Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Thủ Khoa Huân – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

1/6 - Mã đề 001 - https://toanmath.com/
SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2018 - 2019)
TRƯỜNG THPT THỦ KHOA HUÂN MÔN: TOÁN LỚP: 12
Thời gian: 90 phút;
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . Lớp: 12 ….
ĐỀ 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. m giá trị ln nht ca
z
biết rằng
z
thỏa mãn điều kiện
23
11
32
i
z
i
−−
+=
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 2. H nguyên hàm
3
1
()
1
x
x
e
fx
e
+
=
+
là:
A.
. B.
2
1
()
2
x
Fx e x C= ++
.
C.
2
1
() 1
2
xx
Fx e e C= ++
. D.
1
()
2
xx
Fx eeC= −+
.
Câu 3. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến ca mt phẳng
( ):2 3 5 0xy
α
+=
?
A.
(
)
2; 3; 5 .n
=
B.
( )
2; 3; 0 .n =
C.
( )
2; 3; 0 .n =
D.
(
)
2;3;5 .n =
Câu 4. Tính
( ) sin 2
F x x xdx
=
. Chn kết qu đúng:
A.
1
( ) (2 cos 2 sin 2 )
4
Fx x x x C= ++
. B.
1
( ) (2 cos 2 sin 2 )
4
Fx x x x C= −+
.
C.
1
( ) (2 cos 2 sin 2 )
4
Fx x x x C= ++
. D.
1
( ) (2 cos 2 sin 2 )
4
Fx x x x C= −+
.
Câu 5. Cho phương trình
2
3 50zz +=
hai nghim
12
,zz
điểm biểu diễn là
A
.B
Độ dài đoạn
AB là:
A. 3. B.
11.
C. 5. D.
2 11.
Câu 6. Cho
( )
H
hình phẳng giới hn bởi parabol
2
3yx=
, cung tròn phương trình
2
4yx=
(vi
02x≤≤
) và trục hoành (phần gạch sọc trong hình vẽ). Diện tích ca
( )
H
bằng:
A.
4 23 3
6
π
+−
. B.
43
6
π
. C.
43
12
π
+
. D.
53 2
3
π
.
O
x
y
2
2
2/6 - Mã đề 001 - https://toanmath.com/
Câu 7. Giá tr ca
2
0
sin
x
e xdx
π
là:
A.
2
1.e
π
B.
2
21 .e
π

