Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THCS – THPT Hoa Lư – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

1/4 - Mã đề 189 - https://toanmath.com/
SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS - THPT HOA LƯ
TỔ: Toán_Tin
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI HKII NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: .............................................................. Số báo danh: ...................
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Tất cả nguyên hàm của hàm số
( )
1
23
fx
x
=
+
A.
1
ln 2 3
2
xC++
. B.
ln 2 3xC++
. C.
( )
1
ln 2 3
2
xC++
. D.
1
ln 2 3
ln 2
xC
++
.
Câu 2: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức
z
thoả mãn điều kiện
A. Một đường tròn B. Một đoạn thẳng C. Một hình vuông D. Một đường thẳng
Câu 3: Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
là mặt phẳng trung trực của
AB
với
(
)
2;1;1A
( )
2; 1; 3B
.
A.
20
+=yz
. B.
20
++=yz
. C.
(
)
: –2 0=Pyz
. D.
–2 0+=yz
.
Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
3 sinfx x x= +
A.
3
sinx xC++
. B.
3
cos
x xC−+
. C.
3
cos
x xC++
. D.
3
3 sinx xC
−+
.
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số
( )
3
29
fx x=
là:
A.
4
49x xC−+
. B.
4
1
4
xC+
. C.
4
1
9
2
x xC−+
. D.
3
49x xC−+
.
Câu 6: Giá trị của tích phân
2
2
1
( 1) lnI x xdx
=
là:
A.
2 ln 2 6
9
+
B.
6 ln 2 2
9
C.
6 ln 2 2
9
+
D.
2 ln 2 6
9
Câu 7: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Số phức
z a bi= +
có số phức đối
z a bi
=
B. Số phức
0z a bi
=+=
0
0
a
b
=
=
C. Số phức
z a bi= +
có môđun là
22
ab+
D. Số phức
z a bi= +
được biểu diễn bằng điểm
( )
;M ab
trong mặt phẳng phức
Oxy
Câu 8: Tích phân
2
0
cos .sinx xdx
π
bằng:
A.
2
3
B.
0
C.
2
3
D.
3
2
Câu 9: Cho
( )
3; 2 1
z m iz m i
=+ =−+
. Giá trị nào của
m
sau đây để
.'zz
là số thực?
A.
1m =
hay
6m =
B.
2m =
hay
3m =
C.
1m =
hay
6m =
D.
2m =
hay
3m =
Câu 10: Số phức
( )
3
1z i= +
bằng:
Mã đề 189
2/4 - Mã đề 189 - https://toanmath.com/
A.
32i
B.
43i+
C.
44i+
D.
22i−+
Câu 11: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[
]
;
ab
(, , )ab Ra b∈<
. Gọi
S
là diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị của các hàm số
( ); 0; ;y f x y x ax b
= = = =
. Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng?
A.
( )d
b
a
S fx x=
. B.
( )d
a
b
S fx x
=
. C.
( )d
a
b
S fx x=
. D.
( )d
b
a
S fx x=
.
Câu 12: Tìm nguyên hàm
(
)
Fx
của hàm số
(
)
2
.e
x
fx x
=
.
A.
( )
2
1
2e
2
x
Fx x C

= −+


. B.
( ) ( )
2
2e 2
x
Fx x C= −+
.
C.
(
)
( )
2
1
e2
2
x
Fx x C= −+
. D.
( )
2
11
e
22
x
Fx x C

