Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT An Nghĩa – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT AN NGHĨA
KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: TOÁN - Khối 12 (thứ ngày 24/4/2019)
Thời gian: 65 phút (không kể thời gian phát đề)
(35 câu trc nghim)
(Đề gồm 04 trang)
H và tên: .......................................................... SBD: ……………. Lp: 12A…….
I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: +1 1 +2 2Sx y z+ +=
hai đường thẳng
x2 y z1 x y z1
,d: :
Δ.
1 2 1 11 1
−−
= = = =
−−
Phương trình nào dưới đây phương trình
của một mặt phẳng tiếp xúc với
( )
,S
song song với
d
Δ?
A.
B.
x z 1 0.+−=
C.
x z 1 0.++=
D.
y z 3 0.
++ =
Câu 2: Tìm phần ảo của số phức
2.zi=
A.
i
. B.
i
. C.
1
. D.
1
.
Câu 3: Cho
e
1
ln dI x xx=
2
.eab
c
+
=
với
a
,
b
,
c
. Tính
T abc=++
.
A.
4
. B.
6
. C.
5
. D.
3
.
Câu 4: Cho
2
1
() 2
f x dx
2
1
g( ) 1.x dx

Tính
2
1
2() 3()I x f x g x dx




A.
5
.
2
I
B.
11
.
2
I
C.
7
.
2
I
D.
17
.
2
I
Câu 5: Biết
4
2
3
ln 2 ln 3 ln 5,
dx
abc
xx
= ++
+
với
,,abc
là các số nguyên
.
Tính
S abc=++
A.
6.S =
B.
2.S =
C.
2.S =
D.
0.S =
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 4 5 0.Sx y z x y z+ + + + +=
Tọa độ tâm và bán kính của
( )
S
A.
(
)
1; 2; 2I −−
14R =
. B.
( )
1; 2; 2I
2R =
.
C.
( )
2; 4; 4I
2R =
. D.
( )
1; 2; 2I −−
2R =
.
Câu 7: Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
tan , 0, 0,
4
y xy x x
π
= = = =
quay quanh trục Ox
A.
2
.
3
π
π
B.
2
.
2
π
π
C.
2
.
4
π
π
D.
1.
4
π
Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số
( ) 2sinfx x=
A.
2sin sin 2xdx x C= +
B.
2sin 2cosxdx x C= +
.
C.
2sin 2cosxdx x C=−+
D.
2
2sin sinxdx x C= +
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi
132
Trang 2/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 9: Tính diện ch hình phẳng giới hạn bởi đồ thị m số
2
2 yx
=
.yx=
A. 7. B.
11
.
2
C.
9
.
2
D. 5.
Câu 10: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số
1
()
1
fx
x
=
(2) 1.F
=
Tính
(3)
F
A.
7
(3)
4
F
=
. B.
(3) ln 2 1
F =
. C.
1
(3)
2
F
=
. D.
(3) ln 2 1F = +
.
Câu 11: Gọi
21
, zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
1 0.
zz+=
Tính tổng T =
21
z
z +
A. T =
.
2
1
B. T = 1. C. T =
.
2
3
D. T = 2.
Câu 12: Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm
( )
2; 1; 1I
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
: 2 2 1 0P xy z
+ +=
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 2 1 1 6.Sx y z++=
B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 2 1 1 4.Sx y z++=
C.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 2 1 1 9.Sx y z++=
D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 2 1 1 3.Sx y z++=
Câu 13: Một chất điểm
A
xuất phát từ
O
, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời
gian bởi quy luật
(
)
( )
2
1 59
m/s ,
150 75
vt t t= +
trong đó
t
(giây) khoảng thời gian tính từ lúc
A
bắt
đầu chuyển động
.
Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm
B
cũng xuất phát từ
O
, chuyển động thẳng
cùng hướng với
A
nhưng chậm hơn
3
giây so với
A
và có gia tốc bằng
( )
2
m/sa
(
a
hằng số)
.
Sau khi
B
xuất phát được
12
giây thì đuổi kịp
A
.
Vận tốc của
B
tại thời điểm đuổi kịp
A
bằng
A.
( )
16 m / s
. B.
( )
15 m / s
. C.
( )
13 m / s
. D.
( )
20 m / s
.
Câu 14: Tìm số phức liên hợp của số phức
1 9.zi=
