Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT An Dương Vương – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THPT AN DƯƠNG VƯƠNG
Mã đề thi: 132
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM 2019-2020
Môn Toán lớp 12
Thời gian làm bài: 65 phút;
(35 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm
4; 2;5
A
3;1;1
B
có một vectơ
chỉ phương là
A.
1; 3;4
u
. B.
1; 1;4
u
. C.
1; 3;4
u
. D.
1; 3; 4
u
.
Câu 2: Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
;
a b
. Thể tích
V
của vật thể tròn xoay sinh ra khi
quay xung quanh trục
Ox
hình phẳng được giới hạn bởi các đường:
y f x
, trục hoành, hai
đường thẳng
x a
x b
được tính theo công thức
A.
b
a
V f x dx
. B.
b
a
V f x dx
. C.
2
b
a
V f x dx
. D.
2
b
a
V f x dx
.
Câu 3: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
2
3 1
f x x
A.
6
x
. B.
3
x x C
. C. 6
x C
. D.
3
x x C
.
Câu 4: Cho số phức
có điểm biểu diễn là
M
như hình vẽ bên dưới.
Tìm số phức liên hợp
.
A.
1 2
i
. B.
2
i
.
C.
1 2
i
. D.
2
i
.
Câu 5: Tính tích phân
1
2 1
0
5
x
I dx
.
A.
125
2ln 5
I
. B.
25.ln 5
I
. C.
37,28
I
. D.
60
ln5
I
.
Câu 6: Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
3 2
3
y x x
và trục
hoành.
A.
27
4
S
. B.
4
S
. C.
6
S
. D.
27
4
S
.
Câu 7: Tính môđun của số phức
z
thỏa mãn đẳng thức
1 3 5
i z i
.
A.
2
z
. B.
1
z
. C.
17
z
. D.
4
z
.
Câu 8: Tìm phần ảo của số phức
1 2 3 1
z i i
.
A.
7
. B.
1
. C.
i
. D.
2 5
.
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho điểm
1; 2;1
A
và đường thẳng
1 1
:
2 1 1
x y z
d
. Tính số
đo góc giữa hai đường thẳng OA và
d
.
A.
0
60
. B.
0
30
. C.
0
45
. D.
0
120
.
Câu 10: Trong không gian Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm
1;4;3
A
và vuông góc với mặt phẳng
:3 2 4 0
P x y z
.
A.
1 4 3
3 1 2
x y z
. B.
1 4 3
3 1 2
x y z
.
C.
3 1 2
1 4 3
x y z
. D.
1 4 3
3 1 2
x y z
.
Câu 11: Trong không gian Oxyz, hình chiếu của điểm
7;5; 4
A
lên mặt phẳng tọa độ
Oxz
A.
2
0;5; 4
A
. B.
1
7;0; 4
A
. C.
3
0;5;0
A
. D.
1
7;5;0
A
.
Câu 12: Cho
1
0
3
f x dx
2
0
4
f x dx
. Tính
2
1
I f x dx
.
A.
1
I
. B.
1
I
. C.
7
I
. D.
7
I
.
Câu 13: Cho hình phẳng được giới hạn bởi đường cong
y f x
và đường thẳng
y g x
như
hình vẽ bên dưới. Công thức đúng để tính diện tích S của hình phẳng này là
A.
0
c d
c
S f x g x dx g x f x dx
. B.
0
a b
a
S f x g x dx g x f x dx
.
C.
0
a b
a
S f x g x dx g x f x dx
. D.
0
a b
a
S f x g x dx f x g x dx
.
Câu 14: Trong không gian Oxyz, xét vị trị tương đối giữa đường thẳng
1 1
:
2 3 1
x y z
d
và mặt
phẳng
: 2 3 0
P x y z
.
A.
d
//
P
. B.
d P
. C.
d P
. D.
d
cắt và không vuông góc
P
.
Câu 15: Thể tích
V
của vật thể tròn xoay được tạo ra khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng
được giới hạn bởi các đường:
tan
y x
, trục hoành, trục tung và đường thẳng
4
x
A.
4
4
V
. B.
21
100
V
. C.
1
4
V
. D.
4
4
V
.
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn đẳng thức
2 1
z i z
A. Đường thẳng
2 4 3 0
x y
. B. Đường thẳng
4 2 3 0
x y
.
C. Đường tròn
2 2
2 1 1
x y
D. Đường thẳng
2 4 3 0
x y
.
