Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Bình Tân – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề 149
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 6 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 20192020
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: …………………………………………… SBD:…………
Mã đề 149
Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2 sin 2fx x x= +
A.
2
1
cos 2
2
x xC++
B.
2
2cos 2x xC
++
C.
2
1
cos 2
2
x xC
−+
D.
2
2cos 2x xC−+
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 3A
. Tọa độ
AB

A.
( )
1;3;1−−
. B.
( )
1; 3;1
. C.
( )
1; 3;1−−
. D.
( )
1; 3; 1−−
.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho d:
1
2
1
xt
y
zt


1
:
2 11
x yz
∆==
−−
. Tính góc giữa hai
đường thẳng d và
.
A.
0
90
B.
0
60
C.
0
45
D.
0
30
Câu 4: Số phức
(1 )(1 2 )
z ii

có phần thực là:
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 5: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
(
)
: 21
xy z
α
−+ =
mặt phẳng
( )
: 2 30x yz
β
+ −−=
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
α
( )
β
bằng
A.
60
°
. B.
150
°
. C.
30
°
. D.
120
°
.
Câu 6: Biết
12
;zz
là hai nghiệm của phương trình
2
2 3 30zz+ +=
. Khi đó giá trị của
22
12
zz+
là:
A.
9
4
. B.
9
. C.
4
. D.
9
4
.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
( )
2
d: 3 2
5
xt
yt
zt
= +
= +
= +
. Điểm nào không thuộc
đường thẳng
(
)
d
?
A.
( )
2;3;5M
B.
( )
1; 2;1M
C.
( )
3;5;6M
D.
( )
1;1; 4M
Câu 8: Trong không gian
,
Oxyz
viết phương trình mặt cầu đường nh
MN
với
( )
2; 1; 3M
( )
0;1; 3
N
A.
2 22
( 1) ( 2) ( 1) 8.xy z+ ++ +− =
B.
22 2
( 1) ( 3) 8.x yz + +− =
C.
222
( 2) ( 1) ( 3) 2.
x yz+ ++ +− =
D.
22 2
( 1) ( 3) 2.x yz + +− =
Câu 9: Tìm nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
( )
sin cosfx x x= +
thoả mãn
2
2
F
π

=


.
A.
( )
cos sin 3Fx x x= −+
B.
( )
cos sin 3Fx x x=++
Trang 2/6 - Mã đề 149
C.
(
)
cos sin 1Fx x x=+−
D.
( )
cos sin 1Fx x x=++
Câu 10: Cho đồ thị hàm số
(x)yf
=
. Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là:
A.
+
0
4
0
3
)
(
)( dx
xf
dx
xf
. B.
4
3
)( dxxf
.
C.
+
4
0
3
0
)(
)( dxx
f
dxxf
. D.
+
4
1
1
3
)()( dxxfdxxf
.
Câu 11: Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi
ln , 0,x 1,x 2y xy= = = =
là:
A.
( )
2
2ln 2 1+
π
. B.
( )
2
2ln 2 1
π
. C.
( )
2
2 ln 2 1+
π
. D.
(
)
2
2 ln 2 1
π
.
Câu 12: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
thỏa
( )
1
0
d 10
fx x=
. Tính
2
0
d
2
x
fx