A.
1 9.zi=
B.
1 9.zi=−−
C.
1 9.zi=−+
D.
1 9.zi= +
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
12
:
2 12
x yz
d
++
= =
mặt
phẳng
( )
: 1 0.Pxyz
+ +=
Đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
P
đồng thời cắt vuông góc với
d có phương trình là
A.
1
4.
3
xt
yt
zt
=−+
=
=
B.
3
2 4.
2
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
C.
32
2 6.
2
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
D.
3
2 4.
23
xt
yt
zt
= +
=−−
=
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
: 5 4 9.Sx y z
++ +=
Tìm tọa
độ tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
.
A.
( )
5; 4; 0I
9R =
. B.
( )
5; 4; 0I
9R
=
.
C.
( )
5; 4; 0I
3R =
. D.
( )
5; 4; 0
I
3R =
.
Câu 17: Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
(0;2;1), (3;0;1), (1;0;0).ABC
Viết phương trình mặt
phẳng
()ABC
A.
2 3 4 20xyz+ −=
. B.
2 3 4 20xyz +=
.
C.
4 6 8 20xyz+ +=
. D.
2 3 4 10xyz +=
.
Trang 3/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 18: Cho đường thẳng (d):
x 6 4t
y 2t
z 1 2t
=
=−−
=−+
. Tìm vectơ chỉ phương của d
A.
(
)
6; 2;1
u =
B.
(
)
4; 1; 2u =−−
C.
( )
4;1; 2
u =
D.
( )
6; 2; 1u = −−
u 19: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 22
( ) : 9,Sx y z
++=
điểm
(1;1; 2)
M
mặt phẳng
(P) : x y z 4 0.++− =
Gọi
đường thẳng đi qua điểm
,M
thuộc
()P
cắt
()S
tại hai
điểm
,
AB
sao cho
AB
nhỏ nhất
.
Biết rằng
một vectơ chỉ phương
(1; ; ),u ab=
tính
T ab=
A.
1.
T =
B.
1.T =
C.
0.T =
D.
2.T =
Câu 20: Xét các số phức z thỏa mãn
( )
( )
22z iz+−
là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp
tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
A.
2 2.
B.
4.
C.
2.
D.
2.
Câu 21: Tính môđun của số phức
15zi=−+
.
A.
26z =
. B.
26z =
. C.
2z =
. D.
6z =
.
Câu 22: Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức
82zi=
.
A.
(8; 2)
M
B.
(8; 2)M
. C.
(2; 8)
M
. D.
( 2;8)M
.
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
0
10
22
:
)(
=+
+ z
yx
P
điểm
(
)
2; 1; 3 .I
Tìm bán kính mặt cầu tâm
I
và cắt
( )
P
theo một đường tròn có bán kính bằng
2
A. 3. B.
.13
C.
.13
D. 2.
Câu 24: Tìm nguyên hàm của hàm số
( ) cos 3fx x
A.
sin 3
cos3
3
x
xdx C= +
. B.
cos3 3sin 3xdx x C= +
.
C.
sin 3
cos3
3
x
xdx C=−+
. D.
cos3 sin 3xdx x C= +
.
Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
1
52
fx
x
=
A.
5ln 5 2
52
dx
xC
x
= −+
. B.
1
ln 5 2
5 25
dx
xC
x
= −+
.
C.
ln 5 2
52
dx
xC
x
= −+
. D.
1
ln(5 2)
52 2
dx
xC
x
= −+
.
Câu 26: Cho
s
ố phức z thỏa mãn
+=+
z( i) i.12 74
Tìm môđun
s
ố phức
zi
ω
= + 2
A. 5. B. 4. C.
17
. D.
24
.
Câu 27: Trong không gian
,Oxyz
viết phương trình mặt cầu đường kính
MN
với
( )
2; 1; 3M
( )
0;1; 3N
A.
222
( 2) ( 1) ( 3) 2.x yz+ ++ +− =
B.
22 2
( 1) ( 3) 8.x yz + +− =
C.
22 2
( 1) ( 3) 2.x yz + +− =
D.
2 22
( 1) ( 2) ( 1) 8.
xy z+ ++ +− =
Câu 28: Tính tích phân
1
3
1
(4 3)dI xx
=
.
A.
6I =
. B.
6I =
. C.
4=I
. D.
4I =
.
Câu 29: Trong không gian Oxyz, m một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
: 4 - 3 z -1 0P xy+=
Trang 4/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
A.
( )
4; 3; 1−−
B.
(
)
4; 3;1
C.
( )
4; 3; 0
D.
( )
3; 4; 0
Câu 30: Cho số phức
(, )
z a bi a b R=+∈
thỏa mãn
1 3 0.z i zi++ =
Tính
S a 3b.= +
A.
7
.
3
S
=
B.
5.S =
C.
7
.
3
S =
D.
5.S =
Câu 31: Các số thực
,
xy
thỏa mãn:
( )
3 5 21x y xi y x y i+ + = −+
A.
(
)
14
;;
77
xy

