Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường TH Thực hành Sài Gòn – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 12 488 tài liệu

Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường TH Thực hành Sài Gòn – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

42 21 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2019 – 2020
MÔN: TOÁN – LỚP: 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 101
Họ và tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:..................................................................................
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thcủa hai m số
1 2
( ), ( )
y f x y f x
hai
đường thẳng
,
(phần gạch chéo trên hình). Tìm công thức tính diện tích của
hình
( )
H
.
A.
2 1
( )d ( )d
b b
a a
f x x f x x
B.
1 2
[ ( ) ( )]d
b
a
f x f x x
C.
1 2
( ) ( ) d
b
a
f x f x x
D.
1 2
( ) ( ) d
b
a
f x f x x
Câu 2: Gọi
1
z
,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
4 11 0
z z
. Tính
2 2
1 2
2
z z
.
A.
22
B.
33
C.
18
D.
14
Câu 3: Cho số phức
z
thỏa mãn
2
z
. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
w i z i
A. một đường tròn có bán kính bằng
2
. B. một đường thẳng.
C. một đường tròn có bán kính bằng
2 2
. D. một đường elip.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, tìm phương trình mặt phẳng chứa điểm
(1;2; 3)
M
và đường thẳng :
1 1 1
x y z
d
.
A.
2 3 5 0
x y z
B.
5 2 3 0
x y z
C.
2 3 5 7 0
x y z
D.
5 2 3 1 0
x y z
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ) : 3 4 5 8 0
P x y z
và đường thẳng
2 3
: 1 4 .
5 5
x t
d y t
z t
Tính góc giữa đường thẳng
d
và mặt phẳng
( )
P
.
A.
90
. B.
30
. C.
60
. D.
45
.
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ) : 2 2 0
P x y z m
mặt cầu
2 2 2
( ) : 2 4 6 2 0
S x y z x y z
.
bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến là đường
tròn
( )
T
có chu vi bằng
4 3
.
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
Câu 7: Cho hàm số
2 khi 1
1 khi 1
x x
f x
x
. Tính tích phân
2
0
d
f x x
.
A.
2
0
d 1
f x x
B.
2
0
d 3
f x x
C.
2
0
d 2.
f x x
D.
2
0
d 4.
f x x
Câu 8: Tìm họ nguyên hàm
1
x
e x dx
.
A.
1
2
x x
I e xe C
. B.
2
x x
I e xe C
.
C.
x
I xe C
. D.
x x
I e xe C
.
Câu 9: Biết
d
f u u F u C
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 1 d 2 2 1 .
f x x F x C
B.
2 1 d 2 1 .
f x x F x C
C.
2 1 d 2 1 .
f x x F x C
D.
1
2 1 d 2 1 .
2
f x x F x C
Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, gọi
1 2
,
M M
lần ợt hình chiếu vuông
góc của điểm
(1;2;3)
M
lên các trục
,
Ox Oy
. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
1 2
M M
có tọa độ là
A.
( 1;2; 0)
B.
(0;2; 0)
C.
(1;0; 0)
D.
(1;2; 0)
Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, tìm
m
để phương trình sau phương trình
mặt cầu.
2 2 2 2
2( 2) 4 2 5 9 0
x y z m x my mz m
A.
m
B.
1
m
C.
5 1
m
D.
5
m
hoặc
1
m
Câu 12: Gọi
1 2
,
z z
các nghiệm phức của phương trình
2
2 3 7 0
z z
. nh giá trị
của biểu thức
1 2 1 2
z z z z
.
A.
2
. B.
2.
C.
5
. D.
5
.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
(1;0; 3),
A
(2;3; 4), ( 3;1;2)
B C
. Tìm tọa độ điểm
D
sao cho tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
( 4; 2;9)
B.
(4; 2;9)
C.
(4;2; 9)
D.
(4;2; 9)
Câu 14: Trong không gian với htọa đ
Oxyz
, điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
( ) : 2 3 1
x y z
?
A.
( 2;1; 8)
M
B.
(3;1; 3)
P
C.