.
A.
2
0
5
d
22
x
fx

=


B.
2
0
d 20
2
x
fx

=


C.
2
0
d 10
2
x
fx

=


D.
2
0
d5
2
x
fx

=


Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho
( )
1;2;4
A
,
( )
1;1; 4B
,
( )
0;0; 4C
. Tìm số đo của
ABC
.
A.
45°
. B.
135°
. C.
60°
. D.
120°
.
Câu 14: Trong
, nghiệm của phương trình
2
4 50+ +=zz
là:
A.
2
= zi
. B.
2=−−zi
. C.
2
2
zi
zi
=−−
=−+
. D.
2=−+zi
.
Câu 15: Mặt phẳng (P) đi qua điểm A(3; 2; 3) và song song mặt phẳng (Oxy) có phương trình
A.
y20−=
. B.
z30
−=
. C.
xy50+−=
. D.
x30−=
.
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
(0; 0; 1), (2; 2;3)AB
đường thẳng
13
:
2 21
xyz
d
−−
= =
. Gi (P) là mt phẳng đi qua A vuông góc với đường thẳng d. nh khoảng cách
từ B đến măt phẳng (P).
A.
[ ]
,( ) 4
dB P =
B.
[ ]
,( ) 3dB P =
C.
[ ]
,( ) 2
dB P =
D.
[ ]
,( ) 6dB P =
Câu 17: Nguyên hàm của hàm số
2
1
3yx x
x
=−+
là:
A.
( )
32
3
ln
32
xx
Fx x C=−− +
B.
( )
32
3
ln
32
xx
Fx x C=++
C.
( )
32
3
ln
32
xx
Fx x C=+++
D.
( )
32
3
ln
32
xx
Fx x C=−+ +
Trang 3/6 - Mã đề 149
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
(
)
:2 2 3 0
P xy z
++ −=
. Điểm nào sau
đây có khoảng cách đến mặt phẳng (P) là một số không nguyên?
A.
(
)
2; 3;1
M
B.
( )
1; 2; 3H
C.
( )
1; 0; 4K
D.
( )
2;1; 5L
Câu 19: Trong không gian Oxyz mặt cầu
222
( ): 4 6 2 1 0Sx y z x y z+ + + + −=
tâm
I
bán
kính
R
A.
( 2; 3;1)I
,
15R =
. B.
(2;3;1)I −−
,
15R =
.
C.
(2;3;1)I −−
,
15R =
. D.
(2;3;1)I −−
,
13R =
.
Câu 20: Nguyên hàm
(
)
Fx
của hàm số
( )
1
21
fx
x
=
+
, biết
e1 3
22
F

=


là:
A.
( )
11
ln 2 1
22
Fx x= ++
B.
( )
2ln 2 1 1Fx x= ++
C.
( )
1
ln 2 1 1
2
Fx x= ++
D.
( )
1
2ln 2 1
2
Fx x= +−
Câu 21: Môđun của số phức
52zi

bằng
A.
21
. B.
29
. C.
29
. D.
21
.
Câu 22: Cho tích phân
1
2
0
d
4
x
I
x
. Nếu đổi biến số
2 si n
xt
thì:
A.
6
0
dt
I
t
B.
6
0
dI tt
C.
6
0
dIt
D.
3
0
dIt
Câu 23: Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc
( )
12 /ms
thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó ô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc
(
) (
)
2 12 /
vt t m s=−+
(trong đó
t
thời gian nh bằng giây,
kể từ c đạp phanh). Hỏi trong thời gian
8
giây cuối (tính đến khi xe dừng hẳn) thì ô đi được quãng
đường bao nhiêu?
A.
16
m
B.
100m
C.
32m
D.
60
m
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(1 ; -1; 1), B(0; 1; 2), C(1; 0; 3). Tìm tọa độ điểm D sao
cho tứ giác ABCD là hình bình hành
A. D(0; -2; 2). B. D(0; 2; 4). C. D(-2; 2; 4). D. D(2; -2; 2).
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
sin cosfx x x x=
A.
11
sin 2 cos 2
24 2
x
x xC

++


B.
11
sin 2 cos 2
24 2
x
x xC

++


C.
11
sin 2 cos 2
24 2
x
x xC

−+


D.
11
sin 2 cos 2
24 2
x
x xC

−+


Câu 26: Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;1; 0 , 2; 3; 4 , 0;1; 4 .−−AB C
Vectơ nào sau đây
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đi qua ba điểm
,, ?ABC
A.
( )
12; 16;1 .=
n
B.
( )
8;16;2.=−−
n
C.
( )
4; 16;1 .=
n
D.
( )
2; 4; 16 .=−−
n
Câu 27: Trong không gian Oxyz, đường thẳng
112
:
221
xyz
d
+−
= =
cắt đường thẳng nào sau đây?
A.
112
123
xyz+−+
= =
B.
2 21
211
xyz+−
= =
C.
112
13 1
xyz+−
= =
D.
112
442
xyz+−
= =
−−
Trang 4/6 - Mã đề 149
Câu 28: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau sai?
A.
sin x cosx
dx C= +
B.
1
ln
x dx C
x
= +
C.
cos sinxdx x C= +
D.
2
1
cot
sin
dx x C
x
=−+
Câu 29: Cho đường thẳng
đi qua điểm
(
)
2; 7;3
N
và vuông góc với
( )
Oxy
. Phương trình của
là:
A.


