Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Khuyến – Bình Dương
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
NHÓM TOÁN VD – VDC
NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020
TRƯỜNG THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn thi: TOÁN - Lớp: 12 N H
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ó M T .
Đề thi gồm 05 trang - 50 câu trắc nghiệm
------------------------------ O Á N
Họ và tên: ……………………………………………………… SBD: ………………… V Câu 1. Tìm số phức . D z thỏa mãn z 3 2i 1 3i – A. z 2 5i .
B. z 2 5i .
C. z 2 5i . D. z 2 5i . VDC Câu 2.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số x f x e . A. x
f x dx e C . B. x f x dx e C . C. x f x dx e C . D. x f x dx e C . Câu 3.
Cho hai số phức z 1 2i và z 3 4i . Phần thực của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 6 . Câu 4.
Gọi z là nghiệm có phần ảo dương của phương trình 2
z 2z 5 0 . Tính A z i 1 2 1 A. 2 . B. 10 . C. 2 . D. 2 . Câu 5.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng :2x 3y 4z 1 0 . Véc-tơ nào
dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng ? N H
A. n 2; 3; 4 .
B. n 2; 3;1 . C. n 3 ;4;1 .
D. n 2;3; 4 . 2 4 3 1 Ó M T x y z Câu 6.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 2 3 : . Véc-tơ nào O 1 2 1 Á
dưới đây vuông góc với véc N
-tơ chỉ phương của đường thẳng ? V
A. u 2; 3; 4 .
B. u 2;3; 4 .
C. u 2;3; 4 . D. u 2 ;3;4 . 2 1 4 3 D – VDC Câu 7.
Cho hàm số f x thỏa mãn f x f x 5 2 .
3x 6x , x
, biết rằng f 0 1. Tính 2 f 1 . A. 2 f 1 100 . B. 2 f 1 3 . C. 2 f 1 81. D. 2 f 1 6 . Câu 8.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 5 0. Điểm nào dưới đây thuộc P? A. 0;0; 5 . B. 0;5;0 . C. 0;0;5 . D. 5;0;0 . Câu 9.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 1 . 2x 1 1 A. f
xdx .ln2x 1C. B. f
xdx ln 2x1 . C 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1 NHÓM TOÁN VD – VDC
NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020 2 C. f
xdx C D. f x 1 dx ln 2x 1 C. 2x . 2 1 2 N 1 1 1 H Câu 10. Biết f
xdx 10 và g
xdx 30, khi đó g
x f xdx bằng Ó M T 0 0 0 A. 20. B. 20. C. 40. D. 40. O Á
Câu 11. Môđun của số phức 3 4i bằng N V A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 5 . D
Câu 12. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z 2z 3 0 . Giá trị 2 2 z z bằng 1 2 1 2 – VDC A. 2 . B. 10 . C. 2 . D. 4 . 3 2 3 Câu 13. Nếu f
xdx 5 và f
xdx 2 thì f xdx bằng 1 1 2 A. 7 . B. 3 . C. 3 . D. 7 .
Câu 14. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;2, f
1 1 và f 2 11. Tính tích 2 phân f xdx. 1 A. 10 . B. 12 . C. 9 . D. 10 .
Câu 15. Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây 1 A. 2
S 2 (x 2 x )d . x 0 1 B. 2
S 2 (x 2 x )d . x T 1. N 0 H Ó 1 M T C. 2
S 2 (x 2 x )d . x T 8. O 0 Á 1 N 2 V
D. S 2 (x 2 x )d . x D 0 – VDC
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng ( )
P : 2x 3y 3z 5 0 và ( )
Q : y z 1 0 . Tính góc gữa (P) và (Q) . A. B. C. D. 2 3 4 6 1 1 Câu 17. Nếu f
xdx 1010 thì 2 f xdx bằng 0 0 A. 4040 . B. 3030 . C. 1010 . D. 2020 .
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A5;0;0, B0; 4
;0,C0;0;6 . Mặt phẳng qua ba điểm , A ,
B C có phương trình x y z x y z
A. 5x 4y 6z 0.
B. 5x 4y 6z 1. C. 0 . D. 1. 5 4 6 5 4 6
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020
Câu 19. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x sin x 6x là
A. F x 2
cos x 3x . C
B. F x cos x . C N H
C. F x 2
cos x 6x . C
D. F x 2
cos x 3x . C Ó M T
Câu 20. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa trục Ox và đi qua điểm A2; 5 ;7 có phương O trình là: Á N
A. 7 y 5z 0. B. 7 y 5z 0.
C. 5y 7z 0. D. 5y 7z 0. V D x
Câu 21. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2 trên khoảng 1 ; là: – x 1 VDC 3
A. F x x 3ln x 1 C .
B. F x x C . x 2 1 3
C. F x x 3ln x 1 C .
D. F x x . x C 2 1
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2
;1;0, B0;3;4. Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2x 3y 4z 4 0 .
