Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Khuyến – Bình Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

NHÓM TOÁN VD VDC NGUYN KHUYN-BNH DƯƠNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
TRƯỜNG THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn thi: TOÁN - Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 05 trang - 50 câu trắc nghiệm
------------------------------
H và tên: ……………………………………………………… SBD: …………………
Câu 1. Tìm s phc
z
tha mãn
3 2 1 3z i i
.
A.
25zi
. B.
25zi
. C.
25zi
. D.
25zi
.
Câu 2. Tìm h nguyên hàm ca hàm s
x
f x e
.
A.
. B.
x
f x dx e C
.
C.
x
f x dx e C
. D.
x
f x dx e C

.
Câu 3. Cho hai s phc
1
12zi
2
34zi
. Phn thc ca s phc
12
zz
bng
A.
2
. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Câu 4. Gi
1
z
là nghim có phn ảo dương của phương trình
2
2 5 0 zz
. Tính
2
1
A z i
A.
2
. B.
10
. C.
2
. D.
2
.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 3 4 1 0x y z
. Véc- nào
dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
?
A.
1
2; 3;4n 
. B.
3
2; 3;1n 
. C.
4
3;4;1n 
. D.
2
2;3; 4n 
.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 3
:
1 2 1
x y z

. Véc-o
dưới đây vuông góc với véc-tơ chỉ phương của đường thẳng
?
A.
3
2; 3;4u 
. B.
4
2;3; 4u 
. C.
1
2;3;4u
. D.
2
2;3;4u 
.
Câu 7. Cho hàm s
fx
tha mãn
52
. 3 6f x f x x x

,
x
, biết rng
01f
. Tính
2
1f
.
A.
2
1 100f
. B.
2
13f
. C.
2
1 81f
. D.
2
16f
.
Câu 8. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
P
:
50x y z
. Điểm nào dưới
đây thuộc
P
?
A.
0;0; 5
. B.
0;5;0
. C.
0;0;5
. D.
5;0;0
.
Câu 9. Tìm h nguyên hàm ca hàm s
1
.
21
fx
x
A.
1
.ln 2 1 .
2
f x dx x C
B.
ln 2 1 .f x dx x C
NHÓM TOÁN VD VDC NGUYN KHUYN-BNH DƯƠNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
C.
2
2
.
21
f x dx C
x

D.
1
ln 2 1 .
2
f x dx x C
Câu 10. Biết
1
0
dx 10fx
1
0
dx 30,gx
khi đó
1
0
dxg x f x


bng
A.
20.
B.
20.
C.
40.
D.
40.
Câu 11. Môđun của s phc
34i
bng
A.
7
. B.
8
. C.
6
. D.
5
.
Câu 12. Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim phc của phương trình
2
2 3 0zz
. Giá tr
22
12
zz
bng
A.
2
. B.
10
. C.
2
. D.
4
.
Câu 13. Nếu
3
1
5f x dx
2
1
2f x dx
thì
3
2
f x dx
bng
A.
7
. B.
3
. C.
3
. D.
7
.
Câu 14. Cho hàm s
y f x
đạo hàm liên tục trên đoạn
1;2
,
11f
2 11f
. Tính tích
phân
2
1
f x dx
.
A.
10
. B.
12
. C.
9
. D.
10
.
Câu 15. Din tích hình phng gch chéo trong hình v bên được tính theo công thức nào dưới đây
A.
1
2
0
2 ( 2 ) .S x x dx
B.
1
2
0
2 ( 2 ) .S x x dx
1.T 
C.
1
2
0
2 ( 2 ) .S x x dx
8.T
D.
1
2
0
2 ( 2 ) .S x x dx
Câu 16. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho hai mt phng
( ):2 3 3 5 0P x y z
( ): 1 0Q y z
. Tính góc ga
()P
()Q
.
A.
2
B.
3
C.
4
D.
6
Câu 17. Nếu
1
0
1010f x dx
thì
1
0
2 f x dx
bằng
A.
4040
. B.
3030
. C.
1010
. D.
2020
.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
5;0;0 , 0; 4;0 , 0;0;6A B C
. Mặt phẳng
qua ba điểm
,,A B C
có phương trình
A.
5 4 6 0x y z
. B.
5 4 6 1x y z
. C.
0
5 4 6
x y z
. D.
1
5 4 6
x y z
.
NHÓM TOÁN VD VDC NGUYN KHUYN-BNH DƯƠNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 19. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
sin 6f x x x
A.
2
cos 3 .F x x x C
B.
cos .F x x C
C.
2
cos 6 .F x x x C
D.
2
cos 3 .F x x x C
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
cha trc
Ox
đi qua điểm
2; 5;7A
phương
trình là:
A.
7 5 0.yz
B.
7 5 0.yz
C.
5 7 0.yz
D.
5 7 0.yz
Câu 21. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
2
1
x
fx
x
trên khong
1;
là:
A.
3ln 1F x x x C
. B.
2
3
1
F x x C
x
.
C.
3ln 1F x x x C
. D.
2
3
1
F x x C
x
.
Câu 22. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho hai đim
2;1;0 , 0;3;4AB
. Mt phng
trung trc của đoạn thng
AB
có phương trình là
A.
2 3 4 4 0x y z
. B.
2 3 4 4 0x y z
.
C.
2 3 4 4 0x y z
. D.
2 5 0x y z
.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
2;0;2 , 0;2;0AB
. Gọi
S
mặt cầu
nhận
AB
làm đường kính. Diện tích của mặt cầu
S
bằng
A.
36
. B.
8
. C.
16
. D.
12
.
Câu 24. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
2
12zi
là điểm nào dưới đây
A.
3; 4K 
. B.
5; 4I
. C.
4;5E
. D.
3;4N
.
Câu 25. Cho hàm s
y f x
tha mãn
3 5sinf x x

01f
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3 5cos 6f x x x
. B.
3 5cos 6f x x x
.
C.
3 5cos 6f x x x
. D.
3 5cos 6f x x x
.
Câu 26. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
1;0;3a
2;2;5b 
. Tích hướng
.a a b
bng
A.
3
. B.
23
. C.
9
. D.
5
.
Câu 27. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
1 2 3
( ):
1 2 3
x y z
d

. Điểm nào
dưới đây thuộc đường thng
()d
?
A.
(1; 2;3).P
B.
(1;2;3).N
C.
( 1;2; 3).M 
D.
( 1;2;3).Q
Câu 28. Cho s phc
2zi
. Tính
1
z
.
NHÓM TOÁN VD VDC NGUYN KHUYN-BNH DƯƠNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
5
. B.
5
. C.
3
. D.
5
5
.
Câu 29. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt phẳng đi qua đim
1;1;1M
vuông góc vi
đường thng
1 2 3
:
3 2 1
x y z
có phương trình là
A.
30x y z
. B.
3 2 0x y z
.
C.
3 2 6 0x y z
. D.
2 3 6 0x y z
.
Câu 30. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
,cho mt cu
S
tâm
1;0;0I
đi qua điểm
0;0;1M
. Phương trình của
S
A.
2
22
: 1 2S x y z
. B.
2
22
: 1 2S x y z
.
C.
2
22
: 1 2S x y z
. D.
2
22
: 1 2S x y z
.
Câu 31. Cho
9
0
d9f x x
. Tính
3
0
3dI f x x
.
A.
27.
B.
9.
C.
6
. D.
3
.
Câu 32. S phc liên hp ca s phc
3 2 3z i i
A.
67zi
. B.
97zi
. C.
97zi
. D.
67zi
.
Câu 33. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca điểm
1;2;3M
trên mt
phng
Oxy
có tọa độ
A.
1;2;0
. B.
1;0;3
. C.
1;0;0
. D.
0;2;3
.
Câu 34. Tìm h nguyên hàm ca hàm s
cos2f x x
.
A.
2sin2f x dx x C
. B.
1
sin2
2
f x dx x C
.
C.
1
sin2
2
f x dx x C
. D.
2sin2f x dx x C
.
Câu 35. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
1;2; 3M 
trên trc
Oy
có tọa độ
A.
1;0;0Q
. B.
0;0; 3N
. C.
0;2;0E
. D.
1;2;0P
.
Câu 36. S phức đối ca s phc
34i
là:
A.
43i
. B.
34i
. C.
34i
. D.
34i
.
Câu 37. Tìm h nguyên hàm ca hàm s
2
2020
x
fx
x
.
A.
2
d ln 2020f x x x C
. B.
2
d ln 2020f x x x C
.
NHÓM TOÁN VD VDC NGUYN KHUYN-BNH DƯƠNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
C.
2
1
d 2020
2
f x x x C
. D.
2
d 2020f x x x C
.
Câu 38. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 4 2 6 5 0S x y z x y z
.
Bán kính ca mt cầu đã cho bằng
A.
19
. B.
3
. C.
9
. D.
19
.
Câu 39. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 1 1 9S x y z
. Tâm
ca
S
có to độ
A.
1;1;1
. B.
1;1; 1
. C.
1; 1;1
. D.
1;1;1
.
Câu 40. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình nào ới đây phương trình của đường
thẳng đi qua điểm
0;2;3A
và vuông góc vi mt phng
: 3 5 0P x y z
.
A.
3 3 0x y z
. B.
23
3
xt
yt
zt


