Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường TH Thực hành Sài Gòn – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2019 – 2020
MÔN: TOÁN – LỚP: 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 101
Họ và tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:..................................................................................
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thcủa hai m số
1 2
( ), ( )
y f x y f x
hai
đường thẳng
,
(phần gạch chéo trên hình). Tìm công thức tính diện tích của
hình
( )
H
.
A.
2 1
( )d ( )d
b b
a a
f x x f x x
B.
1 2
[ ( ) ( )]d
b
a
f x f x x
C.
1 2
( ) ( ) d
b
a
f x f x x
D.
1 2
( ) ( ) d
b
a
f x f x x
Câu 2: Gọi
1
z
,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
4 11 0
z z
. Tính
2 2
1 2
2
z z
.
A.
22
B.
33
C.
18
D.
14
Câu 3: Cho số phức
z
thỏa mãn
2
z
. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
w i z i
A. một đường tròn có bán kính bằng
2
. B. một đường thẳng.
C. một đường tròn có bán kính bằng
2 2
. D. một đường elip.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, tìm phương trình mặt phẳng chứa điểm
(1;2; 3)
M
và đường thẳng :
1 1 1
x y z
d
.
A.
2 3 5 0
x y z
B.
5 2 3 0
x y z
C.
2 3 5 7 0
x y z
D.
5 2 3 1 0
x y z
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ) : 3 4 5 8 0
P x y z
và đường thẳng
2 3
: 1 4 .
5 5
x t
d y t
z t
Tính góc giữa đường thẳng
d
và mặt phẳng
( )
P
.
A.
90
. B.
30
. C.
60
. D.
45
.
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ) : 2 2 0
P x y z m
mặt cầu
2 2 2
( ) : 2 4 6 2 0
S x y z x y z
.
bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến là đường
tròn
( )
T
có chu vi bằng
4 3
.
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
Câu 7: Cho hàm số
2 khi 1
1 khi 1
x x
f x
x
. Tính tích phân
2
0
d
f x x
.
A.
2
0
d 1
f x x
B.
2
0
d 3
f x x
C.
2
0
d 2.
f x x
D.
2
0
d 4.
f x x
Câu 8: Tìm họ nguyên hàm
1
x
e x dx
.
A.
1
2
x x
I e xe C
. B.
2
x x
I e xe C
.
C.
x
I xe C
. D.
x x
I e xe C
.
Câu 9: Biết
d
f u u F u C
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 1 d 2 2 1 .
f x x F x C
B.
2 1 d 2 1 .
f x x F x C
C.
2 1 d 2 1 .
f x x F x C
D.
1
2 1 d 2 1 .
2
f x x F x C
Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, gọi
1 2
,
M M
lần ợt hình chiếu vuông
góc của điểm
(1;2;3)
M
lên các trục
,
Ox Oy
. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
1 2
M M
có tọa độ là
A.
( 1;2; 0)
B.
(0;2; 0)
C.
(1;0; 0)
D.
(1;2; 0)
Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, tìm
m
để phương trình sau phương trình
mặt cầu.
2 2 2 2
2( 2) 4 2 5 9 0
x y z m x my mz m
A.
m
B.
1
m
C.
5 1
m
D.
5
m
hoặc
1
m
Câu 12: Gọi
1 2
,
z z
các nghiệm phức của phương trình
2
2 3 7 0
z z
. nh giá trị
của biểu thức
1 2 1 2
z z z z
.
A.
2
. B.
2.
C.
5
. D.
5
.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
(1;0; 3),
A
(2;3; 4), ( 3;1;2)
B C
. Tìm tọa độ điểm
D
sao cho tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
( 4; 2;9)
B.
(4; 2;9)
C.
(4;2; 9)
D.
(4;2; 9)
Câu 14: Trong không gian với htọa đ
Oxyz
, điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
( ) : 2 3 1
x y z
?
A.
( 2;1; 8)
M
B.
(3;1; 3)
P
C.
(1;2; 5)
Q
D.
