Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Phú Lâm – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4- Mã Đề 985
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT PHÚ LÂM
________________
ĐỀ CHÍNH THỨC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
_________________________
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN HỌC 12 PHẦN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ: 985
Thời gian làm bài:
60 phút
Họ và tên học sinh: ................................................................. Số báo danh: ................................
Câu 1:
Tìm một nguyên hàm
()Fx
của hàm số
() 2,
x
fx
biết
(0) 2.F
A.
( ) 2 2.
x
Fx
B.
21
() 2 .
ln 2 ln 2
x
Fx 
C.
21
() 2 .
ln 2 ln 2
x
Fx 
D.
Câu 2:
Trong không gian
,Oxyz
cho tam giác
ABC
(1;1;1),A
( 1;0;3),B
(6;8; 10).
C
Gọi
,,MNK
lần lượt là hình chiếu của trọng tâm tam giác
ABC
lên các trục
,O ,O .
Ox y z
Khi đó, mặt
phẳng
()
MNK
có phương trình là
A.
1.
2 32
x yz

B.
1.
2 23
xyz

C.
0.
23 2
xy z

D.
1.
23 2
xy z

Câu 3:
Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H được giới hạn bởi các đường
( ),y fx
trục hoành,
,
xa
xb
xung quanh trục Ox
A.
2
() .
b
a
V f x dx
B.
2
() .
b
a
V f x dx
C.
2
2 () .
b
a
V f x dx
D.
() .
b
a
V f x dx
Câu 4:
Cho
2
0
sin 2 ,
I xdx
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.IJ
B.
2.IJ
C.
.IJ
D.
.IJ
Câu 5:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số
21
() .
x
fx e
A.
21
( )dx 2 .
x
fx e C

B.
2
( )dx .
xx
fx e C

C.
21
1
( )dx .
2
x
fx e C

D.
21
( )dx .
x
fx e C

Câu 6:
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh hình phẳng D giới hạn bởi các đường
1,yx
trục hoành,
2,
x
5x
quanh trục
Ox
bằng
A.
5
2
( 1) .x dx
B.
5
2
( 1) .x dx
C.
5
2
1.x dx
D.
2
2
( 1) .x dx
Câu 7:
Cho số phức
z a bi
( , ).
ab
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Số phức
z
có phần thực bằng b, phần ảo bằng a.
B.
Số phức
z
có phần thực bằng a, phần ảo bằng b.
C.
Số phức
z
có phần thực bằng a, phần ảo bằng -b.
D.
Số phức
z
có phần thực bằng a, phần ảo bằng -bi.
Câu 8:
Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( 2;3; 1), N( 1; 2;3), P(2; 1;1).M 
Phương trình đường
thẳng đi qua M và song song với NP
Trang 2/4- Mã Đề 985
A.
23
3 3.
12
xt
yt
zt



B.
32
3 3.
2
xt
yt
zt



C.
23
1 3.
12
xt
yt
zt



D.
13
2 3.
32
xt
yt
zt



Câu 9:
Biết
2
1
() 2f x dx
Kết quả của
2
3
()
f x dx
bằng
A.
1.
B.
-1.
C.
-3.
D.
3.
Câu 10:
Trong không gian
,Oxyz
khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(P) : 2 3 2 0x yz 
( ) : 2 3 16 0Q x yz 
A.
15.
B.
17.
C.
23.
D.
14.
Câu 11:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
11
dx ( 0).Cx
xx

B.
cos dx sin .x xC
C.
a dx (0 a 1).
xx
aC 
D.
sin dx os .x cx C
Câu 12:
Trong không gian
,
Oxyz
véctơ
23 7u i jk


có tọa độ là
A.
(2;3;7).
B.
(1; 3; 4).
C.
( 2; 3; 7).
D.
( 1; 3; 4).
Câu 13:
Trong mặt phẳng phức
,Oxy
điểm
M
biểu diễn cho số phức
35zi
có tọa độ
A.
( 5;3).
B.
(3; 5).
C.
(3; 5i).
D.
( 5 ;3).i
Câu 14:
Biết
12
,
zz
là nghiệm của phương trình
2
2 3 3 0.zz

