Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Quốc tế Á Châu – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 Mã đề 172
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
THÀNH PH H CHÍ MINH NĂM HC 2019-2020
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT
QUC T Á CHÂU
MÔN: TOÁN - KHI 12
(Thi gian: 60 phút, không tính thời gian giao đề)
__________________________________________________________________________
H tên hc sinh: ----------------------------------------------Lp: -------------- SBD: ---------------
(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)
PHN I: TRC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)
Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
2020
x
fx=
A.
( )
2020
x
f x dx C= +
. B.
( )
2020
ln 2020
x
f x dx C= +
.
C.
( )
1
1
.2020
1
x
f x dx C
x
+
= +
+
. D.
( )
2020 .ln 2020
x
f x dx C= +
.
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng
( )
Oxz
?
A.
(
)
1;0;0i =
. B.
. C.
( )
0;0;1k =
. D.
(
)
1; 0;1n
=
.
Câu 3: Số phức
( )
213zi i=
có số phức liên hợp là:
A.
62zi=
. B.
62zi= +
. C.
26
zi= +
. D.
62zi=−+
.
Câu 4: Cho hai số phức
z a bi= +
' ''0z a bi=+≠
. Số phức
'
z
z
có phần thực là:
A.
22
''aa bb
ab
+
+
. B.
22
''
''
aa bb
ab
+
+
. C.
22
'aa
ab
+
+
. D.
22
2'
''
bb
ab+
.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
32
: 13
12
xt
dy t
zt
=−+
=−+
=−+
mặt phẳng
( )
: 2 50Px yz
++=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
( )
dP
B.
( )
//dP
C.
( )
dP
D.
d
cắt
( )
P
Câu 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
( )
2
1 , 0, 0, 2yx y x x=−===
A.
35
. B.
2
3
. C.
15
. D.
21
.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai vectơ
( ) ( )
1;1; 2 , 3; 0; 1ab= =−−