(1;2; 5)
Q
D.
(4;2;1)
N
Câu 15: Trong không gian
( )
Oxyz
, tìm phương trình mặt cầu tâm
(1; 1;1)
I
tiếp xúc với
mặt phẳng
( ) : 2 2 10 0
x y z
.
A.
2 2 2
( 1) ( 1) ( 1) 3
x y z
B.
2 2 2
( 1) ( 1) ( 1) 1
x y z
C.
2 2 2
( 1) ( 1) ( 1) 1
x y z
D.
2 2 2
( 1) ( 1) ( 1) 9
x y z
Câu 16: Trong không gian với htọa đ
Oxyz
, cho đường thẳng
3 2
:
2 3 6
x y z
d
mặt cầu
2 2
2
( ) : 1 1 9
S x y z
. Biết đường thẳng
d
cắt mặt cầu
( )
S
tại
hai điểm
,
A B
. Độ dài
AB
A.
2 3
. B.
4 2
. C.
4
. D.
2 5
.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, tìm phương trình đường thẳng đi qua
( 1;2; 3)
I
và song song với đường thẳng
1 3
:
2 2 1
x y z
.
A.
1 2 3
2 2 1
x y z
B.
1 2 3
2 2 1
x y z
C.
1 2 3
2 2 1
x y z
D.
1 2 3
2 2 1
x y z
Câu 18: Xét các số phức
z a bi
(
,
a b
) thỏa mãn
3 2 2
z i
. nh
a b
khi
1 2 2 2 5
z i z i
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
4 3
. B.
2 3
. C.
3
. D.
4 3
.
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
( )
P
chứa trục
Oz
vuông góc
với mặt phẳng
( ) : 2 1 0
x y z
có phương trình
A.
0
x y
B.
2 0
x y
C.
0
x y
D.
1 0
x y
Câu 20: Cho
( )d 7
b
a
f x x
( )d 3
b
a
g x x
. Tính
[ ( ) ( )]d
b
a
f x g x x
.
A.
21
B.
10
C.
4
D.
10
Câu 21: Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 1
:
1 1 2
x y z
mặt phẳng
( ) : 2 5 0
P x y z
. Tọa độ giao điểm
M
của đường thẳng
và mặt phẳng
( )
P
A.
0; 3; 1
M
. B.
3; 0; 1
M
. C.
0; 3;1
M
. D.
1;0;3
M
Câu 22: Hàm số
( ) cos 3
F x x
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
( ) sin 3
f x x
B.
( ) 3 sin 3
f x x
C.
( ) 3 sin 3
f x x
D.
sin 3
( )
3
x
f x
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng
1 2 4
:
2 3 1
x y z
d
.
A.
( 1; 2; 4)
u
B.
(2; 3;1)
u
C.
(2; 3; 1)
u
D.
(1;2; 4)
u
Câu 24: Cho số phức
z a bi
, (với
,
a b
) thỏa mãn
(1 ) 2 3 2
i z z i
. Tính
a b
.
A.
1
B.
1
2
C.
1
2
D.
1
Câu 25: Cho
F x
là một nguyên hàm của hàm số
ln
x
f x
x
. Tính
1
I F e F
.
A.
1
2
I
B.
1
I
e
C.
1
I
D.
I e
Câu 26: Cho số phức
1
1
3
z i
. Tính số phức
3
w i z z
.
A.
8
3
w
. B.
8
3
w i
. C.
10
3
w i
. D.
10
3
.
Câu 27: Tìm số phức liên hợp của số phức
2
2 1
z i i
.
A.
7
z i
. B.
7
z i
. C.
7
z i
. D.
7
z i
.
Câu 28: Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào có nghiệm là
1 3
z i
?
A.
2
3 1 0
z i z
B.
2
2 4 0
z z
C.
2
2 4 0
z z
D.
2
2z 4 0
z
Câu 29: Cho hàm số
( )
f x
thỏa mãn
(0) 2
f
4 2
( ). ( )
f x f x x x
. Tính
2
(2)
f
.
A.
332
15
B.
323
15
C.