= −+


.
Câu 13: Trong
C
, phương trình
(
)
23 1iz z+=
có nghiệm là:
A.
13
10 10
i−+
B.
23
55
i+
C.
62
55
i
D.
79
10 10
i
+
Câu 14: Cho 3 điểm
(
) ( ) ( )
1;6; 2 , 5;1;3 , 4;0; 6
ABC
phương trình mặt phẳng
(
)
ABC
là:
A.
14 13 9 110 0x yz+++=
. B.
14 13 9 110 0x yz+ +− =
.
C.
14 13 9 110 0x yz+ −− =
. D.
14 -13 9 110 0
x yz+− =
.
Câu 15: Phương trình mặt cầu tâm
( )
1; 2; 3I
và bán kính
3R =
A.
( ) ( ) (
)
2 22
1 2 39xy z+ ++ ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 39xy z + +− =
.
C.
2 22
2 4 6 50xyz x yz+ + + + + +=
. D.
( )
( ) (
)
2 22
1 2 33
xy z + +− =
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, đường thẳng
2
: 12
53
xt
dy t
zt
=−+
= +
=
,
(
)
t
vectơ chỉ phương là:
A.
( )
1; 2; 3
a =
. B.
( )
2; 4; 6a =
. C.
( )
1; 2; 3a
=−−
. D.
( )
2;1; 5a =
.
Câu 17: Diện tích hình phẳng tô đậm trong hình bên được tính theo công thức nào sau đây?
A.
24
02
()d ()dS fx x fx x
=
∫∫
B.
24
02
( )d ( )dS fx x fx x=−+
∫∫
C.
4
0
( )dS fx x=
D.
24
02
( )d ( )dS fx x fx x= +
∫∫
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
P
đi qua hai điểm
1; 0; 3 , 0; 1; 2AB
vuông góc mặt phẳng
: 3 10 0
Qx y
có phương trình
A.
3 4 90xy z 
B.
3 5 2 90xyx 
C.
3 4 90xy z 
D.
4 90xy z
Câu 19: Cho đường thẳng
đi qua điểm
( )
2; 0; 1M
và có véctơ chỉ phương
(4; 6; 2)a =
. Phương trình
tham số của đường thẳng
A.
22
3
1
xt
yt
zt
= +
=
=−+
. B.
22
3
1
xt
yt
zt
=−+
=
= +
. C.
24
6
12
xt
yt
zt
=−+
=
= +
. D.
42
3
2
xt
yt
zt
= +
=
= +
.
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( )
1; 0;1A
( )
1;1; 0B
. Đường thẳng
d
vuông góc với
3/4 - Mã đề 189 - https://toanmath.com/
mặt phẳng
( )
OAB
tại
O
có phương trình là
A.
1
y
xz= =
. B.
1
z
xy
= =
C.
11
xy
z= =
−−
D.
11
yz
x
= =
−−
Câu 21: Điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng
( )
: 2 10Px z
+=
?.
A.
( )
1; 1; 1P
B.
(
)
3; 2; 3N
C.
(
)
1; 2; 0M
D.
4
2; 2;
5
H



Câu 22: Điểm biểu diễn của Số phức
1
23
z
i
=
A.
( )
2; 3
B.
(
)
13;13
C.
23
;
13 13



