Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THCS – THPT Thái Bình – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - Mã đề thi 174 - https://toanmath.com/
SỞ GD & ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS THPT THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ 2 NH 2018 - 2019
MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
Lớp: …………..
Mã đề thi 174
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh: ..................................................................... Số báo danh: ..............................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần ợt các điểm biểu diễn của các số phức z
1
= -1 + 3i, z
2
= 1 + 5i, z
3
= 4 + i. Số phc với các điểm biểu diễn D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là:
A. 2 + 3i B. 3 + 5i C. 2 – i D. 2 + 3i
Câu 2: Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu tâm I(1; 3; 2) tại điểm M(7; 1; 5) có phương trình là:
A.
6 2 3 6 0.xyz
+ + −=
B.
3 25 0.xyz++− =
C.
6 2 3 55 0.+ +−=xyz
D.
3 2 0.
xyz++−=
Câu 3: Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
( )
3 12 34+ ++ =iz iz i
. Môđun của số phức
z
A. 5 B.
17
C.
D.
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho
=−+
a i jk23

. Tọa độ của vectơ
a
là:
A.
(2;3;1)
−−
B.
(-1;2;-3)
C.
(2; 1; 3)−−
D.
( 3; 2; 1)−−
Câu 5: Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB biết A(1; -2;3), B(3; 4; 1)
A. x 3y + z 3 = 0 B. x - 3y + z 1 = 0 C. x + 3z 2 = 0 D. x + 3 y z 3 = 0
Câu 6: Cho đường thẳng d: x = 32t, y = t, z = –1–5t. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua A(3; 0; 1) và có VTCP
a
(2; 1; 5)
B. d qua A(3; 0;1) và có VTCP
a
(2; 1;5)
C. d qua A(3; 0; 1) và có VTCP
a
(2; 0; 5)
D. d qua A(3; 0; 1) và có VTCP
a
(2; 1;5)
Câu 7: Cho đường cong
(
)
:Cy x=
. Gọi
d
tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm
( )
4, 2M
. Khi đó diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi:
( )
;;C d Oy
là:
A.
8
.
3
B.
2
.
3
C.
16
.
3
D.
22
.
3
Câu 8: Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình
2
4 4 30zx
+=
. Giá trị của biểu thức
22
12
|| ||Pz z= +
bằng:
A.
1
4
B.
3
2
C. P =
3
4
D.
1
2
Câu 9: Cho mặt cầu
222
(S) : x y z 2x 4y 6z 11 0
++−+ −=
. Toạ độ tâm I bán kính R của mặt cầu
là:
A. I(1;─2;3) và R = 5 B. I(─1;2;─3) và R = 25
C. I(─1;2;─3) và R = 5 D. I(1;─2;3) và R = 25
Câu 10: Diện tích nh phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
()y fx=
trục hoành (phần đậm trong
hình) là:
Trang 2/4 - Mã đề thi 174 - https://toanmath.com/
A.
01
20
( )dx ( )dxS fx fx
=
∫∫
B.
10
02
( )dx ( )dxS fx fx
=
∫∫
C.
1
2
( )dxS fx
=
D.
01
20
( )dx ( )dx
S fx fx
= +
∫∫
Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho đường thẳng
nằm trong mặt
phẳng
( )
: 30xyz
α
++−=
đồng thời đi qua điểm
(1; 2; 0)M
và cắt đường thẳng
2 23
:
211
xyz
d
−−
= =
.
Một vectơ chỉ phương của
là:
A.
(
)
1; 1; 2
u = −−
B.
(
)
1;1; 2
u =
C.
( )
1; 2;1u =
D.
( )
1; 0; 1u =
Câu 12: Cho
2
2
xf ( x 1)
1
+
dx = 7 . Tính I =
5
f(x)dx
2
?
A. I = 7 B. I = 14 C. I =
7
2
D. I =
7
4
Câu 13: Trên
số nghiệm của phương trình:
42
60xx+ −=
là ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Cho số phức
0z a bi=+≠
. Số phức
1
z
có phần thực là:
A.
22
a
ab+
B.
ab
+
C.
ab
D.
22
b
ab
+
Câu 15: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
( )( )
12z ii
=+−
?
A. Q B. P C. M D. N
Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
=yx
;
2= +yx
bằng ?
A.
17
.
2
B.
15
.
2
C.
13
.
2
D.
9
.
2
Câu 17: Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
4
2
2x 3
fx
x
+
=
.
A.