Khi đó
33
12
zz
bằng
A.
15 3
.
4
B.
15 3
.
7
C.
15 3
.
9
D.
15 3
.
8
Câu 15:
Cho các hàm số
()fx
()
gx
liên tục trên
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
()dx+ () () .
cb b
ac a
fx fxdx fxdx

B.
( )dx=- ( ) .
ba
ab
fx fxdx

C.
().g()dx () . g() .
b bb
a aa
f x x f x dx x dx

D.
[() ()]dx= () g() .
b bb
a aa
f x g x f x dx x dx

Câu 16:
Trong không gian
,
Oxyz
độ dài của véctơ
( 3; 4; 0)u 
bằng
A.
5.
B.
5.
C.
25.
D.
1.
Câu 17:
Trong không gian
,Oxyz
mặt cầu có tâm
( 1;2;3)I
và bán kính
6R
có phương trình
A.
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 6.xyz 
B.
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 36.xyz 
C.
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 36.xy z 
D.
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 36.xyz 
Câu 18:
Tính tích phân
2
1
(2 1) .I x dx
A.
3.I
B.
4.I
C.
2.I
D.
1.I
Trang 3/4- Mã Đề 985
Câu 19:
Trong không gian
,
Oxyz
véctơ chỉ phương của đường thẳng
3
:
23 1
x yz
d

A.
( 2; 3;1).
u 
B.
( 2; 3;1).
u

C.
(2; 3;1).
u
D.
( 2; 3; 1).
u 
Câu 20:
Trong không gian
,Oxyz
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
( ): 3 2 1 0
P xz 
A.
( 3; 2; 1).n 
B.
(3; 2; 1).n 
C.
( 3; 0; 2).
n

D.
(3; 0; 2).
n
Câu 21:
Cho hai số phức
12
3 3, 1 2.z iz i 
Phần ảo của số phức
12
w2zz
A.
-1.
B.
-7.
C.
7.
D.
1.
Câu 22:
Diện tích hình phẳng S của hình vẽ bên là
A.
( )
d.
b
a
S fx x=
.
B.
(
)
d.
a
b
S fx x
=
C.
( )
d.
b
a
S fx x=
D.
( )
d.
b
a
S fx x=
Câu 23:
Tìm a (a > 0) biết
0
(2 3) 4.
a
x dx
A.
2.a
B.
4.a
C.
1.a 
D.
1.a
Câu 24:
Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 22
(): 244 0Sx y z x y zm 
có bán kính
5.R
Tìm giá trị của m.
A.
4.m 
B.
4.m
C.
16.m
D.
16.m 
Câu 25:
Môđun của số phức
32
zi
A.
13.z
B.
13.z
C.
5.z
D.
5.z
Câu 26:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
2
yx
yx
A.
1
.
2
B.
1
.
6
C.
1
.
4
D.
3
.
2
Câu 27:
Giá trị của
0
1 os2c xdx
A.
3 2.
B.
2 3.
C.
0.
D.
2 2.
Câu 28:
Gọi
()
là mặt phẳng đi qua đi qua ba điểm
(1;0;0), (0; 2;0), (0;0; 3).AB C
Phương trình
của mặt phẳng
()
A.
6 3 2 6 0.xyz 
B.
6 3 2 6 0.xyz
C.
6 3 2 6 0.xyz 
D.
6 3 2 6 0.xyz
Câu 29:
Cho hàm số
()
fx
liên tục trên [-1;3] và
()Fx
là một nguyên hàm của
()
fx
trên [-;3] thỏa
11
( 1) 2, (3) .
2
FF
Tính tích phân
3
1
[2 ( ) ] .I f x x dx

A.
7
.
2
I
B.
9.I
C.
11.I
D.
3.I
Câu 30:
Cho các hàm số
(), ()f x gx
liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây sai?
Trang 4/4- Mã Đề 985
A.
( )dx
()
dx .
()
()
fx
fx
gx
g x dx
B.
( )dx ( )dx ( 0).kfx k fx k