D.
( )
2;3
Câu 23: Cho biết
( ) ( )
55
22
3, 9I f x dx g t dt= = =
∫∫
. Giá trị của
( ) ( )
5
2
A f x g x dx= +


là:
A.
3
B.
12
C. Chưa xác định D.
6
Câu 24: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị của các hàm số
3
, 0, 0, 1y xy x x
= = = =
.
A.
7
π
. B.
4
π
. C.
2
π
. D.
4
7
π
.
Câu 25: Gọi
z
là số phức thoả mãn
2 24zz i+=
. Mô đun của
z
là:
A.
2 51
3
B.
53
4
C.
2 37
3
D.
13
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, hình chiếu vuông góc
'M
của điềm
)2
;1;1
( M
trên
Oy
tọa độ là
A.
)0;1
;0(
. B.
)0;1
;0(
. C.
)
2;0;
0(
. D.
)0;0;1(
.
Câu 27: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số
3
y xx=−+
,
2
yx x=
.
A.
12
37
. B.
37
12
. C.
4
. D.
3
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu
( )
S
có phương trình:
2 22
2 4 4 70xyz x yz
+ + + −=
. Xác
định tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu
(
)
S
:
A.
(
)
1; 2; 2I
;
4R =
. B.
( )
1; 2; 2I −−
;
3R =
.
C.
( )
1; 2; 2
I −−
;
4R =
. D.
( )
1; 2; 2
I
;
2R =
.
Câu 29: Nguyên hàm
sin 2 dxx
bằng:
A.
cos 2xC−+
. B.
1
cos 2
2
xC
−+
. C.
1
cos 2
2
xC+
. D.
cos 2
xC+
.
Câu 30: Khoảng cách từ
( )
1;1; 3A
đến mặt phẳng
( )
: 2 2 30P xyz−+ + =
A.
2
B.
2
5
C.
4
3
D.
5
3
II - TỰ LUẬN (4 điểm)
Bài 1. Tính tích phân
2
5
0
sin .cosI x xdx
π
=
4/4 - Mã đề 189 - https://toanmath.com/
Bài 2. Tính tích phân
3x
J xe dx
=
Bài 3. Trong tập s phc
, tìm s phc
z
tho mãn
(
)
(
)
31 2 54
iz i+ −=
Bài 4. Trong tập s phc
, cho s phc
z
tha mãn
(
)
2
42
zi i
−+ =
. Tìm mô đun của
2
2wz z=
Bài 5. Trong tập s phc
. Cho các s phc
z
tha mãn
( )
2
12 5zi−+ =
. Tìm tập hp điểm biểu din
s phc
z
trong mặt phẳng phức
Bài 6. Trong không gian tọa đ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
( )
P
vuông góc đường thẳng
( )
12
:2
2
xt
dy t
zt
= +
=
=
và cách góc tọa đ một khoảng bằng
2
Bài 7. Trong không gian
Oxyz
cho bốn điểm
(
)
2; 3;1
A
đường thẳng
( )
12
:2
2
xt
dy t
zt
= +
=
=
. Tìm ta đ điểm
M
trên
( )
d
sao cho
3MA
=
Bài 8. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
4; 2; 2A
và
( )
0; 4; 0B
. Viết phương trình mt cầu
( )
S
đường kính
AB
----------- HẾT -----------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu, bút chì và bút xóa trắng trong bài làm)
Chữ ký của giám thị 1: ……………………... Chữ ký của giám thị 2: ………………………..
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THI HKII NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THCS - THPT HOA LƯ
MÔN TOÁN – Khối lớp 12 TỔ: Toán_Tin
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên học sinh: .............................................................. Số báo danh: ................... Mã đề 189
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Tất cả nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = là 2x + 3
A. 1 ln 2x + 3 + C .
B. ln 2x + 3 + C .
C. 1 ln (2x + 3) + C .
D. 1 ln 2x + 3 + C . 2 2 ln 2
Câu 2: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z i =1 là
A. Một đường tròn
B. Một đoạn thẳng
C. Một hình vuông
D. Một đường thẳng
Câu 3: Viết phương trình mặt phẳng (P) là mặt phẳng trung trực của AB với A(2;1 ) ;1 và B(2; –1;3) .
A. y z + 2 = 0 .
B. y + z + 2 = 0 .