. C.
32
13
xt
yt
zt

. D.
3 3 0x y z
.
Câu 41. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 2;3E 
. Gi
E
hình chiếu vuông góc
ca
E
lên mt phng
Oxz
. Khong cách t
E
đến trc
Oy
bng
A.
13
. B.
14
. C.
10
. D.
5
.
Câu 42. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, véc nào dưới đây một véc chỉ phương của
đường thẳng đi qua hai điểm
2;3; 1E 
2; 1;3F
?
A.
4
1; 1;1u 
. B.
3
1; 1; 1u
. C.
2
0;1;1u
. D.
1
1;1;1u
.
Câu 43. Biết
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
cosf x x x
01F
. Tính
F
.
A.
2
F
. B.
1F
. C.
1F

. D.
2
F

Câu 44. Cho hàm s
2
F x x
là mt nguyên hàm ca hàm s
2x
f x e
. Tìm nguyên hàm ca hàm s
2x
f x e
.
A.
22
dx
x
f x e x x C
. B.
22
dx
x
f x e x x C
.
C.
22
dx 2 2
x
f x e x x C
. D.
22
dx 2 2
x
f x e x x C
.
Câu 45. Tìm h nguyên hàm ca hàm s
2020 .
x
fx
A.
1
2020
2020 .
1
x
x
dx C
x

B.
2020 2020 ln .
xx
dx x C
C.
2020
2020 .
ln2020
x
x
dx C
D.
1
2020 2020 .
xx
dx C

Câu 46. S phức nào dưới đây là số thun o?
A.
2020.
B.
2.i
C.
2020 .i
D.
1 3 .i
Câu 47. Biết phương trình
2
0z az b
nhn s phc
1zi
là nghim. Tính tng
S a b
.
A.
4S
. B.
2S 
. C.
0S
. D.
4S 
.
NHÓM TOÁN VD VDC NGUYN KHUYN-BNH DƯƠNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 48. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các đim
2;0;0A
,
0;6;0B
,
0;0;5C
điểm
N
sao cho
ON OA OB OC
. Mt mt phng
P
thay đổi ct các đoạn thng
, , ,OA OB OC ON
lần lượt tại các điểm
1 1 1 1
, , ,A B C N
tha mãn
1 1 1
2020
OA OB OC
OA OB OC
1 0 0 0
;;N x y z
. Khi đó
A.
0 0 0
7
2020
x y z
. B.
0 0 0
9
2020
x y z
.
C.
0 0 0
11
2020
x y z
. D.
0 0 0
13
2020
x y z
.
Câu 49. Biết
2
2
2
cos
sin
6
cos 1 sin
1
.
m
x
n
x
xx
dx a
be
e

trong đó
, , ,a b m n
là các s nguyên dương,
m
n
là phân s
ti gin. Tính
S a b m n
.
A.
9S
. B.
12S
. C.
10S
. D.
11S
.
Câu 50. Cho
fx
mt nguyên hàm ca
gx
trên , tha mãn
1
22
f



,
2
0
1
2
xg x dx
2
0
f x dx a b

, trong đó
,ab
là các s hu t. Tính
2P a b
.
A.
1
2
P
. B.
0P
. C.
1P
. D.
1
2
P 
.
-------------------- HẾT --------------------
NHÓM TOÁN VD VDC NGUYN KHUYN-BNH DƯƠNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.B
4.A
5.A
6.C
7.D
8.A
9.D
10.A
11.D
12.A
13.C
14.D
15.A
16.A
17.D
18.D
19.A
20.B
21.A
22.D
23.D
24.A
25.B
26.A
27.C
28.D
29.C
30.D
31.D
32.C
33.A
34.B
35.C
36.C
37.D
38.B
39.B
40.B
41.C
42.A
43.C
44.C
45.C
46.C
47.C
48.D
49.C
50.B
HƯNG DN GIẢI CHI TIT
Câu 1. Tìm s phc
z
tha mãn
3 2 1 3z i i
.
A.
25zi
. B.
25zi
. C.
25zi
. D.
25zi
.
Li gii
Chn A
Ta có
3 2 1 3 2 5 2 5z i i z i z i
.
Câu 2. Tìm h nguyên hàm ca hàm s
x
f x e
.
A.
. B.
x
f x dx e C
.
C.
x
f x dx e C
. D.
x
f x dx e C

.
Li gii
Chn C
Ta có
x x x
f x dx e dx e d x e C
.
Câu 3. Cho hai s phc
1
12zi
2
34zi
. Phn thc ca s phc
12
zz
bng
A.
2
. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Li gii
Chn B
Ta có :
12
1 2 3 4 1 2 3 4 4 2z z i i i i i
Suy ra : Phn thc ca s phc
12
zz
bng
4
.
Câu 4. Gi
1
z
là nghim có phn ảo dương của phương trình
2
2 5 0 zz
. Tính
2
1
A z i
A.
2
. B.
10
. C.
2
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Ta có
22
22
1 2 1 2
2 5 0 2 1 4 1 2
1 2 1 2



z i z i
z z z z z i
z i z i
1
z
là nghim có phn ảo dương nên :
1
12zi
.
2 2 2
22
1
1 2 1 2 0 2 2 A z i i i i i
.
NHÓM TOÁN VD VDC NGUYN KHUYN-BNH DƯƠNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 3 4 1 0x y z
. Véc- nào
dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
?
A.
1
2; 3;4n 
. B.
3
2; 3;1n 
. C.
4
3;4;1n 
. D.
2
2;3; 4n 
.
Li gii
Chn A
có mt véc-tơ pháp tuyến là
1
2; 3;4n 
.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 3
:
1 2 1
x y z

. Véc-o
dưới đây vuông góc với véc-tơ chỉ phương của đường thẳng
?
A.
3
2; 3;4u 
. B.
4
2;3; 4u 
. C.
1
2;3;4u
. D.
2
2;3;4u 
.
Li gii
Chn C
có véc-tơ chỉ phương là
1;2; 1u
.
Ta có
11
. 1 .2 2.3 1 .4 0u u u u
.
Câu 7. Cho hàm s
fx
tha mãn
52
. 3 6f x f x x x

,
x
, biết rng
01f
. Tính
2
1f
.
A.
2
1 100f
. B.
2
13f
. C.
2
1 81f
. D.
2
16f
.
Li gii
Chn D
Ta có:
11
52
00
. d 3 6 df x f x x x x x


5
2
.
11
00
5
. d .d
2
f x f x x f x f x

1
2
0
1
2
fx
22
11
10
22
ff
.
22
1 5 1
10
2 2 2
ff
51
22

3
2
16f
.
Câu 8. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
P
:
50x y z
. Điểm nào dưới
đây thuộc
P
?
A.
0;0; 5
. B.
0;5;0
. C.
0;0;5
. D.
5;0;0
.
Li gii
Chn A
Ta có:
0 0 5 5 0
0;0; 5
thuc
P
.
NHÓM TOÁN VD VDC NGUYN KHUYN-BNH DƯƠNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 9. Tìm h nguyên hàm ca hàm s
1
.
21
fx
x
A.
1
.ln 2 1 .
2
f x dx x C
B.
ln 2 1 .f x dx x C
C.
2
2
.
21
f x dx C
x

D.
1
ln 2 1 .
2
f x dx x C
Li gii
Chn D
Ta có
1
ln 2 1 .
2
f x dx x C
Câu 10. Biết
1
0
dx 10fx
1
0
dx 30,gx
khi đó
1
0
dxg x f x


bng
A.
20.
B.
20.
C.
40.
D.
40.
Li gii
Chn A
Ta có
1 1 1
0 0 0
dx dx dx 30 10 20.g x f x g x f x


Câu 11. Môđun của s phc
34i
bng
A.
7
. B.
8
. C.
6
. D.
5
.
Li gii
Chn D
Ta có:
22
3 4 3 4 5i
.
Câu 12. Gi
1
z
,
2
z
là hai nghim phc của phương trình
2
2 3 0zz
. Giá tr
22
12
zz
bng
A.
2
. B.
10
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Áp dụng định lý Viét ta có :
12
2zz
12
3zz
.
2
22
1 2 1 2 1 2
22z z z z z z
.
Câu 13. Nếu
3
1
5f x dx
2
1
2f x dx
thì
3
2
f x dx
bng
A.
7
. B.
3
. C.
3
. D.
7
.
Li gii
Chn C
Ta có:
3 3 2
2 1 1
5 2 3.f x dx f x dx f x dx
NHÓM TOÁN VD VDC NGUYN KHUYN-BNH DƯƠNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 14. Cho hàm s
y f x
đạo hàm liên tục trên đoạn
1;2
,
11f
2 11f
. Tính tích
phân
2
1
f x dx
.
A.
10
. B.
12
. C.
9
. D.
10
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
2
1
1
2 1 11 1 10.f x dx f x f f
Câu 15. Din tích hình phng gch chéo trong hình v bên được tính theo công thức nào dưới đây
A.
1
2
0
2 ( 2 ) .S x x dx
B.
1
2
0
2 ( 2 ) .S x x dx
1.T 
C.
1
2
0
2 ( 2 ) .S x x dx
8.T
D.
1
2
0
2 ( 2 ) .S x x dx
Li gii
Chn A
Ta có
11
22
00
2 [ ( 2)] . 2 ( 2 ) .S x x dx x x dx

Câu 16. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho hai mt phng
( ):2 3 3 5 0P x y z
( ): 1 0Q y z
. Tính góc ga
()P
()Q
.
A.
2
B.
3
C.
4
D.
6
Li gii
Chn A
.
(2;3; 3), (0;1;1) cos 0
2
.
PQ
pQ
PP
nn
nn
nn