điểm
( )
0; 2;1A
. Tọa độ điểm M thỏa mãn
2AM a b=

là:
MÃ Đ: 172
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2/4 Mã đề 172
A.
( )
3; 2;1M
B.
( )
1; 4; 2M
C.
( )
5;1; 2M
D.
( )
5; 4; 2M
Câu 8: Cho hàm số
(
)
fx
liên tục trên
R
, với
abc<<
,
( )
5
b
a
f x dx =
( )
2
b
c
f x dx =
. Khi đó
( )
c
a
f x dx
bằng
A.
1
. B.
7
. C.
3
. D.
2
.
Câu 9: Tìm phần thực và phần ảo của số phức
2019 2020zi= +
A. Phần thực bằng
2019
, phần ảo bằng
2020
. B. Phần thực bằng
2019
, phần ảo bằng
2020
i
.
C. Phần thực bằng
2019
, phần ảo bằng
2020i
. D. Phần thực bằng
2019
, phần ảo bằng
2020
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho vật thể được giới hạn bởi hai mặt phẳng
( )
P
,
( )
Q
vuông
góc với trục
Ox
lần lượt tại
( )
,,x ax b a b
= = <
. Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với
Ox
tại điểm có
hoành độ
x
,
axb≤≤
cắt vật thể theo thiết diện có diện tích là
( )
Sx
với
( )
y Sx=
là hàm số liên tục
trên
[ ]
;ab
. Thể tích
V
của thể tích đó được tính theo công thức
O
y
x
z
S(x)
a
x
b
A.
( )
2
b
a
V S x dx
=
. B.
( )
b
a
V S x dx=
. C.
( )
b
a
V S x dx
π
=
. D.
( )
2
b
a
V S x dx
π
=
.
Câu 11: Cho 2 số phức
( ) ( )
12
, 2 3 1, ,z x yi z y x i x y R=+ =−+
. Tìm
,xy
sao cho
12
2
zz=
A.
8
25
2
25
x
y
=
=
. B.
8
25
2
25
x
y
=
=
. C.
8
25
2
25
x
y
=
=
. D.
8
25
2
25
x
y
=
=
.
Câu 12: Tìm phần ảo của số phức
( )
32zm m i=++
(
m
tham số thực âm ), biết
z
thỏa mãn
2z =
.
A.
0
. B.
6
5
. C.
2
. D.
8
5
.
Câu 13: Những số vừa là số thuần ảo, vừa là số thực là:
A.
0
1
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 14: Tìm giá trị của tích phân
( )
0
2 cos 2K x xdx
π
= +
A.
1
2
. B.
0
. C.
1
4
. D.
1
4
.
Trang 3/4 Mã đề 172
Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng ?
A.
( )
ln
x
x
a
a dx C a Z
a
=+∈
. B.
2
11
dx C
xx
=−+
.
C.
( )
1
1
1
n
n
x
x dx C n
n
+
= + ≠−
+
. D.
sin cos
xdx x C
=−+
.
Câu 16: Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
(
)
1
1
fx
x
=
( )
21F =
. Khi đó
( )
3F
bằng:
A.
ln 2
. B.
1
2
. C.
3
ln
2
. D.
ln 2 1+
.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0;1;1A
( )
1; 2; 3B
. Viết phương
trình mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc đường thẳng
AB
.
A.
3 4 26 0
xyz
++−=
. B.
2 60xy z
++ −=
. C.
3 4 70xyz
+ + −=
. D.
2 30xy z
++ −=
.
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
123
:
5 87
xy z
d
−−+
= =
. Vectơ nào
sau đây là một vectơ chỉ phương của
d
?
A.
(
)
1; 2; 3
u =
. B.
( )
1; 2; 3u =−−
. C.
( )
5; 8; 7u =
. D.
( )
7; 8;5u =
.
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác ABC với các đỉnh
(
)
(
)
(
)
2;1; 3 , 4; 2;1 , 3;0;5
A BC
( )
;;G abc
trọng tâm tam giác ABC. Tính giá trị của biểu thức
..P abc
=
.
A.
5
B.
4
C.
3
D.
0
Câu 20: Cho số phức
z
thỏa mãn
23iz i=
, điểm nào dưới đây điểm biểu diễn của số phức
( )
1w iz= +
A.
( )
1; 5M −−
. B.
( )
1; 5
N
. C.
( )
1; 5Q
. D.
( )
1; 5P
.
Câu 21: Gọi
123
,,zzz
là 3 nghiệm của phương trình
32
0z iz z i +=
. Tìm số phức
123
wz z z=++
A.
0w =
B.
2wi=
C.
2wi= +
D.
wi=
Câu 22: Một vật đang chuyển động với vận tốc
10 /ms
thì tăng tốc với gia tốc
( )
( )
22
3/at t t m s= +
. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu
tăng tốc bằng bao nhiêu?
A.
4300
3
m
. B.
1900
3
m
. C.
4000
3
m
. D.
2200
3
m
.
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:3 3 6 0P xy z+ +=
mặt cầu
( ) ( ) (
) ( )
222
: 4 5 2 25Sx y z ++ ++ =
. Mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến là một đường
tròn. Đường tròn giao tuyến này có bán kính
r
bằng:
A.
5r =
. B.
6r =
. C.
6r =
. D.
5r =
.
Câu 24: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
( )
. 10zz z z= +
z
có phần ảo bằng 3 lần phần thực.
A.
1
B.
0
C.
2
D.
3
Trang 4/4 Mã đề 172
Câu 25: Biến đổi tích phân
( )
2
1
ln
ln 2
e
x
dx
xx+
thành
( )
3
2
f t dt
với
ln 2tx= +
. Khi đó
( )
ft
là hàm
số nào trong các hàm số sau đây?
A.
2
12
tt
−+
. B.
2
21
tt
−+
. C.
2
21
tt
. D.
2
21
tt
+
.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
:2 2 2 4 6 8 2 0S x y z xyz+ + + + +=
. Mặt cầu
( )
S
có tâm I và bán kính R:
A.
35
1; ; 2 ;
22
IR