( )
3
2x 3
f x dx C
3 2x
= ++
B.
( )
3
2x 3
f x dx C
3x
= −+
C.
( )
3
3
f x dx 2x C
x
= −+
. D.
( )
3
2x 3
f x dx C
3x
= ++
Trang 3/4 - Mã đề thi 174 - https://toanmath.com/
Câu 18: Cho số phức
z a bi= +
(, )ab
thỏa điều kiện
(2 ) 3 2 2i z i iz+ −=+
. Tính
2ab+
A. 2 B. 1 C. 3 D. 5
Câu 19: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn điều kiện
34 9zi+−
A. hình tròn giới hạn bởi đường tròn tâm
(
)
3; 4I
, bán kính
9,R
=
kể cả đường tròn đó.
B. đường tròn tâm
( )
3; 4I
, bán kính
9.R =
C. hình tròn giới hạn bởi đường tròn tâm
( )
3; 4I
, bán kính
9,R
=
kể cả đường tròn đó.
D. hình tròn giới hạn bởi đường tròn tâm
( )
3; 4I
, bán kính
9,R =
không kể đường tròn đó.
Câu 20: Cho điểm I(1; 2; -2) và mặt phẳng (P):
2x 2y z 5 0+ ++=
. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm
I, sao cho (P) cắt (S) theo đường tròn giao tuyến có chu vi bằng
8
π
.
A.
(
) (
)
( )
222
x1 y2 z2 9 + ++ =
B.
( )
( )
(
)
222
x 1 y 2 z 2 16
+ ++ =
C.
( ) ( ) ( )
222
x 1 y 2 z 2 25 + ++ =
D.
( ) ( ) ( )
222
x1 y2 z2 5 + ++ =
Câu 21: Cho số phức z = 1 + 2i. Tính modun của số phức w = 2iz
z
A.
w
=
41
B.
w
= 10 C.
w
=
13
D.
w
=
29
Câu 22: Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz), cho mặt phẳng (α): 2x y z + 1= 0 . Phương trình
giao tuyến của mặt phẳng (α) với mặt phẳng toạ độ (Oxy) là :
A.
xt
y 1 2t
z0
=
= +
=
B.
x0
yt
z 1 2t
=
=
= +
C.
xt
y0
z 1 2t
=
=
= +
D.
xt
yt
z0
=
=
=
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
( ):2 2 1 0+ +=P xy z
hai điểm ` Viết phương trình
mặt phẳng
()Q
qua
,AB
và vuông góc với mặt phẳng
()
P
.
A.
( ) : 2 2 3 9 0.Qxyz+ + −=
B.
( ) : 2 2 3 7 0.Qxyz + −=
C.
( ) : 2 2 3 7 0.Qxyz+ + −=
D.
( ) : 2 3 7 0.Qx y z+ + −=
Câu 24: Cho hàm số
f
g
liên tục trên đoạn
[1; 5]
sao cho
5
1
() 7f x dx =
5
1
() 5g x dx =
và
[ ]
5
1
() () 19g x kf x dx−=
Giá trị của
k
là:
A.
2
B. 2 C.
2
D.
6
Câu 25: Cho hình phẳng
D
giới hạn bởi đường cong
lnyx=
, trục hoành và đường thẳng x = e. Khối
tròn xoay tạo thành khi quay
D
quay quanh trục hoành có thể tích
V
bằng bao nhiêu?
A. π B. π (e + 1) C. π(e 2) D. π (e 1)
Câu 26: Cho đường thẳng d:
x1t
y2t
z 1 2t
= +
=
= +
và mặt phẳng (P): x + 3y + z + 3 = 0. Khoảng cách giữa d (P)
bằng:
A.
B.
C.
D.
11
Câu 27: Cho
1
2
0
x1
dx a ln3 bln 2 c
x 4x 4
+
=++
++
dx với a, b, c các số hữu tỷ. Giá trị của
26Ta b c=++
bằng:
A. T = – 2 B. T = 1 C. T = 0 D. T = –3
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
,AB
lần lượt biểu diễn cho hai số phức
1
12zi=−+
( )
2
2,z m mim=+−
. Tìm tất cả các giá trị của
m
để
AB
ngắn nhất.
Trang 4/4 - Mã đề thi 174 - https://toanmath.com/
A.
1
m
=
B. m= 3 C.
0m =
. D.