324
15
D.
313
15
Câu 30: Biết
2
2
1
ln
ln 3 ln 2
1
x
dx a b
x
, tính
2 3
T a b
.
A.
134
27
T
. B.
13
3
T
. C.
8
3
T
. D.
152
27
T
Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, tìm tập hợp điểm
M
biểu diễn các số phức
z
thoả mãn
2 5 4
z i
.
A. Đường tròn tâm
2;5
I
và bán kính bằng
4
.
B. Đường tròn tâm
2; 5
I
và bán kính bằng
4
.
C. Đường tròn tâm
O
và bán kính bằng
2
.
D. Đường tròn tâm
2; 5
I
và bán kính bằng
O
.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;2;3
I
mặt phẳng
( ) : 2 2 4 0
P x y z
. Biết mặt cầu tâm
I
tiếp xúc với
( )
P
tại điểm
H
. Tìm tọa độ
điểm
H
.
A.
3;0; 2
H
. B.
1;4; 4
H
. C.
3;0;2
H
. D.
1; 1; 0
H
Câu 33: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
3
y x x
đồ thhàm số
2
y x x
.
A.
37
12
B.
9
4
C.
81
12
D.
13
Câu 34: Tìm số phức
z
thỏa mãn
2 3 2 .
z z i
A.
1 2 .
z i
B.
2 .
z i
C.
1 2 .
z i
D.
2 .
z i
Câu 35: Điểm
2; 1; 2
H
hình chiếu vuông góc của gốc tọa đ
O
lên mặt phẳng
( )
P
.Tìm số đo góc giữa mặt phẳng
( )
P
và mặt phẳng
( ) : 6 0
Q x y
.
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Tìm số phức liên hợp của số phức
2
2 1
z i i
.
Câu 37: Tìm họ nguyên hàm
1
x
e x dx
.
Câu 38: Gọi
1 2
,
z z
các nghiệm phức của phương trình
2
2 3 7 0
z z
. nh giá trị
của biểu thức
1 2 1 2
z z z z
.
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu tâm
(1; 1;1)
I
tiếp xúc với mặt phẳng
( ) : 2 2 10 0
x y z
.
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng chứa điểm
(1;2; 3)
M
và đường thẳng
:
1 1 1
x y z
d
.
Câu 41: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
3
y x x
đồ thhàm số
2
y x x
.
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đáp án có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2019 - 2020
MÔN: TOÁN - LỚP: 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 ĐIỂM
CÂU MÃ ĐỀ 101 MÃ ĐỀ 102 ĐỀ 103 ĐỀ 104
1
D
C
B
A
2 B C B B
3 C D C C
4 B B B D
5
A
D
C
A
6 C B B D
7 C D B B
8 C C B B
9
D
C
B
D
10 A B D A
11 D B A A
12 A A C A
13
A
B
D
D
14 B C C B
15 D A C D
16 D A C C
17
C
D
D
B
18 D D C A
19 A C C C
20 C B B D
21
A
B
D
B
22 C D C B
23 C B C D
24 D C D A
25
A
D
D
D
26 A D D C
27 B C A A
28 C B B C
29
A
A
A
C
30 D A C B
31 B C A C
32 C A D D
33
A
A
A
A
34 A B C A
35 B D A D
PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 ĐIỂM
Đáp án Điểm
Câu 36: Tìm số phức liên hợp của số phức
2
2 1
z i i
.
7 7
z i z i
0,25 x 2
Câu 37: Tìm họ nguyên hàm
1
x
e x dx
.
Đặt
1
x
u x
dv e dx
ta có
x
du dx
v e
nên
1
x x
I x e e dx
0,25
1
x x x
I x e e xe
0,25
Câu 38: Gọi
1 2
,
z z
2 nghiệm phức của phương trình
2
2 3 7 0
z z
. Tính giá trcủa biểu
thức
1 2 1 2
z z z z
.
1 2
3 47 3 47
,
4 4
i i
z z
0,25
1 2 1 2
2
z z z z
0,25
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu tâm
(1; 1;1)
I
tiếp
xúc với mặt phẳng
( ) : 2 2 10 0
x y z
.
