Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Bách Việt – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/7 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÁCH VIỆT
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN THI: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 27/06/2020
Mã đề thi
132
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7.0 Điểm – 35 Câu )
Câu 1: hiệu
H
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số
2
3
y x x
trục hoành . Tính thể tích
vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục
A.
9
2
. B.
9
2
. C.
81
10
. D.
81
10
.
Câu 2: Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây không vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
1 0.
x y z
A. (-1; -1; -1) B. ( 1; 1; - 1) C. ( 5; 5; 5) D. (1; 1; 1)
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;1
A
2;1;0
B . Mặt phẳng qua
A
vuông góc
với
AB
có phương trình là
A.
3 6 0
x y z
. B.
3 6 0
x y z
. C.
3 6 0
x y z
. D.
3 6 0
x y z
.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho phương trình mặt phẳng (P):
2 2 3 0
x y z
.
Hãy viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và đi qua điểm
(3; 1;2)
M
.
A.
3 2 14 0
x y z
. B.
2 2 10 0
x y z
. C.
2 2 10 0
x y z
. D.
3 2 10 0
x y z
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;1;3
M
1;3;7
N . Đường thẳng
MN
phương trình
tham số là
A.
1 2
1 2
3 4
x t
y t
z t
B.
2
2
4 3
x t
y t
z t
C.
1
1
2 2
x t
y t
z t
D.
1
1
3 2
x t
y t
z t
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm
( 9;0;4), (3;6; 7)
M N
. Tọa độ trọng tâm G của tam giác
OMN là:
A.
G( 2;2; 1)
B.
G( 3;3; 1)
C.
G(2; 2;1)
D.
G( 2; 2;1)
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 2 3 0
S x y z x y z
. Bán nh của
S
là:
A.
3
R
.
B.
5
R
. C.
5
R
. D.
3
R
.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
có tâm
(1;2;3)
I
và đi qua điểm
(3;2;1)
A
.
Hãy tìm phương trình của mặt cầu (S).
A.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 48
x y z
. B.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 8
x y z
.
C.
2 2 2
( 3) ( 2) ( 1) 8
x y z
. D.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 48
x y z
.
Câu 9: hiệu
0
z
nghiệm phức phần ảo âm của phương trình
2
2 5 0
z z
. Trên mặt phẳng tọa
độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
0
(3 2 )
w i z
?
A.
3
1; 8
M
. B.
4
7;4
M . C.
2
1;8
M
. D.
1
7; 4
M
.
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;2; 3
M
, hình chiếu vuông góc của điểm
M
trên mặt phẳng
Oxz
là điểm nào dưới đây.
A.
' 0;2; 3
M
. B.
' 1;2;0
M
. C.
' 1;0; 3
M
. D.
' 0;2;0
M
.
Trang 2/7 - Mã đề thi 132
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho điểm
(0; 3;1)
M
đường thẳng
1
: 1 2
2 3
x t
d y t
z t
. Mặt phẳng (P) đi
qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là:
A.
2 3 3 0
x y z
B.
2 3 9 0
x y z
C.
2 1 0
x y z
D.
2 3 0
x y z
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây nằm trên trục Ox ?
A.
3;0;0
A B.
0;0;2
C C.
2;1;0
D
D.
0;1;0
B
Câu 13: Cho
3
0
3
f x dx
. Tính
3
0
[5 2]
I f x dx
A. I =
51
B. I = - 47 C. I = 13 D. I = - 21
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
(2; 1;3), (4;3; 1).
A B
Viết phương trình chính tắc của
đường thẳng
.
AB
A.
2 1 3
.
1 2 2
x y z
B.
2 1 3
.
2 4 4
x y z
C.
2 1 3
.
1 2 2
x y z
D.
4 3 1
.
2 4 4
x y z
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng (d):
3 3
1
2
x t
y t
z
(
t R
).
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng (d).
A.
4
(3; 1;0)
u
. B.
1
(3;1;2)
u
.
C.