+


C.
2
1.e
π
+
D.
2
1
1.
2
e
π

+


Câu 8. Cho
( )
4
2
d 10fx x=
( )
4
2
d5
gx x=
. Tính
( ) ( )
4
2
3 5dI f x gx x=


.
A.
10
I =
. B.
5
I =
. C.
15I =
. D.
5
I =
.
Câu 9. Cho
: 13
4
xt
dy t
zt
=
=−+
=
( )
: 2 3 40
xyz
α
+ +=
. Tìm tung độ ca
M
là giao điểm ca d
(
)
α
.
A.
1
M
y
=
. B.
2
M
y =
. C.
3
M
y =
. D.
4
M
y =
.
Câu 10. Cho s phc z tha mãn
(3 ) 13 9iz i
+=
, ta có:
A.
3z =
. B.
4z =
. C.
2z =
. D.
5
z =
.
Câu 11. Cho
55
16
ln 2 ln 5 ln11
9
dx
abc
xx
=++
+
vi
,,abc
là các s hu t. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.
abc
+=
B.
.ab c−=
C.
3.ab c
−=
D.
3.ab c+=
Câu 12. Gi
S
din tích ca hình phẳng giới hn bi các đường
, 0, 0, 2
x
yey x x= = = =
. Mệnh đề o
dưới đây đúng?
A.
2
0
x
S e dx
π
=
B.
2
2
0
x
S e dx=
. C.
2
2
0
x
S e dx
π
=
. D.
2
0
x
S e dx=
.
Câu 13. S phc z tha
(2 ) 3 5iz z i+ =−+
là:
A.
3
zi= +
. B.
12zi=−−
. C.
12zi=−+
. D.
2zi=
.
Câu 14. Nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
2
ln
()
x
fx
x
=
tha
( )
12
F =
là:
A.
3
11
( ) ln 2.Fx x
xx
= ++
B.
1
( ) (ln 1) 3.Fx x
x
= −+
C.
1
( ) (ln 1) 3.Fx x
x
= ++
D.
1
( ) (ln 1) 1.Fx x
x
= ++
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
1
: 12
1
xt
dy t
zt
= +
=−+
=
điểm
( )
1; 1; 2A
. Gi
( )
S
mt cu
có tâm
( )
4; 5; 2I
ct
d
tại 2 điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông tại
.A
Tính bán kính R ca
( )
S
.
A.
42R =
. B.
3 5.R
=
C.
6.R =
D.
61.R =
3/6 - Mã đề 001 - https://toanmath.com/
Câu 16. Cho s phc z tha mãn
3
(1 3 )
1
i
z
i
=
. Môđun của s phc
w z iz= +
bằng:
A.
8 2.
B. 8. C.
0
. D. 16.
Câu 17. Tính tích phân
2
1
(4 3).ln ln 2I x xdx a b
=+=+
. Tính giá trị ca
2ab+
?
A.
1
. B. 2. C. 1. D.
1
2
.
Câu 18. Cho s phc
z a bi
= +
(
,ab
) tha mãn
3 5 55zz i
+=
. Tính giá trị
a
P
b
=
.
A.
4
P =
. B.
16
25
P =
. C.
1
4
P =
. D.
25
16
P
=
.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mt phẳng
( )
: 2 2 22 0P xy z−+ =
. Mt cu tâm
(1; 2;3)I
, bán kính
5R =
ct mt phẳng
( )
P
theo một đường tròn có bán kính r là:
A.
32r =
. B.
4r =
. C.
7
r =
. D.
3r =
.
Câu 20. Phương trình mặt cầu tâm
(1; 2; 2)A
đi qua điểm
(2; 0; 4)M
là:
A.
222
( 1) ( 2) ( 2) 9.xy z+ + ++ =
B.
2 22
( 1) ( 2) ( 2) 10.
xy z ++ +− =
C.
2 22
( 1) ( 2) ( 2) 9.xy z ++ +− =
D.
222
( 1) ( 2) ( 2) 10.xy z+ + ++ =
Câu 21. Đường thẳng d đi qua
( )
2; 1; 0A
nhận
( )
3; 2;1a =
làm vectơ ch phương phương trình