Câu 17: Biết
x
f x dx xe C
. Tính
1
f
.
A.
1
f e
. B.
1 0
f
. C.
2
1
f e
. D.
1 2
f e
.
Câu 18: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm
1; 3;2
I
và tiếp xúc với mặt
phẳng
: 2 2 1 0
x y z
.
A.
2 2 2
1 3 2 16
x y z
. B.
2 2 2
1 3 2 4
x y z
.
C.
2 2 2
1 3 2 4
x y z
. D.
2 2 2
1 3 2 16
x y z
.
Câu 19: Một vật chuyển động với hàm vận tốc
v
tính theo biến thời gian
t
2
v t t t
(
/
m s
).
Tính quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu chuyến động đến thời điểm nó đạt vận tốc
20 /
m s
.
A.
88
3
m
. B.
8600
3
m
. C.
175
6
m
. D.
117
2
m
.
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho điểm
1;2; 3
M
. Gọi
, ,
A B C
lần lượt là hình chiếu của
điểm
M
lên ba trục tọa độ Ox, Oy và Oz. Khi đó phương trình mặt phẳng
ABC
A.
6 3 2 6 0
x y z
. B.
6 3 2 6 0
x y z
.
C.
6 3 2 0
x y z
. D.
2 3 14 0
x y z
.
Câu 21: Gọi
1 2
,
z z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 2 0
z z
. Tính
2 2
1 2
T z z
.
A.
0
T
. B.
2 2
T . C.
4
T
. D.
2
T
.
Câu 22: Một vật thể trong không gian được giới hạn bởi hai mặt phẳng
0
x
2
x
, mặt phẳng
vuông góc với trục
Ox
tại điểm
x
0 2
x
cắt vật thể trên tạo ra thiết diện tam giác vuông
cân có cạnh huyền bằng
2
2 4
x
. Thể tích
V
của vật thể trên là
A.
64
3
V
. B.
64
3
V
. C.
16
3
V
. D.
16
3
V
.
Câu 23: Cho hàm số
f x
liên tục trên R
4
1
2020
f x dx
. Tính
1
2
0
. 3 1
I x f x dx
.
A.
6060
I
. B.
1010
I
. C.
1010
3
I
. D.
2020
3
I
.
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho điểm
1;2;4
A
và đường thẳng
1
:
2 1 3
x y z
d
. Gọi
; ;
A a b c
là điểm đối xứng với
A
qua đường thẳng
d
. Tính
S a b c
.
A.
5
S
. B.
3
S
. C.
0
S
. D.
7
S
Câu 25: Cho hàm số trùng phương
4 2
5 15 4
y x mx
có đồ th
m
C
và có 3 điểm cực trị. Biết
hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị
m
C
và tiếp tuyến của
m
C
tại điểm cực tiểu có diện tích
bằng
324
. Khi đó giá trị của tham số
m
thỏa mãn mệnh đề nào dưới đây?
A.
5 7
m
. B.
7
m
. C.
5
5
2
m
. D.
5
0
2
m
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm
2; 1;3
A chứa
trong mặt phẳng
: 2 3 0
P x y z
vuông góc với đường thẳng
1
:
1 3 5
x y z
d
.
A.
2 1 3
:
7 4 1
x y z
. B.
7 4 1
:
2 1 3
x y z
.
C.
2 1 3
:
1 7 4
x y z
. D.
2 1 3
:
7 4 1
x y z
.
Câu 27: Cho số phức
z
thỏa mãn đẳng thức
2 3
z i
. Biết rằng trong mặt phẳng tọa độ
Ox
y
, tập
hợp điểm biểu diễn số phức
1
i z i
là một đường tròn. Tâm I và bán kính
r
của đường
tròn đó là
A.
2; 3 ; 3 2
I r
. B.
2;3 ; 3 2
I r .
C.
2; 3 ; 3 2
I r
. D.
0;2 ; 3
I r
.
Câu 28: Tìm môđun của số phức
z
biết rằng
2
1
z
A
i
là một số thực
3 1
B z i
là số
phức thuần ảo.
A.
4
z
. B.
3
z
. C.
10
z . D.
5
z .
Câu 29: Biết
2
4
2
0
1
2 sinx x dx
a b c
, với
, ,
a b c
là các số nguyên. Tính
T a b c
.
A.
28
T
. B.
44
T
. C.
41
T
. D.