2
7
32
x
y
zt
. B.


2
7
3
xt
yt
z
. C.



12
7
13
xt
yt
zt
. D.


2
7
3
x
y
zt
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
(
)
1; 2; 3A
trên mặt phẳng
( )
Oyz
tọa độ là
A.
( )
0; 2;3
. B.
( )
1; 2; 0
. C.
( )
1; 0; 3
. D.
( )
1;0;0
.
Câu 31: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường
3
3yx x

,
yx
đường thẳng
2x

là:
A.
5
99
. B.
12
. C.
99
5
. D.
1
12
.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
(
) ( )
1; 2; 0 , 1; 2; 2
AB −−
và
( )
3; 0; 4C
. Viết
phương trình đường trung tuyến đỉnh
B
của tam giác
ABC
.
A.
33
3
4
xt
yt
z
= +
=
=
B.
12
2
22
xt
yt
zt
=−+
=
=−−
C.
13
23
2
xt
yt
z
=−+
=
=
D.
13
23
2
xt
yt
z
=−−
=
=
Câu 33: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong
21
( ):
1
x
Cy
x
, trục Ox trục Oy. Thể
tích của khối tròn xoay khi cho hình (H) quay quanh trục Ox là :
A.
3
. B.
4 ln 2
. C.
(3 4 ln 2)
. D.
(4 3 ln 2)
.
Câu 34: Cho các số thực
,ab
thỏa mãn đẳng thức
2 3 3 2 43a b ii i
với
i
là đơn vị ảo. Giá trị
biểu thức
2P ab
bằng
A.
2
. B.
0
. C.
3
2
. D.
2
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
cho
( )
1; 2; 3A
,
( )
0;1; 3B
M
điểm sao cho
2AM BA=
 
. Toạ độ
của điểm
M
là:
A.
( )
3; 4;15
. B.
( )
1; 0; 9
. C.
( )
1; 0; 9
. D.
( )
1; 4;15
.
Câu 36: Cho số phức
2
(1 ) (1 2 )z ii
. Số phức
z
có phần ảo là
A.
2
. B.
4
. C.
2
. D.
2i
.
Câu 37: Cho số phức
()z a ai a=+∈
. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt
phẳng tọa độ là:
A.
0xy+=
. B.
yx
=
. C.
xa=
. D.
ya=
.
Câu 38: Tìm hai số thực
x
y
thỏa mãn
2 3 13 16x yi i i 
với
i
là đơn vị ảo.
A.
1x
;
3y 
. B.
1x 
;
3y 
. C.
1x 
;
1y 
. D.
1x
;
1y 
.
Trang 5/6 - Mã đề 149
Câu 39: Cho hai số thực
,
xy
thỏa mãn phương trình
2 34x i yi 
. Khi đó, giá trị của
x
y
là:
A.
1
3;
2
xy
. B.
3; 2
xy

. C.
1
3;
2
xy

. D.
1
3;
2
x iy
.
Câu 40: Cho số phức
,z a bi a b
thỏa mãn
23
zz i
. Tính giá trị biểu thức
3
ab
.
A.
36ab