2
2 2
2.1 1 2.1 10
3
2 1 2
R
0,25
2 2 2
: 1 1 1 9
S x y z
0,25
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng chứa điểm
(1;2; 3)
M
và đường thẳng
:
1 1 1
x y z
d
.
d
qua
0; 0; 0
O
và có vectơ chỉ phương
1; 1;1
u
.
. 5;2; 3
OM u

0,25
Phương trình mặt phẳng cần tìm
5 2 3 0
x y z
0,25
Câu 41: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thhàm số
3
y x x
đồ thị m số
2
y x x
.
3 2 3 2
2 0 2; 0; 1
x x x x x x x x x x
0,25
0
3 2
2
37
12
S x x x x dx
đvdt
0,35
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm tương ứng theo từng phần.
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN: TOÁN – LỚP: 12 (Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 101
Họ và tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:..................................................................................
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y  f (x), y  f (x) và hai 1 2
đường thẳng x  a, x  b (phần gạch chéo trên hình). Tìm công thức tính diện tích của hình (H ). b b b A. f (x)dx  f (x)dx  [f (x) f (x)]dx 2  B. 1  1 2 a a a b b C. f (x)  f (x) dx  D. f (x) f (x) dx 1 2  1 2 a a
Câu 2: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2 z  4z  11  0 . Tính 1 2 2 2 z  2 z . 1 2 A. 22 B. 33 C. 18 D. 14
Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn z  2 . Tập hợp điểm biểu diễn số phức w  1iz  2i là
A. một đường tròn có bán kính bằng 2 . B. một đường thẳng.
C. một đường tròn có bán kính bằng 2 2 . D. một đường elip.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm phương trình mặt phẳng chứa điểm M(1;2;3) x y z và đường thẳng d :   . 1 1 1 A. 2x  3y  5z  0 B. 5x  2y  3z  0
C. 2x  3y  5z  7  0
D. 5x  2y  3z  1  0
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 3x  4y  5z  8  0 x  2  3t 
và đường thẳng d : y  1   4t . 
Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P). z  5  5t  A. 90. B. 30 . C. 60. D. 45 .
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
(P) : 2x  y  2z  m  0 và mặt cầu 2 2 2
(S) : x  y  z  2x  4y  6z  2  0 . Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m để mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường
tròn (T ) có chu vi bằng 4 3 . A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1  x x  2
Câu 7: Cho hàm số f x  2 khi 1    . Tính tích phân 1 khi x  1 f x dx  .  0 2 2 2 2 A. f  x dx  1 B. f  xdx  3 C. f  xdx  2. D. f  x dx  4. 0 0 0 0 Câu 8: Tìm họ nguyên hàm x e  1 x dx . 1 A. x x I  e  xe C . B.  2 x x I e  xe  C . 2 C. x I  xe  C . D. x x I  e  xe C . Câu 9: Biết f
 udu  FuC Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f
 2x 1dx  2F2x 1C. B. f
 2x 1dx  2Fx1C. 1 C. f
 2x 1dx  F2x 1C. D. f
 2x 1dx  F2x 1C. 2
Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi M1, M2 lần lượt là hình chiếu vuông
góc của điểm M(1;2;3) lên các trục Ox, Oy . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng M M 1 2 có tọa độ là A. ( 1  ;2;0) B. (0;2; 0) C. (1;0; 0) D. (1;2; 0)
Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , tìm m để phương trình sau là phương trình mặt cầu. 2 2 2 2
x  y  z 2(m  2)x  4my 2mz  5m  9  0 A. m   B. m  1 C. 5   m  1 D. m  5  hoặc m  1
Câu 12: Gọi z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình 2
2z  3z  7  0. Tính giá trị
của biểu thức z1  z2  z1z2 . A. 2 . B. 2. C. 5 . D. 5 .
