Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT An Nghĩa – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/9 - Mã đề thi 132
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ H CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT AN NGHĨA
KIM TRA HC K II, NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN - KHI 12 - Ngày 17/6/2020
Thi gian: 60 phút (Không k thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:.............................................................Lớp:……....……SBD:............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0 ĐIỂM) Gồm 35 câu, mỗi câu 0.2 điểm
Câu 1: Gọi S diện tích miền hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên. Công thức tính S
A.
( )
2
1
dS fxx
=
. B.
( )
2
1
dS fxx
=
.
C.
( ) ( )
12
11
ddS fxx fxx
=
∫∫
. D.
( ) ( )
12
11
ddS fxx fxx
= +
∫∫
.
Câu 2: Diện tích
S
hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
21yx x=++
, trục hoành,
2x =
là:
A.
49
4
S =
. B.
39
4
S =
. C.
21
4
S =
. D.
31
4
S =
.
Câu 3: Biết
( )
3
2
2
ln d ln 3x xxa b−=
với
a
,
b
là các số nguyên. Khi đó
ab
bằng
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 4: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
e
x
yx=
,
0y =
,
0x
=
,
1x =
xung quanh trục
Ox
A.
( )
e2V
π
=
. B.
e2
V =
. C.
2
eV
π
=
. D.
9
4
V
π
=
.
Câu 5: Điểm
M
trong hình vẽ dưới đây biểu diễn số phức
z
. Số phức
z
bằng
A.
23
i+
. B.
32i+
. C.
32i
. D.
23i
.
Câu 6: Tích phân
2
cos
0
e .sin d
π
x
xx
bằng.
A.
e1+
. B.
e
. C.
1e
. D.
e1
.
x
y
2
3
M
O
1
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ 132
Trang 2/9 - Mã đề thi 132
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 1; 2M −−
và mặt phẳng
( )
:3 2 4 0xy z
α
−+ +=
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua
M
và song
song với
( )
α
?
A.
3 2 60xy z−− +=
. B.
3 2 60xy z+ −=
.
C.
3 2 60xy z−+ +=
. D.
3 2 14 0xy z+− =
.
Câu 8: Cho
M
,
N
là các số thực, xét hàm số
( )
.sin
π .cos πfx M x N x
= +
thỏa mãn
( )
13f =
( )
1
2
0
1
d
π
fx x
=
. Giá trị của
1
4
f



bằng
A.
π2
2
. B.
5π2
2
. C.
π2
2
. D.
5π2
2
.
Câu 9: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
1yx=
,
0y =
,
4x =
quay xung quanh trục
Ox
. Thể tích khối tròn xoay tạo thành là
A.
5
6
V
π
=
. B.
2
3
V
π
=
. C.
7
6
V
π
=
. D.
7
6
V
=
.
Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0; 2;0A
,
( )
2; 4;8B
. Viết phương
trình mặt phẳng
( )
α
là mặt phẳng trung trực của đoạn
AB
.
A.
( )
: 4 12 0xy z
α
−+ =
. B.
( )
: 4 12 0xy z
α
+− + =
.
C.
( )
: 4 20 0xy z
α
−− + =
. D.
( )
: 4 40 0xy z
α
−− + =
.
Câu 11: Cho tích phân
2
0
2 cos .sin dI x xx
π
= +
. Nếu đặt
2 costx= +
thì kết quả nào sau đây đúng?
A.
2
0
d
I tt
π
=
. B.
3
2
dI tt=
. C.
2
3
dI tt
=
. D.
2
3
2d
I tt=
.
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ mặt phẳng qua cắt các trục tọa độ tại
điểm sao cho là trọng tâm tam giác có phương trình . Tính
.
A. 12 B. 9 C. 11 D. 10
Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
5
x
fx=
là:
A.
1
5
1
x
C
x
+
+
+
. B.
5
ln 5
x
C+
. C.
1
5
x
C
+
+
. D.
5 .ln 5
x
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 4 2 6 50Sx y z x y z
+ + + + +=
. Mặt cầu
( )
S
có bán kính là
A.
5
. B.
2
. C.
7
. D.
3
.
Câu 15: Trên
, phương trình
2
1
1
i
z
= +
có nghiệm là
A.
2
zi=
. B.
2zi= +
. C.
12zi=
. D.
12zi= +
.
Câu 16: Trong không giam
,Oxyz
mặt phẳng
( )
:2 3 1 0P x yz+ +−=
có một vectơ pháp tuyến là
A.
( )
2
1; 3; 2n =