B.
35ab
C.
33ab

D.
34ab
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
phương trình mặt phẳng đi qua
( 2; 3;1)
C
vuông góc
với hai mặt phẳng (P) và (Q) biết
( ) : 2 2 10 0
P xy z
++ =
;
( ):3x 2y 8 0
Qz+ ++=
A.
3 4 19 0x yz + ++ =
. B.
3 4 19 0x yz
+ −− =
.
C.
3 4 19 0x yz −+ =
. D.
3 4 19 0x yz+ −+ =
.
Câu 42: Trong
, phương trình
2
2 10++=xx
có nghiệm là:
A.
( ) (
)
12
11
1 7; 1 7
44
= −− = −+x ix i
B.
( ) ( )
12
11
1 7; 1 7
44
=+=x ix i
C.
( )
( )
12
11
1 7; 1 7
44
= −+ = x ix i
D.
( )
(
)
12
11
1 7; 1 7
44
x ix i= + = −−
Câu 43: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm liên tục trên
[ ]
0;1
thỏa mãn
( ) ( )
1
0
2d 1xf x x f

−=

. Giá trị của
( )
1
0
dI fx x=
bằng
A.
2
B.
1
C.
1
D.
2
Câu 44: Cho số phức
z
thỏa mãn
12z −≤
. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
( )
181w iz=+−
hình tròn có tâm và bán kính lần lượt là
A.
( )
0; 8 , 6IR−=
. B.
( )
1; 8 , 2IR−=
. C.
( )
0; 8 , 3IR=
. D.
( )
0; 8 , 6IR=
.
Câu 45: Điểm M biểu diễn số phức
32zi= +
trong mặt phẳng tọa độ phức là:
A.
(3; 2)M
. B.
(2;3)
M
. C.
(3; 2)M
. D.
( 3; 2)M −−
.
Câu 46: Số phức
(
)
,
z a bi a b=+∈
có điểm biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Tìm
a
b
.
A.
4, 3ab=−=
B.
3, 4ab= =
C.
3, 4ab= =
D.
4, 3ab=−=
Câu 47: Điểm biểu diễn của số phức
( )
2
2zi=
A.
( )
3; 4
. B.
( )
3; 4
. C.
( )
3; 4
. D.
( )
3; 4−−
.
Câu 48: Viết phương trình đường vuông góc chung của
1
112
:
32 2
xyz
d
+−
= =
2
42
: 4 2.
3
xt
dy t
zt
= +
= +
=−−
Trang 6/6 - Mã đề 149
A.
52
3
12
xt
yt
zt
=
= +
=
B.
112
22 1
xyz+−
= =
C.
443
32 2
xyz
−+
= =
D.
42
1
2
xt
yt
zt
= +
=
=
Câu 49: Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
M(3; 5; 0)
và song
song với trục Oy là:
A.
3
5
xt
y
zt
= +
=
=
. B.
3
1 5.
0
xt
yt
z
=
=
=
C.
3
5.
0
xt
y
z
= +
=
=
D.
3
5
0
x
yt
z
=
=−−
=
.
Câu 50: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi parabol
2
( ): 2Py x x
, trục Ox các đường thẳng
1, 3xx