24
T
.
Câu 30: Cho hàm số
f x
thỏa mãn
4
1 2
f x
x
0 1
f
. Tính
3
2
f
.
A.
1 4ln2
. B.
1 ln 4
C.
1 ln 4
. D.
1 4ln2
.
Câu 31: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị
: 2 2
C y x
, tiếp tuyến của đồ thị
C
tại điểm
3
x
và trục hoành. (hình vẽ tham khảo)
A.
4
3
S
. B.
1
3
S
. C.
10
3
S
. D.
7
3
S
.
Câu 32: Cho hàm số
f x
liên tục trên R thỏa mãn
2
2
2 1 1 ,
x
f x x x e x f x x R
0 1
f
. Tính
1
0
I f x dx
.
A.
2
I e
. B.
I e
. C.
I e
. D.
2
I e
.
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi
H
là hình phẳng biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn
đồng thời hai điều kiện
1 2 2
z i
7
z z i
. Tính diện tích hình phẳng
H
.
A.
4
3
3
. B.
2
3
3
. C.
2
3
3
. D.
4
3
3
.
Câu 34: Cho hàm số
f x
thỏa
2
2
1
f x
x
2 ln3
f
. Tính
2
2
3
2
1
f x
I dx
x
.
A.
9
1 ln
2
I
. B.
9
1 ln
2
I
. C.
27
1 ln
4
I
. D.
27
1 ln
4
I
.
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
: 3 2 5 0
x y z
và điểm
2; 8;3
A
. Trong
số các đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và song song với mặt phẳng
, gọi
d
là đường thẳng
sao cho khoảng cách từ điểm A đến
d
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, đường thẳng
d
đi qua điểm
nào?
A.
4;2;5
P
. B.
5;1; 3
Q
. C.
1;1;1
N
. D.
4;2;1
M
.
----------- HẾT ----------
SỞ GDĐT TP.HCM KỲ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2019-2020
THPT AN DƯƠNG VƯƠNG MÔN TOÁN LỚP 12. Thời gian: 25 phút
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm).
Cho các số thực
,
x y
thỏa mãn đẳng thức
1 3 2 4
x y i i
. Tính giá trị của
P xy
.
Câu 2 (0,5 điểm). Tìm hàm số
f x
biết
2
1
cos 2
f x
x
0 1
f
.
Câu 3 (0,5 điểm). Tính tích phân
1
2
2
0
2
1
x
I dx
x
.
Câu 4 (0,5 điểm).
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng
P
đi qua điểm
1; 2;0
A
và chứa đường thẳng
2 1
:
2 1 3
x y z
d
.
Câu 5 (0,5 điểm).
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
1 1
:
2 1 1
x y z
. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm
1;3; 2
I
và cắt đường thẳng
tại hai điểm A, B sao cho
0
120
AIB
.
Câu 6 (0,5 điểm).
Cho số phức
z
thỏa mãn đẳng thức
2 2
2
z z
i z i
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
2
i
P z
.
---HẾT---
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2019-2020
Mã đề: 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A
B
C
D
Mã đề: 209
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A
B
C
D
Mã đề: 357
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A
B
C
D
Mã đề: 485
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A
B
C
D
THI HỌC KỲ 2: ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
CÂU
N
ỘI DUNG
ĐI
ỂM
1
2
1 3 2 4
1 3 4
x
x y i i
y
0,25
Với
2; 1 2
x y T xy
0,25
2
2
1 1
tan 2
cos 2 2
f x dx x C
x
0.25
0 1 1
f C
. Vậy
1
tan 2 1
2
f x x
0,25
3
1
2
2
0
2
1
x
I dx
x
Đặt
2
1 2
t x dt x dx
. Đổi cận:
0 1; 1 2
x t x t
.
0,25
2
2
2
1
1
1 1 1
2
I dt
t t
0,25
4
Đt d đi qua
2;0; 1
M
và có VTCP
2;1; 3
d
u
Mp (P) có một VTPT là:
, 5; 1;3
p d
n u MA
0,25
Ptmp
:5 3 7 0
P x y z
0,25
5
Gọi H là hình chiếu của tâm I lên đường thẳng
.