. B.
( )
1
2; 3; 1n
=

. C.
( )
3
1; 3; 2n =

. D.
( )
4
2; 3;1n =

.
,Oxyz
( )
1; 2; 3G
, ,
ABC
G
ABC
18 0ax by cz++−=
abc++
Trang 3/9 - Mã đề thi 132
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 0; 1M
. Mặt phẳng
( )
α
đi qua
M
và chứa trục
Ox
có phương trình là
A.
0xz+=
. B.
10yz++=
. C.
0xyz++=
. D.
0y =
.
Câu 18: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn:
24zi
+−=
là đường tròn có
tâm
I
và bán kính
R
lần lượt là:
A.
( )
2; 1I
;
4
R =
. B.
(
)
2; 1
I
−−
;
2R =
.
C.
(
)
2; 1
I
;
2
R
=
. D.
( )
2; 1I −−
;
4
R
=
.
Câu 19: Gọi
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 50zz +=
, trong đó
1
z
có phần ảo
dương. Tìm số phức
22
12
2wz z
= +
.
A.
94i+
. B.
94i
. C.
94i−−
. D.
94i−+
.
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
sin d cosxx x C= +
. B.
d
xx
ex e C= +
.
C.
1
ln dxx C
x
= +
. D.
2
11
dxC
xx
=−+
.
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho hai điểm
( )
3; 0; 1A
,
( )
5; 0; 3 .B
Viết phương
trình của mặt cầu
( )
S
đường kính
.AB
A.
( )
2 22
: 8 4 18 0Sx y z x z++−++=
. B.
( )
(
) ( )
22
2
:2 24S
x yz +++ =
.
C.
( )
2 22
: 8 4 12 0.
Sx y z x z++−++=
D.
( )
( ) (
)
22
2
: 4 28
S x yz + ++ =
.
Câu 22: Tìm
62
d
31
x
x
x
+
.
A.
( )
2 4ln 3 1Fx x x C= + −+
B.
( ) ( )
2 4ln 3 1Fx x x C= + −+
.
C.
(
)
4
2 ln 3 1
3
Fx x x C
= + −+
D.
( )
4
ln 3 1
3
Fx x C
= −+
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
có phương trình
(
)
( ) ( )
2 22
4 3 19
xyz+ + ++ =
. Tọa độ tâm
I
của mặt cầu
( )
S
là ?
A.
( )
4; 3;1I
. B.
(
)
4; 3;1I
. C.
( )
4; 3;1I
. D.
( )
4; 3; 1I −−
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
(
)
2;1; 3B
, đồng
thời vuông góc với hai mặt phẳng
( )
: 30Qxy z++ =
,
( )
:2 0
R xyz−+=
A.
4 5 3 22 0xyz+−−=
. B.
4 5 3 22 0xyz+−+ =
.
C.
2 3 14 0xy z+− =
. D.
4 5 3 12 0
xyz−−=
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) (
) ( )
222
: 1 3 2 49Sx y z
++ +− =
và điểm
( )
7; 1; 5M
. Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu
( )
S
tại điểm
M
là.
A.
6 2 3 55 0xyz
+ +−=
. B.
7 5 55 0xy z−+ =
.
C.
2 2 15 0xyz+ +−=
. D.
6 2 2 34 0xyz−−=
.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 3 1 0P x yz+ ++=
và điểm
( )
1; 2; 0A
. Khoảng cách từ
A
tới mặt phẳng
( )
P
bằng
Trang 4/9 - Mã đề thi 132
A.
9
14
. B.
3
14
. C.
9
14
. D.
3
14
.
Câu 27: Cho hai số phức
1
22
zi=
,
2
33zi=−+
. Khi đó số phức
12
zz
A.
1 i−+
. B.
55i−+
. C.
5i
. D.
55i
.
Câu 28: Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
12 43 2
iz i z
+ =−+
. Số phức liên hợp của số phức
z
là ?
A.
2zi=−+
. B.
2zi=
. C.
2zi=−−
. D.
2zi
= +
.
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
viết phương trình tham số của đường thẳng
432
:.
12 1
xyz
+−
∆==
.
A.
14
: 23
12
xt
yt
zt
=
∆=+
=−−
. B.
4
: 32
2
xt
yt
zt
=−+
∆=+
=−−
. C.
14
: 23
12
xt
yt
zt
= +
∆=
=−+
. D.
4
: 32
2
xt
yt
zt
= +
=−+
=
.
Câu 30: Cho số phức
( ) (
)
2
1 12zi i
=++
. Số phức
z
có phần ảo là
A.
4
. B.
4
. C.
2i
. D.
2
.
Câu 31: Cho số phức
1
13zi= +
2
34zi=
. Môđun của số phức
12
wz z= +
A.
15
w =
. B.
17w =
. C.
15w =
. D.
17w
=
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
11
:
2 13
x yz
d
−−
= =
−−
. Một vectơ chỉ phương
của đường thẳng
d
:
A.
( )
1
2; 1; 3u
=