=


. B.
( )
14
;;
77
xy

=


. C.
(
)
14
;;
77
xy

=−−


. D.
( )
24
;;
77
xy

=


.
Câu 32: Cho điểm
( )
2; 2; 1A
đường thẳng
x2 y z1
.
11
d:
1
−−
= =
−−
Viết phương trình mặt
phẳng
( )
P
đi qua
A
và chứa đường thẳng
d
A.
6 0.xy++=
B.
2 0.yz+=
C.
6 0.yz+=
D.
1 0.
yz
+=
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
( )
4; 1; 3A
đường thẳng
113
:.
2 11
xyz+−
∆==
Tìm tọa độ điểm
'
A
đối xứng với
A
qua
.
A.
( )
' 2; 3; 5 .A
B.
( )
' 1; 1; 3 .A
C.
( )
' 3; 2; 4 .A
D.
(
)
' 5; 0; 2 .A
Câu 34: Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
4; 2; 2B
song song với đường thẳng
252
423
’:
xyz
d
+ −−
= =
A.
42
25
22
xt
yt
zt
=
= +
= +
B.
44
22
23
xt
yt
zt
= +
=−+
=−+
C.
42
25
22
xt
yt
zt
=−−
=−+
= +
D.
44
22
23
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
Câu 35: Tìm phần ảo của số phức z, biết
z ( 2 i)(1 i 2 )
= +−
A. 1 B. 1 C. 2 D. 2
----------- HẾT -----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT AN NGHĨA
KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: TOÁN - Khối 12 (thứ ngày 24/4/2019)
Thời gian: 25 phút (không kể thời gian phát đề)
H và tên: .......................................................... SBD: ……………. Lp: 12A…….
II. TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm )
Câu 1 (0,5 điểm): Giải phương trình sau trên tập số phức:
42
2 24 0zz −=
.
Câu 2 (0,5 điểm): Tìm phần thực và phần ảo của số phức
18
33
zi
=
.
Câu 3 (0,5 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
(
) ( )
2;1;3 , 4; 1,1
AB−−
.
Viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm
A
B
.
Câu 4 (0,5 điểm): Trong không gian với h tọa độ
,Oxyz
cho điểm
( )
6; 2;3A
mặt phẳng
( )
: 4 3 50Qx y z+ +=
. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
A
song song với mặt
phẳng
( )
Q
.
Câu 5 (0,5 đim): Trong không gian với htọa độ
,Oxyz
tìm tọa đ giao điểm của đường thẳng
1
:
2
3
4
xt
dy t
zt
=
= +
=−−
và mặt phẳng
( )
0: 21P xyz+ +=
.
Câu 6 (0,5 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
( ) ( )
0;0;3 , M 1; 2;0 .A
Viết
phương trình mặt phẳng
( )
P
qua
A
cắt các trục
,Ox Oy
lần lượt tại
,BC
sao cho tam giác
ABC
có trọng tâm thuộc đường thẳng
.
AM
---------- HẾT ----------
ĐỀ CHÍNH THỨC
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn: TOÁN - Khối 12 (thứ Tư ngày 24/4/2019)
TRƯỜNG THPT AN NGHĨA
Thời gian: 65 phút (không kể thời gian phát đề)
(35 câu trắc nghiệm) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi
(Đề gồm 04 trang) 132
Họ và tên: .......................................................... SBD: ……………. Lớp: 12A…….