B. 2x 3y 4z 4 0 .
C. 2x 3y 4z 4 0 .
D. x y 2z 5 0 .
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;0;2, B0;2;0 . Gọi S là mặt cầu
nhận AB làm đường kính. Diện tích của mặt cầu S bằng N A. 36 . B. 8 . C. 16 . D. 12 . H Ó
Câu 24. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z i2 1 2
là điểm nào dưới đây M T A. K 3 ; 4 . B. I 5; 4 . C. E 4 ;5. D. N 3 ;4 . O Á N
Câu 25. Cho hàm số y f x thỏa mãn f x 3 5sin x và f 0 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? V D
A. f x 3x 5cos x 6 .
B. f x 3x 5cos x 6 . – VDC
C. f x 3x 5cos x 6 .
D. f x 3x 5cos x 6.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ a 1;0;3 và b 2
;2;5. Tích vô hướng .
a a b bằng A. 3 . B. 23 . C. 9 . D. 5 . x 1 y 2 z 3
Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) : . Điểm nào 1 2 3
dưới đây thuộc đường thẳng (d) ? A. P(1; 2 ;3). B. N(1; 2;3). C. M ( 1 ;2; 3 ). D. ( Q 1 ;2;3). 1
Câu 28. Cho số phức z 2 i . Tính . z
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3 NHÓM TOÁN VD – VDC
NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020 5 A. 5 . B. 5 . C. 3 . D. . 5 N
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;1; 1 và vuông góc với H Ó x 1 y 2 z 3 M T đường thẳng : có phương trình là 3 2 1 O
A. x y z 3 0 .
B. 3x 2y z 0 . Á N
C. 3x 2y z 6 0 .
D. x 2y 3z 6 0 . V D
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho mặt cầu S có tâm I 1;0;0 và đi qua điểm – M 0;0;
1 . Phương trình của S là VDC
A. S x 2 2 2 :
1 y z 2 .
B. S x 2 2 2 :
1 y z 2 .
C. S x 2 2 2 :
1 y z 2 .
D. S x 2 2 2 :
1 y z 2 . 9 3 Câu 31. Cho f
xdx 9. Tính I f 3xdx. 0 0 A. 27. B. 9. C. 6 . D. 3 .
Câu 32. Số phức liên hợp của số phức z 3 i2 3i là
A. z 6 7i .
B. z 9 7i . C. z 9 7i .
D. z 6 7i .
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2;3 trên mặt
phẳng Oxy có tọa độ là A. 1; 2;0 . B. 1;0;3 . C. 1;0;0 . D. 0; 2;3 . N H
Câu 34. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x cos 2x . Ó M T A. f
xdx 2sin2xC . B. f x 1 dx sin 2x C . 2 O Á N C. . D. f
xdx 2
sin 2x C . V f x 1 dx sin 2x C 2 D –
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 1 ;2; 3 trên trục VDC
Oy có tọa độ là A. Q 1 ;0;0 . B. N 0;0; 3 .
C. E 0;2;0 . D. P 1 ;2;0 .
Câu 36. Số phức đối của số phức 3 4i là: A. 4 3i . B. 3 4i . C. 3 4i . D. 3 4i . x
Câu 37. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x . 2 x 2020 A. f
x x 2 d
ln x 2020 C . B. f
x x 2 d ln
x 2020 C .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4 NHÓM TOÁN VD – VDC
NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020 1 C. f x 2 dx
x 2020 C . D. f x 2 dx
x 2020 C . 2 N
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 4x 2y 6z 5 0 . H Ó
Bán kính của mặt cầu đã cho bằng M T A. 19 . B. 3 . C. 9 . D. 19 . O 2 2 2 Á
Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 1 z 1 9. Tâm N V
của S có toạ độ là D A. 1;1 ;1 . B. 1;1; 1 . C. 1; 1 ; 1 . D. 1 ;1; 1 . – VDC
Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường
thẳng đi qua điểm A0;2;3 và vuông góc với mặt phẳng P : x 3y z 5 0 . x t x t
A. x 3y z 3 0 .
B. y 2 3t . C. y 3 2t .
D. x 3y z 3 0 . z 3 t z 1 3t
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm E 1 ; 2 ;
3 . Gọi E là hình chiếu vuông góc
của E lên mặt phẳng Oxz . Khoảng cách từ E đến trục Oy bằng A. 13 . B. 14 . C. 10 . D. 5 .