chính tc là:
A.
21
.
3 21
x yz+−
= =
B.
21
.
3 21
x yz−+
= =
C.
21
.
3 21
x yz−+
= =
D.
2 11
.
3 21
x yz +−
= =
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho 2 mt phẳng
( ): 2 3 1 0xyz
α
+ −=
( ): 2 3 1 0xyz
β
−+ + +=
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
()
α
//
()
β
. B.
()
α
trùng
()
β
. C.
() ()
αβ
. D.
()
α
ct
()
β
.
Câu 23. Cho đường thẳng
( )
22
:
1 11
xy z+−
∆==
mặt phẳng
( )
: 2 3 40Px y z
+ +=
. Viết phương trình
đường thẳng
( )
d
nằm trong
( )
P
sao cho
( )
d
cắt và vuông góc với
( )
.
A.
( )
3
: 12
1
xt
dy t
zt
=−+
= +
=
. B.
( )
3
: 12
1
xt
dy t
zt
=
=
=
. C.
( )
3
: 12
1
xt
dy t
zt
=
=−+
=−+
. D.
( )
3
: 12
1
xt
dy t
zt
=−−
= +
= +
.
Câu 24. Thu gọn s phc
( )
2
23zi= +
được
A.
5.z =
B.
1 6 2.zi=−+
C.
7 6 2.zi=−+
D.
11 6 2 .zi= +
4/6 - Mã đề 001 - https://toanmath.com/
Câu 25. Trong không gian Oxyz, phương trình mt phẳng đi qua
( )
3; 1; 2
A
vuông góc với đường thẳng
52
:
23 3
x yz
d
+−
= =
là:
A.
2 3 3 3 0.xyz+ −=
B.
2 3 3 3 0.xyz+ +=
C.
2 3 3 3 0.xyz +=
D.
2 3 3 3 0.xyz −=
Câu 26. Hàm s
14x
ye
=
có nguyên hàm là:
A.
14x
eC
+
. B.
14
1
4
x
eC
+
. C.
14
1
4
x
eC
−+
. D.
41
1
4
x
eC
+
.
Câu 27. Cho
( ) ( )
1; 1; 2 , 3;1; 4AB
và mt phẳng
( )
: 10xyz
α
+ +=
. Gi
M
là đim thuc
(
)
α
, cách đu
A B đồng thời khoảng cách từ M đến đường thẳng AB là nhỏ nhất. Tìm hoành độ của điểm
M
.
A.
2
M
x =
. B.
1
M
x =
. C.
0
M
x =
. D.
3
M
x =
.
Câu 28. Hình phẳng D giới hn bi
2
2y xx=
trục hoành. Thể tích vt th khi quay D xung quanh trục
hoành là:
A.
7V
π
=
. B.
16
15
V
π
=
. C.
8
3
V
π
=
. D.
16
3
V
π
=
.
Câu 29. Phn thc a phn o b ca s phc:
13zi=
là:
A.
1; 3
ab i= =
. B.
1; 3ab= =
. C.
1; 3ab= =
. D.
3; 1ab=−=
.
Câu 30. Có bao nhiêu số
(0; 20 )a
π
sao cho
5
0
2
sin .sin 2
7
a
x xdx =
?
A. 19. B. 20. C. 10. D. 9.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Học sinh trình bày ngắn gọn lời giải các câu: 5, 11, 18, 19, 25, 28.
------ HẾT ------
5/6 - Mã đề 001 - https://toanmath.com/
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm:
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
1
D
11
B
21
C
2
A
12
D
22
D
3
B
13
C
23
D
4
D
14
C
24
C
5
B
15
D
25
B
6
B
16
A
26
C
7
D
17
B
27
A
8
D
18
C
28
B
9
B
19
D
29
B
10
D
20
C
30
C
II. Phần tự luận:
Câu 5. Ta có
2
3 11
22
3 50
3 11
22
zi
zz
zi
= +
+=
=
. Suy ra
3 11 3 11
; , ; 11.
22 2 2
A B AB