. Diện tích của hình phẳng (H) là :
A.
2
3
. B.
4
3
. C. 2. D.
8
3
.
----------- HẾT ----------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN
Đề chính thc
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIM TRA HỌC K II
m hc: 20192020
Môn: TOÁN 12
áp án 2 trang)
CÂU HI
MÃ Đ
149
234
360
476
1
C
C
D
C
2
A
A
D
B
3
B
B
B
C
4
D
D
B
A
5
A
B
A
D
6
D
B
C
C
7
B
D
A
C
8
D
A
B
D
9
D
C
D
C
10
A
D
A
C
11
D
C
D
B
12
B
A
B
C
13
B
D
B
A
14
C
A
B
A
15
B
C
D
D
16
A
C
D
C
17
D
A
A
A
18
B
C
C
B
19
B
D
C
D
20
C
A
D
B
21
B
D
D
B
22
C
D
B
A
23
C
D
A
D
24
D
D
A
A
25
D
A
A
D
26
B
B
B
B
27
C
D
B
A
28
A
A
D
D
29
A
D
A
A
30
A
B
C
C
31
B
B
C
D
32
C
A
C
C
33
C
C
D
C
34
B
B
A
A
35
A
A
C
A
36
A
D
B
B
37
A
D
A
A
38
B
C
D
B
39
A
A
B
B
40
D
C
C
A
41
C
C
C
B
42
A
A
C
A
43
C
C
B
B
44
D
B
D
C
45
A
B
C
B
46
C
C
A
A
47
A
C
D
D
48
D
B
A
D
49
D
B
C
D
50
C
B
D
D
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Năm học: 2019−2020
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN
Môn: TOÁN 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra có 6 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: …………………………………………… SBD:………… Mã đề 149
Câu 1:
Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + sin 2x A. 2 1
x + cos 2x + C B. 2
x + 2cos 2x + C C. 2 1
x − cos 2x + C D. 2
x − 2cos 2x + C 2 2 
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;3) và B(0; 1;
− 2) . Tọa độ AB A. ( 1 − ; 3 − ;− ) 1 . B. (1; 3 − ; ) 1 . C. ( 1; − 3 − ; ) 1 . D. ( 1; − 3;− ) 1 . x 1t
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ  x y z
Oxyz , cho d: y  2 và 1 ∆ : = = . Tính góc giữa hai  2 1 − 1 − z 1t  đường thẳng d và ∆ . A. 0 90 B. 0 60 C. 0 45 D. 0 30
Câu 4: Số phức z  (1  i)(1  2i) có phần thực là: A. 1. B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 5: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ): x y + 2z =1 và mặt phẳng
(β ): x + 2y z − 3 = 0 . Góc giữa hai mặt phẳng (α ) và (β )bằng A. 60° . B. 150°. C. 30° . D. 120°.
Câu 6: Biết z ; z z + z + = + 1
2 là hai nghiệm của phương trình 2 2
3 3 0 . Khi đó giá trị của 2 2 z z là: 1 2 A. 9 . B. 9. C. 4 . D. 9 − . 4 4 x = 2 + t
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) :y = 3 + 2t . Điểm nào không thuộcz = 5 +  t đường thẳng (d) ? M (2;3;5) A. B. M (1;2; ) 1 C. M (3;5;6) D. M (1;1;4)
Câu 8: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có đường kính MN với M (2; 1; − 3) và N (0;1;3) A. 2 2 2
(x +1) + (y + 2) + (z −1) = 8. B. 2 2 2
(x −1) + y + (z − 3) = 8. C. 2 2 2
(x + 2) + (y +1) + (z − 3) = 2. D. 2 2 2
(x −1) + y + (z − 3) = 2.
Câu 9: Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = sin x + cos x thoả mãn  π F  =   2 .  2 
A. F (x) = cos x − sin x + 3
B. F (x) = −cos x + sin x + 3 Trang 1/6 - Mã đề 149
C. F (x) = −cos x + sin x −1
D. F (x) = −cos x + sin x +1
Câu 10: Cho đồ thị hàm số y = f (x) . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là: 0 0 4
A. f (x)dx + ∫ f (x)dx .
B. f (x)dx. −3 4 −3 −3 4 1 4
C. f (x)dx + ∫ f (x)dx .
D. f (x)dx + ∫ f (x)dx . 0 0 −3 1
Câu 11: Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi
y = ln x, y = 0, x =1, x = 2 là: A. π ( + )2 2ln 2 1 . B. π ( − )2 2ln 2 1 . C. π ( + )2 2 ln 2 1 . D. π ( − )2 2 ln 2 1 . 1 2
Câu 12: Cho hàm số f (x) liên tục trên  x  thỏa f