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm ( A 1;0;3), B(2;3; 4
 ), C(3;1;2). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. (4;2;9) B. (4;2;9) C. (4;2; 9  ) D. (4;2; 9  )
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng ( )  : 2x  3y z  1? A. M( 2  ;1;8) B. P(3;1; 3) C. Q(1;2;5) D. N(4;2;1)
Câu 15: Trong không gian (Oxyz), tìm phương trình mặt cầu tâm I(1;1;1) và tiếp xúc với mặt phẳng ( )
 : 2x  y  2z 10  0. A. 2 2 2
(x 1) (y 1) (z 1)  3 B. 2 2 2
(x 1) (y 1) (z 1)  1 C. 2 2 2
(x 1) (y 1)  (z 1)  1 D. 2 2 2
(x 1) (y  1)  (z 1)  9 x  3 y  2 z
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   2 3 6 2 2
và mặt cầu S x    y   2 ( ) : 1
1  z  9 . Biết đường thẳng d cắt mặt cầu (S) tại hai điểm , A B . Độ dài AB là A. 2 3 . B. 4 2 . C. 4 . D. 2 5 .
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm phương trình đường thẳng đi qua I(1;2;3) x 1 y z   3
và song song với đường thẳng  :   . 2 2  1 x 1 y  2 z  3 x 1 y 2 z  3 A.   B.   2 2  1 2 2 1 x 1 y 2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.   D.   2 2 1 2 2  1
Câu 18: Xét các số phức z  a  bi ( ,
a b   ) thỏa mãn z  3  2i  2. Tính a b
khi z  1  2i  2 z  2  5i đạt giá trị nhỏ nhất. A. 4  3 . B. 2  3 . C. 3 . D. 4  3 .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P) chứa trục Oz và vuông góc với mặt phẳng ( )
 : x  y  2z  1  0 có phương trình là A. x  y  0 B. x  2y  0 C. x  y  0 D. x  y  1  0 b b b Câu 20: Cho f(x)dx  7  và g(x)dx  3  . Tính [f(x)  g(x)]dx  . a a a A. 21 B. 10 C. 4 D. 10
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x  1 y  2 z  1  :  
và mặt phẳng (P) : x  2y  z  5  0 . Tọa độ giao điểm 1 1 2
M của đường thẳng  và mặt phẳng (P) là A. M 0;3;1. B. M 3;0;1. C. M 0;3;1. D. M  1  ;0;3
Câu 22: Hàm số F(x)  cos 3x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? sin 3x A. f (x)  sin 3x B. f (x)  3 sin 3x
C. f (x)  3 sin 3x D. f (x)  3
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng x  1 y  2 z  4 d :   . 2 3 1     A. u  (1;2;4) B. u  (2;3;1) C. u  (2;3; 1  ) D. u  (1;2;4)
Câu 24: Cho số phức z  a bi , (với a, b   ) thỏa mãn (1  i)z  2z  3  2i . Tính a b . 1 1 A. 1 B. C.  D. 1 2 2
Câu 25: Cho F x  là một nguyên hàm của hàm số   ln x f x 
. Tính I  F e  F 1. x 1 1 A. I  B. I  C. I  1 D. I  e 2 e 1
Câu 26: Cho số phức z  1  i . Tính số phức w  i z  3z . 3 8 8 10 10 A. w  . B. w   i . C. w   i . D. . 3 3 3 3 2
Câu 27: Tìm số phức liên hợp của số phức z  2  i  1  i . A. z  7   i . B. z  7  i . C. z  7  i . D. z  7   i .
Câu 28: Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào có nghiệm là z  1  3i ? 2 2 A. z  i 3z  1  0 B. z  2z  4  0 2 2 C. z  2z  4  0 D. z  2z  4  0 2
Câu 29: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (0)  2 và 4 2
f(x).f (x)  x  x . Tính f(2)   . 332 323 324 313 A. B. C. D. 15 15 15 15 2 lnx Câu 30: Biết dx  a ln 3  b ln2  , tính 2 3 T  a b . x  12 1 134 13 8 152 A. T  . B. T  . C. T  . D. T  27 3 3 27
Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tìm tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z
thoả mãn z  2  5i  4 .