I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho mặt cầu (S ) (x )2 + ( y )2 + (z )2 : +1 –1 +2 = 2 và hai đường thẳng x − 2 y z −1 x y z −1 d : = = , Δ : = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình 1 2 1 − 1 1 1 −
của một mặt phẳng tiếp xúc với (S ), song song với d và Δ? A. x+ y+1= 0. B. x+ z−1= 0. C. x+ z+1= 0. D. y+ z+ 3 = 0.
Câu 2: Tìm phần ảo của số phức z = 2 − .i A. i − . B. i . C. 1 − . D. 1. e 2 Câu 3: Cho I + = x ln d x x ∫ .e a b =
với a , b , c ∈ . Tính T = a + b + c. c 1 A. 4 . B. 6 . C. 5. D. 3. 2 2 2
Câu 4: Cho f(x)dx  2 
và g(x)dx  1.  Tính I x
2f (x) 3g(x)dx        1 1 1 A. 5 I  . B. 11 I  . C. 7 I  . D. 17 I  . 2 2 2 2 4 Câu 5: Biết
dx = aln2+bln3+cln5, ∫
với a,b,c là các số nguyên. Tính S = a + b + c 2 x + x 3 A. S = 6. B. S = 2. − C. S = 2. D. S = 0.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y + 4z + 5 = 0. Tọa độ tâm và bán kính của (S ) là A. I (1; 2 − ; 2 − ) và R = 14 . B. I ( 1
− ; 2; 2) và R = 2 .
C. I (2; 4; 4) và R = 2 . D. I (1; 2 − ; 2 − ) và R = 2 .
Câu 7: Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường π
y = tan x, y = 0, x = 0, x = quay quanh trục Ox 4 2 2 2 A. π π π π π − . B. π − . C. π − . D. 1− . 3 2 4 4
Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2sin x
A. 2sin xdx = sin 2x + C
B. 2sin xdx = 2cos x + C ∫ . C. 2sin xdx = 2 − cos x + CD. 2
2sin xdx = sin x + C
Trang 1/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 9: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = 2 – x y = . x A. 7. B. 11. C. 9. D. 5. 2 2
Câu 10: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số 1 f (x) =
F(2) =1. Tính F(3) x −1 A. 7 F(3) = .
B. F(3) = ln 2 −1. C. 1 F(3) = .
D. F(3) = ln 2 +1. 4 2
Câu 11: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2 z z +1= 0. 1 2
Tính tổng T = z + z 1 2 A. T = 1 . B. T = 1. C. T = 3 . D. T = 2. 2 2
Câu 12: Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I (2; 1; )
1 và tiếp xúc với mặt phẳng
(P): 2xy + 2z + 1 = 0
A. (S ) (x )2 + ( y )2 + (z )2 : – 2 – 1 – 1 = 6.
B. (S ) (x )2 + ( y )2 + (z )2 : – 2 – 1 – 1 = 4.
C. (S ) (x )2 + ( y )2 + (z )2 : – 2 – 1 – 1 = 9.
D. (S ) (x )2 + ( y )2 + (z )2 : – 2 – 1 – 1 = 3.
Câu 13: Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời
gian bởi quy luật v(t) 1 2 59 = t +
t (m / s), trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt 150 75
đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng
cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a( 2
m / s ) (a là hằng số).
Sau khi B xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng A. 16(m /s). B. 15(m /s) . C. 13(m /s) . D. 20(m /s) .
Câu 14: Tìm số phức liên hợp của số phức z =1−9 .i
A. z =1−9 .i B. z = 1 − − 9 .i C. z = 1 − + 9 .i
D. z =1+ 9 .i
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho đường thẳng x 1 y z 2 d + + : = = và mặt 2 1 − 2