Tính:
, 2 3
AH d I
0,25
Tam giác IAH vuông tại H có:
0
4 3
cos 60
IH
R IA
Ptmc
2 2 2
: 1 3 2 48
S x y z
0,25
6
Đặt
( , )
z x yi x y R
Ta có:
2
1 1
2 2 2
2 2 2
z z
i z i y x x
0,25
Khi đó:
2
2
2
1
2 2 2
2 2
i
P z x x x
Xét:
2
2
2 2
2
1 1
2 2 2 2 2 1 ; 0
2 2
2 2
x
g x x x x g x x x x g x
x
Kết luận: GTNN của P là
3
0,25
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM 2019-2020 THPT AN DƯƠNG VƯƠNG Môn Toán lớp 12
Thời gian làm bài: 65 phút; Mã đề thi: 132 (35 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A4; 2  ;5 và B3;1;  1 có một vectơ chỉ phương là     A. u  1; 3  ;4 . B. u  1; 1  ;4 . C. u   1  ; 3  ;4 . D. u  1; 3  ; 4   .
Câu 2: Cho hàm số y  f  x liên tục trên đoạn  ;
a b . Thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi
quay xung quanh trục Ox hình phẳng được giới hạn bởi các đường: y  f  x , trục hoành, hai
đường thẳng x  a và x  b được tính theo công thức b b b b A. V   f  x dx. B. V  f
 x dx. C. V   f  x 2dx  . D. V   f  x 2dx  . a a a a
Câu 3: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x 2  3x 1 A. 6x . B. 3 x  x  C . C. 6x  C . D. 3 x  x  C .
Câu 4: Cho số phức  có điểm biểu diễn là M như hình vẽ bên dưới.
Tìm số phức liên hợp  . A.  1 2i . B.   2   i . C.   1   2i . D.   2   i . 1 Câu 5: Tính tích phân 2 1 5 x I   dx  . 0 125 60 A. I  . B. I  25.ln 5 . C. I  37, 28. D. I  . 2ln 5 ln 5
Câu 6: Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 2 y  x  3x và trục hoành. 27 27 A. S   . B. S  4 . C. S  6 . D. S  . 4 4
Câu 7: Tính môđun của số phức z thỏa mãn đẳng thức 1 i z  3  5i . A. z  2 . B. z  1. C. z  17 . D. z  4 .
Câu 8: Tìm phần ảo của số phức z  1 2i3i   1 . A. 7 . B. 1. C. i . D. 2 5 . x  y z 
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho điểm A1; 2  ;  1 và đường thẳng 1 1 d :   . Tính số 2 1 1
đo góc giữa hai đường thẳng OA và d . A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. 0 120 .
Câu 10: Trong không gian Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm A 1
 ;4;3 và vuông góc với mặt phẳng P :3x  y  2z  4  0. x 1 y  4 z  3 x 1 y  4 z  3 A.   . B.   . 3 1 2  3 1 2  x  3 y 1 z  2 x 1 y  4 z  3 C.   . D.   . 1  4 3 3  1  2
Câu 11: Trong không gian Oxyz, hình chiếu của điểm A7;5; 4
  lên mặt phẳng tọa độ Oxz là A. A 0;5; 4  . B. A 7;0; 4 . C. A 0;5;0 . D. A 7;5;0 . 1   3   1   2   1 2 2 Câu 12: Cho f  xdx  3 và f
 xdx  4. Tính I  f  xdx . 0 0 1 A. I  1. B. I  1. C. I  7 . D. I  7 .
Câu 13: Cho hình phẳng được giới hạn bởi đường cong y  f  x và đường thẳng y  g  x như
hình vẽ bên dưới. Công thức đúng để tính diện tích S của hình phẳng này là c d a b A. S   f
 x gxdx g 
 x f xdx  . B. S   f
 x gxdx g 
 x f xdx  . 0 c 0 a a b a b C. S   f
 x gxdx g 
  x f xdx  . D. S   f
 x gxdx  f 
 x gxdx  . 0 a 0 a x  y z 
Câu 14: Trong không gian Oxyz, xét vị trị tương đối giữa đường thẳng 1 1 d :   và mặt 2 3 1
phẳng P : 2x  y  z  3  0 . A. d // P . B. d  P . C. d  P .
D. d cắt và không vuông góc P .
Câu 15: Thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo ra khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng 
được giới hạn bởi các đường: y  tan x , trục hoành, trục tung và đường thẳng x  là 4 4  21  1   4   A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 100 4 4
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn đẳng thức z  2i  z 1 là
A. Đường thẳng 2x  4y  3  0 .
B. Đường thẳng 4x  2y  3  0 .
C. Đường tròn  x  2   y  2 2 1  1
D. Đường thẳng 2x  4 y  3  0 . Câu 17: Biết    x
f x dx  xe  C . Tính f   1 . A. f   1  e . B. f   1  0. C. f   2 1  e . D. f   1  2e .