A. Đường tròn tâm I 2;5 và bán kính bằng 4 .
B. Đường tròn tâm I 2;5 và bán kính bằng 4.
C. Đường tròn tâm O và bán kính bằng 2 .
D. Đường tròn tâm I 2;5 và bán kính bằng O .
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1;2;3 và mặt phẳng
(P) : 2x  2y  z  4  0 . Biết mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại điểm H . Tìm tọa độ điểm H . A. H 3;0;2. B. H 1;4;4. C. H 3;0;2. D. H 1;1;0
Câu 33: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y  x  x và đồ thị hàm số 2 y  x  x . 37 9 81 A. B. C. D. 13 12 4 12
Câu 34: Tìm số phức z thỏa mãn z  2z  3  2 .i A. z  1  2i. B. z  2  .i C. z  1  2 .i D. z  2  i.
Câu 35: Điểm H 2;1;2 là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O lên mặt phẳng
(P).Tìm số đo góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) : x  y  6  0 . A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) 2
Câu 36: Tìm số phức liên hợp của số phức z  2  i  1  i .
Câu 37: Tìm họ nguyên hàm x e  1 x dx .
Câu 38: Gọi z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình 2
2z  3z  7  0. Tính giá trị
của biểu thức z1  z2  z1z2 .
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I(1;1;1) và
tiếp xúc với mặt phẳng ( )
 : 2x  y 2z 10  0.
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng chứa điểm M(1;2;3) x y z và đường thẳng d :   . 1 1 1
Câu 41: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y  x  x và đồ thị hàm số 2 y  x  x . ----------- HẾT ----------
TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2019 - 2020 MÔN: TOÁN - LỚP: 12 (Đáp án có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 ĐIỂM CÂU MÃ ĐỀ 101 MÃ ĐỀ 102 MÃ ĐỀ 103 MÃ ĐỀ 104 1 D C B A 2 B C B B 3 C D C C 4 B B B D 5 A D C A 6 C B B D 7 C D B B 8 C C B B 9 D C B D 10 A B D A 11 D B A A 12 A A C A 13 A B D D 14 B C C B 15 D A C D 16 D A C C 17 C D D B 18 D D C A 19 A C C C 20 C B B D 21 A B D B 22 C D C B 23 C B C D 24 D C D A 25 A D D D 26 A D D C 27 B C A A 28 C B B C 29 A A A C 30 D A C B 31 B C A C 32 C A D D 33 A A A A 34 A B C A 35 B D A D
PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 ĐIỂM Đáp án Điểm
Câu 36: Tìm số phức liên hợp của số phức z    i 2 2 1  i.
z  7  i  z  7  i 0,25 x 2
Câu 37: Tìm họ nguyên hàm x e  1 x dx . u  1  x du  dx Đặt   x x x  ta có
nên I  1  x e  e dx dv  e dx   0,25  x  v  e   1   x x x I x e e  xe 0,25
Câu 38: Gọi z1, z2 là 2 nghiệm phức của phương trình 2
2z  3z  7  0. Tính giá trị của biểu thức z1  z2  z1z2 . 3  i 47 3  i 47 z1  , z2  0,25 4 4 z1  z2  z1z2  2  0,25
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I(1;1;1) và tiếp xúc với mặt phẳng ( )
 : 2x  y 2z 10  0.
2.1  1  2.1  10 R   3 0,25 2  1   2  2 2 2
S  x  2  y  2  z  2 : 1 1 1  9 0,25
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng chứa điểm M(1;2;3) x y z và đường thẳng d :   . 1 1 1  
d qua O 0;0;0 và có vectơ chỉ phương u1;1;1. O  M.u  5;2; 3     0,25
Phương trình mặt phẳng cần tìm 5x  2y  3z  0 0,25
Câu 41: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y  x  x và đồ thị hàm số 2 y  x  x . 3 2 3 2
x  x  x  x  x  x  2x  0  x  2; x  0; x  1 0,25 0 S   3x x 2 x  x  37 dx   đvdt 0,35 12 2
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm tương ứng theo từng phần.