. B.
(
)
3
2;1;3u = −−

. C.
( )
2
1; 0;1u =

. D.
(
)
4
2; 1; 3u
=−−

.
Câu 33: Nguyên hàm của hàm số
(
)
sin 3fx x=
là:
A.
cos3xC
−+
. B.
1
cos3
3
xC+
. C.
1
cos3
3
xC−+
. D.
cos3xC
+
.
Câu 34: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
1; 1; 3A
và hai đường thẳng
1
4 21
:
14 2
xyz
d


,
2
2 11
:.
1 11
x yz
d


Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
,A
vuông góc với đường
thẳng
1
d
và cắt đường thẳng
2
.d
A.
113
:
213
xyz
d


. B.
113
:
2 11
xyz
d



.
C.
113
:
414
xyz
d


. D.
113
:
22 3
xyz
d


.
Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;2A
,
( )
5;4;4B
và mặt
phẳng
( )
:2 6 0P xyz+−+=
Nếu
M
thay đổi thuộc
(
)
P
thì giá trị nhỏ nhất của
22
MA MB+
A.
60
. B.
50
. C.
2968
25
. D.
200
3
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 5/9 - Mã đề thi 132
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ H CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT AN NGHĨA
KIM TRA HC K II, NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN - KHI 12 - Ngày 17/6/2020
Thi gian: 30 phút (Không k thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:.............................................................Lớp:……....……SBD:............................
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm )
Bài 1: (0,5 điểm) Cho hai số phức
1
12zi= +
2
23zi=
. Tìm phần ảo của
12
32wz z=
.
Bài 2: (0,5 điểm) Tìm số phức thỏa mãn:
(2 ) 5 3 4 3
zii i
+ −=+
.
Bài 3: (0,5 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 2A
,
( )
2; 1; 3
B
. Viết
phương trình đường thẳng
AB
.
Bài 4: (0,5 điểm) Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho đường thẳng
( )
d
phương
trình là
21
83 5
xy z−+
= =
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
vuông góc với đường thẳng
( )
d
, biết
( )
P
đi qua điểm
( )
0; 8;1M
.
Bài 5: (0,5 điểm) Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
(
)
283
:
132
xyz −−
∆==
mặt
phẳng
( )
:2 6 0P xyz+−−=
. Tìm tọa độ giao điểm của
( )
( )
P
.
Bài 6: (0,5 điểm) Trong không gian với htọa độ
Oxyz
cho hai đường thẳng
1
12
:
21 1
x yz
d
−+
= =
2
122
:
13 2
xy z
d
−+
= =
. Gọi
đường thẳng song song với
( )
: 70Pxyz++−=
cắt
12
, dd
lần lượt tại hai điểm
,AB
sao cho
AB
ngắn nhất. Viết phương trình của đường thẳng
.
---------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
z
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 6/9 - Mã đề thi 132
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
N TOÁN 12
Mã đề: 132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
A
B
C
D
Mã đề: 209
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
A
B
C
D
Mã đề: 357
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
A
B
C
D
Trang 7/9 - Mã đề thi 132
Mã đề: 485
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
A
B
C
D
Mã đề: 570
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
A
B
C
D
Mã đề: 628
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
A
B
C
D
Trang 8/9 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN KIỂM TRA HKII KHỐI 12
NĂM HỌC 2019-2020
BÀI
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
1.
Ta có
12
32
wz z=
( ) ( )
31 2 2 2 3ii=+−
1 12i=−+
.
Vậy phần ảo của số phức
w
là 12.
0,25 điểm
0,25 điểm
2.
Ta có:
7 2 16 3
2 55
i
zi
i
= = +
16 3
55
zi⇒=
.
0,25 điểm
0,25 điểm
3.
Ta có
( )
1; 2;1AB =