Câu 18: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm I 1; 3
 ;2 và tiếp xúc với mặt
phẳng   : x  2y  2z 1  0 .
A.  x  2   y  2   z  2 1 3 2 16 .
B.  x  2   y  2   z  2 1 3 2  4 .
C.  x  2   y  2   z  2 1 3 2  4 .
D.  x  2   y  2   z  2 1 3 2  16.
Câu 19: Một vật chuyển động với hàm vận tốc v tính theo biến thời gian t là   2 v t  t  t ( m / s ).
Tính quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu chuyến động đến thời điểm nó đạt vận tốc 20m / s. 88 8600 175 117 A. m . B. m. C. m . D. m. 3 3 6 2
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1;2; 3   . Gọi ,
A B,C lần lượt là hình chiếu của
điểm M lên ba trục tọa độ Ox, Oy và Oz. Khi đó phương trình mặt phẳng  ABClà
A. 6x  3y  2z  6  0 .
B. 6x  3y  2z  6  0 . C. 6x  3y  2z  0 .
D. x  2y  3z 14  0 .
Câu 21: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2 z  2z  2  0 . Tính 2 2 T  z  z . 1 2 1 2 A. T  0 . B. T  2 2 . C. T  4 . D. T  2 .
Câu 22: Một vật thể trong không gian được giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  2 , mặt phẳng
vuông góc với trục Ox tại điểm x 0  x  2 cắt vật thể trên tạo ra thiết diện là tam giác vuông
cân có cạnh huyền bằng 2
2 4  x . Thể tích V của vật thể trên là 64 64 16 16 A. V   . B. V  . C. V   . D. V  . 3 3 3 3 4 1
Câu 23: Cho hàm số f  x liên tục trên R và f
 xdx  2020. Tính I  .xf  2 3x   1dx. 1 0 1010 2020 A. I  6060 . B. I 1010 . C. I  . D. I  . 3 3 x  y z
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;2;4 và đường thẳng d  1 :   . Gọi 2 1 3 Aa; ;
b c là điểm đối xứng với A qua đường thẳng d . Tính S  a  b  c . A. S  5. B. S  3. C. S  0 . D. S  7
Câu 25: Cho hàm số trùng phương 4 2
y  5x 15mx  4 có đồ thị C và có 3 điểm cực trị. Biết m 
hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị C và tiếp tuyến của C tại điểm cực tiểu có diện tích m  m 
bằng 324. Khi đó giá trị của tham số m thỏa mãn mệnh đề nào dưới đây? 5 5 A. 5  m  7 . B. m  7 . C.  m  5. D. 0  m  . 2 2
Câu 26: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A2; 1  ;3 chứa  trong mặt phẳng  x y z
P : x  2y  z 3  0 và vuông góc với đường thẳng 1 d :   . 1 3 5 x  2 y 1 z  3 x  7 y  4 z 1 A.  :   . B.  :   . 7 4 1 2 1 3 x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3 C.  :   . D.  :   . 1 7 4 7 4 1
Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn đẳng thức z  2i  3 . Biết rằng trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập
hợp điểm biểu diễn số phức   1 i z  i là một đường tròn. Tâm I và bán kính r của đường tròn đó là
A. I 2;3; r  3 2 . B. I  2  ;3; r  3 2 .
C. I 2;3; r  3 2 . D. I 0;2; r  3. z 
Câu 28: Tìm môđun của số phức z biết rằng 2 A 
là một số thực và B   z  3i 1 là số 1 i phức thuần ảo. A. z  4 . B. z  3 . C. z  10 . D. z  5 .  4 2   1 Câu 29: Biết 2 2x sin x dx    
, với a,b,c là các số nguyên. Tính T  a  b  c . a b c 0 A. T  28 . B. T  44 . C. T  41. D. T  24 .  
Câu 30: Cho hàm số f  x thỏa mãn f  x 4  và f 0 1. Tính 3 f   . 1 2x  2  A. 1 4ln 2 . B. 1 ln 4 C. 1 ln 4 . D. 1 4ln 2 .