2
(3; 1;2)
u
. D.
3
(3;1;0)
u
.
Câu 16: Cho hai số phức
1 2
1 4 , 2
z i z i
. Phần ảo của số phức
2 1
z z
bằng
A. 3 . B. -3. C. 3i . D. -3i .
Câu 17: Mô-đun của số phức
10 6
z i
bằng
A.
4
. B.
136
. C.
2 34
. D.
8
.
Câu 18: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
, 1, 1
y x y x x
1
x
được tính bởi công
thức nào dưới đây.
A.
1
2
1
1 d
x x x
. B.
1
2
1
( 1)
x x dx
. C.
1
2 2
1
( 1)
x x dx
. D.
1
2
1
( 1)
x x dx
.
Câu 19: Tính môđun của số phức
(1 2 )(2 )
z i i
.
A.
5
z . B.
10
z . C.
3
z
. D.
5
z
.
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
M 4;0;0 , N 0;5;0 ,P 0;0;6 .
Lập phương
trình mặt phẳng MNP.
A.
x y z
1
5 4 6
B.
x y z
1
6 5 4
C.
x y z
1
4 5 6
D.
x y z
1
6 4 5
Câu 21: Xét
2
2
0
sin cos d ,
x x x
nếu đt
sin
u x
thì
2
2
0
sin cos d
x x x
bng
A.
1
2
0
d .
u u
B.
2
0
2 d .
u u
C.
1
0
2 d .
u u
D.
2
2
0
d .
u u
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
(1; 2;0), (3;0;4).
A B
Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB có phương trình là:
A.
2 2 9 0.
x y z
B.
2 5 0.
x y z
C.
2 2 4 0.
x y z
D.
2 1 0.
x y z
Trang 3/7 - Mã đề thi 132
Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số
2x
f x 2x e
A.
2 2x
x e
f x dx C
2 2
B.
2x
2
e
f x dx 2x C
2
C.
2 2 x
f x dx x 2e C
D.
2x
2
e
f x dx x C
2
Câu 24: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2 3
3
y x x
và trục hoành.
A.
3
.
4
B.
15
.
4
C.
27
.
4
D.
9
.
4
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
:3x 2 6 0
P y z
. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
P
.
A.
3; 2;1
M
B.
1; 2;1
N
C.
1; 1;1
D.
3;0;2
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 3
:
3 4 5
x y z
d
. Điểm nào dưới đây thuộc
đường thẳng d .
A.
1;2; 3
. B.
1; 2;3
. C.
3;4;5
. D.
3; 4; 5
.
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ
0
xyz
, cho mặt cầu
2 2 2
( ) : 1 2 3 5
S x y z
. Tìm
tâm
I
và tính bán kính
R
của
( )
S
.
A.
1;2; 3
I
5
R
. B.
1; 2;3
I
5
R
.
C.
1; 2;3
I
5
R . D.
1;2; 3
I
5
R
.
Câu 28: Số phức
0
2
z i
một nghiệm của phương trình
2
0
z az b
với
,
a b R
. Tìm môđun của
số phức
0
1
a z b
.
A.
1
. B.
17
. C.
4
. D.
5
.
Câu 29: Cho số phức
3 2
z i
. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
2
w z z
.
A. Phần thực là
2
và phần ảo là
9
. B. Phần thực là
9
và phần ảo là
2
i
.
C. Phần thực là
9
và phần ảo là
0
. D. Phần thực là
9
và phần ảo là
2
.
Câu 30: Gi
1
z
,
2
z
hai nghim phc ca phương trình
2
4 8 5 0
z z
. Giá tr ca biu thc
1 2
z z
A.
3
2
. B.
5
2
. C.
2
. D.
5
.
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
đi qua điểm
(1; 2; 3)
M
vectơ chỉ phương
(2; 4;6)
u
. Phương trình tham số của đường thẳng
A.
1
2 2 .
3 3
x t
y t
z t
B.
2
4 2 .
6 3
x t
y t
z t
C.
1
2 2 .