−=


B.
35
1; ; 2 ;
22
IR

−=


C.
( )
5
1; 3; 2 ;
2
IR−− =
D.
35
1; ; 2 ;
22
IR

−− =


Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;0;0 , 0; 2;0 , 0; 0;3
AB C
. Tập hợp
các điểm
( )
;;M xyz
thỏa mãn
222
MA MB MC= +
là mặt cầu có bán kính là:
A.
2R =
. B.
2R =
. C.
3R =
. D.
3R =
.
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
12
1
2 23
: ; : 12
2 11
1
xt
xyz
d dy t
zt
=
+−
= = = +
=−+
và điểm
( )
1; 2; 3A
Đường thẳng
qua A, vuông góc với
1
d
và cắt
2
d
có phương trình là:
A.
123
1 35
xy z−−
= =
−−
B.
123
131
xy z−−
= =
−−
C.
123
13 5
xy z−−
= =
D.
123
131
xy z−−
= =
Câu 29: Cho
( )
2
Fx x=
một nguyên hàm của hàm số
( )
2x
f xe
. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
2
'
x
f xe
A.
(
)
22
'2
x
f x e dx x x C=−+
. B.
( )
22
'
x
f x e dx x x C= ++
.
C.
( )
22
' 22
x
f x e dx x x C= ++
. D.
(
)
22
'2
x
f x e dx x x C=−+ +
.
Câu 30: Cho s phức
z
thỏa n
4z =
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
( )
34w iz i=++
là một đường tròn . Tính bán kính
r
của đường tròn đó.
A.
20
B.
4
C.
22
D.
5
---HT---
Học sinh không được s dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
THÀNH PHỐ H CHÍ MINH NĂM HC 2019-2020
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT
QUC T Á CHÂU
MÔN: TOÁN - KHI 12
(Thi gian: 30 phút, không tính thời gian giao đề)
_________________________________________________________________________
H tên hc sinh: ----------------------------------------------Lp: -------------- SBD: ---------------
(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)
PHN II: T LUN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1: (1,0 đim) Tính tích phân
1
.ln
e
I x xdx=
.
Câu 2: (1,0 đim) Xác định số phc
z
biết rằng
( )
23 19z iz i−+ =
.
Câu 3: (1,0 đim) Tìm phần thực và ảo của số phức
z
biết rằng
( )
2
12 12 32iz i i
+− = +
Câu 4: (1,0 đim) Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
(
)
P
chứa đường thẳng
1
23
: 12
3
xt
dy t
zt
=
=−+
=
, đồng thời
( )
P
vuông góc với mặt phẳng
( )
: 10Qxyz +−=
.
---HT---
Học sinh không được s dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 17/4 Mã đề 172
HƯỚNG DN CHM ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
NĂM HỌC: 2019-2020
MÔN: TOÁN 12
PHN I: TRC NGHIỆM (6,0 điểm)
Mã đề
172
Mã đề
253
Mã đề
327
Mã đề
439
1
B
1
C
1
A
1
A
2
B
2
D
2
C
2
C
3
A
3
D
3
D
3
B
4
B
4
D
4
B
4
D
5
D
5
B
5
A
5
A
6
B
6
A
6
A
6
B
7
D
7
C
7
A
7
B
8
C
8
A
8
A
8
C
9
A
9
A
9
C
9
D
10
B
10
C
10
A
10
A
11
C
11
B
11
C
11
C
12
D
12
B
12
A
12
C
13
B
13
D
13
C
13
A
14
B
14
C
14
D
14
C
15
A
15
D
15
B
15
C
16
D
16
B
16
D
16
D
17
D
17
A
17
D
17
B
18
C
18
D
18
B
18
D
19
C
19
B
19
C
19
D
20
A
20
B
20
A
20
D
21
D
21
A
21
C
21
C
22
A
22
A
22
D
22
C
23
C
23
C
23
C
23
A
24
C
24
B
24
C
24
B
25
B
25
D
25
D
25
D
26
D
26
B
26
B
26
A
27
B
27
B
27
D
27
B
28
A
28
A
28
B
28
A
Trang 18/4 Mã đề 172
29
C
29
C
29
B
29
A
30
A
30
C
30
B
30
B
PHN II: T LUẬN (4,0 điểm)
CÂU
NỘI DUNG TRẢ LỜI
ĐIỂM
1
Câu 1: Tính tích phân
1
.ln
e
I x xdx
=
1,0 đ
Đặt
2
1
ln
2
du dx
ux
x
dv xdx
x
v
=
=