(4;2;1)
N
Câu 15: Trong không gian
( )
Oxyz
, tìm phương trình mặt cầu tâm
(1; 1;1)
I
tiếp xúc với
mặt phẳng
( ) : 2 2 10 0
x y z
.
A.
2 2 2
( 1) ( 1) ( 1) 3
x y z
B.
2 2 2
( 1) ( 1) ( 1) 1
x y z
C.
2 2 2
( 1) ( 1) ( 1) 1
x y z
D.
2 2 2
( 1) ( 1) ( 1) 9
x y z
Câu 16: Trong không gian với htọa đ
Oxyz
, cho đường thẳng
3 2
:
2 3 6
x y z
d
mặt cầu
2 2
2
( ) : 1 1 9
S x y z
. Biết đường thẳng
d
cắt mặt cầu
( )
S
tại
hai điểm
,
A B
. Độ dài
AB
A.
2 3
. B.
4 2
. C.
4
. D.
2 5
.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, tìm phương trình đường thẳng đi qua
( 1;2; 3)
I
và song song với đường thẳng
1 3
:
2 2 1
x y z
.
A.
1 2 3
2 2 1
x y z
B.
1 2 3
2 2 1
x y z
C.
1 2 3
2 2 1
x y z
D.
1 2 3
2 2 1
x y z
Câu 18: Xét các số phức
z a bi
(
,
a b
) thỏa mãn
3 2 2
z i
. nh
a b
khi
1 2 2 2 5
z i z i
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
4 3
. B.
2 3
. C.
3
. D.
4 3
.
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
( )
P
chứa trục
Oz
vuông góc
với mặt phẳng
( ) : 2 1 0
x y z
có phương trình
A.
0
x y
B.
2 0
x y
C.
0
x y
D.
1 0
x y
Câu 20: Cho
( )d 7
b
a
f x x
( )d 3
b
a
g x x
. Tính
[ ( ) ( )]d
b
a
f x g x x
.
A.
21
B.
10
C.
4
D.
10
Câu 21: Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 1
:
1 1 2
x y z
mặt phẳng
( ) : 2 5 0
P x y z
. Tọa độ giao điểm
M
của đường thẳng
và mặt phẳng
( )
P
A.
0; 3; 1
M
. B.
3; 0; 1
M
. C.
0; 3;1
M
. D.
1;0;3
M
Câu 22: Hàm số
( ) cos 3
F x x
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
( ) sin 3
f x x
B.
( ) 3 sin 3
f x x
C.
( ) 3 sin 3
f x x
D.
sin 3
( )
3
x
f x
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng
1 2 4
:
2 3 1
x y z
d
.
A.
( 1; 2; 4)
u
B.
(2; 3;1)
u
C.
(2; 3; 1)
u
D.
(1;2; 4)
u
Câu 24: Cho số phức
z a bi
, (với
,
a b
) thỏa mãn
(1 ) 2 3 2
i z z i
. Tính
a b
.
A.
1
B.
1
2
C.
1
2
D.
1
Câu 25: Cho
F x
là một nguyên hàm của hàm số
ln
x
f x
x
. Tính
1
I F e F
.
A.
1
2
I
B.
1
I
e
C.
1
I
D.
I e
Câu 26: Cho số phức
1
1
3
z i
. Tính số phức
3
w i z z
.
A.
8
3
w
. B.
8
3
w i
. C.
10
3
w i
. D.
10
3
.
Câu 27: Tìm số phức liên hợp của số phức
2
2 1
z i i
.
A.
7
z i
. B.
7
z i
. C.
7
z i
. D.
7
z i
.
Câu 28: Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào có nghiệm là
1 3
z i
?
A.
2
3 1 0
z i z
B.
2
2 4 0
z z
C.
2
2 4 0
z z
D.
2
2z 4 0
z
Câu 29: Cho hàm số
( )
f x
thỏa mãn
(0) 2
f
4 2
( ). ( )
f x f x x x
. Tính
2
(2)
f
.
A.
332
15
B.
323
15
C.
324
15
D.