.
Đường thẳng
AB
đi qua điểm
( )
1;1; 2A
và nhận véctơ
( )
1; 2;1AB =

làm véctơ chỉ phương.
Vậy phương trình của
AB
112
1 21
xyz−−
= =
.
0,25 điểm
0,25 điểm
4.
( )
( )
Pd
nên VTCP
( )
8;3;5
d
u =

của
( )
d
là một
VTPT của
( )
P
.
Khi đó
( )
( )
( )
qua 0; 8;1
:
VTPT 8;3;5
M
P
n
−
=
( )
: 8 3 5 19 0P xyz −+++=
( )
:8 3 5 19 0Pxyz −−=
.
0,25 điểm
0,25 điểm
5.
Phương trình tham số của đường thẳng
( )
là:
2
83
32
= +
= +
= +
xt
yt
zt
với
t
.
Tọa độ điểm
M
là nghiệm của hệ
2
83
32
2 60
= +
= +
= +
+−−=
xt
yt
zt
xyz
1
1
5
1
=
=
=
=
t
x
y
z
.
Vậy
( )
1; 5;1M
.
0,25 điểm
0,25 điểm
6.
(
)
( )
1
2
1 2;; 2
1 ; 2 3 ;2 2
A d A aa a
Bd B b b b
+ −−
+ −+
có vectơ chỉ phương
( )
2 ;3 2; 2 4AB b a b a b a= −− ++