=
=
0,25 đ
2
1
11
1
.ln ln
22
ee
e
x
I x xdx x xdx= =
∫∫
0,25 đ
2
22
1
11 1
ln
24 4
e
e
I xx x
+

= −=


0,5 đ
2
Câu 2: Xác định số phức
z
, biết rằng
( )
23 19z iz i−+ =
.
1,0 đ
Gọi
(
)
,z a bi a b R=+∈
(
) ( ) ( )
( )
23 19 23 19z i z i a bi i a bi i
−+ =+ −+ =
0,25 đ
(
) ( )
3 3 3 19a b b ai i−− + =−
0,25 đ
31 2
33 9 1
ab a
ab b
−− = =


−+ = =

0,25 đ
Vậy số phức cần tìm là :
2zi=
0,25 đ
3
Câu 3: Tìm phần thực o ca s phức
z
biết rằng
( )
2
12 12 32iz i i
+− = +
1,0 đ
( )
2
12 24iz i−=+
0,25 đ
24
34
i
z
i
+
=
−−
0,25 đ
( )( )
( )( )
24 34
22 4
3 4 3 4 25 25
ii
zi
ii
+ −+
= =
−− −+
0,25 đ
Vậy phần thực và phần ảo của
z
lần lượt là
22 4
,
25 25
ab
−−
= =
0,25 đ
4
Câu 4: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, viết phương trình mặt
1,0 đ
phẳng
( )
P
chứa đường thẳng
1
23
: 12
3
xt
dy t
zt
=
=−+
=
, đồng thời
( )
P
vuông góc
với mặt phẳng
( )
: 10Qxyz +−=
.
1
d
qua
( )
2; 1; 0
A
;
( )
1
3; 2; 3
d
u
=