313
15
Câu 30: Biết
2
2
1
ln
ln 3 ln 2
1
x
dx a b
x
, tính
2 3
T a b
.
A.
134
27
T
. B.
13
3
T
. C.
8
3
T
. D.
152
27
T
Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, tìm tập hợp điểm
M
biểu diễn các số phức
z
thoả mãn
2 5 4
z i
.
A. Đường tròn tâm
2;5
I
và bán kính bằng
4
.
B. Đường tròn tâm
2; 5
I
và bán kính bằng
4
.
C. Đường tròn tâm
O
và bán kính bằng
2
.
D. Đường tròn tâm
2; 5
I
và bán kính bằng
O
.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;2;3
I
mặt phẳng
( ) : 2 2 4 0
P x y z
. Biết mặt cầu tâm
I
tiếp xúc với
( )
P
tại điểm
H
. Tìm tọa độ
điểm
H
.
A.
3;0; 2
H
. B.
1;4; 4
H
. C.
3;0;2
H
. D.
1; 1; 0
H
Câu 33: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
3
y x x
đồ thhàm số
2
y x x
.
A.
37
12
B.
9
4
C.
81
12
D.
13
Câu 34: Tìm số phức
z
thỏa mãn
2 3 2 .
z z i
A.
1 2 .
z i
B.
2 .
z i
C.
1 2 .
z i
D.
2 .
z i
Câu 35: Điểm
2; 1; 2
H
hình chiếu vuông góc của gốc tọa đ
O
lên mặt phẳng
( )
P
.Tìm số đo góc giữa mặt phẳng
( )
P
và mặt phẳng
( ) : 6 0
Q x y
.
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Tìm số phức liên hợp của số phức
2
2 1
z i i
.
Câu 37: Tìm họ nguyên hàm
1
x
e x dx
.
Câu 38: Gọi
1 2
,
z z
các nghiệm phức của phương trình
2
2 3 7 0
z z
. nh giá trị
của biểu thức
1 2 1 2
z z z z
.
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu tâm
(1; 1;1)
I
tiếp xúc với mặt phẳng
( ) : 2 2 10 0
x y z
.
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng chứa điểm
(1;2; 3)
M
và đường thẳng
:
1 1 1
x y z
d
.
Câu 41: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
3
y x x
đồ thhàm số
2
y x x
.
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đáp án có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2019 - 2020
MÔN: TOÁN - LỚP: 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 ĐIỂM
CÂU MÃ ĐỀ 101 MÃ ĐỀ 102 ĐỀ 103 ĐỀ 104
1
D
C
B
A
2 B C B B
3 C D C C
4 B B B D
5
A
D
C
A
6 C B B D
7 C D B B
8 C C B B
9
D
C
B
D
10 A B D A
11 D B A A
12 A A C A
13
A
B
D
D
14 B C C B
15 D A C D
16 D A C C
17
C
D
D
B
18 D D C A
19 A C C C
20 C B B D
21
A
B
D
B
22 C D C B
23 C B C D
24 D C D A
25
A
D
D
D
26 A D D C
27 B C A A
28 C B B C
29
A
A
A
C
30 D A C B
31 B C A C
32 C A D D
33
A
A
A
A
34 A B C A
35 B D A D
PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 ĐIỂM
Đáp án Điểm
Câu 36: Tìm số phức liên hợp của số phức
2
2 1
z i i
.
7 7
z i z i
0,25 x 2
Câu 37: Tìm họ nguyên hàm
1
x
e x dx
.
Đặt
1
x
u x
dv e dx
ta có
x
du dx
v e
nên
1
x x
I x e e dx
0,25
1
x x x
I x e e xe
0,25
Câu 38: Gọi
1 2
,
z z
2 nghiệm phức của phương trình
2
2 3 7 0
z z
. Tính giá trcủa biểu
thức
1 2 1 2
z z z z
.
1 2
3 47 3 47
,
4 4
i i
z z
0,25
1 2 1 2
2
z z z z
0,25
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu tâm
(1; 1;1)
I
tiếp
xúc với mặt phẳng
( ) : 2 2 10 0
x y z
.