Trang 9/9 - Mã đề thi 132
(
)
P
có vectơ pháp tuyến
(
)
1;1;1
P
n
=

(
)
// P
nên
.0 1
PP
AB n AB n b a =⇔=
   
.Khi đó
( )
1; 2 5; 6
AB a a a
=−−

( ) (
) ( )
2 22
2
2
1 25 6
6 30 62
5 49 7 2
6;
222
AB a a a
aa
aa
= −− + +
= −+

= + ∀∈


Dấu
""
=
xảy ra khi
5 59 7 7
6; ; , ;0;
2 22 2 2
a A AB

=⇒−=



Đường thẳng
đi qua điểm
59
6; ;
22
A



và vec tơ chỉ
phương
( )
1; 0;1
d
u =

Vậy phương trình của
6
5
2
9
2
xt
y
zt
=
=
=−+
.
0,5 điểm
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
MÔN: TOÁN - KHỐI 12 - Ngày 17/6/2020
TRƯỜNG THPT AN NGHĨA
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 132
Họ, tên thí sinh:.............................................................Lớp:……....……SBD:............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0 ĐIỂM) Gồm 35 câu, mỗi câu 0.2 điểm
Câu 1:
Gọi S diện tích miền hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên. Công thức tính S là 2 2 A. S = f ∫ (x)dx .
B. S = − f ∫ (x)dx . 1 − 1 − 1 2 1 2 C. S = f
∫ (x)dxf ∫ (x)dx. D. S = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx. 1 − 1 1 − 1
Câu 2: Diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y = x + 2x +1, trục hoành, x =1 và x = 2 là: A. 49 S = . B. 39 S = . C. 21 S = . D. 31 S = . 4 4 4 4 3 Câu 3: Biết ln
∫ ( 2x x)dx = aln3−b với a, b là các số nguyên. Khi đó a b bằng 2 A. 0 . B. 1. C. 1 − . D. 2 . x
Câu 4: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y = e x ,
y = 0, x = 0 , x =1 xung quanh trục Ox
A. V = π (e − 2) .
B. V = e − 2 . C. π 2 V = π e . D. 9 V = . 4
Câu 5: Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu diễn số phức z . Số phức z bằng y M 3 O 1 2 x A. 2 + 3i . B. 3+ 2i . C. 3− 2i . D. 2 −3i . π 2 Câu 6: Tích phân cos e .sin d ∫ x x x bằng. 0 A. e +1. B. e . C. 1− e. D. e −1.
Trang 1/9 - Mã đề thi 132
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (3;−1;− 2) và mặt phẳng
(α ):3x y + 2z + 4 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với (α ) ?
A. 3x y − 2z + 6 = 0 .
B. 3x y + 2z − 6 = 0 .
C. 3x y + 2z + 6 = 0 .
D. 3x + y − 2z −14 = 0.
Câu 8: Cho M , N là các số thực, xét hàm số f (x) = M.sin πx + N.cos πx thỏa mãn f ( ) 1 = 3 và 1 2 f (x) 1 dx = − ∫ . Giá trị của 1 f   ′ bằng π   4  0  A. π 2 . B. 5π 2 . C. π 2 − . D. 5π 2 − . 2 2 2 2
Câu 9: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x −1, y = 0, x = 4 quay xung quanh trục Ox
. Thể tích khối tròn xoay tạo thành là A. 5π π π V = . B. 2 V = . C. 7 V = . D. 7 V = . 6 3 6 6
Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(0;2;0) , B( 2; − 4;8) . Viết phương
trình mặt phẳng (α ) là mặt phẳng trung trực của đoạn AB .
A. (α ): x y + 4z −12 = 0.
B. (α ): x + y − 4z +12 = 0.
C. (α ): x y − 4z + 20 = 0.
D. (α ): x y − 4z + 40 = 0. π 2
Câu 11: Cho tích phân I = 2 + cos x.sin d x x
. Nếu đặt t = 2 + cos x thì kết quả nào sau đây đúng? 0 π 2 3 2 2 A. I = tdt ∫ . B. I = t dt ∫ . C. I = tdt ∫ .
D. I = 2 tdt ∫ . 0 2 3 3
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng qua G(1;2;3) cắt các trục tọa độ tại điểm ,
A B, C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC có phương trình ax + by + cz −18 = 0. Tính
a + b + c . A. 12 B. 9 C. 11 D. 10
Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 5x f x = là: x 1 + x A. 5 + C . B. 5 + C . C. 1 5x+ + C . D. 5x.ln5. x +1 ln 5
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu(S) 2 2 2
: x + y + z + 4x − 2y + 6z + 5 = 0 . Mặt cầu (S ) có bán kính là A. 5. B. 2 . C. 7 . D. 3.
Câu 15: Trên , phương trình 2 =1+ i có nghiệm là z −1
A. z = 2 −i .
B. z = 2 + i .
C. z =1− 2i .
D. z =1+ 2i .
Câu 16: Trong không giam Oxyz, mặt phẳng (P): 2x + 3y + z −1= 0 có một vectơ pháp tuyến là     A. n = 1; − 3;2 . B. n = 2;3; 1 − . C. n = 1;3;2 . D. n = 2;3;1 . 4 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Trang 2/9 - Mã đề thi 132
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;0;− )