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của
đường thẳng đi qua hai điểm E 2 ;3; 1 và F 2; 1 ;3 ? A. u 1; 1 ;1 . B. u 1; 1 ; 1 .
C. u 0;1;1 .
D. u 1;1;1 . 1 2 3 4
Câu 43. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x x cos x và F 0 1. Tính F . N
A. F .
B. F 1.
C. F 1 .
D. F H 2 2 Ó M T Câu 44. Cho hàm số 2
F x x là một nguyên hàm của hàm số 2x
f x e . Tìm nguyên hàm của hàm số O 2x f x e . Á N A. f x 2x 2
e dx x x C . B. f x 2x 2
e dx x x C . V D x x – C. f x 2 2
e dx 2x 2x C . D. f x 2 2
e dx 2x 2x C . VDC
Câu 45. Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2020 .x f x x 1 x 2020 A. 2020 dx C. B. 2020x 2020x dx ln x . C x 1 x 2020x C. 2020 dx C. D. x x 1 2020 dx 2020 . C ln 2020
Câu 46. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? A. 2020. B. 2 . i C. 2020 . i D. 1 3 . i
Câu 47. Biết phương trình 2
z az b 0 nhận số phức z 1 i là nghiệm. Tính tổng S a b . A. S 4 . B. S 2 . C. S 0 . D. S 4 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5 NHÓM TOÁN VD – VDC
NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A2;0;0 , B 0;6;0 , C 0;0;5 và điểm N
sao cho ON OA OB OC . Một mặt phẳng P thay đổi cắt các đoạn thẳng N OA OB OC H O , A O ,
B OC,ON lần lượt tại các điểm A , B ,C , N thỏa mãn 2020 và 1 1 1 1 Ó OA OB OC 1 1 1 M T N x ; y ; z . Khi đó 1 0 0 0 O Á 7 9
A. x y z .
B. x y z . N 0 0 0 2020 0 0 0 2020 V D 11 13 –
C. x y z .
D. x y z . 0 0 0 0 0 0 2020 2020 VDC 2
2 cos x 1 sin x 1 Câu 49. Biết dx a trong đó , a , b ,
m n là các số nguyên dương, m là phân số 2 cos m x n sin e . n x b e 6
tối giản. Tính S a b m n . A. S 9 . B. S 12 . C. S 10 .
D. S 11. 1 2 1
Câu 50. Cho f x là một nguyên hàm của g x trên , thỏa mãn f ,
xg x dx và 2 2 2 0 2 f
xdx a b , trong đó a,b là các số hữu tỉ. Tính P a2b. 0 1 1 A. P . B. P 0 . C. P 1 . D. P . 2 2 N H Ó
-------------------- HẾT -------------------- M T O Á N V D – VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.B 4.A 5.A 6.C 7.D 8.A 9.D 10.A N 11.D 12.A 13.C 14.D 15.A 16.A 17.D 18.D 19.A 20.B H 21.A 22.D 23.D 24.A 25.B 26.A 27.C 28.D 29.C 30.D Ó 31.D 32.C 33.A 34.B 35.C 36.C 37.D 38.B 39.B 40.B M T 41.C 42.A 43.C 44.C 45.C 46.C 47.C 48.D 49.C 50.B O Á
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT N V Câu 1.
Tìm số phức z thỏa mãn z 3 2i 1 3i . D A. z 2 5i .
B. z 2 5i .
C. z 2 5i . D. z 2 5i . – VDC Lời giải Chọn A
Ta có z 3 2i 1 3i z 2
5i z 2 5i . Câu 2.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số x f x e . A. x
f x dx e C . B. x f x dx e C . C. x f x dx e C . D. x f x dx e C . Lời giải Chọn C Ta có x x x f x dx e dx e d x e C . N Câu 3.
Cho hai số phức z 1 2i và z 3 4i . Phần thực của số phức z z bằng H 1 2 1 2 Ó A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 6 . M T Lời giải O Á Chọn B N V
Ta có : z z 1 2i 3 4i 1 2i 3 4i 4 2i 1 2 D – VDC
Suy ra : Phần thực của số phức z z bằng 4 . 1 2 Câu 4.
Gọi z là nghiệm có phần ảo dương của phương trình 2
z 2z 5 0 . Tính A z i 1 2 1 A. 2 . B. 10 . C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn A z i z 2 2 1 2 1 2i Ta có 2 2
z 2z 5 0 z 2z 1 4 z 1 2i z 1 2 i z 1 2i
Vì z là nghiệm có phần ảo dương nên : z 1 2i . 1 1
A z i2 1 2i i2 1 i2 2 2
2i 0 2 2 . 1
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020 Câu 5.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng :2x 3y 4z 1 0 . Véc-tơ nào
dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng ? N H
A. n 2; 3; 4 .
B. n 2; 3;1 . C. n 3; 4;1 .
D. n 2;3; 4 . 2 4 3 1 Ó M T Lời giải O Chọn A Á N V
có một véc-tơ pháp tuyến là n 2;3;4 . 1 D – x y z VDC Câu 6.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 2 3 : . Véc-tơ nào 1 2 1
dưới đây vuông góc với véc-tơ chỉ phương của đường thẳng ?