2
2 2
2.1 1 2.1 10
3
2 1 2
R
0,25
2 2 2
: 1 1 1 9
S x y z
0,25
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng chứa điểm
(1;2; 3)
M
và đường thẳng
:
1 1 1
x y z
d
.
d
qua
0; 0; 0
O
và có vectơ chỉ phương
1; 1;1
u
.
. 5;2; 3
OM u

0,25
Phương trình mặt phẳng cần tìm
5 2 3 0
x y z
0,25
Câu 41: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thhàm số
3
y x x
đồ thị m số
2
y x x
.
3 2 3 2
2 0 2; 0; 1
x x x x x x x x x x
0,25
0
3 2
2
37
12
S x x x x dx
đvdt
0,35
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm tương ứng theo từng phần.
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN: TOÁN – LỚP: 12 (Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 101
Họ và tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:..................................................................................
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y  f (x), y  f (x) và hai 1 2
đường thẳng x  a, x  b (phần gạch chéo trên hình). Tìm công thức tính diện tích của hình (H ). b b b A. f (x)dx  f (x)dx  [f (x) f (x)]dx 2  B. 1  1 2 a a a b b C. f (x)  f (x) dx  D. f (x) f (x) dx 1 2  1 2 a a
Câu 2: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2 z  4z  11  0 . Tính 1 2 2 2 z  2 z . 1 2 A. 22 B. 33 C. 18 D. 14
Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn z  2 . Tập hợp điểm biểu diễn số phức w  1iz  2i là
A. một đường tròn có bán kính bằng 2 . B. một đường thẳng.
C. một đường tròn có bán kính bằng 2 2 . D. một đường elip.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm phương trình mặt phẳng chứa điểm M(1;2;3) x y z và đường thẳng d :   . 1 1 1 A. 2x  3y  5z  0 B. 5x  2y  3z  0
C. 2x  3y  5z  7  0
D. 5x  2y  3z  1  0
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 3x  4y  5z  8  0 x  2  3t 
và đường thẳng d : y  1   4t . 
Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P). z  5  5t  A. 90. B. 30 . C. 60. D. 45 .
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
(P) : 2x  y  2z  m  0 và mặt cầu 2 2 2
(S) : x  y  z  2x  4y  6z  2  0 . Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m để mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường
tròn (T ) có chu vi bằng 4 3 . A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1  x x  2
Câu 7: Cho hàm số f x  2 khi 1    . Tính tích phân 1 khi x  1 f x dx  .  0 2 2 2 2 A. f  x dx  1 B. f  xdx  3 C. f  xdx  2. D. f  x dx  4. 0 0 0 0 Câu 8: Tìm họ nguyên hàm x e  1 x dx . 1 A. x x I  e  xe C . B.  2 x x I e  xe  C . 2 C. x I  xe  C . D. x x I  e  xe C . Câu 9: Biết f
 udu  FuC Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f
 2x 1dx  2F2x 1C. B. f
 2x 1dx  2Fx1C. 1 C. f
 2x 1dx  F2x 1C. D. f
 2x 1dx  F2x 1C. 2
Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi M1, M2 lần lượt là hình chiếu vuông
góc của điểm M(1;2;3) lên các trục Ox, Oy . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng M M 1 2 có tọa độ là A. ( 1  ;2;0) B. (0;2; 0) C. (1;0; 0) D. (1;2; 0)
Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , tìm m để phương trình sau là phương trình mặt cầu. 2 2 2 2
x  y  z 2(m  2)x  4my 2mz  5m  9  0 A. m   B. m  1 C. 5   m  1 D. m  5  hoặc m  1
Câu 12: Gọi z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình 2
2z  3z  7  0. Tính giá trị
của biểu thức z1  z2  z1z2 . A. 2 . B. 2. C. 5 . D. 5 .