( )
Q
có vtpt
( )
1; 1;1n =
0.25 đ
( )
1
; 5; 6;1
Q
Pd
n un

= =

 
0,5 đ
( )
P
đi qua
(
)
2; 1; 0M
và có vectơ pháp tuyến
( )
5; 6;1
P
n =

(
)
P
:
5 6 40x yz+ +−=
0,25 đ
Chú ý : Học sinh làm cách khác, kết quả đúng vẫn cho điểm.
---HT---
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT QUỐC TẾ Á CHÂU MÃ ĐỀ: 172 ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN - KHỐI 12
(Thời gian: 60 phút, không tính thời gian giao đề)
__________________________________________________________________________
Họ tên học sinh: ----------------------------------------------Lớp: -------------- SBD: ---------------
(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)
Câu 1:
Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 2020x f x = x
A. ∫ ( ) = 2020x f x dx + C . B. f ∫ (x) 2020 dx = + C . ln 2020 C. f ∫ (x) 1 x 1 dx .2020 + = + C .
D. ∫ ( ) = 2020x f x dx .ln 2020 + C . x +1
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) ?     A. i = (1;0;0). B. j = (0;1;0). C. k = (0;0; ) 1 . D. n = (1;0; ) 1 .
Câu 3: Số phức z = 2i(1−3i) có số phức liên hợp là:
A. z = 6 − 2i .
B. z = 6 + 2i .
C. z = 2 + 6i . D. z = 6 − + 2i .
Câu 4: Cho hai số phức z = a + bi z ' = a'+ b'i ≠ 0. Số phức z có phần thực là: z '
A. aa'+ bb' .
B. aa'+ bb' .
C. a + a' . D. 2bb' . 2 2 a + b 2 2 a ' + b' 2 2 a + b 2 2 a ' + b' x = 3 − + 2t
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y = 1
− + 3t và mặt phẳng z = 1 − +  2t
(P): x − 2y + z +5 = 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d ⊥ (P)
B. d / /(P)
C. d ⊂ (P)
D. d cắt (P)
Câu 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = (x − )2
1 , y = 0, x = 0, x = 2 A. 35. B. 2 . C. 15. D. 21. 3  
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a = (1;1; 2 − ),b = ( 3 − ;0;− ) 1 và điểm    A(0;2; )
1 . Tọa độ điểm M thỏa mãn AM = 2a b là: Trang 1/4 Mã đề 172 A. M (3; 2 − ; ) 1 B. M (1;4; 2 − ) C. M ( 5 − ;1;2) D. M (5;4; 2 − ) b b
Câu 8: Cho hàm số f (x) liên tục trên R , với a < b < c , f
∫ (x)dx = 5 và f
∫ (x)dx = 2. Khi đó a c c f (x)dx ∫ bằng a A. 1. B. 7 . C. 3. D. 2 .
Câu 9: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z = 2019 + 2020i
A. Phần thực bằng 2019 , phần ảo bằng 2020 . B. Phần thực bằng 2019 − , phần ảo bằng 2020 − i .
C. Phần thực bằng 2019 , phần ảo bằng 2020i . D. Phần thực bằng 2019 − , phần ảo bằng 2020 − .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho vật thể được giới hạn bởi hai mặt phẳng (P) , (Q) vuông
góc với trục Ox lần lượt tại x = a,x = b, (a < b) . Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox tại điểm có
hoành độ x , a x b cắt vật thể theo thiết diện có diện tích là S (x) với y = S (x) là hàm số liên tục
trên [a;b] . Thể tích V của thể tích đó được tính theo công thức z
S(x) y O a x b x b b b b A. 2 V = S
∫ (x)dx . B. V = S
∫ (x)dx .
C. V = π S
∫ (x)dx . D. 2 V = π S ∫ (x)dx . a a a a
Câu 11: Cho 2 số phức z = x + yi, z = 2y − 3x +1 i, x, y R . Tìm z = 2z 1 2 ( ) ( ) x, y sao cho 1 2  8 x = −  8  8  8  x =  x = −  x =  A.  25  25  25  25  . B. . C. . D. . 2    y = 2 y = − 2 y = − 2 y =  25  25  25  25
Câu 12: Tìm phần ảo của số phức z = m + (3m + 2)i ( m là tham số thực âm ), biết z thỏa mãn z = 2. A. 0 . B. 6 − . C. 2 . D. 8 − . 5 5
Câu 13: Những số vừa là số thuần ảo, vừa là số thực là: A. 0 và 1. B. 0 . C. 1. D. 2 . π
Câu 14: Tìm giá trị của tích phân K = ∫(x + 2)cos2xdx 0 A. 1 . B. 0 . C. 1 − . D. 1 . 2 4 4 Trang 2/4 Mã đề 172
Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng ? x A. x a a dx = + C ∫ (aZ ). B. 1 1 dx = − + C ln a ∫ . 2 x x n 1 + C. n x x dx = + C ∫ (n ≠ − ) 1 .
D. sin xdx = −cos x + C n +1 ∫ .
Câu 16: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 1 =
F (2) =1. Khi đó F (3) bằng: x −1 A. ln 2 . B. 1 . C. 3 ln . D. ln 2 +1. 2 2
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(0;1 )
;1 và B(1;2;3) . Viết phương
trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc đường thẳng AB .
A. x + 3y + 4z − 26 = 0 . B. x + y + 2z − 6 = 0. C. x + 3y + 4z − 7 = 0 . D. x + y + 2z −3 = 0 .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 2 z 3 d − − + : = = . Vectơ nào 5 8 − 7
sau đây là một vectơ chỉ phương của d ?     A. u = (1;2; 3 − ) . B. u = ( 1; − 2 − ;3) . C. u = (5; 8; − 7) . D. u = (7; 8; − 5) .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với các đỉnh A(2;1; 3 − ), B(4;2; )
1 ,C (3;0;5) và G( ; a ;
b c) là trọng tâm tam giác ABC. Tính giá trị của biểu thức P = . a . b c . A. 5 B. 4 C. 3 D. 0
Câu 20: Cho số phức z thỏa mãn iz = 2 −3i , điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
w = (1+ i) z A. M ( 1; − 5 − ) . B. N ( 1; − 5) . C. Q(1;5) . D. P(1; 5 − ) .
Câu 21: Gọi z , z , z là 3 nghiệm của phương trình 3 2
z iz z + i = 0 . Tìm số phức w = z + z + z 1 2 3 1 2 3 A. w = 0
B. w = 2i
C. w = 2 + i
D. w = i
Câu 22: Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m / s thì tăng tốc với gia tốc a(t) 2 = t + t ( 2 3
m / s ). Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu
tăng tốc bằng bao nhiêu? A. 4300 m . B. 1900 m . C. 4000 m . D. 2200 m . 3 3 3 3
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P):3x + y −3z + 6 = 0 và mặt cầu
(S) (x − )2 +( y + )2 +(z + )2 : 4 5
2 = 25. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là một đường
tròn. Đường tròn giao tuyến này có bán kính r bằng: A. r = 5 . B. r = 6 . C. r = 6 . D. r = 5 .
Câu 24: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z.z =10(z + z) và z có phần ảo bằng 3 lần phần thực. A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Trang 3/4 Mã đề 172 e 3
Câu 25: Biến đổi tích phân ln x dx
thành f (t)dt
với t = ln x + 2. Khi đó f (t) là hàm x(ln x + 2)2 1 2
số nào trong các hàm số sau đây? A. 1 2 − + . B. 2 1 − + . C. 2 1 − . D. 2 1 + . 2 t t 2 t t 2 t t 2 t t
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) 2 2 2
: 2x + 2y + 2z + 4x − 6y + 8z + 2 = 0. Mặt cầu (S ) có tâm I và bán kính R là: A.  3  5 I 1; − ;2   ; R =  B. 3 5 I 1; ; 2 − ; R =    2  2  2  2 C. I (− − ) 5 1;3; 2 ; R = D.  3  5 I  1; − ; 2 − ;R = 2  2  2
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;0;0), B(0;2;0),C (0;0;3). Tập hợp
các điểm M ( ;x y; z) thỏa mãn 2 2 2
MA = MB + MC là mặt cầu có bán kính là: A. R = 2 . B. R = 2 . C. R = 3. D. R = 3 .
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng x =1− t
x − 2 y + 2 z − 3 d : ; d :  = =
y =1+ 2t và điểm A(1;2;3) 1 2 2 1 − 1 z = 1 − +  t
Đường thẳng ∆ qua A, vuông góc với d và cắt d có phương trình là: 1 2
A. x −1 y − 2 z −3 − − − = =
B. x 1 y 2 z 3 = = 1 3 − 5 − 1 − 3 − 1 −
C. x −1 y − 2 z −3 − − − = =
D. x 1 y 2 z 3 = = 1 3 5 − 1 3 1 Câu 29: Cho ( ) 2
F x = x là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2x
f x e . Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 2 ' x f x e A. f ∫ (x) 2x 2 '
e dx = x − 2x + C . B. ∫ ( ) 2 2 ' x
f x e dx = −x + x + C . C. f ∫ (x) 2x 2 ' e dx = 2
x + 2x + C . D. f ∫ (x) 2x 2 '
e dx = −x + 2x + C .
Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn z = 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w = (3+ 4i) z + i là một đường tròn . Tính bán kính r của đường tròn đó. A. 20 B. 4 C. 22 D. 5 ---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 4/4 Mã đề 172
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT QUỐC TẾ Á CHÂU ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN - KHỐI 12
(Thời gian: 30 phút, không tính thời gian giao đề)
_________________________________________________________________________
Họ tên học sinh
: ----------------------------------------------Lớp: -------------- SBD: ---------------
(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)
PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) e
Câu 1: (1,0 điểm) Tính tích phân I = .xln xdx ∫ . 1
Câu 2: (1,0 điểm) Xác định số phức z biết rằng z −(2 + 3i) z =1−9i .
Câu 3: (1,0 điểm) Tìm phần thực và ảo của số phức z biết rằng ( − i)2
1 2 z +1− 2i = 3+ 2i
Câu 4: (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng x = 2 − 3t
(P) chứa đường thẳng d :y = 1
− + 2t , đồng thời (P) vuông góc với mặt phẳng 1 z =  3t
(Q): x y + z −1= 0 . ---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2019-2020 MÔN: TOÁN 12
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề 172 253 327 439 1 B 1 C 1 A 1 A 2 B 2 D 2 C 2 C 3 A 3 D 3 D 3 B 4 B 4 D 4 B 4 D 5 D 5 B 5 A 5 A 6 B 6 A 6 A 6 B 7 D 7 C 7 A 7 B 8 C 8 A 8 A 8 C 9 A 9 A 9 C 9 D 10 B 10 C 10 A 10 A 11 C 11 B 11 C 11 C 12 D 12 B 12 A 12 C 13 B 13 D 13 C 13 A 14 B 14 C 14 D 14 C 15 A 15 D 15 B 15 C 16 D 16 B 16 D 16 D 17 D 17 A 17 D 17 B 18 C 18 D 18 B 18 D 19 C 19 B 19 C 19 D 20 A 20 B 20 A 20 D 21 D 21 A 21 C 21 C 22 A 22 A 22 D 22 C 23 C 23 C 23 C 23 A 24 C 24 B 24 C 24 B 25 B 25 D 25 D 25 D 26 D 26 B 26 B 26 A 27 B 27 B 27 D 27 B 28 A 28 A 28 B 28 A Trang 17/4 Mã đề 172 29 C 29 C 29 B 29 A 30 A 30 C 30 B 30 B Trang 18/4 Mã đề 172
PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm) CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM e
Câu 1: Tính tích phân I = .xln xdx1,0 đ 1  1 =  = ln du dx u x   Đặt  x  ⇒  0,25 đ 2 dv = xdxx 1 v =  2 e 2 x e 1 e I = . x ln xdx = ln x xdx ∫ 1 ∫ 0,25 đ 2 2 1 1 2  1 1  e e 1  2 2 I =
x ln x x + =   1 0,5 đ  2 4  4
Câu 2: Xác định số phức z , biết rằng z −(2 + 3i) z =1−9i . 1,0 đ
 Gọi z = a + bi(a,bR) 0,25 đ
z − (2 + 3i) z =1− 9i ⇔ (a + bi) −(2 + 3i)(a bi) =1− 9i 2
 (−a − 3b) + (3b − 3a)i =1− 9i 0,25 đ −a b = a =  3 1 2  ⇔ 0,25 đ  3a 3b 9 b  − + = −  = 1 −
Vậy số phức cần tìm là : z = 2 −i 0,25 đ
Câu 3: Tìm phần thực và ảo của số phức z biết rằng 1,0 đ ( − i)2
1 2 z +1− 2i = 3+ 2i ( − i)2 1 2 z = 2 + 4i 0,25 đ + i 3 2 4 z = 0,25 đ 3 − − 4i (2+ 4i)( 3 − + 4i) 22 − 4  z = ( = − i 0,25 đ 3 − − 4i)( 3 − + 4i) 25 25 − −
 Vậy phần thực và phần ảo của z lần lượt là 22 4 a = ,b = 0,25 đ 25 25 4
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt 1,0 đ x = 2 − 3t
phẳng (P) chứa đường thẳng d : y = 1
− + 2t , đồng thời (P) vuông góc 1 z =  3t
với mặt phẳng (Q): x y + z −1= 0 . 
d qua A(2; 1; − 0) ; u = − d ( 3;2;3) 1 1  0.25 đ
(Q) có vtpt n = (1; 1; − ) 1   
n = u ;nQ  = P d (5;6; ) 1  0,5 đ 1  
 (P) đi qua M (2; 1;
− 0) và có vectơ pháp tuyến n = P (5;6; ) 1 0,25 đ
(P) : 5x + 6y + z − 4 = 0
Chú ý : Học sinh làm cách khác, kết quả đúng vẫn cho điểm. ---HẾT---
Document Outline

  • QTAC-DE DA TN TOAN 12 - THPT Á CHÂU Tp. Hồ Chí Minh
  • QTAC-DE, DA TL TOAN 12 - THPT Á CHÂU Tp. Hồ Chí Minh