A. u 2; 3; 4 .
B. u 2;3; 4 .
C. u 2;3; 4 . D. u 2 ;3;4 . 2 1 4 3 Lời giải Chọn C
có véc-tơ chỉ phương là u 1 ;2; 1 . Ta có . u u 1 .2 2.3 1
.4 0 u u . 1 1 Câu 7.
Cho hàm số f x thỏa mãn f x f x 5 2 .
3x 6x , x
, biết rằng f 0 1. Tính 2 f 1 . A. 2 f 1 100 . B. 2 f 1 3 . C. 2 f 1 81. D. 2 f 1 6 . N Lời giải H Ó M T Chọn D 1 1 O 5 5 2 Á Ta có: f
x.f xdx 3x 6x dx . N 2 0 0 V D 1 1 1 – 5 1 1 1 2 2 2 f
x.f xdx f
x.d f x f x f 1 f 0. VDC 2 2 2 2 0 0 0 1 5 1 2 f 2 1 5 1 f 0 3 2 f 1 6 . 2 2 2 2 2 Câu 8.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 5 0. Điểm nào dưới đây thuộc P? A. 0;0; 5 . B. 0;5;0 . C. 0;0;5 . D. 5;0;0 . Lời giải Chọn A
Ta có: 0 0 5 5 0 0;0; 5
thuộc P.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020 Câu 9.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 1 . 2x 1 1 N A. f
xdx .ln2x 1C. B. f
xdx ln 2x1 . C H 2 Ó M T 2 C. f
xdx C D. f x 1 dx ln 2x 1 C. 2x . 2 1 2 O Á N Lời giải V Chọn D D – VDC Ta có f x 1 dx
ln 2x 1 C. 2 1 1 1 Câu 10. Biết f
xdx 10 và g
xdx 30, khi đó g
x f xdx bằng 0 0 0 A. 20. B. 20. C. 40. D. 40. Lời giải Chọn A 1 1 1 Ta có g
x f xdx g
xdx f
xdx 3010 20. 0 0 0
Câu 11. Môđun của số phức 3 4i bằng A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 5 . Lời giải Chọn D N H Ta có: 2 2
3 4i 3 4 5 . Ó M T
Câu 12. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z 2z 3 0 . Giá trị 2 2 z z bằng 1 2 1 2 O A. 2 . B. 10 . C. 2 . D. 4 . Á N Lời giải V D Chọn A – VDC
Áp dụng định lý Viét ta có : z z 2 và z z 3. 1 2 1 2
z z z z 2 2 2 2z z 2 . 1 2 1 2 1 2 3 2 3 Câu 13. Nếu f
xdx 5 và f
xdx 2 thì f xdx bằng 1 1 2 A. 7 . B. 3 . C. 3 . D. 7 . Lời giải Chọn C 3 3 2 Ta có: f
xdx f
xdx f
xdx 52 3. 2 1 1
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020
Câu 14. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;2, f
1 1 và f 2 11. Tính tích 2 phân f xdx. N 1 H Ó A. 10 . B. 12 . C. 9 . D. 10 . M T Lời giải O Á Chọn D N 2 V 2 D Ta có: f
xdx f x f 2 f 1 11 1 10. 1 1 – VDC
Câu 15. Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây 1 A. 2
S 2 (x 2 x )d . x 0 1 B. 2
S 2 (x 2 x )d . x T 1. 0 1 C. 2
S 2 (x 2 x )d . x T 8. 0 1 D. 2
S 2 (x 2 x )d . x 0 Lời giải N Chọn A H Ó 1 1 2 2 M T Ta có S 2 [
x (x 2)]d .