Câu 17. Nếu
1
0
1010f x dx
thì
1
0
2 f x dx
bằng
A.
4040
. B.
3030
. C.
1010
. D.
2020
.
Li gii
Chn D
NHÓM TOÁN VD VDC NGUYN KHUYN-BNH DƯƠNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Ta có
11
00
2 2 2.1010 2020f x dx f x dx

Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
5;0;0 , 0; 4;0 , 0;0;6A B C
. Mặt phẳng
qua ba điểm
,,A B C
có phương trình
A.
5 4 6 0x y z
. B.
5 4 6 1x y z
. C.
0
5 4 6
x y z
. D.
1
5 4 6
x y z
.
Li gii
Chn D
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
,,A B C
là:
1
5 4 6
x y z
Câu 19. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
sin 6f x x x
A.
2
cos 3 .F x x x C
B.
cos .F x x C
C.
2
cos 6 .F x x x C
D.
2
cos 3 .F x x x C
Li gii
Chn A
Ta có
2
sin 6 cos 3f x dx x x dx x x C

.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
cha trc
Ox
đi qua điểm
2; 5;7A
phương
trình là:
A.
7 5 0.yz
B.
7 5 0.yz
C.
5 7 0.yz
D.
5 7 0.yz
Li gii
Chn B
Ta có mt phng
cha trc
Ox
và đi qua điểm
2; 5;7A
nên suy ra
; 0; 7; 5n i OA


. Khi đó
: 7 5 0 :7 5 0y z y z

Câu 21. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
2
1
x
fx
x
trên khong
1; 
là:
A.
3ln 1F x x x C
. B.
2
3
1
F x x C
x
.
C.
3ln 1F x x x C
. D.
2
3
1
F x x C
x
.
Li gii
Chn A
23
d 1 d 3ln 1
11
x
x x x x C
xx





Do
1;x 
nên
3ln 1 3ln 1x x C x x C
.
NHÓM TOÁN VD VDC NGUYN KHUYN-BNH DƯƠNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Vây
3ln 1F x x x C
vi mi
1;x 
Câu 22. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho hai đim
2;1;0 , 0;3;4AB
. Mt phng
trung trc của đoạn thng
AB
có phương trình là
A.
2 3 4 4 0x y z
. B.
2 3 4 4 0x y z
.
C.
2 3 4 4 0x y z
. D.
2 5 0x y z
.
Li gii
Chn D
Mt phng trung trc của đoạn thng
AB
đi qua trung điểm ca
AB
1;2;2I
và nhn
véctơ
2;2;4AB
làm véctơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phng trung trc của đoạn thng
AB
là:
2 1 2 2 4 2 0 2 5 0x y z x y z
.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
2;0;2 , 0;2;0AB
. Gọi
S
mặt cầu
nhận
AB
làm đường kính. Diện tích của mặt cầu
S
bằng
A.
36
. B.
8
. C.
16
. D.
12
.
Li gii
Chn D
Vì mt cầu có đường kính
AB
nên bán kính
23
3
22
AB
R
.
Din tích mt cu là
2
4 12SR


.
Câu 24. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
2
12zi
là điểm nào dưới đây
A.
3; 4K 
. B.
5; 4I
. C.
4;5E
. D.
3;4N
.
Li gii
Chn A
2
12zi
=
34i
.
Vậy điểm biểu diễn số phức
z
3; 4K 
.
Câu 25. Cho hàm s
y f x
tha mãn
3 5sinf x x

01f
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3 5cos 6f x x x
. B.
3 5cos 6f x x x
.
C.
3 5cos 6f x x x
. D.
3 5cos 6f x x x
.
Li gii
Chn B
Ta có:
d 3 5sin d 3 5cosf x f x x x x x x C

.
NHÓM TOÁN VD VDC NGUYN KHUYN-BNH DƯƠNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Mt khác:
0 1 6 3 5cos 6f C f x x x
.
Câu 26. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
1;0;3a
2;2;5b 
. Tích hướng
.a a b
bng
A.
3
. B.
23
. C.
9
. D.
5
.
Li gii
Chn A
Ta có:
3; 2; 2 . 3 0 6 3a b a a b
.
Câu 27. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho đường thng
1 2 3
( ):
1 2 3
x y z
d

. Điểm nào
dưới đây thuộc đường thng
()d
?
A.
(1; 2;3).P
B.
(1;2;3).N
C.
( 1;2; 3).M 
D.
( 1;2;3).Q
Li gii
Chn C.
Câu 28. Cho s phc
2zi
. Tính
1
z
.
A.
5
. B.
5
. C.
3
. D.
5
5
.
Li gii
Chn D.
Ta có :
22
1 1 1 1 5
.
25
21
z z i
Câu 29. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt phẳng đi qua đim
1;1;1M
vuông góc vi
đường thng
1 2 3
:
3 2 1
x y z
có phương trình là
A.
30x y z
. B.
3 2 0x y z
.
C.
3 2 6 0x y z
. D.
2 3 6 0x y z
.
Li gii
Chn C
Ta có:
Đưng thng
có mt vecto ch phương
3;2;1u
.
Mt phng vuông góc vi
có vecto pháp tuyến
3;2;1n
.
Phương trình mặt phẳng đi qua
1;1;1M
có vecto pháp tuyến
3;2;1n
3 1 2 1 1 0x y z
3 2 6 0x y z
.
Câu 30. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
,cho mt cu
S
tâm
1;0;0I
đi qua điểm
0;0;1M
. Phương trình của
S
NHÓM TOÁN VD VDC NGUYN KHUYN-BNH DƯƠNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
A.
2
22
: 1 2S x y z
. B.
2
22
: 1 2S x y z
.
C.
2
22
: 1 2S x y z
. D.
2
22
: 1 2S x y z
.
Li gii
Chn D
Ta có :
1;0;1IM 
2IM
.
Mt cu
S
có tâm
1;0;0I
và đi qua
0;0;1M
suy ra
2R IM
.
Phương trình mặt cu
2
22
: 1 2S x y z
.
Câu 31. Cho
9
0
d9f x x
. Tính
3
0
3dI f x x
.
A.
27.
B.
9.
C.
6
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Ta có
3 3 9 9
0 0 0 0
1 1 1
3 d 3 d 3 d d 3.
3 3 3
I f x x f x x f t t f x x
Câu 32. S phc liên hp ca s phc
3 2 3z i i
A.
67zi
. B.
97zi
. C.
97zi
. D.
67zi
.
Li gii
Chn C
Ta có
3 2 3 6 9 2 3 9 7z i i i i i
.
Vy
97zi
.
Câu 33. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca điểm
1;2;3M
trên mt
phng
Oxy
có tọa độ
A.
1;2;0
. B.
1;0;3
. C.
1;0;0
. D.
0;2;3
.
Li gii
Chn A
Hình chiếu vuông góc của điểm
1;2;3M
trên mt phng
Oxy
1;2;0H
.
Câu 34. Tìm h nguyên hàm ca hàm s
cos2f x x
.
A.
2sin2f x dx x C
. B.
1
sin2
2
f x dx x C
.
C.
1
sin2
2
f x dx x C
. D.
2sin2f x dx x C
.
Li gii
Chn B
NHÓM TOÁN VD VDC NGUYN KHUYN-BNH DƯƠNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Ta có
1
sin2
2
f x dx x C
Câu 35. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
1;2; 3M 
trên trc
Oy
có tọa độ
A.
1;0;0Q
. B.
0;0; 3N
. C.
0;2;0E
. D.
1;2;0P
.
Li gii
Chn C
Ta có: Hình chiếu vuông góc của điểm
1;2; 3M 
trên trc
Oy
có tọa độ
0;2;0E
.
Câu 36. S phức đối ca s phc
34i
là:
A.
43i
. B.
34i
. C.
34i
. D.
34i
.
Li gii
Chn C
S phức đối ca s phc
34i
34i
Câu 37. Tìm h nguyên hàm ca hàm s
2
2020
x
fx
x
.
A.
2
d ln 2020f x x x C
. B.
2
d ln 2020f x x x C
.
C.
2
1
d 2020
2
f x x x C
. D.
2
d 2020f x x x C
.
Li gii
Chn D
2 2 2
22
1 1 1
d d d 2020 .2 2020 2020
22
2020 2020
x
f x x x x x C x C
xx

Câu 38. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 4 2 6 5 0S x y z x y z
.
Bán kính ca mt cầu đã cho bằng
A.
19
. B.
3
. C.
9
. D.
19
.
Li gii
Chn B
Gọi phương trình mặt cu
S
có dng
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d
.
2, 1, 3, 5a b c d
.
Suy ra bán kính ca mt cu
S
bng
2 2 2 2 2 2
2 1 3 5 3r a b c d
.
NHÓM TOÁN VD VDC NGUYN KHUYN-BNH DƯƠNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 39. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 1 1 1 9S x y z
. Tâm
ca
S
có to độ
A.
1;1;1
. B.
1;1; 1
. C.
1; 1;1
. D.
1;1;1
.
Li gii
Chn B
Ta có
2 2 2
: 1 1 1 9S x y z
suy ra to độ tâm ca
S
1;1; 1I
bán kính
3R
.
Câu 40. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình nào ới đây phương trình của đường
thẳng đi qua điểm
0;2;3A
và vuông góc vi mt phng
: 3 5 0P x y z
.
A.
3 3 0x y z
. B.
23
3
xt
yt
zt