Câu 31: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị C : y  2x  2 , tiếp tuyến của đồ thị
C tại điểm x  3 và trục hoành. (hình vẽ tham khảo) 4 1 10 7 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 3 3 3 3
Câu 32: Cho hàm số f  x liên tục trên R thỏa mãn     2 x f x x x e   2 2 1 1 x  f  x, x   R và 1 f 0  1  . Tính I  f  xdx . 0 A. I  2e . B. I  e . C. I  e . D. I  2e .
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi H  là hình phẳng biểu diễn các số phức z thỏa mãn
đồng thời hai điều kiện z 1 2i  2 và z  z  i  7 . Tính diện tích hình phẳng H  . 4 2 2 4 A.  3 . B.  3 . C.  3 . D.  3 . 3 3 3 3 2 2 2 f x
Câu 34: Cho hàm số f  x thỏa f  x  và f  2    ln3. Tính I  dx  . 2 x 1   x  2 3 1 9 9 27 27 A. I  1   ln . B. I 1 ln . C. I  1 ln . D. I 1 ln . 2 2 4 4
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng   : x  3y  2z  5  0 và điểm A2; 8  ;3 . Trong
số các đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và song song với mặt phẳng   , gọi d  là đường thẳng
sao cho khoảng cách từ điểm A đến d  đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, đường thẳng d  đi qua điểm nào? A. P4;2;5 . B. Q 5;1;3 . C. N 1;1;  1 . D. M  4  ;2;  1 . ----------- HẾT ----------
SỞ GDĐT TP.HCM KỲ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2019-2020
THPT AN DƯƠNG VƯƠNG MÔN TOÁN LỚP 12. Thời gian: 25 phút
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (0,5 điểm).
Cho các số thực x, y thỏa mãn đẳng thức x  1 3yi  2  4i . Tính giá trị của P  xy . 1
Câu 2 (0,5 điểm). Tìm hàm số f  x biết f x  và f 0 1. 2 cos 2x 1 2x
Câu 3 (0,5 điểm). Tính tích phân I    dx . 1 x 2 2 0 Câu 4 (0,5 điểm).
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm A1; 2
 ;0 và chứa đường thẳng x  2 y z 1 d :   . 2 1 3  Câu 5 (0,5 điểm). x 1 y z 1
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  :  
. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm 2 1 1 I 1;3; 2
  và cắt đường thẳng  tại hai điểm A, B sao cho  0 AIB  120 . Câu 6 (0,5 điểm). z  z i
Cho số phức z thỏa mãn đẳng thức
 2i  z  2  i . Tìm giá trị nhỏ nhất của P  z  2  . 2 2 ---HẾT---
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2019-2020 Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A B C D Mã đề: 209 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A B C D Mã đề: 357 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A B C D Mã đề: 485 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A B C D CÂU NỘI DUNG ĐIỂM   x    y x 2 1 3 i  2  4i   1   3y  4 0,25 1
Với x  2; y  1  T  xy  2 0,25 f  x 1 1  dx  tan 2x  C  0.25 2 cos 2x 2 2
f 0 1  C 1. Vậy f x 1  tan 2x 1 0,25 2 1 2x I    dx 1 x 2 2 0 0,25 3 Đặt 2
t  1 x  dt  2x dx . Đổi cận: x  0  t  1; x  1  t  2 . 2 2 1 1 1 I  dt     0,25 2 t t 2 1 1  Đt d đi qua M 2;0; 
1 và có VTCP là u  2;1; 3  d     0,25 4
Mp (P) có một VTPT là: n  u , MA  5; 1  ;3 p d   
Ptmp P : 5x  y  3z  7  0 0,25
Gọi H là hình chiếu của tâm I lên đường thẳng  .
Tính: AH  d I,  2 3 0,25
Tam giác IAH vuông tại H có: IH R  IA   4 3 5 0 cos 60 0,25
Ptmc S  x  2   y  2   z  2 : 1 3 2  48
Đặt z  x  yi (x, y  R)  Ta có: z z 1 1 2
 2i  z  2  i  y  x  2x  0,25 2 2 2 2 Khi đó: i   P  z  2   x  22 1 2  x  2x   2  2  Xét: 2 6         x  g x x  2 1 1 2 2 2  x  2x  g   x  2x  2 2 x  2x 1 ; g   x  0    2   2  x  2  2 0,25
Kết luận: GTNN của P là 3
THI HỌC KỲ 2: ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN