Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Lãng – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề kim tra 132 - https://toanmath.com/
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT YÊN LÃNG
(Đề kim tra có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn kiểm tra: TOÁN K12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:......................................................................................
Số báo danh:...........................................................................................
Mã đề kiểm tra 132
Câu 1: Tính tích phân
1
2
0
56
dx
I
xx
=
−+
A.
2
ln .
3
I =
B.
3
ln .
2
I =
C.
3
ln .
4
I =
D.
4
ln .
3
I =
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) phương trình
, có tâm I và bán kính R là
A.
−− =
( 1; 2;1), 2IR
B.
−− =( 1; 2;1), 4IR
C.
−=(1; 2; 1), 4IR
D.
−=(1; 2; 1), 2IR
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
cho các điểm
( )
1; 1; 3
A
,
( )
2;1; 0B
,
( )
3;1;3C −−
mặt phẳng
( )
: 40Pxyz+−−=
. Gọi
( )
,,M abc
điểm thuộc mặt phẳng
(
)
P
sao cho biểu thức
32T MA MB MC=−+
  
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức
S abc=++
.
A.
1S =
. B.
3S =
. C.
1S =
. D.
2S =
.
Câu 4: Trên mt phng phức, cho điểm A biểu diễn s phc z =
2 4i
, điểm B biểu diễn s phc
w =
2 6i+
. Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó điểm M biểu diễn s phc nào trong các s phc sau:
A.
2 4i
B.
2 4i+
C.
2i+
D.
1 2i+
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
11
:
121
xy z
d
−+
= =
2
23
:
122
x yz
d
−+
= =
. Viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm
( )
1; 0; 2A
cắt
1
d
vuông góc
với
2
d
.
A.
12
:
23 4
x yz−−
∆==
.
B.
562
:
2 34
xyz−−
∆==
−−
.
C.
332
:
23 4
xyz−+
∆==
.
D.
12
:
23 4
x yz−−
∆==
−−
.
Câu 6: Cho số phức
z a bi= +
,
( )
,ab R
thỏa mãn
13 0z i zi++ =
. Tính
3Sa b= +
A.
5S =
. B.
7
3
S =
. C.
7
3
S
=
. D.
5S =
.
Câu 7: Trong không gian Oxyz, đường thẳng
3 21
:
1 12
xyz
d
+−−
= =
đi qua điểm nào dưới đây
A.
(3; 2;1)M
.
B.
( 3; 2;1)M
.
C.
(3;2;1)M −−
.
D.
(1; 1; 2)M
.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:
α
20
yz+=
đường thẳng
2
: 42
1
xt
dy t
z
=
= +
=
. Tìm tọa độ giao điểm
M
của mặt phẳng
( )
α
và đường thẳng
d
.
A.
( )
0; 2;1M
.
B.
( )
5; 2;1M
.
C.
( )
1; 6; 1M
.
D.
( )
5; 2;1
M
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/5 - Mã đề kim tra 132 - https://toanmath.com/
Câu 9: Cho
2
2
0
sin cos d
π
=
I x xx
sin=ux
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
0
2d=
I uu
.
B.
0
2
1
d
=
I uu
.
C.
1
2
0
d=
I uu
.
D.
1
2
0
d=
I uu
.
Câu 10: Gọi (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
4
x
y xe=
, trục hoành hai đường
thẳng
x 1; x 2= =
. nh thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục
hoành.
A.
2
6V ee
=−−
. B.
(
)
2
6V ee
π
= −+
C.
2
6V ee
=−+
D.
( )
2
6V ee
π
= −−
Câu 11: Một vật chuyển động theo quy luật
32
1
6
3
s tt=−+
với t (giây) khoảng thời gian tính từ
khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể tkhi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được
A. 243(m/s) B. 27(m/s) C. 36(m/s) D. 144(m/s)
Câu 12: Số phức có phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
4
A.
43i
. B.
34i
. C.
43
i+
. D.
34i+
.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 1 0P xz+=
có một véc tơ pháp tuyến là
A.
( )
2; 1; 1n =
.
B.
( )
2; 0;1n =
C.
( )
2; 0; 1
n =
.
D.
( )
2; 1; 1
n =
.
Câu 14: Tính thể tích
V
của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng
0x =
x
π
=
, biết rằng thiết diện của
vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm hoành độ
x
( )
0 x
π
≤≤
một tam
giác đều cạnh
2 sin
x
.
A.
3V
=
B.
3V
π
=
C.
23V
π
=
. D.
23V =
.
Câu 15: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
( )
5; 1; 3B
vuông
góc với hai mặt phẳng
(
)
:2 3 1 0
x yz
α
+ −=
( )
: 2 3 20xyz
β
+ +=
.
A.
7 5 27 0x yz
+ +− =
. B.
7 5 27 0x yz
+ ++ =
.
C.
7 5 37 0x yz
−+ =
. D.
7 5 37 0
x yz−−−=
.
Câu 16: Tìm công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
()=y fx
trục
Ox
(phần gạch chéo trong hình bên)
A.
24
02
() ()S f x dx f x dx

B.
24
02
( ) (x)dxS f x dx f

C.
4
0
()
S f x dx
D.
24
02
() ()S f x dx f x dx

Câu 17:
5
2
d 10
fxx
. Khi đó
( )
2
5
24 dfx x


bằng
A. 34. B. 40. C. 32. D. 36.
Trang 3/5 - Mã đề kim tra 132 - https://toanmath.com/
Câu 18: Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
1
234
:
23 5
xyz
d
−+
= =
2
144
:
3 21
xy z
d
+−
= =
−−
có phương trình
A.
1
11 1
xyz
= =
. B.
2 23
234
xyz+−
= =
.
C.
23
23 1
xy z−−
= =
. D.
2 23
222
xyz+−
= =
.
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
( )
2; 0; 1M
có vectơ chỉ phương
( )
2; 3;1
a =
A.
42
6
2
xt
y
zt
= +
=
=
.
B.
24
6
12
xt
yt
zt
=−+
=
= +
.
C.
22
3
1
xt
yt
zt
=−+
=
= +
. D.
22
3
1
xt
yt
zt
= +
=
=−+
Câu 20: Cho số phức z = 3 + i. Điểm biểu diễn của z có tọa độ là
A. (-3;1) B. (3;-1) C. (3;1) D. (3;i )
Câu 21: Cho số phức
z
thỏa mãn:
2
(3 2 ) (2 ) 4iz i i+ +− =+
. Hiệu phần thực phần ảo của số phức
z
A.
0
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 22: Cho số phức
z a bi= +
. Mô đun của số phức z bằng:
A.
22
ab
B.
22
ab
C.
22
ab+
D.
22
ab
Câu 23: Cho hai số phức
12
3 6; 1z iz i=−+ =
các điểm biểu diễn mặt phẳng phức lần lượt A
và B. Tính độ dài đoạn AB.
A.
65.AB =
B.
3.AB =
C.
11.
AB =
D.
29.AB =
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
( )
:2 2 6 0P x yz++=
. Khoảng cách
từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng :
A. 2 B. 3 C. 1 D. 6
Câu 25: Số phức
3 4i
z
4i
=
bằng
A.
16 11
15 15
zi=
B.
9 23
25 25
zi=
C.
94
55
zi=
D.
16 13
17 17
zi=
Câu 26: Trong không gian Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng (d) đi qua điểm
( )
1; 1; 3A −−
và song song với đường thẳng
(
)
12
:
21 3
x yz−+
∆==
.
A.
113
142
xyz++
= =
. B.
113
21 3
xyz++
= =
.
C.
113
111
xyz++
= =
. D.
113
2 11
xyz++
= =
.
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số
(
)
2 sin 2fx x x= +
A.
2
22x cos x C
−+
B.
2
22x cos x C++
C.
2
1
2
2
x cos x C−+
D.
2
1
2
2
x cos x C++
Câu 28: Cho số phức
z
thỏa mãn
(1 2 ) 7 4 .iz i+=+
Tìm số phức liên hợp của số phức
3.wz i=
A.
3.wi= +
B.
3.wi=
C.
3 7.wi= +
D.
3 7.wi=
Trang 4/5 - Mã đề kim tra 132 - https://toanmath.com/
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
cho hai mặt phẳng
: 60Px y
Q
. Biết rằng điểm
2;1;2H 
là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ
0; 0; 0O
xuống mặt phẳng
Q
. Số đo góc
giữa mặt phẳng
P
và mặt phẳng
Q
bằng
A.
ο
60
.
B.
ο
45
.
C.
ο
30
.
D.
ο
90
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, cho véc tơ
a
tha mãn
23a i jk=−+

. Tọa độ ca véc tơ
a
A.
( )
1; 3; 2
. B.
( )
2; 3;1
. C.
( )
2; 1; 3
. D.
( )
1; 2; 3
.
Câu 31: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số
2
2y xx=
2
xy
+=
là.
A.
( )
1
.
6
dvdt
B.
( )
6
.
5
dvdt
C.
( )
1
.
2
dvdt
D.
( )
5
.
2
dvdt
Câu 32: Họ nguyên hàm của hàm số
3
() 2
fx x
x
= +
A.
2
3
2.C
x
−+
B.
2
2
3
.xC
x
−+
C.
2
3ln .x xC++
D.
2
3lnx xc++
Câu 33: Cho
2
1
( )d 2018.
e
fx x=
Tính
1
22
0
4 ( )d .
xx
I e fe x=
A.
4036.I =
B.
1009.
I
=
C.
2018.
I =
D.
1009
.
2
I
=
Câu 34: Tìm hai số thực x và y thỏa mãn
(3 ) (4 2 ) 5 2x yi i x i
++−=+
với i là đơn vị ảo.
A.
2; 0
xy=−=
. B.
2; 4xy=−=
. C.
2; 0xy= =
. D.
2; 4xy= =
.
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm
102
(, , )
A
song song với
mặt phẳng
( )
2 3 30β + −+=
: x yz
có phương trình là :
A.
2 3 40 +−=x yz
B.
23 0x yz+ −=
C.
40xyz+−=
D.
2 3 20+ −−=x yz
Câu 36: Gọi
12
,
zz
hai nghiệm phức của phương trình
2
3 90zz+ +=
, trong đó
1
z
phần ảo
dương. Phần thực của số phức
12
2017 2018wz z=
bằng
A.
3.
B.
3.
C.
3
.
2
D.
3
.
2
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn:
z2i1 2zi1 = −−
A. Đường tròn tâm
2
1;
3
I



,
2
3
R =
B. Đường tròn tâm
2
1;
3
I

−−


,
2
3
R =
C. Đường tròn m
2
1;
3
I



,
4
9
R =
D. Đường tròn tâm
2
1;
3
I



,
4
9
R =
Câu 38: Cho
(
)
1
22z mm i= +−
2
34 ,z mi=
với
m
số thực. Biết
12
.zz
số thuần ảo. Mệnh
đề nào dưới đây đúng ?
A.
( )
5; 2 .m ∈−
B.
[ ]
2;5 .m
C.
( )
3; 0 .m ∈−
D.
[
)
0; 2 .m
Câu 39: Biết tích phân
0
(e 4) 3
a
x
dx e+=+
với a > 0. Tìm a
A. a = ln2. B. a = 2 C. a = 1 D. a = e
Trang 5/5 - Mã đề kim tra 132 - https://toanmath.com/
Câu 40: Giả sử hàm số
f
liên tục trên đoạn
[ ]
0; 2
thỏa mãn
2
0
() 6f x dx =
. Tính tích phân
/2
0
(2sin )cos ?I f x xdx=
π
A.
6.I =
B.
6.I =
C.
3.I =
D.
3.I =
Câu 41: Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thẳng đi qua điểm
(2; 1; 1)M
vuông góc
với mặt phẳng
( ) : 2 3 1 0P xy z + +=
A.
1
21
.
2 13
y
xz
+
−−
= =
B.
1
23
.
2 11
y
xz
++
= =
C.
1
23
.
2 11
y
xz
+
−−
= =
D.
1
21
.
2 13
y
xz
++
= =
Câu 42: Biết
5
1
1
ln 3 ln 5
31
dx a b
xx
= +
+
(a, b là các số nguyên). Tính
22
3
S a ab b=++
.
A.
2
S
=
B.
4S =
C.
5S =
D.
0S =
Câu 43: Kí hiệu
12
,
zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
3z 5 0z +=
. Giá trị của
12
zz+
bằng
A.
25
. B.
10
. C.
3
. D.
5
.
Câu 44: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện
24 2z izi−− =
. Tìm đun nhỏ nhất của số
phức
2.
zi+
A.
32+
B.
32
C.
5
D.
3 5.
Câu 45: Cho số phức
2 4 2 2016
1 ... ... ,
n
z ii i i n=++++ ++
. Môđun của
z
bằng
A. 2. B. 1. C. 1008. D. 2016.
Câu 46: Cho
32
zi
= +
. Tìm modun của
z
A.
=z 13
B.
=z5
C.
=z5
D.
=
z 13
Câu 47: Cho hàm số
()
y fx=
liên tục trên đoạn
0;
3
π



.
Biết
'( ).cos ( ).sin 1, 0;
3
f x x fx x x
π

+ = ∀∈


(0) 1f =
. Tích phân
( )
3
0
dI fx x
π
=
A.
31
.
2
I
+
=
B.
31
.
2
I
=
C.
1
.
2
I =
D.
1
.
23
I
π
= +
Câu 48: Cho
(
)
1
0
d2=
fx x
( )
1
0
d5=
gx x
khi đó
( ) ( )
1
0
2 3df x gx x+


bằng
A.
7
. B.
19
. C.
17
. D.
9
.
Câu 49: Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
,cho mặt phẳng
( )
: 2 10Pxy z+ −=
. Viết
phương trình mặt phẳng
( )
Q
qua gốc toạ độ song song với
( )
P
.
A.
0xyz+−=
.
B.
20xy z++ =
.
C.
20xy z+− =
.
D.
2 10xy z+ +=
.
Câu 50: Cho tích phân
e
1
3ln 1
d
x
Ix
x
+
=
và đặt
lntx=
thì ta được tích phân
A.
1
0
31
d
e
t
t
It
+
=
B.
e
1
31
d
t
It
t
+
=
C.
( )
e
1
3 1dI tt= +
D.
( )
1
0
3 1dI tt
= +
--------------
-------------------
----------- HẾT ----------
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
MÔN HK TOAN
Mã đề: 132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
C
D
Mã đề: 209
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
C
D
Mã đề: 357
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
C
D
Mã đề: 485
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
C
D
Mã đề: 570
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
C
D
Mã đề: 628
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
C
D
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THPT YÊN LÃNG NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn kiểm tra: TOÁN K12 ĐỀ CHÍN H THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, k
hông kể thời gian phát đề
(Đề kiểm tra có 04 trang)
Họ, tên thí sinh:......................................................................................
Số báo danh:........................................................................................... Mã đề kiểm tra 132
Câu 1: Tính tích phân 1 dx I = ∫ 2 x − 5x + 6 0 2 I 3 = ln . I = ln . 3 I = ln . 4 I = ln . A. 3 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có phương trình
(x − )2 +(y − )2 +(z+ )2 1 2
1 = 4 , có tâm I và bán kính R là
A. I(−1;−2;1),R = 2 B. I(−1;−2;1),R = 4 C. I(1;2;−1),R = 4
D. I(1;2;−1),R = 2
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(1; 1;
− 3) , B(2;1;0) , C ( 3 − ; 1 − ; 3 − ) và mặt phẳng
(P): x + y z − 4 = 0. Gọi M (a,b,c) là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho biểu thức   
T = 3MA − 2MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức S = a + b + c . A. S =1. B. S = 3. C. S = 1 − . D. S = 2 .
Câu 4: Trên mặt phẳng phức, cho điểm A biểu diễn số phức z = 2 − 4i , điểm B biểu diễn số phức
w = 2 + 6i . Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó điểm M biểu diễn số phức nào trong các số phức sau: A. 2 − 4i B. 2 + 4i C. 2 + i D. 1+ 2i
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng x 1 y 1 : z d − + = = và 1 1 2 1 − x − 2 y z + 3 d : = =
. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1;0;2) cắt d và vuông góc 2 1 2 2 1 với d . 2 x −1 y z − 2 − − − ∆ : = = .
x 5 y 6 z 2 ∆ : = = . A. 2 − 3 4 B. 2 − 3 − 4
x − 3 y − 3 z + 2 − − ∆ : = = . x 1 y z 2 ∆ : = = . C. 2 3 4 − D. 2 − 3 4 −
Câu 6: Cho số phức z = a + bi , (a,bR) thỏa mãn z +1+ 3i z i = 0. Tính S = a + 3b A. S = 5 − . B. 7 S = . C. 7 S = − . D. S = 5. 3 3
Câu 7: Trong không gian Oxyz, đường thẳng
x + 3 y − 2 z −1 d : = =
đi qua điểm nào dưới đây 1 1 − 2 A. M (3;2;1) . B. M ( 3 − ;2;1) . C. M (3; 2 − ; 1 − ) . D. M (1; 1; − 2) .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : y + 2z = 0 và đường thẳng x = 2 − t
d : y = 4 + 2t . Tìm tọa độ giao điểm M của mặt phẳng (α ) và đường thẳng d . z =  1 A. M (0; 2; − ) 1 . B. M (5; 2 − ; ) 1 . C. M (1;6; ) 1 . D. M (5;2; ) 1 .
Trang 1/5 - Mã đề kiểm tra 132 - https://toanmath.com/ π 2 Câu 9: Cho 2 I = sin xcos d ∫
x x u = sin x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 0 1 0 1 1 I = 2 ud ∫ u . 2 I = − u d ∫ u . 2 I = u d ∫ u . 2 I = − u d ∫ u . A. 0 B. 1 − C. 0 D. 0
Câu 10: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số = 4 x y
x e , trục hoành và hai đường
thẳng x =1;x = 2. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành. A. 2
V = 6 − e e . B. V = π ( 2
6 − e + e) C. 2
V = 6 − e + e D. V = π ( 2 6 − e e)
Câu 11: Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 2
s = − t + 6t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ 3
khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được là A. 243(m/s) B. 27(m/s) C. 36(m/s) D. 144(m/s)
Câu 12: Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là A. 4 − 3i . B. 3− 4i . C. 4 + 3i . D. 3+ 4i .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x z +1 = 0 có một véc tơ pháp tuyến là     A. n = (2; 1; − ) 1 . B. n = (2;0; ) 1
C. n = (2;0;− ) 1 .
D. n = (2;1;− ) 1 .
Câu 14: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = π , biết rằng thiết diện của
vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ π ) là một tam
giác đều cạnh 2 sin x . A. V = 3 B. V = 3π C. V = 2π 3 . D. V = 2 3 .
Câu 15: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm B( 5 − ;1;3)và vuông
góc với hai mặt phẳng (α ) : 2x −3y + z −1 = 0 và (β ) : x − 2y + 3z + 2 = 0 .
A. 7x + 5y + z − 27 = 0.
B. 7x + 5y + z + 27 = 0 . C. 7
x − 5y z + 37 = 0 . D. 7
x − 5y z − 37 = 0.
Câu 16: Tìm công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và trục Ox
(phần gạch chéo trong hình bên) 2 4 2 4
A. S   f(x)dx f(x)dx  
B. S f(x)dx f(x)dx   0 2 0 2 4 2 4
C. S f(x)dxD. S
f (x)dx f (x)dx   0 0 2 5 2 Câu 17:  fxx d 10  . Khi đó 2 − 4 f ∫
(x)dx bằng  2 5 A. 34. B. 40. C. 32. D. 36.
Trang 2/5 - Mã đề kiểm tra 132 - https://toanmath.com/
Câu 18: Trong không gian với hệ trục Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
x − 2 y − 3 z + 4 d : + − − = = và
x 1 y 4 z 4 d : = = có phương trình 1 2 3 5 − 2 3 2 − 1 − − + − A. x y z −1 = = .
B. x 2 y 2 z 3 = = . 1 1 1 2 3 4 − − − + −
C. x y 2 z 3 = = .
D. x 2 y 2 z 3 = = . 2 3 1 − 2 2 2
Câu 19: Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (2;0;− ) 1 và 
có vectơ chỉ phương a = (2; 3 − ; ) 1 là x = 4 + 2tx = 2 − + 4tx = 2 − + 2tx = 2 + 2t      y = 6 − .  y = 6 − t .  y = 3 − t . D. y = 3 − t     A. z = 2 −  t B. z =1+  2t C. z =1+  t z = 1 − +  t