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm ( A 1;0;3), B(2;3; 4
 ), C(3;1;2). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. (4;2;9) B. (4;2;9) C. (4;2; 9  ) D. (4;2; 9  )
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng ( )  : 2x  3y z  1? A. M( 2  ;1;8) B. P(3;1; 3) C. Q(1;2;5) D. N(4;2;1)
Câu 15: Trong không gian (Oxyz), tìm phương trình mặt cầu tâm I(1;1;1) và tiếp xúc với mặt phẳng ( )
 : 2x  y  2z 10  0. A. 2 2 2
(x 1) (y 1) (z 1)  3 B. 2 2 2
(x 1) (y 1) (z 1)  1 C. 2 2 2
(x 1) (y 1)  (z 1)  1 D. 2 2 2
(x 1) (y  1)  (z 1)  9 x  3 y  2 z
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   2 3 6 2 2
và mặt cầu S x    y   2 ( ) : 1
1  z  9 . Biết đường thẳng d cắt mặt cầu (S) tại hai điểm , A B . Độ dài AB là A. 2 3 . B. 4 2 . C. 4 . D. 2 5 .
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm phương trình đường thẳng đi qua I(1;2;3) x 1 y z   3
và song song với đường thẳng  :   . 2 2  1 x 1 y  2 z  3 x 1 y 2 z  3 A.   B.   2 2  1 2 2 1 x 1 y 2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.   D.   2 2 1 2 2  1
Câu 18: Xét các số phức z  a  bi ( ,
a b   ) thỏa mãn z  3  2i  2. Tính a b
khi z  1  2i  2 z  2  5i đạt giá trị nhỏ nhất. A. 4  3 . B. 2  3 . C. 3 . D. 4  3 .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P) chứa trục Oz và vuông góc với mặt phẳng ( )
 : x  y  2z  1  0 có phương trình là A. x  y  0 B. x  2y  0 C. x  y  0 D. x  y  1  0 b b b Câu 20: Cho f(x)dx  7  và g(x)dx  3  . Tính [f(x)  g(x)]dx  . a a a A. 21 B. 10 C. 4 D. 10
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x  1 y  2 z  1  :  
và mặt phẳng (P) : x  2y  z  5  0 . Tọa độ giao điểm 1 1 2
M của đường thẳng  và mặt phẳng (P) là A. M 0;3;1. B. M 3;0;1. C. M 0;3;1. D. M  1  ;0;3
Câu 22: Hàm số F(x)  cos 3x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? sin 3x A. f (x)  sin 3x B. f (x)  3 sin 3x
C. f (x)  3 sin 3x D. f (x)  3
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng x  1 y  2 z  4 d :   . 2 3 1     A. u  (1;2;4) B. u  (2;3;1) C. u  (2;3; 1  ) D. u  (1;2;4)
Câu 24: Cho số phức z  a bi , (với a, b   ) thỏa mãn (1  i)z  2z  3  2i . Tính a b . 1 1 A. 1 B. C.  D. 1 2 2
Câu 25: Cho F x  là một nguyên hàm của hàm số   ln x f x 
. Tính I  F e  F 1. x 1 1 A. I  B. I  C. I  1 D. I  e 2 e 1
Câu 26: Cho số phức z  1  i . Tính số phức w  i z  3z . 3 8 8 10 10 A. w  . B. w   i . C. w   i . D. . 3 3 3 3 2
Câu 27: Tìm số phức liên hợp của số phức z  2  i  1  i . A. z  7   i . B. z  7  i . C. z  7  i . D. z  7   i .
Câu 28: Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào có nghiệm là z  1  3i ? 2 2 A. z  i 3z  1  0 B. z  2z  4  0 2 2 C. z  2z  4  0 D. z  2z  4  0 2
Câu 29: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (0)  2 và 4 2
f(x).f (x)  x  x . Tính f(2)   . 332 323 324 313 A. B. C. D. 15 15 15 15 2 lnx Câu 30: Biết dx  a ln 3  b ln2  , tính 2 3 T  a b . x  12 1 134 13 8 152 A. T  . B. T  . C. T  . D. T  27 3 3 27
Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tìm tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z
thoả mãn z  2  5i  4 .