C.
'()dx () C.f x fx

D.
[() ()]dx= () () .f x g x f x dx g x dx

---------- HẾT ----------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT PHÚ LÂM
________________
ĐỀ CHÍNH THC
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp – T do Hnh phúc
_________________________
ĐỀ KIM TRA HC K 2 – NĂM HC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN HC – 12 – PHN T LUN
Thời gian làm bài:
30 phút
Câu 1. (1,0 điểm)
Tính
3
3
1
1
3.
I x x dx
x

= ++


Câu 2. (1,0 điểm)
Tìm hai số thực
,xy
thỏa mãn
(2 1) ( 2) 3 4 .x yi i++ =+
Câu 3. (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
(2;1; 3)I
và mặt phẳng
()P
có phương trình là
3 2 1 0.xy z+ +=
a) Viết phương trình mt cu
()
S
tâm
I
và tiếp xúc với mặt phẳng
( ).
P
b) Tìm tọa đ tiếp điểm ca mt cu
()S
và mặt phẳng
( ).
P
-------------------- HT --------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT PHÚ LÂM
________________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
_________________________
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM VÀ PHẦN TỰ LUẬN
KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN HỌC 12
Thời gian làm bài: TN 60 phút, TL 30 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
985
1
C
807
1
B
905
1
A
490
1
B
985
2
D
807
2
A
905
2
C
490
2
D
985
3
B
807
3
B
905
3
A
490
3
B
985
4
D
807
4
C
905
4
D
490
4
C
985
5
C
807
5
D
905
5
A
490
5
A
985
6
B
807
6
A
905
6
C
490
6
C
985
7
C
807
7
B
905
7
A
490
7
B
985
8
A
807
8
A
905
8
D
490
8
D
985
9
B
807
9
C
905
9
A
490
9
C
985
10
D
807
10
A
905
10
D
490
10
B
985
11
B
807
11
D
905
11
A
490
11
A
985
12
C
807
12
B
905
12
C
490
12
B
985
13
B
807
13
D
905
13
D
490
13
C
985
14
D
807
14
A
905
14
A
490
14
D
985
15
C
807
15
B
905
15
B
490
15
B
985
16
A
807
16
C
905
16
D
490
16
C
985
17
D
807
17
D
905
17
B
490
17
A
985
18
C
807
18
C
905
18
B
490
18
C
985
19
B
807
19
D
905
19
C
490
19
A
985
20
C
807
20
C
905
20
B
490
20
B
985
21
D
807
21
B
905
21
B
490
21
A
985
22
D
807
22
D
905
22
D
490
22
C
985
23
B
807
23
C
905
23
C
490
23
D
985
24
C
807
24
D
905
24
D
490
24
A
985
25
A
807
25
A
905
25
C
490
25
C
985
26
B
807
26
B
905
26
B
490
26
D
985
27
D
807
27
A
905
27
C
490
27
A
985
28
A
807
28
C
905
28
B
490
28
D
985
29
D
807
29
A
905
29
B
490
29
D
985
30
A
807
30
D
905
30
C
490
30
B
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu
Nội dung đề và đáp án
Đim
1
Tính
3
3
1
1
( 3 ).I x x dx
x

Câu
Nội dung đề và đáp án
Đim
3
42
1
( 3 ln )
42
xx
x

0.5
135 7
( ln 3)
44

0.25
128
ln 3.
4

0.25
2
Tìm hai số thực
,xy
thỏa mãn
(2 1) ( 2) 3 4 .x yi i 
(2 1) ( 2) 3 4
2 13
24
x yi i
x
y



0.5
1
.
6
x
y
0.5
3
Trong không gian với hệ tọa đ
,
Oxyz
cho điểm
(2;1; 3)I
mặt phẳng
()P
có phương trình là
3 2 1 0.xy z 
a/. Viết phương trình mặt cầu
()S
tâm
I
và tiếp xúc với mặt phẳng
( ).P
Bán kính mặt cầu là
6161
14
( ,( )) 14
9 1 4 14
R dI P



0.5
Phương trình mặt cầu
()S
22 2
( 2) ( 1) ( 3) 14.x yz 
0.5
b/. Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu
()S
và mặt phẳng
( ).P
Phương trình đường thẳng d đi qua điểm I và vuông góc với mặt phẳng
()P
:
23
1 ,t .
32
xt
yt
zt