1 . Mặt phẳng (α ) đi qua M và chứa trục
Ox có phương trình là
A. x + z = 0.
B. y + z +1= 0.
C. x + y + z = 0 . D. y = 0.
Câu 18: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z + 2 −i = 4 là đường tròn có
tâm I và bán kính R lần lượt là: A. I (2;− ) 1 ; R = 4 . B. I ( 2; − − ) 1 ; R = 2 . C. I (2;− ) 1 ; R = 2 . D. I ( 2; − − ) 1 ; R = 4 .
Câu 19: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 2z + 5 = 0 , trong đó z có phần ảo 1 2 1 dương. Tìm số phức 2 2
w = z + 2z . 1 2 A. 9 + 4i . B. 9 − 4i . C. 9 − − 4i . D. 9 − + 4i .
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. sin d x x = cos x + ∫ C . B. xd x e x = e + ∫ C . C. 1 ln d x x = + ∫ C . D. 1 1 dx = − + ∫ C . x 2 x x
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;0;− ) 1 , B(5;0; 3 − ).Viết phương
trình của mặt cầu (S ) đường kính A . B A. (S ) 2 2 2
: x + y + z −8x + 4z +18 = 0 .
B. (S) (x − )2 2 :
2 + y + (z + 2)2 = 4. C. (S ) 2 2 2
: x + y + z −8x + 4z +12 = 0.
D. (S) (x − )2 2 :
4 + y + (z + 2)2 = 8 .
Câu 22: Tìm 6x + 2 dx ∫ . 3x −1
A. F (x) = 2x + 4ln 3x −1 + C
B. F (x) = 2x + 4ln(3x − ) 1 + C . C. F (x) 4
= 2x + ln 3x −1 + C
D. F (x) 4
= ln 3x −1 + C 3 3
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình
(x + )2 +( y − )2 +(z + )2 4 3
1 = 9 . Tọa độ tâm I của mặt cầu (S ) là ? A. I (4; 3 − ; ) 1 . B. I ( 4 − ;3; ) 1 . C. I (4;3; ) 1 . D. I ( 4 − ;3;− ) 1 .
Câu 24: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm B(2;1;−3) , đồng
thời vuông góc với hai mặt phẳng (Q): x + y + 3z = 0 , (R): 2x y + z = 0 là
A. 4x + 5y −3z − 22 = 0.
B. 4x + 5y −3z + 22 = 0 .
C. 2x + y −3z −14 = 0.
D. 4x −5y −3z −12 = 0 .
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 1 3 2 = 49 và điểm M (7; 1;
− 5). Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S ) tại điểm M là.
A. 6x + 2y + 3z −55 = 0.
B. 7x y + 5z −55 = 0.
C. x + 2y + 2z −15 = 0.
D. 6x − 2y − 2z −34 = 0 .
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2x + 3y + z +1= 0 và điểm
A(1;2;0) . Khoảng cách từ A tới mặt phẳng (P) bằng
Trang 3/9 - Mã đề thi 132 A. 9 . B. 3 . C. 9 . D. 3 . 14 14 14 14
Câu 27: Cho hai số phức z = 2 − 2i , z = 3
− + 3i . Khi đó số phức z z là 1 2 1 2 A. 1 − + i . B. 5 − + 5i . C. 5 − i . D. 5−5i .
Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn (1+ 2i) z = 4 −3i + 2z . Số phức liên hợp của số phức z là ? A. z = 2 − + i .
B. z = 2 −i . C. z = 2 − − i .
D. z = 2 + i .
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng
x − 4 y + 3 z − 2 ∆ : = = .. 1 2 1 − x =1− 4tx = 4 − + tx =1+ 4tx = 4 + t A. :  ∆    y = 2 + 3t .
B. ∆ : y = 3+ 2t .
C. ∆ : y = 2 −3t .
D. ∆ : y = 3 − + 2t . z = 1 − −     2t z = 2 − −  t z = 1 − +  2t z = 2 −  t
Câu 30: Cho số phức z = ( + i)2 1
(1+ 2i). Số phức z có phần ảo là A. 4 . B. 4 − . C. 2i . D. 2 .
Câu 31: Cho số phức z =1+ 3i z = 3− 4i . Môđun của số phức w = z + z là 1 2 1 2 A. w = 15 . B. w = 17 . C. w =15. D. w =17 .
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng x 1 y z 1 d − − : = = . Một vectơ chỉ phương 2 1 − 3 −
của đường thẳng d là:     A. u = 2; 1; − 3 . B. u = 2; 1 − ; 3 − . C. u = 1;0;1 . D. u = 2 − ; 1; − 3 . 4 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 1 ( )
Câu 33: Nguyên hàm của hàm số f (x) = sin3x là:
A. −cos3x + C .
B. 1 cos3x + C . C. 1 − cos3x + C .
D. cos3x + C . 3 3
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;1;  3 và hai đường thẳng x  4 y  2 z 1 d :   , 1 1 4 2 x  2 y 1 z 1 d :  
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm ,
A vuông góc với đường 2 1 1 1
thẳng d và cắt đường thẳng d . 1 2
A. x1 y 1 z3 d : x y z    . B. 1 1 3 d :   . 2 1 3 2 1  1 
C. x1 y 1 z3 d : x y z    . D. 1 1 3 d :   . 4 1 4 2  2 3
Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;2;2) , B(5;4;4) và mặt
phẳng (P): 2x + y z + 6 = 0 Nếu M thay đổi thuộc (P) thì giá trị nhỏ nhất của 2 2 MA + MB A. 60 . B. 50. C. 2968 . D. 200 . 25 3