3 3
x t
y t
z t
D.
1 2
2 4 .
3 6
x t
y t
z t
Câu 32: Trong không gian Oxyz cho
(2;3;1), ( 1;2;5)
a b
. Tọa độ của
3 2
u a b
là:
A.
(8;5; 7)
u
B.
( 3;5; 7)
u
C.
(8; 5;7)
u
D.
( 8;5;7)
u
Câu 33: Trong không gian Oxyz cho điểm
1;3; 2
A
mặt phẳng
( ) : 2 2 10 0
P x y z
. Khoảng
cách từ A đến (P) là:
A.
2
3
B.
4
3
C.
1
D.
13
3
Trang 4/7 - Mã đề thi 132
Câu 34: Cho s phc
z x yi
;
x y R
tha mãn điu kin
2 2 4
z z i
. Tính
3
P x y
.
A.
5
P
. B.
8
P
. C.
6
P
. D.
7
P
.
Câu 35: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm
( 1;0;3), (3;6; 7)
A B
. Tọa độ trung điểm của đoạn AB là:
A.
(1;3; 2)
B.
(1; 3; 2)
C.
( 1;3; 2)
D.
(1;3;2)
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3.0 Điểm – 3 Câu )
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(2;0; 1)
M
và đường thẳng
2 1 2
:
1 2 3
x y z
. Lập
phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua
M
và vuông góc
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(2; 1; 2)
A
(4;0; 5)
B
. Viết phương trình tham số của
đường thẳng đi qua hai điểm
A
B
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
y f x
liên tục trên R và thỏa mãn
(1) 1;
f
1
0
1
( )
3
f x dx
.
Tính
2
0
sin 2 . '(sin ) .
I x f x dx
-----------HẾT-------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu
Giám thị không giải thích gì thêm
Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: ..................... ...................
Chữ ký của giám thị 1: .......................................... Chữ ký của giám thị 2 ..........................
Trang 5/7 - Mã đề thi 132
I. TRẮC NGHIỆM
CÂU 132 209 357 485
1 D B D D
2 B A A A
3 B A B C
4 C A D C
5 D A A A
6 A B A C
7 D C B A
8 B A A B
9 A B D C
10 C C C C
11 B B A B
12 A D A C
13 D C C D
14 A B A D
15 A A C D
16 B B B A
17 C B C C
18 D C B C
19 D C C A
20 C D D C
21 A B A A
22 B D D B
23 D A C B
24 C B C B
25 C C D B
26 B D D A
27 C B B C
28 B D B B
29 D B C D
30 D C D A
31 A D C D
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÁCH VIỆT
_________
Đ
Ề THI CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI12
NĂM HỌC 2019 – 2020
(Bản Hướng dẫn chấm thi gồm 2 trang)
Trang 6/7 - Mã đề thi 132
32 A D D B
33 D D B D
34 C A B C
35 A C D D
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(2;0; 1)
M
và đường thẳng
2 1 2
:
1 2 3
x y z
. Lập
phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua
M
và vuông góc
.
+)
( ) (1;2; 3)
P VTPT n
+) PT mp(P) đi qua
(2;0; 1)
M
:
1( 2) 2( 0) 3( 1) 0 2 3 5 0
x y z x y z
0.5
0.5
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(2; 1; 2)
A
(4;0; 5)
B
. Viết phương trình tham số của
đường thẳng đi qua hai điểm
A
B
.
+)
(2;1; 3)
VTCP u AB
+) PT tham số của đường thẳng đi qua
A :
2 2
1
2 3
x t
y t
z t
0.5
0.5
Câu 3: Cho hàm số
( )
y f x
liên tục trên R và thỏa mãn
(1) 1;
f
1
0
1
( )
3
f x dx
.
Tính
2
0
sin 2 . '(sin ) .
I x f x dx
+)
2
0
2sin cos . '(sin ) .