0.25
Tọa đtiếp điểm H ca mặt cầu
()S
và mặt phẳng
()P
là giao điểm của đường
thẳng d và mặt phẳng
()P
0.25
3 2 10
23
1
1
32
xy z
xt
t
yt
zt





0.25
Vậy
( 1; 0; 1).
H 
0.25
Các cách giải khác nếu đúng thì học sinh vẫn được điểm số tương ứng.
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TP. HỒ CHÍ MINH
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG THPT PHÚ LÂM
_________________________ ________________ ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN HỌC – 12 – PHẦN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ: 985
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên học sinh: ................................................................. Số báo danh: ................................
Câu 1: Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số ( ) 2x
f x  , biết F(0)  2. 2x 1 A. ( ) 2x F x   2.
B. F(x)   2  . ln 2 ln 2 2x 1
C. F(x)   2 . D. ( ) 2x F x  1. ln 2 ln 2
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có (
A 1;1;1), B(1;0;3), C(6;8;10). Gọi
M , N, K lần lượt là hình chiếu của trọng tâm tam giác ABC lên các trục Ox,O y,O z. Khi đó, mặt
phẳng (MNK) có phương trình là x y z x y z x y z x y z A.   1. B.   1. C.    0. D.   1. 2 3 2 2 2 3 2 3 2 2 3 2
Câu 3: Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H được giới hạn bởi các đường
y f (x), trục hoành, x a, x b xung quanh trục Oxb b b b A. 2 V f (x) . dxB. 2
V  f (x) . dx C. 2
V  2 f (x) . dx
D. V  f (x) . dxa a a a 2 2
Câu 4: Cho I  sin 2xdx, 
J  sin xd .x
Mệnh đề nào sau đây đúng? 0 0
A. I J.
B. I  2J.
C. I J.
D. I J.
Câu 5: Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2x 1
f (x) e   . A. 2x 1
f (x)dx 2e    C.  B. 2 ( )dx x x f xeC.  1 C. 2x 1 f (x)dx e    C.  D. 2x 1
f (x)dx e    C. 2 
Câu 6: Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh hình phẳng D giới hạn bởi các đường
y x1, trục hoành, x  2, x  5 quanh trục Ox bằng 5 5 5 5 A. (x 1) . dx
B. (x 1) . dxC. x1 . dxD. 2 (x1) . dx  2 2 2 2
Câu 7: Cho số phức z a bi (a,b  ). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Số phức z có phần thực bằng b, phần ảo bằng a.
B. Số phức z có phần thực bằng a, phần ảo bằng b.
C. Số phức z có phần thực bằng a, phần ảo bằng -b.
D. Số phức z có phần thực bằng a, phần ảo bằng -bi.
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2;3;1), N(1;2;3),P(2;1;1). Phương trình đường
thẳng đi qua M và song song với NP là Trang 1/4- Mã Đề 985
x  23t    
x  3 2t
x  2  3t
x  1 3t    
A.  y  33t .
B. y  33t.
C. y  13t.
D. y  23t .    
z  1 2t    
z  2t   z 1 2t 
z  3 2t  2 3 2 Câu 9: Biết
f (x)dx  2  và
f (x)dx  3.  Kết quả của f (x)dx  bằng 1 1 3 A. 1. B. -1. C. -3. D. 3.
Câu 10: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) : 2x  3y z  2  0 và
(Q) : 2x 3y z 16  0 là A. 15. B. 17. C. 23. D. 14.
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 A. dx   C (x  0). 
B. cosxdx  sin x C. 2 x xC. axdx xa C (0  a 1). 
D. sin xdx  os c x C.     
Câu 12: Trong không gian Oxyz, véctơ u  2i 3 j 7k có tọa độ là A. (2;3;7). B. (1;3;4). C. (2;3;7). D. (1;3;4).