. C.
32
13
xt
yt
zt

. D.
3 3 0x y z
.
Li gii
Chn B
Mt phng
: 3 5 0P x y z
có vectơ pháp tuyến là
1; 3;1n 
.
Đưng thng
d
đi qua điểm
0;2;3A
và vuông góc vi mt phng
: 3 5 0P x y z
nhận vectơ
1; 3;1n 
là vectơ chỉ phương có phương trình là
23
3
xt
yt
zt


.
Câu 41. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 2;3E 
. Gi
E
hình chiếu vuông góc
ca
E
lên mt phng
Oxz
. Khong cách t
E
đến trc
Oy
bng
A.
13
. B.
14
. C.
10
. D.
5
.
Li gii
Chn C
E
là hình chiếu vuông góc ca
E
lên mt phng
Oxz
nên
1;0;3E
.
,0 1 9 10d E y
.
Câu 42. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, véc nào dưới đây một véc chỉ phương của
đường thẳng đi qua hai điểm
2;3; 1E 
2; 1;3F
?
A.
4
1; 1;1u 
. B.
3
1; 1; 1u
. C.
2
0;1;1u
. D.
1
1;1;1u
.
Li gii
Chn A
Ta có đường thng
EF
có véc tơ chỉ phương là
4; 4;4EF 
4
4u
.
Câu 43. Biết
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
cosf x x x
01F
. Tính
F
.
A.
2
F
. B.
1F
. C.
1F

. D.
2
F

Li gii
NHÓM TOÁN VD VDC NGUYN KHUYN-BNH DƯƠNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Chn C
Ta có
00
0 0 0
0 cos dx= d sin sin sin dx cos 2F F x x x x x x x x

.
01F
, suy ra
2 0 1FF
.
Câu 44. Cho hàm s
2
F x x
mt nguyên hàm ca hàm s
2x
f x e
. Tìm nguyên hàm ca hàm s
2x
f x e
.
A.
22
dx
x
f x e x x C
. B.
22
dx
x
f x e x x C
.
C.
22
dx 2 2
x
f x e x x C
. D.
22
dx 2 2
x
f x e x x C
.
Li gii
Chn C
Vì hàm s
2
F x x
là mt nguyên hàm ca hàm s
2x
f x e
nên
2
2
x
F x x f x e

suy
ra
2
2
x
x
fx
e
. Có
22
4
24
xx
x
e xe
fx
e
.
Vy nên
2 2 2 2
2 2 2
42
2 4 2 4
dx= . dx dx 2 4 dx 2 2
x x x x
xx
xx
e xe e xe
f x e e x x x C
ee

.
Cách 2. Dùng nguyên hàm tng phn
Vì hàm s
2
F x x
là mt nguyên hàm ca hàm s
2x
f x e
nên
2
2
x
F x x f x e

suy
ra
2
2
x
x
fx
e
.
2 2 2 2 2 2 2
2
2
dx= d 2 e dx . 2 2 2 .
x x x x x
x
x
f x e e f x f x e f x e x C x x C
e
Câu 45. Tìm h nguyên hàm ca hàm s
2020 .
x
fx
A.
1
2020
2020 .
1
x
x
dx C
x

B.
2020 2020 ln .
xx
dx x C
C.
2020
2020 .
ln2020
x
x
dx C
D.
1
2020 2020 .
xx
dx C

Li gii
Chn C
Câu 46. S phức nào dưới đây là số thun o?
A.
2020.
B.
2.i
C.
2020 .i
D.
1 3 .i
Li gii
Chn C
NHÓM TOÁN VD VDC NGUYN KHUYN-BNH DƯƠNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Câu 47. Biết phương trình
2
0z az b
nhn s phc
1zi
là nghim. Tính tng
S a b
.
A.
4S
. B.
2S 
. C.
0S
. D.
4S 
.
Li gii
Chn C.
• Cách 1
Ta có s phc
1zi
là mt nghim của phương trình
2
0z az b
2
1 1 0i a i b
20a b a i
0
20
ab
a


0S a b
Vy ta có:
0S a b
.
• Cách 2
Ta có:
1zi
1zi
2
2
1zi
2
2 2 0zz
(1).
Mt khác
z
là nghim của phương trình
2
0z az b
(2).
T (1) và (2), ta có:
2
2
a
b

0S a b
.
Câu 48. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các đim
2;0;0A
,
0;6;0B
,
0;0;5C
điểm
N
sao cho
ON OA OB OC
. Mt mt phng
P
thay đổi ct các đoạn thng
, , ,OA OB OC ON
lần lượt tại các điểm
1 1 1 1
, , ,A B C N
tha mãn
1 1 1
2020
OA OB OC
OA OB OC
1 0 0 0
;;N x y z
. Khi đó
A.
0 0 0
7
2020
x y z
. B.
0 0 0
9
2020
x y z
.
C.
0 0 0
11
2020
x y z
. D.
0 0 0
13
2020
x y z
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2;6;5ON OA OB OC
2;6;5N
.
Ta thy
2; 6; 5OA OB OC
.
Gi
1
;0;0Aa
,
1
0; ;0Bb
,
1
0;0;Cc
lần lượt là giao điểm ca mt phng
P
với các đoạn
thng
,,OA OB OC
. Ta có:
02a
;
06b
;
05c
.
Như vậy ta có:
1
OA a
,
1
OB b
,
1
OC c
.
Mt phng
P
đi qua
1 1 1
,,A B C
nên có phương trình
:1
x y z
P
a b c
.
Theo đề ta có:
1 1 1
2020
OA OB OC
OA OB OC
2 6 5
2020
abc
2 6 5
1
2020 2020 2020abc
1 3 5
1010 1010 2020
1
a b c
:1
x y z
P
a b c
đi qua điểm
1 3 5
;;
1010 1010 2020
N



.
NHÓM TOÁN VD VDC NGUYN KHUYN-BNH DƯƠNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
Ta thy
1 3 5 1
;;
1010 1010 2020 2020
ON ON




N
thuộc đoạn
ON
.
Ta có
NP
,
N ON
nên
N
là giao điểm ca
P
với đoạn
ON
.
Suy ra
1 0 0 0
;;N N x y z
0 0 0
1 3 5
;;
1010 1010 2020
x y z
.
0 0 0
13
2020
x y z
.
Câu 49. Biết
2
2
2
cos
sin
6
cos 1 sin
1
.
m
x
n
x
xx
dx a
be
e

trong đó
, , ,a b m n
là các s nguyên dương,
m
n
là phân s
ti gin. Tính
S a b m n
.
A.
9S
. B.
12S
. C.
10S
. D.
11S
.
Li gii
Chn C
Ta có:
22
222
222
1
cos 1 sin
sin
sin
sin sin
666
cos 1 sin cos 1 sin cos 1 sin
xx
x
x
xx
x x x x x x
I dx dx dx
e
ee





Đặt
sin cost x dt xdx
2
1 1 1 1
1 1 1
2
2
1
1 1 1 1
2 2 2 2
1
1 . 1 . 2 .
t t t
t t t
t
t
t
I dt t e dt t e dt t e dt
e
.
11
11
2
2
11
22
1
1 . 2 .
tt
tt
t e dt t e dt A B
t





.
Xét tích phân:
1
1
2
2
1
2
1
1.
t
t
A t e dt
t




Đặt
2
1
1
2
2
1
1.
t
t
t
t
ut
du tdt
dv e dt
ve
t







.
NHÓM TOÁN VD VDC NGUYN KHUYN-BNH DƯƠNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM TOÁN VD
VDC
NHÓM TOÁN VD
VDC
1
11
2
3
1
2
2
1
1
. 2 . 1
1
4
2
tt
tt
A t e t e dt B
e

.
3
2
1
4
11
1
3
4
.
2
m
n
a
b
I A B a
m
e
be
n
.
Vy
10S a b m n
.
*Cách khác
Đặt
sin cost x dt xdx
.
Đổi cn:
1
62
xt
;
1
2
xt
.
2
2
2
2
1 1 1 1
1 1 1
ln
2
2
22
1
1 1 1 1
2 2 2 2
1
1 2 1 2
1 1 1 . .
t
tt
t
t t t
t
t
t
I dt t e dt t e dt e e dt
t t t t
e

2
1
1
ln
2
1
2
12
1.
t
t
t
e dt
tt




.
Đặt
2
2
1 1 2
ln 1u t t du dt
t t t



.
Đổi cn:
13
2ln2
22
tu
;
10tu
.
3
0
3
2
2ln2
2
3
3
2
2ln2
2
1
0
4
1
1 1 1
3
3
4
2ln2
4.
2
2
uu
a
b
e
I e du e e
m
e
n



.
Vy
10S a b m n
.
Câu 50. Cho
fx
mt nguyên hàm ca
gx
trên , tha mãn
1
22
f



,
2
0
1
2
xg x dx
2
0
f x dx a b

, trong đó
,ab
là các s hu t. Tính
2P a b
.
A.
1
2
P
. B.
0P
. C.
1P
. D.
1
2
P 
.
Li gii
Chn B
NHÓM TOÁN VD VDC NGUYN KHUYN-BNH DƯƠNG-2020
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Do
fx
là mt nguyên hàm ca
gx
nên
'f x g x
.
Khi đó:
22
00
1
'
2
I xg x dx xf x dx



.
Đặt
'
u x du dx
dv f x dx v f x







.
2 2 2
0 0 0
1
..
2
2 2 4 2
0
I x f x f x dx f f x dx f x dx



.
2
0
1
24
f x dx
.
Ta có:
11
, 2 0
24
a b P a b
.
-------------------- HẾT --------------------
| 1/21

Preview text:

NHÓM TOÁN VD – VDC
NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020
TRƯỜNG THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn thi: TOÁN - Lớp: 12 N H
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ó M T .
Đề thi gồm 05 trang - 50 câu trắc nghiệm
------------------------------ O Á N
Họ và tên: ……………………………………………………… SBD: ………………… V Câu 1. Tìm số phức     . D z thỏa mãn z 3 2i 1 3iA. z  2  5i .
B. z  2  5i .
C. z  2  5i . D. z  2   5i . VDC Câu 2.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số   x f x e  . A.    x
f x dx e C . B.    x f x dx e   C . C.    x f x dx e   C . D.    x f x dx eC . Câu 3.
Cho hai số phức z  1 2i z  3  4i . Phần thực của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 2  . B. 4 . C. 2 . D. 6  . Câu 4.
Gọi z là nghiệm có phần ảo dương của phương trình 2
z  2z  5  0 . Tính A   z i 1 2 1 A. 2 . B. 10 . C. 2 . D. 2 . Câu 5.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   :2x 3y  4z 1 0 . Véc-tơ nào
dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng   ? N H
A. n  2;  3; 4 .
B. n  2;  3;1 . C. n  3  ;4;1 .
D. n  2;3;  4 . 2   4   3   1   Ó M T x y z Câu 6.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 2 3  :   . Véc-tơ nào O 1  2 1  Á
dưới đây vuông góc với véc N
-tơ chỉ phương của đường thẳng  ? V
A. u  2;  3; 4 .
B. u  2;3;  4 .
C. u  2;3; 4 . D. u  2  ;3;4 . 2   1   4   3   D – VDC Câu 7.
Cho hàm số f x thỏa mãn f xf  x 5 2 .
 3x  6x , x
  , biết rằng f 0 1. Tính 2 f   1 . A. 2 f   1  100 . B. 2 f   1  3 . C. 2 f   1  81. D. 2 f   1  6 . Câu 8.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y z  5  0. Điểm nào dưới đây thuộc P? A. 0;0; 5   . B. 0;5;0 . C. 0;0;5 . D. 5;0;0 . Câu 9.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 1  . 2x 1 1 A. f
 xdx  .ln2x 1C. B. f
 xdx  ln 2x1  . C 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1 NHÓM TOÁN VD – VDC
NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020 2  C. f
 xdx       C D. f  x 1 dx ln 2x 1 C. 2x   . 2 1 2 N 1 1 1 H Câu 10. Biết f
 xdx 10 và g
 xdx  30, khi đó g
 x f xdx bằng Ó  M T 0 0 0 A. 20. B. 20.  C. 40.  D. 40. O Á
Câu 11. Môđun của số phức 3  4i bằng N V A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 5 . D
Câu 12. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  3  0 . Giá trị 2 2 z z bằng 1 2 1 2 – VDC A. 2  . B. 10 . C. 2 . D. 4  . 3 2 3 Câu 13. Nếu f
 xdx  5 và f
 xdx  2 thì f xdx  bằng 1 1 2 A. 7 . B. 3  . C. 3 . D. 7  .
Câu 14. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;2, f  
1  1 và f 2  11. Tính tích 2 phân f   xdx. 1 A. 10  . B. 12 . C. 9 . D. 10 .
Câu 15. Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây 1 A. 2
S  2 (x  2  x )d . x  0 1 B. 2
S  2 (x  2  x )d . xT  1.  N 0 H Ó 1 M T C. 2
S  2 (x  2  x )d . xT  8. O 0 Á 1 N 2 V
D. S  2 (x  2  x )d . x  D 0 – VDC
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng ( )
P : 2x  3y  3z  5  0 và ( )
Q : y z 1  0 . Tính góc gữa (P) và (Q) .     A. B. C. D. 2 3 4 6 1 1 Câu 17. Nếu f
 xdx 1010 thì 2 f xdx  bằng 0 0 A. 4040 . B. 3030 . C. 1010 . D. 2020 .
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A5;0;0, B0; 4
 ;0,C0;0;6 . Mặt phẳng qua ba điểm , A ,
B C có phương trình x y z x y z
A. 5x  4y  6z  0.
B. 5x  4y  6z  1. C.    0 . D.   1. 5 4  6 5 4  6
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020
Câu 19. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  sin x  6x
A. F x 2
 cos x 3x  . C
B. F x  cos x  . C N H
C. F x 2
 cos x  6x  . C
D. F x 2
 cos x 3x  . C Ó M T
Câu 20. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   chứa trục Ox và đi qua điểm A2; 5  ;7 có phương O trình là: Á N
A. 7 y  5z  0. B. 7 y  5z  0.
C. 5y  7z  0. D. 5y  7z  0. V D x
Câu 21. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2  trên khoảng  1  ; là: – x 1 VDC 3
A. F x  x  3ln  x   1  C .
B. F x  x   C . x  2 1 3
C. F x  x  3ln  x   1  C .
D. F x  x    . x   C 2 1
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2
 ;1;0, B0;3;4. Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2x  3y  4z  4  0 .
B. 2x  3y  4z  4  0 .
C. 2x  3y  4z  4  0 .
D. x y  2z  5  0 .
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;0;2, B0;2;0 . Gọi  S  là mặt cầu
nhận AB làm đường kính. Diện tích của mặt cầu S  bằng N A. 36 . B. 8 . C. 16 . D. 12 . H Ó
Câu 24. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z    i2 1 2
là điểm nào dưới đây M T A. K  3  ; 4  . B. I 5; 4   . C. E  4  ;5. D. N  3  ;4 . O Á N
Câu 25. Cho hàm số y f x thỏa mãn f  x  3  5sin x f 0  1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? V D
A. f x  3x  5cos x  6 .
B. f x  3x  5cos x  6 . – VDC
C. f x  3x  5cos x  6 .
D. f x  3x  5cos x  6.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ a  1;0;3 và b   2
 ;2;5. Tích vô hướng .
a a b bằng A. 3  . B. 23 . C. 9 . D. 5  . x 1 y  2 z  3
Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) :   . Điểm nào 1 2 3
dưới đây thuộc đường thẳng (d) ? A. P(1; 2  ;3). B. N(1; 2;3). C. M ( 1  ;2; 3  ). D. ( Q 1  ;2;3). 1
Câu 28. Cho số phức z  2  i . Tính . z
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3 NHÓM TOÁN VD – VDC
NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020 5 A. 5 . B. 5 . C. 3 . D. . 5 N
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;  1 và vuông góc với H Ó x 1 y  2 z  3 M T đường thẳng  :   có phương trình là 3 2 1 O
A. x y z  3  0 .
B. 3x  2y z  0 . Á N
C. 3x  2y z  6  0 .
D. x  2y  3z  6  0 . V D
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho mặt cầu S  có tâm I 1;0;0 và đi qua điểm – M 0;0; 
1 . Phương trình của S  là VDC
A. S   x  2 2 2 :
1  y z  2 .
B. S   x  2 2 2 :
1  y z  2 .
C. S   x  2 2 2 :
1  y z  2 .
D. S   x  2 2 2 :
1  y z  2 . 9 3 Câu 31. Cho f
 xdx  9. Tính I f  3xdx. 0 0 A. 27. B. 9. C. 6 . D. 3 .
Câu 32. Số phức liên hợp của số phức z  3 i2  3i là
A. z  6  7i .
B. z  9  7i . C. z  9  7i .
D. z  6  7i .
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2;3 trên mặt
phẳng Oxy có tọa độ là A. 1; 2;0 . B. 1;0;3 . C. 1;0;0 . D. 0; 2;3 . N H
Câu 34. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x  cos 2x . Ó M T A. f
 xdx  2sin2xC . B. f  x 1 dx  sin 2x C . 2 O Á N C.    . D. f
 xdx  2
 sin 2x C . V f  x 1 dx sin 2x C 2 D –
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  1  ;2;  3 trên trục VDC
Oy có tọa độ là A. Q  1  ;0;0 . B. N 0;0; 3   .
C. E 0;2;0 . D. P  1  ;2;0 .
Câu 36. Số phức đối của số phức 3  4i là: A. 4  3i . B. 3  4i . C. 3   4i . D. 3   4i . x
Câu 37. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x  . 2 x  2020 A. f
 xx   2 d
ln x  2020  C . B. f
 xx   2 d ln
x  2020  C .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4 NHÓM TOÁN VD – VDC
NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020 1 C. f  x 2 dx
x  2020  C . D. f  x 2 dx
x  2020  C . 2 N
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2y  6z  5  0 . H Ó