phẳng (P):x + y z +1= 0. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P)đồng thời cắt và vuông góc với d có phương trình là x = 1 − + tx = 3 + tx = 3 + 2tx = 3 + t A.     y = 4 − t . B. y = 2 − + 4t. C. y = 2 − + 6t. D. y = 2 − − 4t. z = 3 −     t z = 2 +  t z = 2 +  t z = 2 −  3t
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu(S) (x − )2 + ( y + )2 2 : 5 4 + z = 9. Tìm tọa
độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S ). A. I ( 5; − 4;0) và R = 9. B. I (5; 4 − ;0) và R = 9. C. I (5; 4 − ;0) và R = 3. D. I ( 5; − 4;0) và R = 3.
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm (
A 0;2;1),B(3;0;1),C(1;0;0). Viết phương trình mặt phẳng (ABC)
A. 2x + 3y − 4z − 2 = 0.
B. 2x − 3y − 4z + 2 = 0.
C. 4x + 6y −8z + 2 = 0.
D. 2x − 3y − 4z +1 = 0 .
Trang 2/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ x = 6 − 4t
Câu 18: Cho đường thẳng (d): y = 2
− − t . Tìm vectơ chỉ phương của d z = 1 − +  2t     A. u = ( 6; − 2; ) 1 B. u = ( 4 − ; 1; − 2) C. u = (4;1;2) D. u = (6; 2; − − ) 1
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z = 9, điểm M (1;1;2)và
mặt phẳng (P) : x+ y+ z− 4 = 0. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm M , thuộc (P) và cắt (S)tại hai  điểm ,
A B sao cho AB nhỏ nhất. Biết rằng ∆ có một vectơ chỉ phương là u = (1;a;b), tính
T = a b A. T = 1. − B. T =1. C. T = 0. D. T = 2. −
Câu 20: Xét các số phức z thỏa mãn (z + 2i)(z − 2)là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp
tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng A. 2 2. B. 4. C. 2. D. 2.
Câu 21: Tính môđun của số phức z = 1 − + 5i . A. z = 2 6 . B. z = 26 . C. z = 2. D. z = 6 .
Câu 22: Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức z = 8− 2i . A. M (8;2) B. M (8; 2 − ). C. M (2; 8 − ) . D. M ( 2; − 8).
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x + y − 2z +10 = 0 và điểm
I (2; 1; 3). Tìm bán kính mặt cầu tâm I và cắt (P)theo một đường tròn có bán kính bằng 2 A. 3. B. 13. C. 13. D. 2.
Câu 24: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)  cos 3x A. sin 3 cos3 x xdx = + C ∫ .
B. cos3xdx = 3sin3x + C 3 ∫ . C. sin 3 cos3 x xdx = − + C ∫ .
D. cos3xdx = sin3x + C 3 ∫ .
Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = 5x − 2 dx 1
= ln 5x − 2 + CA.
dx = 5ln 5x − 2 +C ∫ . B. 5x − 2 5 . 5x − 2 dx 1
= − ln(5x − 2) + CC.
dx = ln 5x − 2 +C ∫ . D. 5x − 2 2 . 5x − 2
Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn z(1+ i 2 ) = 7 + i
4 . Tìm môđun số phức ω = z + i 2 A. 5. B. 4. C. 17 . D. 24 .
Câu 27: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có đường kính MN với M (2; 1; − 3) và N (0;1;3) A. 2 2 2
(x + 2) + (y +1) + (z − 3) = 2. B. 2 2 2
(x −1) + y + (z − 3) = 8. C. 2 2 2
(x −1) + y + (z − 3) = 2. D. 2 2 2
(x +1) + (y + 2) + (z −1) = 8. 1
Câu 28: Tính tích phân 3