I x x f x dx
+) Đặt
sin cos
t x dt xdx
. Đổi cận
0 0
1
2
x t
x t
+)
1
0
2 . '( )
I t f t dt
+)
Đặt
2 2
'( ) ( )
u t du dt
dv f t dt v f t
1 1
1
0
0 0
4
2 . ( ) 2 ( ) 2 (1) 2 ( )
3
I t f t f t dt f f t dt
0.5
0.5
Trang 7/7 - Mã đề thi 132
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT BÁCH VIỆT MÔN THI: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút; ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 27/06/2020 Mã đề thi 132
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7.0 Điểm – 35 Câu )
Câu 1: Kí hiệu H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y  3x  x và trục hoành . Tính thể tích
vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox 9 9 81 81 A. . B. . C. . D. . 2 2 10 10
Câu 2: Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng x  y  z 1  0. A. (-1; -1; -1) B. ( 1; 1; - 1) C. ( 5; 5; 5) D. (1; 1; 1)
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1  ;2; 
1 và B 2;1;0 . Mặt phẳng qua A và vuông góc
với AB có phương trình là
A. x  3y  z  6  0 .
B. 3x  y  z  6  0.
C. x  3y  z  6  0 .
D. 3x  y  z  6  0 .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho phương trình mặt phẳng (P): 2x  2 y  z  3  0 .
Hãy viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và đi qua điểm M (3; 1;2) .
A. 3x  y  2z 14  0 . B. 2x  2 y  z 10  0 . C. 2x  2 y  z 10  0 . D. 3x  y  2z 10  0 .
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1;1;3 và N  1
 ;3;7 . Đường thẳng MN có phương trình tham số là x  1   2t x  2  t x  1   t x  1 t     A. y  1   2t  y  2  t C. y 1 t  y  1 t z  3   4t     z  4  3t z  2  2t z  3  2t B.   D. 
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm M (9; 0; 4), N (3;6; 7) . Tọa độ trọng tâm G của tam giác OMN là: A. G(2; 2; 1) B. G(3;3; 1) C. G(2; 2;1) D. G(2; 2;1)
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  2x  4y  2z  3  0 . Bán kính của S  là: A. R  3. . C. . D. . B. R  5 R  5 R  3
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I (1; 2;3) và đi qua điểm ( A 3; 2;1) .
Hãy tìm phương trình của mặt cầu (S). A. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  48. B. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  8 . C. 2 2 2
(x  3)  ( y  2)  (z 1)  8 . D. 2 2 2
(x 1)  ( y  2)  (z  3)  48 .
Câu 9: Kí hiệu z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z  2z  5  0 . Trên mặt phẳng tọa 0
độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w  (3 2i)z ? 0 A. M 1; 8 . B. M 7; 4 . C. M 1;8 . D. M 7; 4  . 1   2   4   3  
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;2; 3
  , hình chiếu vuông góc của điểm M
trên mặt phẳng Oxz là điểm nào dưới đây. M '0;2; 3  . B. M '1;2;0 . C. M '1;0; 3   . D. M '0;2;0 . A.
Trang 1/7 - Mã đề thi 132 x  1   t 
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (0;3;1) và đường thẳng d : y 1 2t . Mặt phẳng (P) đi z  2 3t 
qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là:
A. x  2 y  3z  3  0
B. x  2y  3z  9  0 C. x  y  2z 1  0 D. x  y  2z  3  0
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây nằm trên trục Ox ? A. A3;0;0 B. C 0;0;2 C. D2;1;0 D. B0;1;0 3 3
Câu 13: Cho f  x dx  3   . Tính I  [5 f  x2]dx 0 0 A. I = 5  1 B. I = - 47 C. I = 13 D. I = - 21
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm ( A 2; 1  ;3), B(4;3; 1
 ). Viết phương trình chính tắc của đường thẳng A . B x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3 A.   . B.   . 1 2 2 2 4 4  x  2 y 1 z  3 x  4 y  3 z 1 C.   . D.   . 1 2 2 2 4 4  x  3  3t 
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d): y  1 t (t  R ). z  2 
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng (d).     A. u  (3;1;0) . B. u  (3;1;2) . u  (3;1;2) . D. u  (3;1;0) . 4 1 C. 2 3
Câu 16: Cho hai số phức z  1 4i , z  2  i . Phần ảo của số phức z  z bằng 1 2 2 1 A. 3 . B. -3. C. 3i . D. -3i .
