Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Khuyến – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

SỐ CÂU = 34 MÃ ĐỀ 301 Trang 1/4
Sở Giáo Dục và Đào Tạo TP HCM KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ 2 NĂM 2018 - 2019
Trường THPT Nguyễn Khuyến Bài thi môn TOÁN 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề có 4 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
u 1) Điểm nào trong hình vẽ dưới đây điểm biểu diễn của số phức
( )( )
12z ii=+−
?
A. P.
B. Q.
C. N.
D. M.
Câu 2) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
32
y x 1, y 2x 1

và hai đường thẳng x = 1, x = 2
A.
11
12
B.
94
12
C.
11
12
D.
37
12
Câu 3) Trong hệ tọa độ Oxyz; phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(2; 1; 1), có pháp vectơ
( )
1; 2; 3n =

A. x + 2y 3z 3 = 0 B. x 2y + 3z + 3 = 0 C. x 2y + 3z 3 = 0 D. x + 2y 3z 7 = 0
Câu 4) Giá trị nào của b để
1
2 6d 0
b
xx

?
A. b = 0 hoặc b = 1. B. b = 5 hoặc b = 0. C. b = 0 hoặc b = 3. D. b = 1 hoặc b = 5.
Câu 5) Tìm
.sin
x
J e xdx=
?
A.
. B.
( )
sin cos
2
x
e
J x xC= ++
.
C.
. D.
( )
sin cos 1
2
x
e
J xxC= + ++
.
Câu 6) Trong không gian Oxyz; Phương trình tham số của (d) qua M(-2;3;1); và có vecto chỉ phương
(1; 2; 2)a
=
A.
2
32
12
xt
yt
zt
=−+
=
= +
B.
12
23
2
xt
yt
zt
=
=−+
= +
C.
12
23
2
xt
yt
zt
= +
=−−
=
D.
2
32
12
xt
yt
zt
= +
=−−
=−+
Câu 7) Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C): y =
x
, trục hoành và các đường thẳng
x = 1, x = 4. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành do (H) quay quanh Ox.
A.
14
3
V =
B.
15
2
V
π
=
C.
21V
π
=
D.
8V
π
=
Mã đề thi 301
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………
Số báo danh : …………………………………………………
SỐ CÂU = 34 MÃ ĐỀ 301 Trang 2/4
Câu 8) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
1
: 2 3 , ( ).
5
x
dy tt
zt


ctơ nào dưới đây
là véctơ chỉ phương của đường thẳng d.
A.
3
(1;3;1).u

B.
4
(1; 2; 5) .
u
C.
1
(0; 3; 1).u 
D.
2
(1; 3; 1).u 
Câu 9) Mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
4x + 1 = 0 có tọa độ tâm và bán kính R
A.
(
)
2;0; 0 , 3.IR
=
B.
(
)
0; 2; 0 , 3.
IR
=
C.
( )
2;0; 0 , 3.IR=
D.
(
)
2;0; 0 , 3.IR
−=
Câu 10) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số
32
y 2x x x 5= + ++
và đồ thị (C’) của hàm
số
2
yx x5= −+
bằng
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 11) Cho số phức z thỏa
2z 2i 4 0 +=
, tổng phần thực, phần ảo của z bằng:
A. -3 B. 3. C. 1. D. -1.
Câu 12) Gọi
12
,zz
là 2 nghiệm của phương trình z
2
+ z + 1 = 0. Tính giá trị của
2019 2019
12
Pz z= +
.
A. P = 1 B. P = -1 C. P = 0 D. P = 2
Câu 13) Tích phân
1
2
0
3
1
x
I e dx
x

= +

+

bằng
A.
( )
2
1
1 32
2
e ln++
B.
( )
2
1
1 32
2
e ln
−+
C.
( )
2
1
12
2
++e ln
D.
( )
2
2 1 32e ln++
Câu 14) Cho hai số phức z
1
= 2 - 3i z
2
= 1 + 2i. Tính môđun của số phức z = (z
1
+ 2)z
2
.
A.
5 5.z =
B.
15.z =
C.
137.z =
D.
65.z =
Câu 15) Tích phân
0
cos
4
x x dx
π
π