1
2
m
=
Câu 29: Trong hệ tọa độ (Oxyz), cho tam giác ABC với
(2; 1; 3), (1; 2;1), (4; 1; 5)A BC−− −−
H(a; b; c)
là chân đường cao kẻ từ A trong tam giác ABC. Giá trị
S abc= = +
bằng:
A. S = 5 B. S = 7 C. S = –1 D. S = –3
Câu 30: Cho
21
5
d
ln 3 ln 5 ln 7
4
x
abc
xx
=++
+
, với
a
,
b
,
c
là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
ab c+=
B.
abc+=
C.
ab c−=
D.
2ab c−=
Câu 31: Biết
3
2
ln ln 3 ln 2 ; ( , , )xdx a b c abc
=−+
. Khi đó, giá trị của
abc
++
là:
A. 0 B. – 6 C. 5 D. 4
Câu 32: Cho hai điểm
( )
(
)
1;1; 2 , B 2; 4; 1A
. Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng
( )
Oxy
để MA + MB
đạt giá trị nhỏ nhất?
A.
4
2; ; 0
3
M



B.
( )
2;7;0M
C.
( )
2; 7;0M
D.
5
; 3; 0
3
M



Câu 33: Số phức nghịch đảo
1
z
của số phức
12zi=
A.
1
12
33
zi
= +
B.
1
12zi
= +
C.
1
12
33
zi
=
D.
1
12
33
zi
= +
Câu 34: Cho số phức
z a bi= +
. Khi đó số
( )
1
zz
2i
là:
A. i B. Một số thuần ảo C. Một số thực D. 0
Câu 35: Cho A(0; 1; 3), B(1; 0; 1), C( 1; 1; 2) . Tìm phương trình đường thẳng d qua A song song
với BC
A. d :
x 1 2t
yt
z1t
=
=
= +
B. d :
x2
2
=
y2
1
+
=
z2
1
C. d :
x
2
=
y1
1
=
z3
1
+
D. d :
x 1 2t
yt
z 1t
= +
=
=
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) Tìm môđun số phức z biết :
( )
( )
3 12 34+ ++ =iz iz i
.
Câu 2. (1,5 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz), cho điểm
(1; 2; 2)A
mặt phẳng
( ) : 2 11 10 35 0
Px y z−+−=
(P) : 2x – 11y + 10z – 35 = 0
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng
OA
;
b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng
()P
;
c) Viết phương trình mặt cẩu tâm
A
và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
Câu 3.(1,0 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C ):
3
3yx x=
đường thẳng
( ):dyx=
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT -----------
| 1/4

Preview text:

SỞ GD & ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ 2 NH 2018 - 2019
TRƯỜNG THCS – THPT THÁI BÌNH MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút; Lớp: ………….. Mã đề thi 174
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh: ..................................................................... Số báo danh: ..............................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = -1 + 3i, z2
= 1 + 5i, z3 = 4 + i. Số phức với các điểm biểu diễn D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là: A. 2 + 3i B. 3 + 5i C. 2 – i D. 2 + 3i
Câu 2: Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu tâm I(1; – 3; 2) tại điểm M(7; – 1; 5) có phương trình là:
A. 6x + 2y + 3z − 6 = 0.
B. 3x + y + z − 25 = 0.
C. 6x + 2y + 3z − 55 = 0.
D. 3x + y + z − 2 = 0.
Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn (3+ i) z + (1+ 2i) z = 3− 4i . Môđun của số phức z A. 5 B. 17 C. 29 D. 26     
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a = −i + 2 j k
3 . Tọa độ của vectơ a là: A. (2; 3 − ; 1 − ) B. (-1;2;-3) C. (2; 1 − ; 3) − D. ( 3 − ;2; 1) −
Câu 5: Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB biết A(1; -2;3), B(3; 4; 1)
A. –x – 3y + z – 3 = 0 B. x - 3y + z – 1 = 0 C. x + 3z – 2 = 0
D. x + 3 y – z – 3 = 0
Câu 6: Cho đường thẳng d: x = 3– 2t, y = t, z = –1–5t. Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. d qua A(–3; 0; 1) và có VTCP a (2; –1; 5) 
B. d qua A(3; 0;– 1) và có VTCP a (–2; 1;– 5) 
C. d qua A(3; 0; –1) và có VTCP a (–2; 0; –5) 
D. d qua A(–3; 0; 1) và có VTCP a (–2; 1;– 5)
Câu 7: Cho đường cong (C) : y = x . Gọi d là tiếp tuyến của (C)tại điểm M (4,2) . Khi đó diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi:(C); d ; Oy là: 16 22 A. 8. B. 2. C. . D. . 3 3 3 3
Câu 8: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2
4z − 4x + 3 = 0. Giá trị của biểu thức 2 2 P |
= z | + | z | bằng: 1 2 1 3 3 1 A. B. C. P = D. 4 2 4 2
Câu 9: Cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 2x + 4y − 6z −11 = 0 . Toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
là: A. I(1;─2;3) và R = 5
B. I(─1;2;─3) và R = 25
C. I(─1;2;─3) và R = 5
D. I(1;─2;3) và R = 25
Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và trục hoành (phần tô đậm trong hình) là:
Trang 1/4 - Mã đề thi 174 - https://toanmath.com/ 0 1 1 0
A. S = f (x)dx − f (x)dx ∫ ∫
B. S = f (x)dx − f (x)dx ∫ ∫ 2 − 0 0 2 − 1 0 1
C. S = f (x)dx ∫
D. S = f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ 2 − 2 − 0
Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ nằm trong mặt
phẳng(α ) : x + y + z − 3 = 0 x y z
đồng thời đi qua điểm M (1;2;0) và cắt đường thẳng 2 2 3 d − − − : = = . 2 1 1
Một vectơ chỉ phương của ∆ là:    
A. u = (1;−1;− 2)
B. u = (1;1;− 2)
C. u = (1;− 2; ) 1
D. u = (1;0;− ) 1 2 5 Câu 12: Cho 2 xf( x + 1) ∫ dx = 7 . Tính I = f(x)dx ∫ ? 1 2 7 7 A. I = 7 B. I = 14 C. I = D. I = 2 4
Câu 13: Trên  số nghiệm của phương trình: 4 2
x + x − 6 = 0 là ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Cho số phức z = a + bi ≠ 0 . Số phức 1
z− có phần thực là: a −b A.
B. a + b
C. a b D. 2 2 a + b 2 2 a + b
Câu 15: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z = (1+ i)(2 −i) ? A. Q B. P C. M D. N
Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x ; y = x + 2 bằng ? A. 17 . B. 15. C. 13. D. 9 . 2 2 2 2 4 + Câu 17: 2x 3
Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = . 2 x 3 3 A. ∫ ( ) 2x 3 f x dx = + + C 2x 3 B. f ∫ (x)dx = − + C 3 2x 3 x 3 C. ∫ ( ) 2x 3 3 3 f x dx = 2x − + C . D. f ∫ (x)dx = + + C x 3 x
Trang 2/4 - Mã đề thi 174 - https://toanmath.com/
Câu 18: Cho số phức z = a + bi (a,b∈) thỏa điều kiện (2 + i)z −3i = 2 + 2iz . Tính 2a + b A. 2 B. 1 C. 3 D. 5
Câu 19: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z + 3− 4i ≤ 9 là
A. hình tròn giới hạn bởi đường tròn tâm I ( 3
− ;4) , bán kính R = 9, kể cả đường tròn đó.
B. đường tròn tâm I ( 3
− ;4) , bán kính R = 9.
C. hình tròn giới hạn bởi đường tròn tâm I (3; 4
− ), bán kính R = 9, kể cả đường tròn đó.
D. hình tròn giới hạn bởi đường tròn tâm I ( 3
− ;4) , bán kính R = 9, không kể đường tròn đó.
Câu 20: Cho điểm I(1; 2; -2) và mặt phẳng (P): 2x + 2y + z + 5 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm
I, sao cho (P) cắt (S) theo đường tròn giao tuyến có chu vi bằng 8π . 2 2 2 2 2 2 A. (x − ) 1 + (y − 2) + (z + 2) = 9 B. (x − ) 1 + (y − 2) + (z + 2) =16 2 2 2 2 2 2 C. (x − ) 1 + (y − 2) + (z + 2) = 25 D. (x − ) 1 + (y − 2) + (z + 2) = 5
Câu 21: Cho số phức z = 1 + 2i. Tính modun của số phức w = 2iz – z A. w = 41 B. w = 10 C. w = 13 D. w = 29
Câu 22: Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz), cho mặt phẳng (α): 2x – y – z + 1= 0 . Phương trình
giao tuyến của mặt phẳng (α) với mặt phẳng toạ độ (Oxy) là : x = t x = 0 x = t x = t A.     y = 1+ 2t B. y = t C. y = 0 D. y = t z = 0     z = 1+ 2t  z = 1+ 2t  z = 0 
Câu 23: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x + y − 2z +1= 0 và hai điểm ` Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua ,
A B và vuông góc với mặt phẳng (P) .