Câu 17: Mô-đun của số phức z  10  6i bằng A. 4 . B. 136 . C. 2 34 . D. 8 .
Câu 18: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y  x , y  x 1, x  1
 và x 1được tính bởi công thức nào dưới đây. 1 1 1 1 A.  2 x  x   1dx . B. 2  (x  x 1)dx  . C. 2 2 (x  x 1) dx  . D. 2 (x  x 1)dx  . 1 1  1  1 
Câu 19: Tính môđun của số phức z  (1 2i)(2  i) . A. z  5 . B. z  10 . C. z  3 . D. z  5 .
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M 4;0;0, N0;5;0, P0;0;6. Lập phương
trình mặt phẳng MNP. x y z x y z x y z x y z A.    1 B.    1 C.    1 D.    1 5 4 6 6 5 4 4 5 6 6 4 5   Câu 21: Xét 2 2 sin x cos xdx,  nếu đặt u  sinx thì 2 2 sin x cos xdx  bằng 0 0   A. 1 2 u d . u  B. 2 2 ud . u  C. 1 2 d u . u  D. 2 2 u d . u  0 0 0 0
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm (
A 1; 2;0), B(3;0; 4). Mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB có phương trình là:
A. 2x  y  2z  9  0. B. x  y  2z  5  0.
C. 2x  y  2z  4  0. D. x  y  2z 1  0.
Trang 2/7 - Mã đề thi 132
Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số   2x f x  2x  e 2 2x x e 2x e A. f  xdx   C B. f  x 2 dx  2x   C 2 2 2 2x e C.    2 2x f x dx  x  2e  C D. f  x 2 dx  x   C 2
Câu 24: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 3
y  3x  x và trục hoành. 3 15 27 9 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :3x  2y  z  6  0. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng P. A. M 3;2;  1 B. N 1; 2;  1 C. 1;1;  1 D. 3;0;2 x 1 y  2 z  3
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Điểm nào dưới đây thuộc 3 4 5 đường thẳng d . A.  1  ;2; 3  . B. 1; 2  ;3 . C.  3  ;4;5 . D. 3; 4  ; 5   .
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho mặt cầu S  x  2   y  2   z  2 ( ) : 1 2 3  5. Tìm
tâm I và tính bán kính R của (S) . A. I  1  ;2; 3   và R  5 . B. I 1; 2  ;3 và R  5 . C. I 1; 2  ;3 và R  5 . D. I  1  ;2; 3   và R  5.
Câu 28: Số phức z  2  i là một nghiệm của phương trình 2
z  az  b  0 với a,b  R . Tìm môđun của 0
số phức a  z 1  b . 0  A. 1. B. 17 . C. 4 . D. 5 .
Câu 29: Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức w  z  2z .