C. (P) : y z – 2 = 0 .
D. y + z – 2 = 0 .
Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= 3x + sin x A. 3
x + sin x + C . B. 3
x − cos x + C . C. 3
x + cos x + C . D. 3
3x − sin x + C .
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f (x) 3 = 2x − 9 là: A. 4
4x − 9x + C . B. 1 4 x + C . C. 1 4
x − 9x + C . D. 3
4x − 9x + C . 4 2
Câu 6: Giá trị của tích phân 2 2
I = (x −1)ln xdx ∫ là: 1 A. 2ln 2 + 6 B. 6ln 2 − 2 C. 6ln 2 + 2 D. 2ln 2 − 6 9 9 9 9
Câu 7: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Số phức z = a + bi có số phức đối z′ = a bi a = 0
B. Số phức z = a + bi = 0 ⇔ b   = 0
C. Số phức z = a + bi có môđun là 2 2 a + b
D. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M (a;b) trong mặt phẳng phức Oxy π Câu 8: Tích phân 2 cos . x sin xdx ∫ bằng: 0 A. 2 − B. 0 C. 2 D. 3 3 3 2
Câu 9: Cho z = m + 3i; z′ = 2 − (m + )
1 i . Giá trị nào của m sau đây để z.z ' là số thực? A. m = 1 − hay m = 6
B. m = 2 hay m = 3 −
C. m =1 hay m = 6 D. m = 2 − hay m = 3
Câu 10: Số phức z = ( + i)3 1 bằng:
1/4 - Mã đề 189 - https://toanmath.com/
A. 3− 2i
B. 4 + 3i
C. 4 + 4i D. 2 − + 2i
Câu 11: Cho hàm số y
= f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b] (a,bR,a < b). Gọi S là diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y = f (x); y = 0; x = a; x = b . Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng? A. b S = f (x)dx ∫ . B. a S = f (x)dx ∫ . C. a S = f (x)dx ∫ . D. b S = f (x)dx ∫ . a b b a Câu 12: F (x) ( ) 2 Tìm nguyên hàm của hàm số = .e x f x x . A. F (x) 2x  1 2e x  = − +   C . B. ( ) 2 = 2e x F x (x − 2)+C .  2  C. ( ) 1 2 = e x F x
(x − 2)+C .
D. F (x) 1 2x  1 e x  = − +   C . 2 2  2 
Câu 13: Trong C , phương trình (2 + 3i) z = z −1 có nghiệm là: A. 1 3 − + i B. 2 3 + i C. 6 2 − i D. 7 9 + i 10 10 5 5 5 5 10 10
Câu 14: Cho 3 điểm A(1;6;2), B(5;1;3),C (4;0;6) phương trình mặt phẳng ( ABC) là:
A. 14x +13y + 9z +110 = 0.
B. 14x +13y + 9z −110 = 0.
C. 14x +13y − 9z −110 = 0 .
D. 14x -13y + 9z −110 = 0 .
Câu 15: Phương trình mặt cầu tâm I (1; 2; 3) và bán kính R = 3 là
A. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 3 = 9 .
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 = 9 . C. 2 2 2
x + y + z + 2x + 4y + 6z + 5 = 0 .
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 = 3 x = 2 − + t
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d : y =1+ 2t , (t ∈)có vectơ chỉ phương là: z = 5−  3t
A. a = (1;2;3) .
B. a = (2;4;6) . C. a = ( 1; − − 2;3) . D. a = ( 2 − ;1;5) .
Câu 17: Diện tích hình phẳng tô đậm trong hình bên được tính theo công thức nào sau đây? 2 4 2 4
A. S = f (x)dx f (x)d x ∫ ∫
B. S = − f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ 0 2 0 2 4 2 4
C. S = f (x)dx
D. S = f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ 0 0 2
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng P đi qua hai điểm A1;0; 
3 , B0;1;2 và
vuông góc mặt phẳng Q: x3y 10  0 có phương trình
A. 3x y  4z 9  0
B. 3x5y  2x9  0
C. 3xy  4z 9  0
D. x y  4z 9  0 
Câu 19: Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M (2;0;− )
1 và có véctơ chỉ phương a = (4; 6; − 2) . Phương trình