Câu 20: Cho số phức z = 3 + i. Điểm biểu diễn của z có tọa độ là A. (-3;1) B. (3;-1) C. (3;1) D. (3;i )
Câu 21: Cho số phức z thỏa mãn: 2
(3+ 2i)z + (2 − i) = 4 + i . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 22: Cho số phức z = a + bi . Mô đun của số phức z bằng: A. 2 2 a b B. 2 2 a b C. 2 2 a + b D. 2 2 a b
Câu 23: Cho hai số phức z = 3
− + 6i; z =1− i có các điểm biểu diễn mặt phẳng phức lần lượt là A 1 2
và B. Tính độ dài đoạn AB. A. AB = 65. B. AB = 3. C. AB = 11. D. AB = 29.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : 2x – 2y + z + 6 = 0 . Khoảng cách
từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng : A. 2 B. 3 C. 1 D. 6 Câu 25: Số phức 3− 4i z = bằng 4 − i A. 16 11 z = − i B. 9 23 z = − i C. 9 4 z = − i D. 16 13 z = − i 15 15 25 25 5 5 17 17
Câu 26: Trong không gian Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng (d) đi qua điểm A(1; 1; − 3
− ) và song song với đường thẳng (∆) x −1 y z + 2 : = = . 2 1 3 −
A. x −1 y +1 z + 3 − + + = = .
B. x 1 y 1 z 3 = = . 1 4 2 2 1 3 −
C. x −1 y +1 z + 3 − + + = = .
D. x 1 y 1 z 3 = = . 1 1 1 2 1 − 1
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + sin 2x A. 2
x − 2cos2x + C B. 2
x + 2cos2x + C C. 2 1
x cos2x + C D. 2 1
x + cos2x + C 2 2
Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn (1+ 2i)z = 7 + 4 .i Tìm số phức liên hợp của số phức w = z − 3 .i
A. w = 3 + .i
B. w = 3 − .i
C. w = 3 + 7 .i
D. w = 3 − 7 .i
Trang 3/5 - Mã đề kiểm tra 132 - https://toanmath.com/
Câu 29: Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng P: xy6  0 và Q. Biết rằng điểm
H 2;1;2 là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O0;0;0 xuống mặt phẳng Q. Số đo góc
giữa mặt phẳng Pvà mặt phẳng Qbằng A. ο 60 . B. ο 45 . C. ο 30 . D. ο 90 .      
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho véc tơ a thỏa mãn a = 2i − 3 j + k . Tọa độ của véc tơ a A. (1; 3 − ;2). B. (2; 3 − ; ) 1 . C. (2;1; 3 − ). D. (1;2; 3 − ).
Câu 31: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2
y = 2x x x + y = 2 là. A. 1 (dvdt). B. 6 (dvdt). C. 1 (dvdt). D. 5 (dvdt). 6 5 2 2
Câu 32: Họ nguyên hàm của hàm số 3
f (x) = 2x + là x A. 3 2 − + C. B. 2 3 x − + C. C. 2
x + 3ln x + C. D. 2
x + 3ln x + c 2 x 2 x 2 e 1
Câu 33: Cho f (x)dx = 2018. ∫ Tính 2x 2 = 4 ( x I e f e )d . x ∫ 1 0 A. I = 4036. B. I =1009. C. I = 2018. D. 1009 I = . 2
Câu 34: Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3x + yi) + (4 − 2i) = 5x + 2i với i là đơn vị ảo. A. x = 2; − y = 0 . B. x = 2; − y = 4 .
C. x = 2; y = 0 .
D. x = 2; y = 4 .
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm A 1
( ,0,2) và song song với
mặt phẳng (β) : 2x + 3y z + 3 = 0 có phương trình là : A. 2
x − 3y + z − 4 = 0
B. 2x + 3y z = 0
C. x y + z − 4 = 0
D. 2x + 3y z − 2 = 0
Câu 36: Gọi 1z, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 3z + 9 = 0 , trong đó 1z có phần ảo
dương. Phần thực của số phức w = 2017 1z − 2018z2 bằng A. 3. B. 3. − C. 3 . D. 3 − . 2 2
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn:
z − 2i − 1 = 2 z − i − 1