+


giá trị bằng
A.
( )
2
2
2
π
. B.
( )
22
2
π
. C.
( )
22
2
π
+
. D.
( )
2
2
2
π
+
.
Câu 16) Cho hai hàm số
(
)
1
y fx
=
(
)
2
y fx
=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
và có đồ thị như hình vẽ. Gọi
S
hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên và các đường thẳng
xa=
,
xb=
. Thể tích
V
của vật thể tròn xoay tạo
thành khi quay
S
quanh trục
Ox
được tính bởi công thức nào sau đây?
A.
( ) ( )
22
12
b
a
V fx fxdx

=

.
B.
( ) ( )
22
12
b
a
V fx fxdx

=π−

C.
( ) ( )
12
b
a
V f x f x dx=π−


.
D.
( ) ( )
2
12
b
a
V f x f x dx=π−


.
SỐ CÂU = 34 MÃ ĐỀ 301 Trang 3/4
Câu 17) Cho hai đường thẳng
1 2 3 2'
: 2 , ': 1 '
1'
x tx t
d y td y t
zt z t
=+=+


=−=


= = +

. Chọn khẳng định đúng
A.
,'dd
cắt nhau. B.
// 'dd
C.
'dd
D.
,'dd
chéo nhau.
Câu 18) Khoảng cách từ điểm A(-1, 3, 2) đến mặt phẳng (P): x 2y 2z + 2 = 0 là
A. 3. B. -3. C. 2. D.
9
14
.
Câu 19) Cho hàm số
()fx
có đạo hàm
'( )fx
liên tục trên
[ ]
3, 4
(3) (4) 1ff−=
. Tính tích phân
4
3
'( )I f x dx
=
.
A.
1.=I
B.
7.I =
C.
1.
=
I
D.
0.I
=
Câu 20) Biết rằng f(x) là hàm số lẻ, liên tục trên
( )
=
0
2
2f x dx
. Khi đó
( )
2
0
f x dx
bằng
A. –2 B. 0 C. 1 D. –1
Câu 21) Số phức z = a + bi (a, b
) thỏa
25iz z++
là số thuần ảo và
iz 2z+
là số thực. Tính
ab
+
A. -2 B. 0 C. 1 D. -1
Câu 22) Tập hợp những điểm biểu diễn số phức z = 2i h với h là số phức thỏa |h 1| = 1 là
A. Đường thẳng có phương trình 2x + y 1 = 0. B. Đường tròn tâm I(-1, 2), bán kính R = 1.
C. Đường tròn tâm I(1, 2), bán kính R = 1. D. Đường tròn tâm I(1, 0), bán kính R = 1.
Câu 23) Để F(x) = (acosx + bsinx)e
x
là một nguyên hàm của f(x) = e
x
cosx thì giá trị của a, b
A. a = b =
1
2
. B. a = 0, b = 1. C. a = b = 1. D. a = 1, b = 0.
Câu 24) Tích phân
3
1
l
21
n
1
2
x
dx a b
x
= +
+
. Tổng của a + b
bằng
A. 2 B. 1 C. 7 D. -3
Câu 25) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A(2; 1; 4) đến mặt phẳng P có phương trình 2x y z + 7 = 0. Tọa
độ điểm H là
A. H(1;2;7) B. H(0;5;2) C. H(-2;2;1) D. H(0;2;5)
Câu 26) Phương trình nào sau đây là một trong những phương trình mặt cầu có bán kính bằng 5, tâm thuộc
đường thẳng
2
: 13
xt
dy t
zt
= +
=
=
và tiếp xúc với mặt phẳng (P):
2 2 5 0.xyz + −=
A.
( ) ( )
22
2
7 2 25xy z+ +− =
B.
( ) ( ) ( )
222
4 5 2 25xyz ++ ++ =
C.
( ) ( ) ( )