A. (Q): 2x + 2y + 3z − 9 = 0.
B. (Q): 2x − 2y + 3z − 7 = 0.
C. (Q): 2x + 2y + 3z − 7 = 0.
D. (Q): x + 2y + 3z − 7 = 0. 5 5
Câu 24: Cho hàm số f g liên tục trên đoạn [1;5] sao cho f (x)dx = 7 − ∫
g(x)dx = 5 ∫ và 1 1
5∫[g(x)−kf(x)]dx=19 Giá trị của k là: 1 A. 2 − B. 2 C. 2 D. 6
Câu 25: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = ln x , trục hoành và đường thẳng x = e. Khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? A. π B. π (e + 1) C. π(e – 2) D. π (e –1) x = 1+ t
Câu 26: Cho đường thẳng d: y = 2 − t và mặt phẳng (P): x + 3y + z + 3 = 0. Khoảng cách giữa d(P) z = 1+ 2t  bằng: A. 9 B. 1 C. 3 D. 11 11 11 11 1 x +1 Câu 27: Cho ∫ = + + 2
dx a ln3 bln 2 c dx với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 0 x + 4x + 4
T = a + 2b + 6c bằng: A. T = – 2 B. T = 1 C. T = 0 D. T = –3
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm ,
A B lần lượt biểu diễn cho hai số phức z = 1 − + 2i 1
z = m + 2 − m i, m∈ 2 ( )
 . Tìm tất cả các giá trị của m để AB ngắn nhất.
Trang 3/4 - Mã đề thi 174 - https://toanmath.com/ A. m = 1 − B. m= 3 C. m = 0. D. 1 m = − 2
Câu 29: Trong hệ tọa độ (Oxyz), cho tam giác ABC với ( A 2; 1 − ; 3)
− , B(1;2;1),C(4; 1 − ; 5 − ) và H(a; b; c)
là chân đường cao kẻ từ A trong tam giác ABC. Giá trị S = a = b + c bằng: A. S = 5 B. S = 7 C. S = –1 D. S = –3 21 Câu 30: Cho dx
= a ln 3+ bln 5 + c ln 7 ∫
, với a , b , c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng? + 5 x x 4
A. a + b = 2 − c
B. a + b = c
C. a b = −c
D. a b = 2 − c 3
Câu 31: Biết ln xdx = aln3 − bln 2 + c ; (a,b,c ∈ ) ∫
 . Khi đó, giá trị của a + b + c là: 2 A. 0 B. – 6 C. 5 D. 4
Câu 32: Cho hai điểm A(1;1;2),B(2;4;− )
1 . Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy) để MA + MB
đạt giá trị nhỏ nhất? A. 4 M  2; ;0 −   B. M (2;7;0) C. M (2; 7 − ;0) D. 5 M  ;3;0 3      3 
Câu 33: Số phức nghịch đảo 1
z− của số phức z =1− 2i A. 1− 1 2 z = + i B. 1 z− =1+ 2i C. 1− 1 2 z = − i D. 1− 1 2 z = + i 3 3 3 3 3 3 1
Câu 34: Cho số phức z = a + bi . Khi đó số (z − z) là: 2i A. i
B. Một số thuần ảo C. Một số thực D. 0
Câu 35: Cho A(0; –1; 3), B(1; 0; 1), C(– 1; 1; 2) . Tìm phương trình đường thẳng d qua A và song song với BC x = 1− 2t x − 2 y + 2 z − 2 A. d : y = t B. d : = =  2 −1 −1 z = 1+ t  x = 1+ 2t x y −1 z + 3 C. d : = = D. d : y = −t −2 1 1 z = 1− t 
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1
. (0,5 điểm) Tìm môđun số phức z biết : (3+ i) z + (1+ 2i) z = 3− 4i .
Câu 2. (1,5 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz), cho điểm ( A 1;2; 2 − ) và mặt phẳng
(P) : 2x −11y +10z − 35 = 0 (P) : 2x – 11y + 10z – 35 = 0
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng OA;
b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P) ;
c) Viết phương trình mặt cẩu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
Câu 3.(1,0 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C ): 3
y = x − 3x và đường thẳng
(d) : y = x .
----------------------------------------------- ----------- HẾT -----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 174 - https://toanmath.com/
Document Outline

  • Dethi_HK2_Toan12_174 - THCS _THPT Thái Bình Trường