I = (4x − 3)dx ∫ . 1 − A. I = 6 − . B. I = 6. C. I = 4 − . D. I = 4 .
Câu 29: Trong không gian Oxyz, tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(P): 4x - 3y + z -1 = 0
Trang 3/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ A. (4; − 3;− ) 1 B. (4; − 3; ) 1 C. (4; − 3; 0) D. ( − 3;4;0)
Câu 30: Cho số phức z = a + bi(a,bR) thỏa mãn z +1+ 3i z i = 0.Tính S = a+ 3b. A. 7 S = . B. S = 5. C. 7 S = − . D. S = 5. − 3 3
Câu 31: Các số thực x, y thỏa mãn: 3x + y + 5xi = 2y −1+ (x y)i A. (x y)  1 4 ; ;  =        . B. (x y) 1 4 ; = −  ; . C. (x y) 1 4 ; = −  ;− . D. (x y) 2 4 ; = −  ; . 7 7        7 7   7 7   7 7 
Câu 32: Cho điểm A(–2; 2; – ) 1 và đường thẳng x − 2 y z −1 d : = =
. Viết phương trình mặt 1 − 1 − 1
phẳng (P) đi qua A và chứa đường thẳng d
A. x + y + 6 = 0. B. y + z – 2 = 0. C. y + z – 6 = 0. D. y + z – 1 = 0.
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho điểm A(4; 1; − 3) và đường thẳng
x −1 y +1 z − 3 ∆ : = =
.Tìm tọa độ điểm A' 2 1 − 1
đối xứng với A qua . ∆ A. A'(2; 3 − ;5). B. A'(1; 1; − 3). C. A'(3; 2 − ;4). D. A'(5;0;2).
Câu 34: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm B(4; 2;
− 2) và song song với đường thẳng 2 5 2 ’: x y z d + − − = = 4 2 3 x = 4 − 2tx = 4 + 4tx = 4 − − 2tx = 4 + 4t A.     y = 2 + 5t B. y = 2 − + 2t C. y = 2 − + 5t D. y = 2 − + 2t z = 2 +     2t z = 2 − +  3t z = 2 +  2t z = 2 +  3t
Câu 35: Tìm phần ảo của số phức z, biết z = ( 2 + i)(1−i 2) A. –1 B. 1 C. –2 D. 2
----------- HẾT -----------
Trang 4/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn: TOÁN - Khối 12 (thứ Tư ngày 24/4/2019)
TRƯỜNG THPT AN NGHĨA
Thời gian: 25 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ và tên: .......................................................... SBD: ……………. Lớp: 12A…….
II. TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm )
Câu 1 (0,5 điểm): Giải phương trình sau trên tập số phức: 4 2
z − 2z − 24 = 0.
Câu 2 (0,5 điểm): Tìm phần thực và phần ảo của số phức 1 − 8 z = − i . 3 3
Câu 3 (0,5 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A( 2; − 1;3), B(4; 1 − , ) 1 .
Viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm AB .
Câu 4 (0,5 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(6; 2; − 3) và mặt phẳng
(Q): x + 4y −3z + 5 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng(Q) .
Câu 5 (0,5 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng x = 1− 2t
d : y = 3+ t và mặt phẳng (P) : 2x + y z +1 = 0. z = 4 − −  t
Câu 6 (0,5 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(0;0;3),M(1;2;0). Viết
phương trình mặt phẳng (P)qua A và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại B,C sao cho tam giác
ABC có trọng tâm thuộc đường thẳng AM.
---------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Document Outline

  • DE THI TOAN 12 - THPT An Nghĩa Tp. Hồ Chí Minh