⇒=



Câu 11.
55
16
9
dx
I
xx
=
+
.
Đặt
2
9 9, 2t x t x tdt dx= +⇒ =+ =
. Đổi cận:
16 5; 55 8x tx t= ⇒= = ⇒=
.
( )
( ) ( )
( )
8
88
2
5
55
2 1 1 1 11 2
ln 3 ln 3 ln 5 ln11 ln 2
3 33 3 3 3 3 3
9
tdt
I dt t t
tt
tt

= = = −− + = +


−+

∫∫
Suy ra
21 1
,,
33 3
abc
= = =
. Suy ra
ab c−=
.
Câu 18. Đặt
z a bi= +
. Khi đó :
( ) ( )
3 5 55 3 5 55
5
85
1
8
.
25
5
4
2
z z i a bi a bi i
a
a
a
P
b
b
b
+ = + + =
=
=
⇒==

−=
=
Câu 19. Ta có
( )
( )
22622
, 4, 5
9
dI P R
++−
= = =
.
Suy ra
2 2 22
54 3r Rd= = −=
.
Câu 25. Gọi
( )
P
là mặt phẳng qua A và vuông góc với
d
. Khi đó
( )
( )
( )
qua 3; 1;2
:
VTPT 2; 3; 3
d
A
P
nu
−
= =