Bán kính của mặt cầu đã cho bằng M T A. 19 . B. 3 . C. 9 . D. 19 . O 2 2 2 Á
Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S  :  x   1   y   1   z   1  9. Tâm N V
của  S  có toạ độ là D A. 1;1  ;1 . B. 1;1;  1  . C. 1; 1  ;  1 . D.  1  ;1;  1 . – VDC
Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường
thẳng đi qua điểm A0;2;3 và vuông góc với mặt phẳng P : x  3y z  5  0 . x tx t  
A. x  3y z  3  0 .
B. y  2  3t . C. y  3   2t .
D. x  3y z  3  0 .   z  3  tz  1 3t
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm E  1  ; 2  ; 
3 . Gọi E là hình chiếu vuông góc
của E lên mặt phẳng Oxz . Khoảng cách từ E đến trục Oy bằng A. 13 . B. 14 . C. 10 . D. 5 .
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của
đường thẳng đi qua hai điểm E  2  ;3;  1 và F 2; 1  ;3 ? A. u  1; 1  ;1 . B. u  1; 1  ; 1  .
C. u  0;1;1 .
D. u  1;1;1 . 1   2   3   4  
Câu 43. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x  x cos x F 0  1. Tính F   .   N
A. F    .
B. F    1.
C. F    1  .
D. F     H 2 2 Ó M T Câu 44. Cho hàm số   2
F x x là một nguyên hàm của hàm số   2x
f x e . Tìm nguyên hàm của hàm số O   2x f x e . Á N A. f   x 2x 2
e dx  x x C . B. f   x 2x 2
e dx  x x C . V D x xC. f   x 2 2
e dx  2x  2x C . D. f   x 2 2
e dx  2x  2x C . VDC
Câu 45. Tìm họ nguyên hàm của hàm số   2020 .x f x x 1  x 2020 A. 2020 dx   C.  B. 2020x  2020x dx ln x  . Cx 1 x 2020xC. 2020 dx   C.  D. x x 1 2020 dx  2020  . C  ln 2020
Câu 46. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? A. 2020. B. 2  . i C. 2020 . i D. 1 3 . i
Câu 47. Biết phương trình 2
z az b  0 nhận số phức z  1 i là nghiệm. Tính tổng S a b . A. S  4 . B. S  2  . C. S  0 . D. S  4  .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5 NHÓM TOÁN VD – VDC
NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A2;0;0 , B 0;6;0 , C 0;0;5 và điểm N
sao cho ON OA OB OC . Một mặt phẳng  P thay đổi cắt các đoạn thẳng N OA OB OC H O , A O ,
B OC,ON lần lượt tại các điểm A , B ,C , N thỏa mãn    2020 và 1 1 1 1 Ó OA OB OC 1 1 1 M T N x ; y ; z . Khi đó 1  0 0 0  O Á 7 9
A. x y z  .
B. x y z  . N 0 0 0 2020 0 0 0 2020 V D 11 13 –
C. x y z  .
D. x y z  . 0 0 0 0 0 0 2020 2020 VDC  2
2 cos x 1 sin x 1 Câu 49. Biết dx a   trong đó , a , b ,
m n là các số nguyên dương, m là phân số 2 cos m xn sin e . n x b e 6
tối giản. Tính S a b m n . A. S  9 . B. S  12 . C. S  10 .
D. S  11.     1 2 1
Câu 50. Cho f x là một nguyên hàm của g x trên , thỏa mãn f    ,
xg xdx   và  2  2 2 0  2 f
 xdx a b , trong đó a,b là các số hữu tỉ. Tính P a2b. 0 1 1 A. P  . B. P  0 . C. P  1 . D. P   . 2 2 N H Ó
-------------------- HẾT -------------------- M T O Á N V D – VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.B 4.A 5.A 6.C 7.D 8.A 9.D 10.A N 11.D 12.A 13.C 14.D 15.A 16.A 17.D 18.D 19.A 20.B H 21.A 22.D 23.D 24.A 25.B 26.A 27.C 28.D 29.C 30.D Ó 31.D 32.C 33.A 34.B 35.C 36.C 37.D 38.B 39.B 40.B M T 41.C 42.A 43.C 44.C 45.C 46.C 47.C 48.D 49.C 50.B O Á
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT N V Câu 1.
Tìm số phức z thỏa mãn z  3  2i  1 3i . D A. z  2  5i .
B. z  2  5i .
C. z  2  5i . D. z  2   5i . – VDC Lời giải Chọn A
Ta có z  3  2i 1 3i z  2
  5i z  2  5i . Câu 2.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số   x f x e  . A.    x
f x dx e C . B.    x f x dx e   C .   C.    x f x dx e   C . D.    x f x dx eC . Lời giải Chọn C Ta có    xx        x f x dx e dx e d x e   C . N Câu 3.
Cho hai số phức z  1 2i z  3  4i . Phần thực của số phức z z bằng H 1 2 1 2 Ó A. 2  . B. 4 . C. 2 . D. 6  . M T Lời giải O Á Chọn B N V
Ta có : z z  1 2i  3  4i  1 2i  3  4i  4  2i 1 2   D – VDC
Suy ra : Phần thực của số phức z z bằng 4 . 1 2 Câu 4.
Gọi z là nghiệm có phần ảo dương của phương trình 2
z  2z  5  0 . Tính A   z i 1 2 1 A. 2 . B. 10 . C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn A z   iz   2 2 1 2 1 2i Ta có 2 2
z  2z  5  0  z  2z 1  4   z   1  2i     z 1  2  iz 1 2i
z là nghiệm có phần ảo dương nên : z  1 2i . 1 1
A  z i2  1 2i i2  1 i2 2 2
 2i  0  2  2 . 1
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020 Câu 5.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   :2x 3y  4z 1 0 . Véc-tơ nào
dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng   ? N     H
A. n  2; 3; 4 .
B. n  2; 3;1 . C. n  3; 4;1 .
D. n  2;3; 4 . 2   4   3   1   Ó M T Lời giải O Chọn A Á N V
  có một véc-tơ pháp tuyến là n  2;3;4 . 1   D – x y z  VDC Câu 6.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 2 3  :   . Véc-tơ nào 1  2 1 
dưới đây vuông góc với véc-tơ chỉ phương của đường thẳng  ?
A. u  2;  3; 4 .
B. u  2;3;  4 .
C. u  2;3; 4 . D. u  2  ;3;4 . 2   1   4   3   Lời giải Chọn C
 có véc-tơ chỉ phương là u   1  ;2;  1 . Ta có . u u  1  .2  2.3 1
 .4  0  u u . 1     1 Câu 7.
Cho hàm số f x thỏa mãn f xf  x 5 2 .
 3x  6x , x
  , biết rằng f 0 1. Tính 2 f   1 . A. 2 f   1  100 . B. 2 f   1  3 . C. 2 f   1  81. D. 2 f   1  6 . N Lời giải H Ó M T Chọn D 1 1 O 5 5 2 Á Ta có: f
 x.f xdx  3x 6x dx  . N 2 0 0 V D 1 1 1 – 5    1 1 1 2 2 2 f
 x.f xdx f
 x.d f x  f x  f  1 f 0. VDC 2 2 2 2 0 0 0 1 5 1 2  f   2 1   5 1 f 0    3 2  f   1  6 . 2 2 2 2 2 Câu 8.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y z  5  0. Điểm nào dưới đây thuộc P? A. 0;0; 5   . B. 0;5;0 . C. 0;0;5 . D. 5;0;0 . Lời giải Chọn A
Ta có: 0  0  5  5  0  0;0; 5
  thuộc P.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020 Câu 9.
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 1  . 2x 1 1 N A. f
 xdx  .ln2x 1C. B. f
 xdx  ln 2x1  . C H 2 Ó M T 2  C. f
 xdx       C D. f  x 1 dx ln 2x 1 C. 2x   . 2 1 2 O Á N Lời giải V Chọn D D – VDC Ta có f  x 1 dx
ln 2x 1  C. 2 1 1 1 Câu 10. Biết f
 xdx 10 và g
 xdx  30, khi đó g
 x f xdx  bằng 0 0 0 A. 20. B. 20.  C. 40.  D. 40. Lời giải Chọn A 1 1 1 Ta có g
 x f xdx  g
 xdx  f
 xdx  3010  20. 0 0 0
Câu 11. Môđun của số phức 3  4i bằng A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 5 . Lời giải Chọn D N H Ta có: 2 2
3  4i  3  4  5 . Ó M T
Câu 12. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  3  0 . Giá trị 2 2 z z bằng 1 2 1 2 O A. 2  . B. 10 . C. 2 . D. 4  . Á N Lời giải V D Chọn A – VDC
Áp dụng định lý Viét ta có : z z  2 và z z  3. 1 2 1 2
z z  z z 2 2 2  2z z  2  . 1 2 1 2 1 2 3 2 3 Câu 13. Nếu f
 xdx  5 và f
 xdx  2 thì f xdx  bằng 1 1 2 A. 7 . B. 3  . C. 3 . D. 7  . Lời giải Chọn C 3 3 2 Ta có: f
 xdx f
 xdxf
 xdx  52  3. 2 1 1
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020
Câu 14. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;2, f  
1  1 và f 2  11. Tính tích 2 phân f   xdx. N 1 H Ó A. 10  . B. 12 . C. 9 . D. 10 . M T Lời giải O Á Chọn D N 2 V 2        D Ta có: f
 xdx f xf 2 f  1 11 1 10. 1 1 – VDC
Câu 15. Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây 1 A. 2
S  2 (x  2  x )d . x 0 1 B. 2
S  2 (x  2  x )d . xT  1.  0 1 C. 2
S  2 (x  2  x )d . xT  8. 0 1 D. 2
S  2 (x  2  x )d . x 0 Lời giải N Chọn A H Ó 1 1 2 2 M T Ta có S  2 [
x  (x  2)]d .
x  2 (x  2  x )d . x   0 0 O
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng ( )
P : 2x  3y  3z  5  0 và Á N ( )
Q : y z 1  0 . Tính góc gữa (P) và (Q) . V D     – A. B. C. D. VDC 2 3 4 6 Lời giải Chọn A n .nP Q n  (2;3; 3
 ), n  (0;1;1)  cos   0    p Q n . n 2 P P 1 1 Câu 17. Nếu f
 xdx 1010 thì 2 f xdx  bằng 0 0 A. 4040 . B. 3030 . C. 1010 . D. 2020 . Lời giải Chọn D
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020 1 1 Ta có 2 f
 xdx  2 f
 xdx  2.1010  2020 0 0 N H
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A5;0;0, B0; 4
 ;0,C0;0;6 . Mặt phẳng Ó M T qua ba điểm , A ,
B C có phương trình x y z x y z O
A. 5x  4y  6z  0.
B. 5x  4y  6z  1. C.    0 . D.   1.   Á 5 4 6 5 4 6 N V Lời giải D – Chọn D VDC Phương trình mặ x y z t phẳng đi qua ba điểm , A , B C là:   1 5 4  6
Câu 19. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  sin x  6x
A. F x 2
 cos x 3x  . C
B. F x  cos x  . C
C. F x 2
 cos x  6x  . C
D. F x 2
 cos x 3x  . C Lời giải Chọn A Ta có f
 xdx   xx 2 sin
6 dx   cos x  3x C .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   chứa trục Ox và đi qua điểm A2; 5  ;7 có phương trình là:
A. 7 y  5z  0. B. 7 y  5z  0.
C. 5y  7z  0. D. 5y  7z  0. N H Lời giải Ó M T Chọn B O
Ta có mặt phẳng   chứa trục Ox và đi qua điểm A2; 5  ;7 nên suy ra Á N n   ;iOA             0; 7; 5   : 7 y 5z 0 : 7 y 5z 0 V   . Khi đó     D x
Câu 21. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2  trên khoảng  1  ; là: – x 1 VDC 3
A. F x  x  3ln  x   1  C .
B. F x  x   C . x  2 1 3
C. F x  x  3ln  x   1  C .
D. F x  x    . x   C 2 1 Lời giải Chọn A x  2  3  dx  1
dx x  3ln x 1  C    x 1  x 1 Do x  1
 ; nên x 3ln x 1 C x 3lnx   1  C .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020
Vây F x  x  3ln  x  
1  C với mọi x  1  ;
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2
 ;1;0, B0;3;4. Mặt phẳng N H
trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là Ó         M T
A. 2x 3y 4z 4 0 .
B. 2x 3y 4z 4 0 . O
C. 2x  3y  4z  4  0 .
D. x y  2z  5  0 . Á N Lời giải V D Chọn D – VDC
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm của AB I  1  ;2;2 và nhận
véctơ AB  2;2;4 làm véctơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là: 2 x  
1  2 y  2  4 z  2  0  x y  2z  5  0 .
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;0;2, B0;2;0 . Gọi  S  là mặt cầu
nhận AB làm đường kính. Diện tích của mặt cầu S  bằng A. 36 . B. 8 . C. 16 . D. 12 . Lời giải Chọn D AB 2 3
Vì mặt cầu có đường kính AB nên bán kính R    3 . N 2 2 H Ó Diện tích mặt cầu là 2
S  4 R  12 . M T
Câu 24. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z    i2 1 2
là điểm nào dưới đây O Á N A. K  3  ; 4  . B. I 5; 4   . C. E  4  ;5. D. N  3  ;4 . V D Lời giải – VDC Chọn A
z    i2 1 2 = 3   4i .
Vậy điểm biểu diễn số phức z K  3  ; 4  .
Câu 25. Cho hàm số y f x thỏa mãn f  x  3  5sin x f 0  1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f x  3x  5cos x  6 .
B. f x  3x  5cos x  6 .
C. f x  3x  5cos x  6 .
D. f x  3x  5cos x  6. Lời giải Chọn B
Ta có: f x  f
 xdx  35sin xdx 3x5cosxC .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020
Mặt khác: f 0 1 C  6  f x  3x  5cos x  6 .
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ a  1;0;3 và b   2
 ;2;5. Tích vô hướng N H .
a a b bằng Ó   M T A. 3  . B. 23 . C. 9 . D. 5  . O Á Lời giải N Chọn A V D
Ta có: a b  3; 2  ; 2    .
a a b  3 0  6  3  . – VDC x 1 y  2 z  3
Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) :   . Điểm nào 1 2 3
dưới đây thuộc đường thẳng (d) ? A. P(1; 2  ;3). B. N(1; 2;3). C. M ( 1  ;2; 3  ). D. ( Q 1  ;2;3). Lời giải Chọn C. 1
Câu 28. Cho số phức z  2  i . Tính . z 5 A. 5 . B. 5 . C. 3 . D. . 5 Lời giải Chọn D. N 1 1 1 1 5 H Ta có :     . 2 2 Ó z z 2  i  5 2 1 M T
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;  1 và vuông góc với O Á x 1 y  2 z  3 N đường thẳng  :   có phương trình là V 3 2 1 D
A. x y z  3  0 .
B. 3x  2y z  0 . – VDC
C. 3x  2y z  6  0 .
D. x  2y  3z  6  0 . Lời giải Chọn C Ta có:
Đường thẳng  có một vecto chỉ phương u   3;2;  1 .
Mặt phẳng vuông góc với  có vecto pháp tuyến n  3; 2;  1 .
Phương trình mặt phẳng đi qua M 1;1; 
1 có vecto pháp tuyến n  3; 2;  1 là 3 x   1  2 y  
1  z 1  0  3x  2y z  6  0 .
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho mặt cầu S  có tâm I 1;0;0 và đi qua điểm M 0;0; 
1 . Phương trình của S  là
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020
A. S   x  2 2 2 :
1  y z  2 .
B. S   x  2 2 2 :
1  y z  2 .
C. S   x  2 2 2 :
1  y z  2 .
D. S   x  2 2 2 :
1  y z  2 . N H Ó Lời giải M T Chọn D O Á Ta có : IM   1  ;0;  1  IM  2 . N V D
Mặt cầu S  có tâm I 1;0;0 và đi qua M 0;0; 
1 suy ra R IM  2 . – VDC
Phương trình mặt cầu S  x  2 2 2 :
1  y z  2 . 9 3 Câu 31. Cho f
 xdx  9. Tính I f  3xdx. 0 0 A. 27. B. 9. C. 6 . D. 3 . Lời giải Chọn D 3 3 9 9 1 1 1 Ta có I f
 3xdx f
 3xd3x  f
 tdt f  xdx 3  . 3 3 3 0 0 0 0
Câu 32. Số phức liên hợp của số phức z  3 i2  3i là
A. z  6  7i .
B. z  9  7i . C. z  9  7i .
D. z  6  7i . Lời giải N Chọn C H Ó M T
Ta có z  3 i2  3i  6  9i  2i  3  9  7i . O
Vậy z  9  7i . Á N V
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2;3 trên mặt D
phẳng Oxy có tọa độ là – VDC A. 1; 2;0 . B. 1;0;3 . C. 1;0;0 . D. 0; 2;3 . Lời giải Chọn A
Hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2;3 trên mặt phẳng Oxy là H 1;2;0 .
Câu 34. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x  cos 2x . A. f
 xdx  2sin2xC . B. f  x 1 dx  sin 2x C . 2 C. f  x 1
dx   sin 2x C . D. f
 xdx  2
 sin 2x C . 2 Lời giải Chọn B
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020 Ta có f  x 1 dx  sin 2x C 2 N
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  1  ;2;  3 trên trục H Ó M T
Oy có tọa độ là O A. Q  1  ;0;0 . B. N 0;0; 3
  . C. E0;2;0 . D. P 1  ;2;0 . Á N V Lời giải D – Chọn C VDC
Ta có: Hình chiếu vuông góc của điểm M  1  ;2; 
3 trên trục Oy có tọa độ là E 0;2;0 .
Câu 36. Số phức đối của số phức 3  4i là: A. 4  3i . B. 3  4i . C. 3   4i . D. 3   4i . Lời giải Chọn C
Số phức đối của số phức 3  4i là 3   4i x
Câu 37. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x  . 2 x  2020 A. f
 xx   2 d
ln x  2020  C . B. f
 xx   2 d ln
x  2020  C . 1 C. f  x 2 dx
x  2020  C . D. f  x 2 dx
x  2020  C . 2 N H Lời giải Ó M T Chọn D O x 1 1 1 2 2 2 Á f
 xdx  dx  d  
x 2020  .2 x 2020 C x 2020 C N 2 2  2  2 x 2020 x 2020 V D –
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2y  6z  5  0 . VDC
Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 19 . B. 3 . C. 9 . D. 19 . Lời giải Chọn B
Gọi phương trình mặt cầu S  có dạng 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0 .
a  2, b  1, c  3, d  5 .
Suy ra bán kính của mặt cầu S  bằng 2 2 2 2 2 2 r
a b c d  2 1  3  5  3 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020 2 2 2
Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S  :  x   1   y   1   z   1  9. Tâm