x 2 (x 2 x )d . x 0 0 O
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng ( )
P : 2x 3y 3z 5 0 và Á N ( )
Q : y z 1 0 . Tính góc gữa (P) và (Q) . V D – A. B. C. D. VDC 2 3 4 6 Lời giải Chọn A n .n P Q n (2;3; 3
), n (0;1;1) cos 0 p Q n . n 2 P P 1 1 Câu 17. Nếu f
xdx 1010 thì 2 f xdx bằng 0 0 A. 4040 . B. 3030 . C. 1010 . D. 2020 . Lời giải Chọn D
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020 1 1 Ta có 2 f
xdx 2 f
xdx 2.1010 2020 0 0 N H
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A5;0;0, B0; 4
;0,C0;0;6 . Mặt phẳng Ó M T qua ba điểm , A ,
B C có phương trình x y z x y z O
A. 5x 4y 6z 0.
B. 5x 4y 6z 1. C. 0 . D. 1. Á 5 4 6 5 4 6 N V Lời giải D – Chọn D VDC Phương trình mặ x y z t phẳng đi qua ba điểm , A , B C là: 1 5 4 6
Câu 19. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x sin x 6x là
A. F x 2
cos x 3x . C
B. F x cos x . C
C. F x 2
cos x 6x . C
D. F x 2
cos x 3x . C Lời giải Chọn A Ta có f
xdx x x 2 sin
6 dx cos x 3x C .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa trục Ox và đi qua điểm A2; 5 ;7 có phương trình là:
A. 7 y 5z 0. B. 7 y 5z 0.
C. 5y 7z 0. D. 5y 7z 0. N H Lời giải Ó M T Chọn B O
Ta có mặt phẳng chứa trục Ox và đi qua điểm A2; 5 ;7 nên suy ra Á N n ;iOA 0; 7; 5 : 7 y 5z 0 : 7 y 5z 0 V . Khi đó D x
Câu 21. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2 trên khoảng 1 ; là: – x 1 VDC 3
A. F x x 3ln x 1 C .
B. F x x C . x 2 1 3
C. F x x 3ln x 1 C .
D. F x x . x C 2 1 Lời giải Chọn A x 2 3 dx 1
dx x 3ln x 1 C x 1 x 1 Do x 1
; nên x 3ln x 1 C x 3lnx 1 C .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020
Vây F x x 3ln x
1 C với mọi x 1 ;
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2
;1;0, B0;3;4. Mặt phẳng N H
trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là Ó M T
A. 2x 3y 4z 4 0 .
B. 2x 3y 4z 4 0 . O
C. 2x 3y 4z 4 0 .
D. x y 2z 5 0 . Á N Lời giải V D Chọn D – VDC
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm của AB là I 1 ;2;2 và nhận
véctơ AB 2;2;4 làm véctơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là: 2 x
1 2 y 2 4 z 2 0 x y 2z 5 0 .
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;0;2, B0;2;0 . Gọi S là mặt cầu
nhận AB làm đường kính. Diện tích của mặt cầu S bằng A. 36 . B. 8 . C. 16 . D. 12 . Lời giải Chọn D AB 2 3
Vì mặt cầu có đường kính AB nên bán kính R 3 . N 2 2 H Ó Diện tích mặt cầu là 2
S 4 R 12 . M T
Câu 24. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z i2 1 2
là điểm nào dưới đây O Á N A. K 3 ; 4 . B. I 5; 4 . C. E 4 ;5. D. N 3 ;4 . V D Lời giải – VDC Chọn A
z i2 1 2 = 3 4i .
Vậy điểm biểu diễn số phức z là K 3 ; 4 .
Câu 25. Cho hàm số y f x thỏa mãn f x 3 5sin x và f 0 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f x 3x 5cos x 6 .
B. f x 3x 5cos x 6 .
C. f x 3x 5cos x 6 .
D. f x 3x 5cos x 6. Lời giải Chọn B
Ta có: f x f
xdx 35sin xdx 3x5cosxC .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020
Mặt khác: f 0 1 C 6 f x 3x 5cos x 6 .
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ a 1;0;3 và b 2
;2;5. Tích vô hướng N H .
a a b bằng Ó M T A. 3 . B. 23 . C. 9 . D. 5 . O Á Lời giải N Chọn A V D
Ta có: a b 3; 2 ; 2 .
a a b 3 0 6 3 . – VDC x 1 y 2 z 3
Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) : . Điểm nào 1 2 3
dưới đây thuộc đường thẳng (d) ? A. P(1; 2 ;3). B. N(1; 2;3). C. M ( 1 ;2; 3 ). D. ( Q 1 ;2;3). Lời giải Chọn C. 1
Câu 28. Cho số phức z 2 i . Tính . z 5 A. 5 . B. 5 . C. 3 . D. . 5 Lời giải Chọn D. N 1 1 1 1 5 H Ta có : . 2 2 Ó z z 2 i 5 2 1 M T
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;1; 1 và vuông góc với O Á x 1 y 2 z 3 N đường thẳng : có phương trình là V 3 2 1 D
A. x y z 3 0 .
B. 3x 2y z 0 . – VDC
C. 3x 2y z 6 0 .
D. x 2y 3z 6 0 . Lời giải Chọn C Ta có:
Đường thẳng có một vecto chỉ phương u 3;2; 1 .