Câu 13: Trong mặt phẳng phức Oxy, điểm M biểu diễn cho số phức z  35i có tọa độ A. (5;3). B. (3;5). C. (3;5i). D. (5i;3).
Câu 14: Biết z , z 1
2 là nghiệm của phương trình 2
2z  3z 3  0. Khi đó 3 3 z z bằng 1 2 A. 15 3 . B. 15 3 . C. 15 3 . D. 15 3 . 4 7 9 8
Câu 15: Cho các hàm số f (x) và g(x) liên tục trên .
 Mệnh đề nào sau đây sai? c b b A.
f (x)dx+ f (x)dx f (x)d . x    a c a b a B.
f (x)dx=- f (x)d . x   a b b b b C.
f (x).g(x)dx  f (x) . dx g(x) . dx    a a a b b b
D. [f (x) g(x)]dx= f (x)dx  g(x) . dx    a a a
Câu 16: Trong không gian Oxyz, độ dài của véctơ u  (3;4;0) bằng A. 5. B. 5. C. 25. D. 1.
Câu 17: Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(1;2;3) và bán kính R  6 có phương trình A. 2 2 2
(x 1)  (y 2)  (z 3)  6. B. 2 2 2
(x 1)  (y 2)  (z 3)  36. C. 2 2 2
(x1)  (y  2)  (z 3)  36. D. 2 2 2
(x 1)  (y 2)  (z 3)  36. 2
Câu 18: Tính tích phân I  (2x 1) . dx 1 A. I  3. B. I  4.
C. I  2. D. I 1. Trang 2/4- Mã Đề 985 x y z 3
Câu 19: Trong không gian Oxyz, véctơ chỉ phương của đường thẳng d :   là 2 3 1    
A. u  (2;3;1).
B. u  (2;3;1).
C. u  (2;3;1).
D. u  (2;3;1).
Câu 20: Trong không gian Oxyz, véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) :3x  2z 1 0 là    
A. n  (3;2;1).
B. n  (3;2;1).
C. n  (3;0;2).
D. n  (3;0;2).
Câu 21: Cho hai số phức z  33i, z  1 2 .i w  z  2z 1 2
Phần ảo của số phức 1 2 là A. -1. B. -7. C. 7. D. 1.
Câu 22: Diện tích hình phẳng S của hình vẽ bên là b a b b
A. S = − f ∫ (x)d .x. B. S = f ∫ (x)d .x
C. S = − f ∫ (x)d .x D. S = f ∫ (x)d .x a b a a a
Câu 23: Tìm a (a > 0) biết (2x 3)dx  4.  0 A. a  2.
B. a  4. C. a  1. D. a 1.
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z 2x  4y 4z m  0 có bán kính
R  5. Tìm giá trị của m. A. m  4. B. m  4. C. m 16. D. m  16.
Câu 25: Môđun của số phức z  32i
A. z  13. B. z 13. C. z  5. D. z  5.
Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
y x y x là 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 4 2
Câu 27: Giá trị của 1 os c 2xdx  là 0 A. 3 2. B. 2 3. C. 0. D. 2 2.
Câu 28: Gọi () là mặt phẳng đi qua đi qua ba điểm (
A 1;0;0),B(0;2;0),C(0;0;3). Phương trình
của mặt phẳng () là
A. 6x 3y  2z 6  0.
B. 6x 3y  2z  6  0.
C. 6x 3y  2z 6  0.
D. 6x 3y  2z  6  0.
Câu 29: Cho hàm số f (x) liên tục trên [-1;3] và F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên [-;3] thỏa 11 3
F(1)  2, F(3)  . Tính tích phân I  [2 f (x) x] . dx  2 1 7 A. I  . B. I  9.
C. I 11. D. I  3. 2
Câu 30: Cho các hàm số f (x), g(x) liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây sai? Trang 3/4- Mã Đề 985 f (x)dx f (x)  A. dx  . 
B. kf (x)dx kf (x)dx (k  0). g(x)   g(x)dxC.
f '(x)dx f (x)  C. 
D. [f (x) g(x)]dx= f (x)dx g(x) . dx   
---------- HẾT ---------- Trang 4/4- Mã Đề 985
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TP. HỒ CHÍ MINH
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG THPT PHÚ LÂM
_________________________ ________________ ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN HỌC – 12 – PHẦN TỰ LUẬN
Thời gian làm bài: 30 phút  1
Câu 1. (1,0 điểm) Tính 3 3 I x 3x  = + + ∫   . dx 1  x