. Suy ra
( )
:2 3 3 3 0P xyz+ +=
.
6/6 - Mã đề 001 - https://toanmath.com/
Câu 28. Ta có
2
2 0 0, 2xx x x =⇔= =
. Khi đó:
(
)
2
2
2
0
16
.2 .
15
V x x dx
ππ
=−=
------ HẾT ------
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2018 - 2019)
TRƯỜNG THPT THỦ KHOA HUÂN MÔN: TOÁN – LỚP: 12
Thời gian: 90 phút;
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . Lớp: 12 …. ĐỀ 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất của z biết rằng z thỏa mãn điều kiện 2 − − 3i z +1 =1. 3− 2i A. 2 . B. 3. C. 1. D. 2 . 3x +
Câu 2. Họ nguyên hàm e 1 f (x) = là: x e +1 A. 1 2 ( ) x x
F x = e e + x + C . B. 1 2 ( ) x
F x = e + x + C . 2 2 C. 1 2 ( ) x x
F x = e e +1+ C . D. 1 ( ) x x
F x = e e + C . 2 2
Câu 3. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α) : 2x − 3y + 5 = 0 ?     A. n = (2; 3 − ;5). B. n = (2; 3 − ;0).
C. n = (2;3;0). D. n = (2;3;5).
Câu 4. Tính F(x) = xsin 2xdx
. Chọn kết quả đúng: A. 1
F(x) = − (2xcos 2x + sin 2x) + C . B. 1
F(x) = (2x cos 2x − sin 2x) + C . 4 4 C. 1
F(x) = (2x cos 2x + sin 2x) + C . D. 1
F(x) = − (2xcos 2x − sin 2x) + C . 4 4
Câu 5. Cho phương trình 2
z − 3z + 5 = 0 có hai nghiệm là 1z, z2 có điểm biểu diễn là A và . B Độ dài đoạn AB là: A. 3. B. 11. C. 5. D. 2 11.
Câu 6. Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y = 3x , cung tròn có phương trình 2
y = 4 − x (với
0 ≤ x ≤ 2) và trục hoành (phần gạch sọc trong hình vẽ). Diện tích của (H ) bằng: y 2 O 2 x π π π − π A. 4 + 2 3 − 3 − + . B. 4 3 . C. 4 3 . D. 5 3 2 . 6 6 12 3
1/6 - Mã đề 001 - https://toanmath.com/ π 2
Câu 7. Giá trị của x e sin xdx ∫ là: 0 π π   π π   A. 1 2 1− e . B. 2 21+ e . C. 2 1+ e . D. 2 1+ e .   2   4 4 4 Câu 8. Cho f
∫ (x)dx =10 và g
∫ (x)dx = 5. Tính I = 3f
∫ (x)−5g(x)dx  . 2 2 2
A. I =10 . B. I = 5 − .
C. I =15. D. I = 5 . x = t
Câu 9. Cho d : y = 1
− + 3t và (α ) : x + 2y − 3z + 4 = 0 . Tìm tung độ của M là giao điểm của d và (α ) . z = 4−  t
A. y = .
B. y = .
C. y = . D. y = . M 4 M 3 M 2 M 1
Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn (3+ i)z =13− 9i , ta có:
A. z = 3 .
B. z = 4 .
C. z = 2. D. z = 5 . 55 Câu 11. Cho dx
= a ln 2 + bln 5 + c ln11 ∫ với a, ,
b c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? + 16 x x 9
A. a + b = . c
B. a b = − . c
C. a b = 3 − . c
D. a + b = 3 . c
Câu 12. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y = e , y = 0, x = 0, x = 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. x S = π e dx B. 2x S = e dx ∫ . C. 2x S = π e dx ∫ . D. x S = e dx ∫ . 0 0 0 0
Câu 13. Số phức z thỏa (2 + i)z = z − 3+ 5i là:
A. z = 3+ i . B. z = 1 − − 2i . C. z = 1 − + 2i .
D. z = 2 − i .
Câu 14. Nguyên hàm F (x) của hàm số ln ( ) x f x = thỏa F ( ) 1 = 2 là: 2 x A. 1 1
F(x) = − ln x + + 2. B. 1
F(x) = (ln x −1) + 3. 3 x x x C. 1
F(x) = − (ln x +1) + 3. D. 1
F(x) = (ln x +1) +1. x xx =1+ t
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y = 1
− + 2t và điểm A(1; 1;
− 2). Gọi (S ) là mặt cầu z =1−  t có tâm I (4;5; 2
− ) và cắt d tại 2 điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông tại .
A Tính bán kính R của (S ) .
A. R = 42 .
B. R = 3 5.
C. R = 6. D. R = 61.
2/6 - Mã đề 001 - https://toanmath.com/ 3 Câu 16.
Cho số phức z thỏa mãn (1 3i) z =
. Môđun của số phức w = z + iz bằng: 1− i A. 8 2. B. 8. C. 0 . D. 16. 2
Câu 17. Tính tích phân I = (4x + 3).ln xdx = a ln 2 + b
. Tính giá trị của a + 2b ? 1 A. 1 − . B. 2. C. 1. D. 1 . 2
Câu 18. Cho số phức z = a + bi ( a,b∈ ) thỏa mãn 3z + 5z = 5−5i . Tính giá trị a P = . b
A. P = 4 . B. 16 P = . C. 1 P = . D. 25 P = . 25 4 16
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x y + 2z − 22 = 0 . Mặt cầu tâm I(1; 2; − 3) , bán kính
R = 5 cắt mặt phẳng (P) theo một đường tròn có bán kính r là:
A. r = 3 2 .
B. r = 4 .
C. r = 7 . D. r = 3.
Câu 20. Phương trình mặt cầu tâm ( A 1; 2