A. Đường tròn tâm 2 I 1;    , 2 R =
B. Đường tròn tâm 2 I  1; − − , 2 R = 3     3  3  3
C. Đường tròn tâm 2  − I 1;    , 4 R =
D. Đường tròn tâm 2 I  1; − , 4 R = 3     9  3  9
Câu 38: Cho z = 2m + m − 2 i z = 3− 4mi, với
z .z là số thuần ảo. Mệnh 1 ( ) 2
m là số thực. Biết 1 2
đề nào dưới đây đúng ? A. m∈( 5; − 2 − ). B. m∈[2;5]. C. m∈( 3 − ;0). D. m∈[0;2). a
Câu 39: Biết tích phân (ex + 4)dx = e + 3 ∫ với a > 0. Tìm a 0 A. a = ln2. B. a = 2 C. a = 1 D. a = e
Trang 4/5 - Mã đề kiểm tra 132 - https://toanmath.com/ 2
Câu 40: Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0;2]thỏa mãn f (x)dx = 6 ∫ . Tính tích phân 0 π /2 I =
f (2sin x)cos xdx? ∫ 0 A. I = 6. − B. I = 6. C. I = 3. − D. I = 3.
Câu 41: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm M (2; −1;1) và vuông góc
với mặt phẳng (P) : 2x y + 3z + 1 = 0 là
A. x−2 y 1 + z 1 − + − = = .
x 2 y 1 z+3 2 1 − 3 B. = = . 2 1 − 1
C. x−2 y 1 + z−3 + − = = . x 2 y z 1 + 2 1 − 1 D. 1 = = . 2 1 − 3 5 Câu 42: Biết 1
dx = a ln 3+ bln 5 ∫
(a, b là các số nguyên). Tính 2 2
S = a + ab + 3b . + 1 x 3x 1 A. S = 2 B. S = 4 C. S = 5 D. S = 0
Câu 43: Kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 3z + 5 = 0 . Giá trị của z + z bằng 1 2 1 2 A. 2 5 . B. 10. C. 3. D. 5 .
Câu 44: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z − 2 − 4i = z − 2i . Tìm mô đun nhỏ nhất của số phức z + 2i. A. 3+ 2 B. 3 2 C. 5 D. 3 5.
Câu 45: Cho số phức 2 4 2n 2016
z =1+ i + i +...+ i +...+ i ,n∈ . Môđun của z bằng A. 2. B. 1. C. 1008. D. 2016.
Câu 46: Cho z = 3+ 2i . Tìm modun của z A. z = 13 B. z = 5 C. z = 5 D. z = 13 Câu 47: Cho hàm số  π
y = f (x) liên tục trên đoạn 0;   . 3    π 3 Biết  π
f '(x).cos x f (x).sin x 1, x 0;  + = ∀ ∈ 
f (0) =1. Tích phân I = f ∫ (x)dx là 3    0 A. 3 1 π I + = . B. 3 1 I − = . C. 1 I = . D. 1 I = + . 2 2 2 2 3 1 1 1
Câu 48: Cho ∫ f (x)dx = 2 và ∫ g(x)dx = 5 khi đó 2 f
∫ (x)+3g(x)dx  bằng 0 0 0 A. 7 . B. 19. C. 17 . D. 9.
Câu 49: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz ,cho mặt phẳng (P) :x + y − 2z −1= 0 . Viết
phương trình mặt phẳng (Q) qua gốc toạ độ song song với (P) .
A. x + y z = 0 .
B. x + y + 2z = 0 .
C. x + y − 2z = 0 .
D. x + y − 2z +1 = 0. e
Câu 50: Cho tích phân 3ln x +1 I = dx
và đặt t = ln x thì ta được tích phân x 1 1 e e 1 A. 3t +1 + I 3t 1 = dtB. I = dt
I = 3t +1 dt
D. I = (3t + ∫ ) 1 dt etC. ∫( ) -------------- t 0 1 1 0 -------------------
----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề kiểm tra 132 - https://toanmath.com/
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN HK TOAN Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D Mã đề: 209 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D Mã đề: 357 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D Mã đề: 485 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D Mã đề: 570 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D Mã đề: 628 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D
Document Outline

  • HK12 - TOAN_HK TOAN_132 (1)
  • HK12 - TOAN_HK TOAN_phieudapan