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/9 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019 - 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
MÔN: TOÁN - KHỐI 12 - Ngày 17/6/2020
TRƯỜNG THPT AN NGHĨA
Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ, tên thí sinh:.............................................................Lớp:……....……SBD:............................
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm )
Bài 1: (0,5 điểm) Cho hai số phức z =1+ 2i z = 2 −3i . Tìm phần ảo của w = 3z − 2z . 1 2 1 2
Bài 2: (0,5 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn: z(2 −i) + 5i −3 = 4 + 3i .
Bài 3: (0,5 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;2) , B(2;−1;3) . Viết
phương trình đường thẳng AB .
Bài 4: (0,5 điểm)
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) có phương trình là x y − 2 z +1 = =
. Viết phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng (d ), biết 8 − 3 5
(P) đi qua điểm M (0; 8; − ) 1 .
Bài 5: (0,5 điểm) Trong không gian − − −
Oxyz , cho đường thẳng (∆) x 2 y 8 z 3 : = = và mặt 1 3 2
phẳng (P):2x + y z − 6 = 0. Tìm tọa độ giao điểm của (∆) và (P) .
Bài 6: (0,5 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng x 1 y z 2 d − + : = = 1 2 1 1 − và
x 1 y 2 z 2 d − + − : = =
. Gọi ∆ là đường thẳng song song với (P) + + − = và cắt d , d 2 : x y z 7 0 1 3 2 − 1 2
lần lượt tại hai điểm ,
A B sao cho AB ngắn nhất. Viết phương trình của đường thẳng ∆ .
---------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 5/9 - Mã đề thi 132
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12 Mã đề: 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A B C D Mã đề: 209
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A B C D Mã đề: 357
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A B C D
Trang 6/9 - Mã đề thi 132 Mã đề: 485
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A B C D Mã đề: 570
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A B C D Mã đề: 628
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A B C D
Trang 7/9 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN KIỂM TRA HKII KHỐI 12 NĂM HỌC 2019-2020 BÀI ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
Ta có w = 3z − 2z = 3(1+ 2i) − 2(2 −3i) = 1 − +12i . 0,25 điểm 1. 1 2
Vậy phần ảo của số phức w là 12. 0,25 điểm Ta có: 7 − 2i 16 3 z = = + i 0,25 điểm 2 − i 5 5 2. 16 3 ⇒ z = − i . 0,25 điểm 5 5  Ta có AB = (1;− 2; ) 1 . 0,25 điểm
Đường thẳng AB đi qua điểm A(1;1;2) và nhận véctơ 3.  AB = (1;− 2; )
1 làm véctơ chỉ phương. Vậy phương trình của − − −
AB x 1 y 1 z 2 = = . 0,25 điểm 1 2 − 1 ( 
P) ⊥ (d ) nên VTCP u = − của (d ) là một 0,25 điểm d ( 8;3;5) VTPT của (P) . qua M (0; 8 −  ; ) 1 4. Khi đó(P):   VTPT n =  ( 8 − ;3;5)
⇒ (P) :−8x + 3y + 5z +19 = 0 ⇔ (P) :8x − 3y − 5z −19 = 0 0,25 điểm .
Phương trình tham số của đường thẳng (∆) là: x = 2 + t
y = 8+ 3t với t ∈ . 0,25 điểm z = 3+  2tx = 2 + t  y = + Tọa độ điểm 8 3t
M là nghiệm của hệ 5. z = 3+2  t
2x + y z −6 = 0 t = 1 −  x = 1 ⇔  . 0,25 điểm y = 5  z =1 Vậy M (1;5; ) 1 .
Ad A 1+ 2a; ; a 2 − − a 1 ( )
B d B 1+ ; b 2 − + 3 ;2 b − 2b 2 ( ) 6. ∆ có vectơ chỉ phương  AB = (b − 2 ;
a 3b a − 2; 2 − b + a + 4)
Trang 8/9 - Mã đề thi 132 ( 
P) có vectơ pháp tuyến n = P (1;1; )1     Vì
∆ / / (P) nên AB n AB n = ⇔ b = a − .Khi đó P . P 0 1 
AB = (−a −1;2a −5;6 − a)
AB = (−a − )2
1 + (2a − 5)2 + (6 − a)2 2
= 6a − 30a + 62 2  5  49 7 2 = 6 a − + ≥  ; a ∀ ∈    2  2 2 Dấu " = " xảy ra khi 5  5 9    7 7 a A6; ; , AB  ;0;  = ⇒ − = − 2 2 2 2 2     
Đường thẳng ∆ đi qua điểm 5 9 A6; ;  −  và vec tơ chỉ 2 2     phương u = − d ( 1;0; )1 0,5 điểm  x = 6 − t  Vậy phương trình của  5 ∆ là y = . 2   9 z = − + t  2
Trang 9/9 - Mã đề thi 132
Document Outline

  • ĐỀ - ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKII TOÁN 12 - THPT An Nghĩa Tp. Hồ Chí Minh