Mặt phẳng vuông góc với có vecto pháp tuyến n 3; 2; 1 .
Phương trình mặt phẳng đi qua M 1;1;
1 có vecto pháp tuyến n 3; 2; 1 là 3 x 1 2 y
1 z 1 0 3x 2y z 6 0 .
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho mặt cầu S có tâm I 1;0;0 và đi qua điểm M 0;0;
1 . Phương trình của S là
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020
A. S x 2 2 2 :
1 y z 2 .
B. S x 2 2 2 :
1 y z 2 .
C. S x 2 2 2 :
1 y z 2 .
D. S x 2 2 2 :
1 y z 2 . N H Ó Lời giải M T Chọn D O Á Ta có : IM 1 ;0; 1 IM 2 . N V D
Mặt cầu S có tâm I 1;0;0 và đi qua M 0;0;
1 suy ra R IM 2 . – VDC
Phương trình mặt cầu S x 2 2 2 :
1 y z 2 . 9 3 Câu 31. Cho f
xdx 9. Tính I f 3xdx. 0 0 A. 27. B. 9. C. 6 . D. 3 . Lời giải Chọn D 3 3 9 9 1 1 1 Ta có I f
3xdx f
3xd3x f
tdt f xdx 3 . 3 3 3 0 0 0 0
Câu 32. Số phức liên hợp của số phức z 3 i2 3i là
A. z 6 7i .
B. z 9 7i . C. z 9 7i .
D. z 6 7i . Lời giải N Chọn C H Ó M T
Ta có z 3 i2 3i 6 9i 2i 3 9 7i . O
Vậy z 9 7i . Á N V
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2;3 trên mặt D
phẳng Oxy có tọa độ là – VDC A. 1; 2;0 . B. 1;0;3 . C. 1;0;0 . D. 0; 2;3 . Lời giải Chọn A
Hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2;3 trên mặt phẳng Oxy là H 1;2;0 .
Câu 34. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x cos 2x . A. f
xdx 2sin2xC . B. f x 1 dx sin 2x C . 2 C. f x 1
dx sin 2x C . D. f
xdx 2
sin 2x C . 2 Lời giải Chọn B
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020 Ta có f x 1 dx sin 2x C 2 N
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 1 ;2; 3 trên trục H Ó M T
Oy có tọa độ là O A. Q 1 ;0;0 . B. N 0;0; 3
. C. E0;2;0 . D. P 1 ;2;0 . Á N V Lời giải D – Chọn C VDC
Ta có: Hình chiếu vuông góc của điểm M 1 ;2;
3 trên trục Oy có tọa độ là E 0;2;0 .
Câu 36. Số phức đối của số phức 3 4i là: A. 4 3i . B. 3 4i . C. 3 4i . D. 3 4i . Lời giải Chọn C
Số phức đối của số phức 3 4i là 3 4i x
Câu 37. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x . 2 x 2020 A. f
x x 2 d
ln x 2020 C . B. f
x x 2 d ln
x 2020 C . 1 C. f x 2 dx
x 2020 C . D. f x 2 dx
x 2020 C . 2 N H Lời giải Ó M T Chọn D O x 1 1 1 2 2 2 Á f
xdx dx d
x 2020 .2 x 2020 C x 2020 C N 2 2 2 2 x 2020 x 2020 V D –
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 4x 2y 6z 5 0 . VDC
Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 19 . B. 3 . C. 9 . D. 19 . Lời giải Chọn B
Gọi phương trình mặt cầu S có dạng 2 2 2
x y z 2ax 2by 2cz d 0 .
Có a 2, b 1, c 3, d 5 .
Suy ra bán kính của mặt cầu S bằng 2 2 2 2 2 2 r
a b c d 2 1 3 5 3 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020 2 2 2
Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 1 z 1 9. Tâm
của S có toạ độ là N A. 1;1 ;1 . B. 1;1; 1 . C. 1; 1 ; 1 . D. 1 ;1; 1 . H Ó Lời giải M T Chọn B 2 2 2 O
Ta có S : x 1 y 1 z 1
9 suy ra toạ độ tâm của S là I 1;1; 1 bán kính Á N R 3 . V D
Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường –
thẳng đi qua điểm A0; 2;3 và vuông góc với mặt phẳng P : x 3y z 5 0 . VDC x t x t
A. x 3y z 3 0 .
B. y 2 3t . C. y 3 2t .
D. x 3y z 3 0 . z 3 t z 1 3t Lời giải Chọn B
Mặt phẳng P : x 3y z 5 0 có vectơ pháp tuyến là n 1; 3 ; 1 .