2 22
2 3 3 25xyz + ++ =
D.
( ) ( )
22
2
2 1 25x yz +− +=
Câu 27) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( )
1; 1; 2 , 2; 0; 1 ,AB−−
( )
2; 1; 0
C
và mặt phẳng
( )
: 2 30x yz
α
+ −+=
. Biết
M
là một điểm thuộc mặt phẳng
( )
α
sao cho
22 2
234MA MB MC+−
đạt giá trị
nhỏ nhất. Khi đó điểm
M
thuộc đường thẳng nào sau đây?
SỐ CÂU = 34 MÃ ĐỀ 301 Trang 4/4
A.
12
1 31
x yz
−+
= =
. B.
2
12 1
xyz
= =
. C.
12
2 31
x yz
−−
= =
. D.
2 21
1 21
xyz+−−
= =
.
Câu 28) Trong đợt hội trại được tổ chức tại THPT Nguyễn Khuyến, đoàn trường
thực hiện 1 dự án ảnh trưng bày trên 1 pano dạng Parapol như hình vẽ. Biết rằng
đoàn trường sẽ yêu cầu các lớp gởi hình dự thi dán lên khu vực nh chữ nhật
ABCD, phần còn lại sẽ được trang trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn
100.000đồng/m
2
bảng. Hỏi chi phí thấp nhất cho việc dán hoa văn trên pano bao
nhiêu( làm tròn đến hàng nghìn)
A. 616.000 B. 451.000
C. 615.000 D. 450.000
Câu 29) Cho các số phức
( )
,0z a bi a b= +
thỏa mãn
22z −=
. Tính
ab+
khi
34zz+−
đạt giá trị lớn
nhất.
A.
4
. B.
3
2
3+
C.
33+
D.
13+
Câu 30) Cho điểm M(-3, 1, 1) và mp (P): x 2y 2z + 1 = 0. Mặt cầu (S) tâm M cắt (P) theo giao tuyến là
đường tròn bán kính , phương trình mặt cầu (S) là
A. (x 3)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 1)
2
= 4. B. (x + 3)
2
+ (y 1)
2
+ (z 1)
2
= 9.
C. (x + 3)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 1)
2
= 4. D. x
2
+ y
2
+ z
2
+ 6x 2y 2z = 0.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu 31) (1 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol
( )
2
:3Pyx x= +−
đường thẳng
(
)
: 21dy x
=
.
Câu 32) (1đ) Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa:
z (3 4i) 2−− =
Câu 33) (1 điểm) Trong không gian với hệ trc ta độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y + 2z 1 = 0 đường
thẳng
13
:
2 13
+−
∆==
−−
xyz
. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm B(2; 1; 5) song song với mặt
phẳng (P) đồng thời vuông góc với đường thẳng .
Câu 34) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
(
)
3; 5; 6A −−
và đường thẳng
315
:
22 1
x yz −−
∆==
Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là điểm
A
và (S) tiếp xúc với
.
----- HẾT -----
Giám thị coi thi không giải thích gì với thí sinh.
| 1/4