của  S  có toạ độ là N A. 1;1  ;1 . B. 1;1;  1  . C. 1; 1  ;  1 . D.  1  ;1;  1 . H Ó Lời giải M T Chọn B 2 2 2 O
Ta có S  :  x   1   y   1   z   1
 9 suy ra toạ độ tâm của S  là I 1;1;  1 bán kính Á N R  3 . V D
Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường –
thẳng đi qua điểm A0; 2;3 và vuông góc với mặt phẳng P : x  3y z  5  0 . VDC x tx t  
A. x  3y z  3  0 .
B. y  2  3t . C. y  3   2t .
D. x  3y z  3  0 .   z  3  tz  1 3tLời giải Chọn B
Mặt phẳng  P : x  3y z  5  0 có vectơ pháp tuyến là n  1; 3  ;  1 .
Đường thẳng d  đi qua điểm A0;2;3 và vuông góc với mặt phẳng P : x 3y z 5  0 x t
nhận vectơ n  1; 3  ; 
1 là vectơ chỉ phương có phương trình là  y  2  3t . z  3t
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm E  1  ; 2  ; 
3 . Gọi E là hình chiếu vuông góc
của E lên mặt phẳng Oxz . Khoảng cách từ E đến trục Oy bằng N H A. 13 . B. 14 . C. 10 . D. 5 . Ó M T Lời giải O Chọn C Á N
E là hình chiếu vuông góc của E lên mặt phẳng Oxz nên E 1  ;0;3 . V   D
d E ,0y  1 9  10 . – VDC
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của
đường thẳng đi qua hai điểm E  2  ;3;  1 và F 2; 1  ;3 ? A. u  1; 1  ;1 . B. u  1; 1  ; 1  .
C. u  0;1;1 .
D. u  1;1;1 . 1   2   3   4   Lời giải Chọn A
Ta có đường thẳng EF có véc tơ chỉ phương là EF  4; 4  ;4  4u . 4
Câu 43. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x  x cos x F 0  1. Tính F   .  
A. F    .
B. F    1.
C. F    1  .
D. F     2 2 Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020 Chọn C     
Ta có F    F 0  x cos d x x = d
x sin x  x sin x  sin d x x  cos x  2     . N 0 0 0 0 0 H Ó M T
F 0  1, suy ra F    2   F 0  1  . O Á Câu 44. Cho hàm số   2
F x x là một nguyên hàm của hàm số   2x
f x e . Tìm nguyên hàm của hàm số N V   2x f x e . D x x A. f   x 2 2
e dx  x x C . B. f   x 2 2
e dx  x x C . – VDC C. f   x 2x 2
e dx  2x  2x C . D. f   x 2x 2
e dx  2x  2x C . Lời giải Chọn C Vì hàm số   2
F x x là một nguyên hàm của hàm số   2x
f x e nên       2 2 x F x x f x e suy 2x 2 x e  4 x xe
ra f x 
. Có f  x 2 2  . 2 x e 4 x e 2 x 2 x 2 x 2 e xe e xe x 2 4 x 2 4 x Vậy nên f   x 2 2 e dx = .e dx  dx   x
x x C    . x x 2 4  2 dx 2 2 4 2 e e
Cách 2. Dùng nguyên hàm từng phần Vì hàm số   2
F x x là một nguyên hàm của hàm số   2x
f x e nên       2 2 x F x x f x e suy N 2x H
ra f x  . 2 x Ó e M T x x x x x 2 2 2 2 2 2 x 2 2 O Có f
 xe dx= e d 
f x  f xe 2 f
 xe dx  .e 2x C  2x2x C. 2 x Á e N V
Câu 45. Tìm họ nguyên hàm của hàm số   2020 .x f x  D – x 1  x 2020 x x VDC A. 2020 dx   C. 
B. 2020 dx  2020 ln x  . C x 1 x 2020xC. 2020 dx   C.  D. x x 1 2020 dx  2020  . C ln 2020 Lời giải Chọn C
Câu 46. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? A. 2020. B. 2  . i C. 2020 . i D. 1 3 . i Lời giải Chọn C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020
Câu 47. Biết phương trình 2
z az b  0 nhận số phức z  1 i là nghiệm. Tính tổng S a b . A. S  4 . B. S  2  . C. S  0 . D. S  4  . Lời giải N H Ó Chọn C. M T • Cách 1 O
Ta có số phức z  1 i là một nghiệm của phương trình 2
z az b  0 Á    2 a b 0 N
 1i  a1i b  0  a b a  2i  0  
S a b  0 V a  2  0 D
Vậy ta có: S a b  0 . – VDC • Cách 2
Ta có: z  1 i z 1  i   z  2 2 1  i 2
z  2z  2  0 (1).
Mặt khác z là nghiệm của phương trình 2
z az b  0 (2). a  2  Từ (1) và (2), ta có: 
S a b  0. b   2
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A2;0;0 , B 0;6;0 , C 0;0;5 và điểm
N sao cho ON OA OB OC . Một mặt phẳng  P thay đổi cắt các đoạn thẳng OA OB OC O , A O ,
B OC,ON lần lượt tại các điểm A , B ,C , N thỏa mãn    2020 và 1 1 1 1 OA OB OC 1 1 1 N x ; y ; z . Khi đó 1  0 0 0  7 9
A. x y z  .
B. x y z  . 0 0 0 2020 0 0 0 2020 N 11 13
C. x y z  .
D. x y z  . H 0 0 0 2020 0 0 0 2020 Ó M T Lời giải O Chọn D Á N
Ta có: ON OA OB OC  2;6;5  N 2;6;5 . V D
Ta thấy OA  2;OB  6;OC  5 . – VDC Gọi A ; a 0; 0 , B 0; ;
b 0 , C 0; 0; c lần lượt là giao điểm của mặt phẳng  P với các đoạn 1   1   1   thẳng O , A O ,
B OC . Ta có: 0  a  2 ; 0  b  6 ; 0  c  5 .
Như vậy ta có: OA a , OB b , OC c . 1 1 1 x y z
Mặt phẳng  P đi qua A , B ,C nên có phương trình  P :   1. 1 1 1 a b c Theo đề OA OB OC ta có:    2 6 5 2020     2 6 5 2020    1 OA OB OC a b c 2020a 2020b 2020c 1 1 1 1 3 5 1010 1010 2020     x y z  1 3 5  1   P : 
 1 đi qua điểm N ; ;   . a b c a b c 1010 1010 2020 
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020  1 3 5  1 Ta thấy ON  ; ;  ON  
N thuộc đoạn ON . 1010 1010 2020  2020 N
Ta có N P , NON nên N là giao điểm của  P với đoạn ON . H Ó M T 1 3 5
Suy ra N  N x ; y ; zx  ; y  ; z  . 1  0 0 0  0 0 0 1010 1010 2020 O Á N 13
x y z . V 0 0 0 2020 D –  2 VDC
2 cos x 1 sin x 1 Câu 49. Biết dx a   trong đó , a , b ,
m n là các số nguyên dương, m là phân số 2 cos m xn n sin x e . b e 6
tối giản. Tính S a b m n . A. S  9 . B. S  12 . C. S  10 .
D. S  11. Lời giải Chọn C   
cos x 1 sin x2
cos x 1 sin x2
cos x 1 sin x2 2 2 2 Ta có: I dx dx dx    2 2  1 cos x 1 sin x sin x    sin sin sin x x x e e e 6 6 6
Đặt t  sin x dt  cos xdx N H Ó M T O 2 Á 1 1 t 1 1 1 1 1 1 2 t t t  2 N I dt  1 t . t e dt  1 t . t e dt  2t. t e dt     . 1     V t 1 1 1 1 t e D 2 2 2 2 – 1 1 1 1 VDC 1 t t    2  1 . t  2 . t t e dt t e
dt A B     . 2  t  1 1 2 2 1 1 1 t    Xét tích phân: 2  1 . t A t e dt    2  t  1 2 2 u   tdu  2tdt   Đặt 1   t     1 1 .  dv  1 . t t e dt t      2 v e   t
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD – VDC NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020 1 1 1 1 t t  1 2
  . t 1  2 . t A t e t e dt  1  B  . 3 1 2 2 4e N 2 H Ó a 1 M T  1 1 b   4
I A B 1  a    . O 3 m m  3 Á 2  4e . n b e N n  2 V D
Vậy S a b m n  10 . – VDC *Cách khác
Đặt t  sin x dt  cos xdx .   Đổ 1 i cận: x
t  ; x   t 1. 6 2 2 1 t  2 2 1 t 1  1 1 1 1 1 2  1 2 t    1 2 t   ln 2 tI dt t 1 t e dt t 1 t   e dt  1  . t e .e dt        2    2  2 2 1 tt t   t t  1 1 1 1 t e 2 2 2 2 1 1 1 2 t     ln 2 t   1  . t e dt   . 2  t t  1 2   Đặ 1 1 2
t u t   ln  2
t   du  1  dt   . 2 tt t  N H Đổ 1 3 i cận: t
u    2ln 2 ; t 1 u  0. Ó 2 2 M T a 1 O 3 0  Á  0 3 2  2ln 2 e b   u u 1 4 N 2  I e du e  3 1 e  1  1   . 3 V   2ln 2 4 m  3 3 2   2ln 2 2 4.e D 2 n  2 – VDC
Vậy S a b m n  10 .     1 2 1
Câu 50. Cho f x là một nguyên hàm của g x trên , thỏa mãn f    ,
xg xdx   và  2  2 2 0  2 f
 xdx a b , trong đó a,b là các số hữu tỉ. Tính P a2b. 0 1 1 A. P  . B. P  0 . C. P  1 . D. P   . 2 2 Lời giải Chọn B
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20 NHÓM TOÁN VD – VDC
NGUYỄN KHUYẾN-BÌNH DƯƠNG-2020
Do f x là một nguyên hàm của g x nên f ' x  g x .   2 2 N 1 H
Khi đó: I xg xdx xf 'xdx    . Ó 2 0 0 M T u   x  du dx  O Đặt    . Á dv f ' 
xdx v f  x N V    D  2 2 2      1 –  I  .
x f x 2  f
 xdx  .ff
   xdx   f
 xdx  . VDC 2  2  4 2 0 0 0 0  2   f x 1 dx     . 2 4 0 1 1
Ta có: a   , b
P a  2b  0 . 2 4
-------------------- HẾT -------------------- N H Ó M T O Á N V D – VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21