Đường thẳng d đi qua điểm A0;2;3 và vuông góc với mặt phẳng P : x 3y z 5 0 x t
nhận vectơ n 1; 3 ;
1 là vectơ chỉ phương có phương trình là y 2 3t . z 3t
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm E 1 ; 2 ;
3 . Gọi E là hình chiếu vuông góc
của E lên mặt phẳng Oxz . Khoảng cách từ E đến trục Oy bằng N H A. 13 . B. 14 . C. 10 . D. 5 . Ó M T Lời giải O Chọn C Á N
Vì E là hình chiếu vuông góc của E lên mặt phẳng Oxz nên E 1 ;0;3 . V D
d E ,0y 1 9 10 . – VDC
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của
đường thẳng đi qua hai điểm E 2 ;3; 1 và F 2; 1 ;3 ? A. u 1; 1 ;1 . B. u 1; 1 ; 1 .
C. u 0;1;1 .
D. u 1;1;1 . 1 2 3 4 Lời giải Chọn A
Ta có đường thẳng EF có véc tơ chỉ phương là EF 4; 4 ;4 4u . 4
Câu 43. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x x cos x và F 0 1. Tính F .
A. F .
B. F 1.
C. F 1 .
D. F 2 2 Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020 Chọn C
Ta có F F 0 x cos d x x = d
x sin x x sin x sin d x x cos x 2 . N 0 0 0 0 0 H Ó M T
Mà F 0 1, suy ra F 2 F 0 1 . O Á Câu 44. Cho hàm số 2
F x x là một nguyên hàm của hàm số 2x
f x e . Tìm nguyên hàm của hàm số N V 2x f x e . D x x A. f x 2 2
e dx x x C . B. f x 2 2
e dx x x C . – VDC C. f x 2x 2
e dx 2x 2x C . D. f x 2x 2
e dx 2x 2x C . Lời giải Chọn C Vì hàm số 2
F x x là một nguyên hàm của hàm số 2x
f x e nên 2 2 x F x x f x e suy 2x 2 x e 4 x xe
ra f x
. Có f x 2 2 . 2 x e 4 x e 2 x 2 x 2 x 2 e xe e xe x 2 4 x 2 4 x Vậy nên f x 2 2 e dx = .e dx dx x
x x C . x x 2 4 2 dx 2 2 4 2 e e
Cách 2. Dùng nguyên hàm từng phần Vì hàm số 2
F x x là một nguyên hàm của hàm số 2x
f x e nên 2 2 x F x x f x e suy N 2x H
ra f x . 2 x Ó e M T x x x x x 2 2 2 2 2 2 x 2 2 O Có f
xe dx= e d
f x f xe 2 f
xe dx .e 2x C 2x2x C. 2 x Á e N V
Câu 45. Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2020 .x f x D – x 1 x 2020 x x VDC A. 2020 dx C.
B. 2020 dx 2020 ln x . C x 1 x 2020x C. 2020 dx C. D. x x 1 2020 dx 2020 . C ln 2020 Lời giải Chọn C
Câu 46. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? A. 2020. B. 2 . i C. 2020 . i D. 1 3 . i Lời giải Chọn C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020
Câu 47. Biết phương trình 2
z az b 0 nhận số phức z 1 i là nghiệm. Tính tổng S a b . A. S 4 . B. S 2 . C. S 0 . D. S 4 . Lời giải N H Ó Chọn C. M T • Cách 1 O
Ta có số phức z 1 i là một nghiệm của phương trình 2
z az b 0 Á 2 a b 0 N
1i a1i b 0 a b a 2i 0
S a b 0 V a 2 0 D
Vậy ta có: S a b 0 . – VDC • Cách 2
Ta có: z 1 i z 1 i z 2 2 1 i 2
z 2z 2 0 (1).
Mặt khác z là nghiệm của phương trình 2
z az b 0 (2). a 2 Từ (1) và (2), ta có:
S a b 0. b 2
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A2;0;0 , B 0;6;0 , C 0;0;5 và điểm
N sao cho ON OA OB OC . Một mặt phẳng P thay đổi cắt các đoạn thẳng OA OB OC O , A O ,
B OC,ON lần lượt tại các điểm A , B ,C , N thỏa mãn 2020 và 1 1 1 1 OA OB OC 1 1 1 N x ; y ; z . Khi đó 1 0 0 0 7 9
A. x y z .
B. x y z . 0 0 0 2020 0 0 0 2020 N 11 13
C. x y z .
D. x y z . H 0 0 0 2020 0 0 0 2020 Ó M T Lời giải O Chọn D Á N
Ta có: ON OA OB OC 2;6;5 N 2;6;5 . V D
Ta thấy OA 2;OB 6;OC 5 . – VDC Gọi A ; a 0; 0 , B 0; ;
b 0 , C 0; 0; c lần lượt là giao điểm của mặt phẳng P với các đoạn 1 1 1 thẳng O , A O ,
B OC . Ta có: 0 a 2 ; 0 b 6 ; 0 c 5 .