− ;2) và đi qua điểm M (2;0;4) là: A. 2 2 2
(x +1) + (y − 2) + (z + 2) = 9. B. 2 2 2
(x −1) + (y + 2) + (z − 2) =10. C. 2 2 2
(x −1) + (y + 2) + (z − 2) = 9. D. 2 2 2
(x +1) + (y − 2) + (z + 2) =10. 
Câu 21. Đường thẳng d đi qua A(2; 1;
− 0) và nhận a = (3; 2 − ; )
1 làm vectơ chỉ phương có phương trình chính tắc là: + − − + − + − + −
A. x 2 y 1 z = = .
B. x 2 y 1 z = = .
C. x 2 y 1 z = = .
D. x 2 y 1 z 1 = = . 3 2 − 1 3 − 2 1 3 2 − 1 3 2 − 1
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho 2 mặt phẳng (α) : x + 2y − 3z −1 = 0 và (β ) : −x + 2y + 3z +1 = 0.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. (α) // (β ).
B. (α) trùng (β ).
C. (α) ⊥ (β ) . D. (α) cắt (β ) . + −
Câu 23. Cho đường thẳng (∆) x 2 y 2 : z = =
và mặt phẳng (P) : x + 2y − 3z + 4 = 0 . Viết phương trình 1 1 1 −
đường thẳng (d ) nằm trong (P) sao cho (d ) cắt và vuông góc với (∆) . x = 3 − + tx = 3 − tx = 3 − tx = 3 − − t A. (d ) :    
y =1+ 2t .
B. (d ) : y =1− 2t .
C. (d ) : y = 1 − + 2t .
D. (d ) : y =1+ 2t . z =1−     t z =1−  t z = 1 − +  t z =1+  t
Câu 24. Thu gọn số phức z = ( + i)2 2 3 được A. z = 5. − B. z = 1 − + 6 2 .i C. z = 7 − + 6 2 .i
D. z =11+ 6 2 .i
3/6 - Mã đề 001 - https://toanmath.com/
Câu 25. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua A(3; 1;
− 2) và vuông góc với đường thẳng x 5 y z 2 d + − : = = là: 2 3 3 −
A. 2x + 3y − 3z − 3 = 0.
B. 2x + 3y − 3z + 3 = 0. C. 2x − 3y − 3z + 3 = 0.
D. 2x − 3y − 3z − 3 = 0. Câu 26. Hàm số 1 4x y e − = có nguyên hàm là: A. 1−4x e + C . B. 1 1−4x e + C . C. 1 1−4xe + C . D. 1 4x 1 e − + C . 4 4 4
Câu 27. Cho A(1; 1;
− 2), B(3;1;4) và mặt phẳng (α ) : x + y z +1 = 0. Gọi M là điểm thuộc (α ) , cách đều
AB đồng thời khoảng cách từ M đến đường thẳng AB là nhỏ nhất. Tìm hoành độ của điểm M .
A. x = .
B. x = .
C. x = . D. x = . M 3 M 0 M 1 M 2
Câu 28. Hình phẳng D giới hạn bởi 2
y = 2x x và trục hoành. Thể tích vật thể khi quay D xung quanh trục hoành là: π
A. V = 7π . B. 16 V = π . C. 8 V = . D. 16 V = π . 15 3 3
Câu 29. Phần thực a và phần ảo b của số phức: z =1− 3i là:
A. a =1; b = 3 − i .
B. a =1; b = 3 − .
C. a =1; b = 3. D. a = 3 − ; b =1. a
Câu 30. Có bao nhiêu số a ∈(0;20π ) sao cho 5 2 sin . x sin 2xdx = ∫ ? 7 0 A. 19. B. 20. C. 10. D. 9.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Học sinh trình bày ngắn gọn lời giải các câu: 5, 11, 18, 19, 25, 28.
------ HẾT ------
4/6 - Mã đề 001 - https://toanmath.com/ ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm: Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA 1 D 11 B 21 C 2 A 12 D 22 D 3 B 13 C 23 D 4 D 14 C 24 C 5 B 15 D 25 B 6 B 16 A 26 C 7 D 17 B 27 A 8 D 18 C 28 B 9 B 19 D 29 B 10 D 20 C 30 C
II. Phần tự luận:  3 11 z = + i     Câu 5. Ta có 2 2 2
z − 3z + 5 = 0 ⇔  . Suy ra 3 11 3 11 A ; , B  ;−  ⇒ AB = 11.  3 11  2 2   2 2      z = − i  2 2 55 Câu 11. dx I = ∫ . + 16 x x 9 Đặt 2
t = x + 9 ⇒ t = x + 9, 2tdt = dx . Đổi cận: x =16 ⇒ t = 5; x = 55 ⇒ t = 8 . 8 8 8 2tdt  1 1  1 1 1 2 I = = ∫ ∫ −  dt =
ln t − 3 − ln t + 3 = ln 5 − ln11+ ln 2 t − 9 t
 3 t 3 3 t 3  − + 3 3 3 3 5 ( 2 ) ( ) 5  ( ) ( )  5 Suy ra 2 1 1 a ,b ,c − = = =
. Suy ra a b = −c . 3 3 3
Câu 18. Đặt z = a + bi . Khi đó :
3z + 5z = 5 − 5i ⇔ 3(a + bi) + 5(a bi) = 5 − 5i  5 8  = 5 a a =  8 a 1 ⇔  ⇔  ⇒ P = = .  2 − b = 5 − 5 b 4 b  =  2 + + −
Câu 19. Ta có d (I (P)) 2 2 6 22 , = = 4, R = 5 . 9 Suy ra 2 2 2 2
r = R d = 5 − 4 = 3 .
Câu 25. Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với d . Khi đó qua A(3; 1 −  ;2) (P):   
. Suy ra (P) : 2x + 3y − 3z + 3 = 0 . VTPT n = u = −  d (2;3; 3)
5/6 - Mã đề 001 - https://toanmath.com/ Câu 28. Ta có 2
2x x = 0 ⇔ x = 0, x = 2. Khi đó: 2
V = π ∫( x x )2 2 16 . 2 dx = π. 15 0 ------ HẾT ------
6/6 - Mã đề 001 - https://toanmath.com/
Document Outline

  • DE, DA TOAN 12 - Thủ Khoa Huân Trường