (  a − ) 1 + (b − 2) 2 + c = ⇔ b  = 3 0.25x2 2    5 9  ( c = −
a − 2)2 + (b − 3)2 + (c + 4)2 =    2 2  7 5  • C  ;3; − .  2 2  HẾT
Document Outline

  • dap_an_huong_dan_giai_trac_nghiem_ma_de_632_194201913
  • ap_an_tu_luan_toan_12_194201913