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm hai số thực x, y thỏa mãn (2x +1) + (y − 2)i = 3+ 4 .i
Câu 3. (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I(2;1; 3) − và mặt phẳng
(P) có phương trình là 3x + y − 2z +1= 0.
a) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
b) Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P).
-------------------- HẾT --------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TP. HỒ CHÍ MINH
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG THPT PHÚ LÂM
_________________________ _________ _______
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM VÀ PHẦN TỰ LUẬN
KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN HỌC – 12
Thời gian làm bài: TN 60 phút, TL 30 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
985 1 C 807 1 B 905 1 A 490 1 B 985 2 D 807 2 A 905 2 C 490 2 D 985 3 B 807 3 B 905 3 A 490 3 B 985 4 D 807 4 C 905 4 D 490 4 C 985 5 C 807 5 D 905 5 A 490 5 A 985 6 B 807 6 A 905 6 C 490 6 C 985 7 C 807 7 B 905 7 A 490 7 B 985 8 A 807 8 A 905 8 D 490 8 D 985 9 B 807 9 C 905 9 A 490 9 C
985 10 D 807 10 A 905 10 D 490 10 B
985 11 B 807 11 D 905 11 A 490 11 A
985 12 C 807 12 B 905 12 C 490 12 B
985 13 B 807 13 D 905 13 D 490 13 C
985 14 D 807 14 A 905 14 A 490 14 D
985 15 C 807 15 B 905 15 B 490 15 B
985 16 A 807 16 C 905 16 D 490 16 C
985 17 D 807 17 D 905 17 B 490 17 A
985 18 C 807 18 C 905 18 B 490 18 C
985 19 B 807 19 D 905 19 C 490 19 A
985 20 C 807 20 C 905 20 B 490 20 B
985 21 D 807 21 B 905 21 B 490 21 A
985 22 D 807 22 D 905 22 D 490 22 C
985 23 B 807 23 C 905 23 C 490 23 D
985 24 C 807 24 D 905 24 D 490 24 A
985 25 A 807 25 A 905 25 C 490 25 C
985 26 B 807 26 B 905 26 B 490 26 D
985 27 D 807 27 A 905 27 C 490 27 A
985 28 A 807 28 C 905 28 B 490 28 D
985 29 D 807 29 A 905 29 B 490 29 D
985 30 A 807 30 D 905 30 C 490 30 B
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu
Nội dung đề và đáp án Điểm 1 3 Tính 3 1
I  (x 3x  ) . dxx 1 Câu
Nội dung đề và đáp án Điểm 3 4 2 0.5
 ( x  3 x  ln x ) 4 2 1 135 7 0.25  (  ln 3) 4 4 128 0.25   ln 3. 4 2
Tìm hai số thực x, y thỏa mãn (2x 1)  (y 2)i  3 4 .i
(2x 1)  (y 2)i  3 4i 0.5 2x 1 3    y2  4   x 1  0.5   . y   6  3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(2;1;3) và mặt phẳng
(P) có phương trình là 3x y 2z 1 0.
a/. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P). Bán kính mặt cầu là 0.5 6 1 6 1 14
R d(I,(P))    14 9 1 4 14
Phương trình mặt cầu (S) là 0.5 2 2 2
(x 2)  (y 1)  (z 3) 14.
b/. Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P).
Phương trình đường thẳng d đi qua điểm I và vuông góc với mặt phẳng (P): 0.25
 x  23t
 y1t ,t .
z 32t
Tọa độ tiếp điểm H của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) là giao điểm của đường 0.25
thẳng d và mặt phẳng (P) 3
 x y 2z 1 0 0.25
 x23t   t  1 y 1t
 z32t
Vậy H (1;0;1). 0.25
Các cách giải khác nếu đúng thì học sinh vẫn được điểm số tương ứng.
Document Outline

  • DeThi1_985 - Kiều Oanh Lê
  • TL-HK2 Toan 12 2018-2019-THPT Phu Lam - Kiều Oanh Lê
  • Toán 12 - Phu Lam - deda - Kiều Oanh Lê