tham số của đường thẳng ∆ là x = 2 + 2tx = 2 − + 2tx = 2 − + 4tx = 4 + 2t A.     y = 3 − t . B. y = 3 − t . C. y = 6 − t . D. y = 3 − t . z = 1 − +     t z =1+  t z =1+  2t z = 2 +  t
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho A(1;0; )
1 và B(1;1;0). Đường thẳng d vuông góc với
2/4 - Mã đề 189 - https://toanmath.com/
mặt phẳng(OAB) tại O có phương trình là A. y x = = z . B. z x = y = C. x y = = z D. y z x = = 1 − 1 − 1 − 1 − 1 − 1 −
Câu 21: Điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng (P) : x − 2z +1 = 0 ?. A. P(1; 1; − ) 1 B. N (3; 2 − ;3) C. M (1; 2 − ;0) D.  4 H 2; 2; −   5   
Câu 22: Điểm biểu diễn của Số phức 1 z = là 2 − 3i A. (2; 3 − ) B. (13;13) C.  2 3 ;   D. (2;3) 13 13    5 5 5 I = f
∫ (x)dx = 3, g ∫ (t)dt = 9 A =  f
∫ (x)+ g(x)dxCâu 23: Cho biết 2 2 . Giá trị của 2 là: A. 3 B. 12
C. Chưa xác định D. 6
Câu 24: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị của các hàm số 3
y = x , y = 0, x = 0, x =1. π π π π A. . B. . C. . D. 4 . 7 4 2 7
Câu 25: Gọi z là số phức thoả mãn z + 2z = 2 − 4i . Mô đun của z là: A. 2 51 B. 5 3 C. 2 37 D. 13 3 4 3
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc M ' của điềm M ;1 ( − ; 1 ) 2 trên Oy có tọa độ là A. ( ) 0 ; 1 ; 0 . B. ( ; 0 − 0 ; 1 ) . C. ( ; 0 ; 0 2) . D. ) 0 ; 0 ; 1 ( .
Câu 27: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số 3
y = −x + x , 2
y = x x . A. 12 . B. 37 . C. 4 . D. 3. 37 12
Câu 28: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S ) có phương trình: 2 2 2
x + y + z − 2x − 4y + 4z − 7 = 0 . Xác
định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S ) : A. I (1;2; 2 − ) ; R = 4 . B. I ( 1; − 2 − ;2) ; R = 3. C. I ( 1; − 2
− ;2) ; R = 4 . D. I (1;2; 2 − ) ; R = 2 .
Câu 29: Nguyên hàm sin 2 d x x ∫ bằng:
A. −cos 2x + C . B. 1
− cos 2x + C .
C. 1 cos 2x + C .
D. cos 2x + C . 2 2
Câu 30: Khoảng cách từ A(1;1;3) đến mặt phẳng (P) : −x + 2y + 2z − 3 = 0 là A. 2 B. 2 C. 4 D. 5 5 3 3
II - TỰ LUẬN (4 điểm) π 2 Bài 1. Tính tích phân 5 I = sin . x cos xdx ∫ 0
3/4 - Mã đề 189 - https://toanmath.com/ Bài 2. Tính tích phân 3x J = xe dxBài 3.
Trong tập số phức  , tìm số phức z thảo mãn (3i + )
1 (z − 2) − 5 = 4i Bài 4.
Trong tập số phức  , cho số phức z thỏa mãn z i + = ( −i)2 4 2 . Tìm mô đun của 2
w = z − 2z Bài 5.
Trong tập số phức  . Cho các số phức z thỏa mãn z −( + i)2 1 2
= 5 . Tìm tập hợp điểm biểu diễn
số phức z trong mặt phẳng phức Bài 6.
Trong không gian tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P) vuông góc đường thẳng x =1+ 2t
(d ):y = 2−t và cách góc tọa độ một khoảng bằng 2 z =  2tx =1+ 2t Bài 7.
Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(2;3; )
1 và đường thẳng (d ) : y = 2 −t . Tìm tọa độ điểm z =  2t
M trên (d ) sao cho MA = 3 Bài 8.
Trong không gian Oxyz , cho điểm A(4;2; 2 − ) và B(0; 4;
− 0) . Viết phương trình mặt cầu (S ) đường kính AB
----------- HẾT -----------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu, bút chì và bút xóa trắng trong bài làm)
Chữ ký của giám thị 1: ……………………...… Chữ ký của giám thị 2: ………………………..
4/4 - Mã đề 189 - https://toanmath.com/
Document Outline

  • DE TOAN 12 M 189 - THPT Hoa Lu