A. Đường tròn tâm I 2;5 và bán kính bằng 4 .
B. Đường tròn tâm I 2;5 và bán kính bằng 4.
C. Đường tròn tâm O và bán kính bằng 2 .
D. Đường tròn tâm I 2;5 và bán kính bằng O .
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1;2;3 và mặt phẳng
(P) : 2x  2y  z  4  0 . Biết mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại điểm H . Tìm tọa độ điểm H . A. H 3;0;2. B. H 1;4;4. C. H 3;0;2. D. H 1;1;0
Câu 33: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y  x  x và đồ thị hàm số 2 y  x  x . 37 9 81 A. B. C. D. 13 12 4 12
Câu 34: Tìm số phức z thỏa mãn z  2z  3  2 .i A. z  1  2i. B. z  2  .i C. z  1  2 .i D. z  2  i.
Câu 35: Điểm H 2;1;2 là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O lên mặt phẳng
(P).Tìm số đo góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) : x  y  6  0 . A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) 2
Câu 36: Tìm số phức liên hợp của số phức z  2  i  1  i .
Câu 37: Tìm họ nguyên hàm x e  1 x dx .
Câu 38: Gọi z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình 2
2z  3z  7  0. Tính giá trị
của biểu thức z1  z2  z1z2 .
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I(1;1;1) và
tiếp xúc với mặt phẳng ( )
 : 2x  y 2z 10  0.
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng chứa điểm M(1;2;3) x y z và đường thẳng d :   . 1 1 1
Câu 41: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y  x  x và đồ thị hàm số 2 y  x  x . ----------- HẾT ----------
TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2019 - 2020 MÔN: TOÁN - LỚP: 12 (Đáp án có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 ĐIỂM CÂU MÃ ĐỀ 101 MÃ ĐỀ 102 MÃ ĐỀ 103 MÃ ĐỀ 104 1 D C B A 2 B C B B 3 C D C C 4 B B B D 5 A D C A 6 C B B D 7 C D B B 8 C C B B 9 D C B D 10 A B D A 11 D B A A 12 A A C A 13 A B D D 14 B C C B 15 D A C D 16 D A C C 17 C D D B 18 D D C A 19 A C C C 20 C B B D 21 A B D B 22 C D C B 23 C B C D 24 D C D A 25 A D D D 26 A D D C 27 B C A A 28 C B B C 29 A A A C 30 D A C B 31 B C A C 32 C A D D 33 A A A A 34 A B C A 35 B D A D
PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 ĐIỂM Đáp án Điểm
Câu 36: Tìm số phức liên hợp của số phức z    i 2 2 1  i.
z  7  i  z  7  i 0,25 x 2
Câu 37: Tìm họ nguyên hàm x e  1 x dx . u  1  x du  dx Đặt   x x x  ta có
nên I  1  x e  e dx dv  e dx   0,25  x  v  e   1   x x x I x e e  xe 0,25
Câu 38: Gọi z1, z2 là 2 nghiệm phức của phương trình 2
2z  3z  7  0. Tính giá trị của biểu thức z1  z2  z1z2 . 3  i 47 3  i 47 z1  , z2  0,25 4 4 z1  z2  z1z2  2  0,25
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I(1;1;1) và tiếp xúc với mặt phẳng ( )
 : 2x  y 2z 10  0.
2.1  1  2.1  10 R   3 0,25 2  1   2  2 2 2
S  x  2  y  2  z  2 : 1 1 1  9 0,25
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng chứa điểm M(1;2;3) x y z và đường thẳng d :   . 1 1 1  
d qua O 0;0;0 và có vectơ chỉ phương u1;1;1. O  M.u  5;2; 3     0,25
Phương trình mặt phẳng cần tìm 5x  2y  3z  0 0,25
Câu 41: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y  x  x và đồ thị hàm số 2 y  x  x . 3 2 3 2
x  x  x  x  x  x  2x  0  x  2; x  0; x  1 0,25 0 S   3x x 2 x  x  37 dx   đvdt 0,35 12 2
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm tương ứng theo từng phần.