A. Phần thực là 2 và phần ảo là 9 .
B. Phần thực là 9 và phần ảo là 2i .
C. Phần thực là 9 và phần ảo là 0 .
D. Phần thực là 9 và phần ảo là 2 .
Câu 30: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
4z  8z  5  0 . Giá trị của biểu thức 1 2 z  z là 1 2 3 5 A. . B. . C. 2 . D. 5 . 2 2
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  đi qua điểm M (1; 2
 ;3) và có vectơ chỉ phương
u  (2;4;6) . Phương trình tham số của đường thẳng  là x  1 t x  2  t x 1 t x  1   2t     A. y  2  2t. B. y  4   2t . C. y  2   2t . D. y  2  4t . z  3   3t     z  6  3t  z  3  3t  z  3  6t      
Câu 32: Trong không gian Oxyz cho a  (2;3;1),b  (1; 2;5) . Tọa độ của u  3a  2b là: A.     u  (8; 5; 7) B. u  (3;5; 7) C. u  (8; 5; 7) D. u  (8; 5; 7)
Câu 33: Trong không gian Oxyz cho điểm A 1  ;3; 2
  và mặt phẳng (P) : x  2y  2z 10  0. Khoảng cách từ A đến (P) là: 2 4 13 A. B. C. 1 D. 3 3 3
Trang 3/7 - Mã đề thi 132
Câu 34: Cho số phức z  x  yi  ;
x y  R thỏa mãn điều kiện z  2z  2  4i . Tính P  3x  y . A. P  5 . B. P  8 . C. P  6 . D. P  7 .
Câu 35: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(1; 0;3), B(3; 6; 7) . Tọa độ trung điểm của đoạn AB là: A. (1;3; 2) B. (1; 3; 2) C. (1;3; 2) D. (1; 3; 2)
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3.0 Điểm – 3 Câu ) x  2 y 1 z  2
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;0; 1) và đường thẳng  :   . Lập 1 2 3
phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và vuông góc  .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 1; 2) và B(4;0; 5) . Viết phương trình tham số của
đường thẳng đi qua hai điểm A và B . 1 1
Câu 3: Cho hàm số y  f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (1)  1; f (x)dx   . 3 0  2 Tính I  sin 2 . x f '(sin x)d . x  0 -----------HẾT------------- 
Thí sinh không được sử dụng tài liệu 
Giám thị không giải thích gì thêm
Họ và tên học sinh: ................................................ Số báo danh: ..................... ...................
Chữ ký của giám thị 1: .......................................... Chữ ký của giám thị 2 ..........................
Trang 4/7 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI12 TRƯỜNG THPT BÁCH VIỆT NĂM HỌC 2019 – 2020 _________ ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Bản Hướng dẫn chấm thi gồm 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM CÂU 132 209 357 485 1 D B D D 2 B A A A 3 B A B C 4 C A D C 5 D A A A 6 A B A C 7 D C B A 8 B A A B 9 A B D C 10 C C C C 11 B B A B 12 A D A C 13 D C C D 14 A B A D 15 A A C D 16 B B B A 17 C B C C 18 D C B C 19 D C C A 20 C D D C 21 A B A A 22 B D D B 23 D A C B 24 C B C B 25 C C D B 26 B D D A 27 C B B C 28 B D B B 29 D B C D 30 D C D A 31 A D C D
Trang 5/7 - Mã đề thi 132 32 A D D B 33 D D B D 34 C A B C 35 A C D D II. PHẦN TỰ LUẬN x  2 y 1 z  2
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;0; 1) và đường thẳng  :   . Lập 1 2 3
phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và vuông góc  . 
+) (P)    VTPT n  (1;2;3) 0.5
+) PT mp(P) đi qua M (2;0; 1) :
1(x  2)  2(y  0)  3(z 1)  0  x  2y  3z  5  0 0.5
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 1; 2) và B(4;0; 5) . Viết phương trình tham số của
đường thẳng đi qua hai điểm A và B .  
+) VTCP u  AB  (2;1;3) 0.5  x  2  2t 
+) PT tham số của đường thẳng đi qua A : y  1 0.5 t z  2  3t 1 1
Câu 3: Cho hàm số y  f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (1)  1; f (x)dx   . 3 0  2 Tính I  sin 2 . x f '(sin x)d . x  0  2 +) I  2sin x cos . x f '(sin x)d . x  0 x  0  t  0
+) Đặt t  sin x  dt  cos xdx . Đổi cận  x   t 1 2 1 0.5 +) I  2t. f '(t)dt  0 u  2t  du  2dt Đặt +)
dv  f '(t)dt  v  f (t) 1 1 4 0.5 1
I  2t. f (t)  2 f (t)dt  2 f (1)  2 f (t)dt    0 3 0 0
Trang 6/7 - Mã đề thi 132
Trang 7/7 - Mã đề thi 132