Preview text:

Sở Giáo Dục và Đào Tạo TP HCM
KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ 2 NĂM 2018 - 2019
Trường THPT Nguyễn Khuyến Bài thi môn TOÁN 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề có 4 trang) Mã đề thi 301
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………
Số báo danh : …………………………………………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Câu 1)
Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
z = (1+ i)(2 −i) ? A. P. B. Q. C. N. D. M.
Câu 2) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 2
y  x 1, y  2x 1và hai đường thẳng x = 1, x = 2 là A. 11 B. 94 C. 11 37  D. 12 12 12 12 
Câu 3) Trong hệ tọa độ Oxyz; phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(2; 1; –1), có pháp vectơ n = (1; − 2; ) 3 là
A. x + 2y – 3z – 3 = 0
B. x – 2y + 3z + 3 = 0
C. x – 2y + 3z – 3 = 0
D. x + 2y – 3z – 7 = 0 b
Câu 4) Giá trị nào của b để  2x6dx 0? 1
A. b = 0 hoặc b = 1.
B. b = 5 hoặc b = 0.
C. b = 0 hoặc b = 3. D. b = 1 hoặc b = 5. Câu 5) Tìm x
J = e .sinxdx ∫ ? x x A. e J =
(cos x −sin x)+C. B. e J =
(sin x + cos x)+C. 2 2 x x C. e J =
(sin x −cos x)+C. D. e J =
(sin x + cos x + ) 1 + C. 2 2
Câu 6) Trong không gian Oxyz; Phương trình tham số của (d) qua M(-2;3;1); và có vecto chỉ phương a = (1; 2−;2) là x = 2 − + tx =1− 2tx =1+ 2tx = 2 + t A.    
y = 3 − 2t B. y = 2 − + 3t C. y = 2 − − 3t D. y = 3 − − 2t z =1+     2t z = 2 +  t z = 2 −  t z = 1 − +  2t
Câu 7) Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C): y = x , trục hoành và các đường thẳng
x = 1, x = 4. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành do (H) quay quanh Ox. π A. 14 V = B. 15 V =
C. V = 21π
D. V = 8π 3 2 SỐ CÂU = 34 MÃ ĐỀ 301 Trang 1/4 x   1 
Câu 8) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y
  2  3t, (t  ). Véctơ nào dưới đây
z  5t 
là véctơ chỉ phương của đường thẳng d.    
A. u  (1;3;1).
B. u  (1;2;5).
C. u  (0;3;1).
D. u  (1;3;1). 3 4 1 2
Câu 9) Mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 4x + 1 = 0 có tọa độ tâm và bán kính R
A. I (2;0;0), R = 3.
B. I (0;2;0), R = 3.
C. I (2;0;0), R = 3. D. I ( 2;
− 0;0), R = 3.
Câu 10) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số 3 2 y = 2x −
+ x + x + 5 và đồ thị (C’) của hàm số 2 y = x − x + 5 bằng A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 11) Cho số phức z thỏa 2z − 2i + 4 = 0 , tổng phần thực, phần ảo của z bằng: A. -3 B. 3. C. 1. D. -1.
Câu 12) Gọi z , z P = z + z 1
2 là 2 nghiệm của phương trình z2 + z + 1 = 0. Tính giá trị của 2019 2019 1 2 .
A. P = 1
B. P = -1 C. P = 0 D. P = 2 1
Câu 13) Tích phân  2x 3 I e  = + ∫  dx bằng  x +1 0  A. 1 ( 2 e + ) 1 + 3ln 2 B. 1 ( 2 e − ) 1 + 3ln 2 C. 1 ( 2 e + ) 1 + ln 2 D. ( 2 2 e + ) 1 + 3ln 2 2 2 2
Câu 14) Cho hai số phức z1 = 2 - 3iz2 = 1 + 2i. Tính môđun của số phức z = (z1 + 2)z2.
A. z = 5 5.
B. z =15.
C. z = 137.
D. z = 65. π  π
Câu 15) Tích phân x cos ∫  x
+ dx có giá trị bằng  4  0 (π − 2) (π − 2) (π + 2) (π + 2) A. 2 . B. 2 − . C. 2 − . D. 2 . 2 2 2 2
Câu 16) Cho hai hàm số y = f x y = f x liên tục trên đoạn [ ;
a b] và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là 2 ( ) 1 ( )
hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên và các đường thẳng x = a , x = b . Thể tích V của vật thể tròn xoay tạo
thành khi quay S quanh trục Ox được tính bởi công thức nào sau đây? b A. 2 V =  f ∫ (x) 2 − f x dx  . 1 2 ( ) a b B. 2 V = π  f ∫ (x) 2 − f x dx 1 2 ( ) a b
C. V = π  f x f x dx ∫ . 1 ( ) 2 ( ) a b
D. V = π  f
∫ (x)− f (x) 2 dx . 1 2  a SỐ CÂU = 34 MÃ ĐỀ 301 Trang 2/4 x =1+ 2tx = 3+ 2t '  
Câu 17) Cho hai đường thẳng d : y = 2 − t ,d ': y =1− t ' . Chọn khẳng định đúng z t  = z =1+   t '
A. d,d ' cắt nhau.
B. d / /d '
C. d d '
D. d,d ' chéo nhau.
Câu 18) Khoảng cách từ điểm A(-1, 3, 2) đến mặt phẳng (P): x – 2y – 2z + 2 = 0 là 9 A. 3. B. -3. C. 2. D. . 14
Câu 19) Cho hàm số f (x) có đạo hàm f '(x) liên tục trên [3,4] và f (3) − f (4) =1. Tính tích phân 4
I = ∫ f '(x)dx. 3
A. I =1.
B. I = 7. C. I = 1. − D. I = 0. 0 2
Câu 20) Biết rằng f(x) là hàm số lẻ, liên tục trên  và f (x)dx = ∫
2 . Khi đó f (x)dx ∫ bằng −2 0 A. –2 B. 0 C. 1 D. –1
Câu 21) Số phức z = a + bi (a, b ∈  ) thỏa iz + 2z + 5 là số thuần ảo và iz + 2z là số thực. Tính a + b A. -2 B. 0 C. 1 D. -1
Câu 22) Tập hợp những điểm biểu diễn số phức z = 2i – h với h là số phức thỏa |h – 1| = 1 là
A. Đường thẳng có phương trình 2x + y – 1 = 0.
B. Đường tròn tâm I(-1, 2), bán kính R = 1.
C. Đường tròn tâm I(1, 2), bán kính R = 1.
D. Đường tròn tâm I(1, 0), bán kính R = 1.
Câu 23) Để F(x) = (acosx + bsinx)ex là một nguyên hàm của f(x) = excosx thì giá trị của a, b là 1
A. a = b = .
B. a = 0, b = 1.
C. a = b = 1.
D. a = 1, b = 0. 2 3 x Câu 24) 2 1 Tích phân
dx = a + bln 2 ∫ . Tổng của a + b x +1 bằng 1 A. 2 B. 1 C. 7 D. -3
Câu 25) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A(2; 1; 4) đến mặt phẳng P có phương trình 2x – y – z + 7 = 0. Tọa độ điểm H là A. H(1;2;7) B. H(0;5;2) C. H(-2;2;1) D. H(0;2;5)
Câu 26) Phương trình nào sau đây là một trong những phương trình mặt cầu có bán kính bằng 5, tâm thuộc x = 2 + t
đường thẳng d : y = 1− 3t và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x − 2y + 2z −5 = 0. z = t−  A. 2
x + ( y − 7)2 + (z − 2)2 = 25
B. (x − 4)2 + ( y + 5)2 + (z + 2)2 = 25
C. (x − 2)2 + ( y − 3)2 + (z + 3)2
(x − 2)2 + ( y − )2 2 = 25 D. 1 + z = 25
Câu 27) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 1; − 2), B(2;0;− ) 1 , C (2; 1; − 0) và mặt phẳng
(α ): x + 2y z +3 = 0. Biết M là một điểm thuộc mặt phẳng (α ) sao cho 2 2 2
2MA + 3MB − 4MC đạt giá trị
nhỏ nhất. Khi đó điểm M thuộc đường thẳng nào sau đây? SỐ CÂU = 34 MÃ ĐỀ 301 Trang 3/4 A. x −1 y z + 2 − − + − − = = . B. x y z − 2 = = . C. x 1 y z 2 = = .
D. x 2 y 2 z 1 = = . 1 3 − 1 1 2 1 − 2 3 − 1 1 2 − 1
Câu 28) Trong đợt hội trại được tổ chức tại THPT Nguyễn Khuyến, đoàn trường có
thực hiện 1 dự án ảnh trưng bày trên 1 pano có dạng Parapol như hình vẽ. Biết rằng
đoàn trường sẽ yêu cầu các lớp gởi hình dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật
ABCD, phần còn lại sẽ được trang trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn là
100.000đồng/m2 bảng. Hỏi chi phí thấp nhất cho việc dán hoa văn trên pano là bao
nhiêu( làm tròn đến hàng nghìn) A. 616.000 B. 451.000 C. 615.000 D. 450.000
Câu 29) Cho các số phức z = a + bi(a ∈,b ≥ 0) thỏa mãn z − 2 = 2. Tính a + b khi z + 3 z − 4 đạt giá trị lớn nhất. + A. 3 3 4. B. C. 3 + 3 D. 1+ 3 2
Câu 30) Cho điểm M(-3, 1, 1) và mp (P): x – 2y – 2z + 1 = 0. Mặt cầu (S) tâm M cắt (P) theo giao tuyến là
đường tròn bán kính , phương trình mặt cầu (S) là
A. (x – 3)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 4.
B. (x + 3)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 9.
C. (x + 3)2 + (y – 1)2 + (z + 1)2 = 4.
D. x2 + y2 + z2 + 6x – 2y – 2z = 0.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu 31) (1 điểm).
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol (P) 2
: y = x + x − 3 và
đường thẳng (d ) : y = 2x −1.
Câu 32) (1đ) Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa: z − (3− 4i) = 2
Câu 33)
(1 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y + 2z – 1 = 0 và đường x + y − thẳng 1 3 : ∆ = =
z . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm B(2; –1; 5) song song với mặt 2 −1 −3
phẳng (P) đồng thời vuông góc với đường thẳng ∆. − − −
Câu 34) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm x y z A( 3 − ;5; 6 − ) và đường thẳng 3 1 5 ∆ : = = 2 − 2 1
Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là điểm A và (S) tiếp xúc với ∆ . ----- HẾT -----
Giám thị coi thi không giải thích gì với thí sinh. SỐ CÂU = 34 MÃ ĐỀ 301 Trang 4/4
Document Outline

  • DE TOAN 12_HK2_2018-2019 - Uyên Quản Trị