Như vậy ta có: OA a , OB b , OC c . 1 1 1 x y z
Mặt phẳng P đi qua A , B ,C nên có phương trình P : 1. 1 1 1 a b c Theo đề OA OB OC ta có: 2 6 5 2020 2 6 5 2020 1 OA OB OC a b c 2020a 2020b 2020c 1 1 1 1 3 5 1010 1010 2020 x y z 1 3 5 1 P :
1 đi qua điểm N ; ; . a b c a b c 1010 1010 2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020 1 3 5 1 Ta thấy ON ; ; ON
N thuộc đoạn ON . 1010 1010 2020 2020 N
Ta có N P , NON nên N là giao điểm của P với đoạn ON . H Ó M T 1 3 5
Suy ra N N x ; y ; z x ; y ; z . 1 0 0 0 0 0 0 1010 1010 2020 O Á N 13
x y z . V 0 0 0 2020 D – 2 VDC
2 cos x 1 sin x 1 Câu 49. Biết dx a trong đó , a , b ,
m n là các số nguyên dương, m là phân số 2 cos m x n n sin x e . b e 6
tối giản. Tính S a b m n . A. S 9 . B. S 12 . C. S 10 .
D. S 11. Lời giải Chọn C
cos x 1 sin x2
cos x 1 sin x2
cos x 1 sin x2 2 2 2 Ta có: I dx dx dx 2 2 1 cos x 1 sin x sin x sin sin sin x x x e e e 6 6 6
Đặt t sin x dt cos xdx N H Ó M T O 2 Á 1 1 t 1 1 1 1 1 1 2 t t t 2 N I dt 1 t . t e dt 1 t . t e dt 2t. t e dt . 1 V t 1 1 1 1 t e D 2 2 2 2 – 1 1 1 1 VDC 1 t t 2 1 . t 2 . t t e dt t e
dt A B . 2 t 1 1 2 2 1 1 1 t Xét tích phân: 2 1 . t A t e dt 2 t 1 2 2 u t du 2tdt Đặt 1 t 1 1 . dv 1 . t t e dt t 2 v e t
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020 1 1 1 1 t t 1 2
. t 1 2 . t A t e t e dt 1 B . 3 1 2 2 4e N 2 H Ó a 1 M T 1 1 b 4
I A B 1 a . O 3 m m 3 Á 2 4e . n b e N n 2 V D
Vậy S a b m n 10 . – VDC *Cách khác
Đặt t sin x dt cos xdx . Đổ 1 i cận: x
t ; x t 1. 6 2 2 1 t 2 2 1 t 1 1 1 1 1 1 2 1 2 t 1 2 t ln 2 t I dt t 1 t e dt t 1 t e dt 1 . t e .e dt 2 2 2 2 1 t t t t t 1 1 1 1 t e 2 2 2 2 1 1 1 2 t ln 2 t 1 . t e dt . 2 t t 1 2 Đặ 1 1 2
t u t ln 2
t du 1 dt . 2 t t t N H Đổ 1 3 i cận: t
u 2ln 2 ; t 1 u 0. Ó 2 2 M T a 1 O 3 0 Á 0 3 2 2ln 2 e b u u 1 4 N 2 I e du e 3 1 e 1 1 . 3 V 2ln 2 4 m 3 3 2 2ln 2 2 4.e D 2 n 2 – VDC
Vậy S a b m n 10 . 1 2 1
Câu 50. Cho f x là một nguyên hàm của g x trên , thỏa mãn f ,
xg x dx và 2 2 2 0 2 f
xdx a b , trong đó a,b là các số hữu tỉ. Tính P a2b. 0 1 1 A. P . B. P 0 . C. P 1 . D. P . 2 2 Lời giải Chọn B
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20 NHÓM TOÁN VD – VDC
NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020
Do f x là một nguyên hàm của g x nên f ' x g x . 2 2 N 1 H
Khi đó: I xg xdx xf 'xdx . Ó 2 0 0 M T u x du dx O Đặt . Á dv f '
xdx v f x N V D 2 2 2 1 – I .
x f x 2 f
xdx .f f
xdx f
xdx . VDC 2 2 4 2 0 0 0 0 2 f x 1 dx . 2 4 0 1 1
Ta có: a , b
P a 2b 0 . 2 4
-------------------- HẾT -------------------- N H Ó M T O Á N V D – VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21