∫ (x)dx =10. Tính f  ∫  dx.  2 0 0  2 2 2 2 A. x  5 f ∫  x   x   x  dx =  B. f dx = ∫   20 C. f dx = ∫   10 D. f dx = ∫   5  2  2  2  2  2 0 0  0  0 
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A( 1 − ;2;4) , B( 1;
− 1;4), C (0;0;4) . Tìm số đo của  ABC . A. 45°. B. 135° . C. 60°. D. 120° .
Câu 14: Trong , nghiệm của phương trình 2
z + 4z + 5 = 0 là: z = 2 − − i
A. z = 2 − i . B. z = 2 − − i . C.  . D. z = 2 − + i . z = 2 − + i
Câu 15: Mặt phẳng (P) đi qua điểm A(3; 2; 3) và song song mặt phẳng (Oxy) có phương trình A. y − 2 = 0 . B. z − 3 = 0 . C. x + y − 5 = 0. D. x − 3 = 0 .
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( A 0;0; 1
− ), B(2;2;3) và đường thẳng x 1 y 3 : z d − − =
= . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d. Tính khoảng cách 2 2 1
từ B đến măt phẳng (P).
A. d [B,(P)] = 4
B. d [B,(P)] = 3 d [B,(P)] C. = 2
D. d [B,(P)] = 6
Câu 17: Nguyên hàm của hàm số 2 1
y = x − 3x + là: x 3 2 3 2 A. ( ) x 3x F x = − − ln x + C B. ( ) x 3x F x = − + ln x + C 3 2 3 2 3 2 3 2 C. ( ) x 3x F x = + + ln x + C D. ( ) x 3x F x = − + ln x + C 3 2 3 2 Trang 2/6 - Mã đề 149
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + y + 2z − 3 = 0 . Điểm nào sau
đây có khoảng cách đến mặt phẳng (P) là một số không nguyên? A. M (2; 3 − ; ) 1 B. H (1;2;3) C. K ( 1; − 0;4) D. L(2;1;5)
Câu 19: Trong không gian Oxyz mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 4x + 6y + 2z −1 = 0 có tâm I và bán kính R A. I( 2 − ;3;1) , R = 15 . B. I(2; 3 − ; 1 − ), R = 15 . C. I(2; 3 − ; 1 − ), R =15. D. I(2; 3 − ; 1 − ), R = 13 .
Câu 20: Nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) 1 = , biết  e 1 3 F − = là: 2x +1  2    2
A. F (x) 1 1 = ln 2x +1 +
B. F (x) = 2ln 2x +1 +1 2 2
C. F (x) 1 = ln 2x +1 +1 D. F (x) 1 = 2ln 2x +1 − 2 2
Câu 21: Môđun của số phức z  5  2i bằng A. 21 . B. 29 . C. 29 . D. 21 . 1
Câu 22: Cho tích phân dx I  
. Nếu đổi biến số x  2sint thì: 2 0 4 x 6 6 6 3 A. dt I  
B. I tdt I  dt I  dt tC. D.  0 0 0 0
Câu 23: Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 12(m / s) thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó ô
tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 2
t +12(m / s) (trong đó t là thời gian tính bằng giây,
kể từ lúc đạp phanh). Hỏi trong thời gian 8 giây cuối (tính đến khi xe dừng hẳn) thì ô tô đi được quãng đường bao nhiêu? A. 16m B. 100m C. 32m D. 60m
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(1 ; -1; 1), B(0; 1; 2), C(1; 0; 3). Tìm tọa độ điểm D sao
cho tứ giác ABCD là hình bình hành A. D(0; -2; 2). B. D(0; 2; 4). C. D(-2; 2; 4). D. D(2; -2; 2).
Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = xsin xcos x A. 1  1 sin 2 x x cos 2x + +  x    C B. 1 1 −
sin 2x + cos 2x +   C 2  4 2  2  4 2  C. 1  1 sin 2 x x cos 2x − − +  x    C
D. 1 1 sin 2x − cos 2x +   C 2  4 2  2  4 2 
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A( 1; − 1;0), B(2;3; 4
− ),C (0;1;4). Vectơ nào sau đây là
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đi qua ba điểm , A B,C ? A. n = (12; 1 − 6; ) 1 . B. n = (8; 1 − 6; 2 − ). C. n = (4; 1 − 6; ) 1 . D. n = ( 2; − 4; 1 − 6).
x 1 y 1 z 2
Câu 27: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d − + − : = = 2 2
1 cắt đường thẳng nào sau đây?
x +1 y −1 z + 2 − + − = =
x 2 y 2 z 1 = = A. 1 2 3 B. 2 1 1
x −1 y +1 z − 2
x −1 y +1 z − 2 C. = = = = 1 3 1 − D. 4 − 4 − 2 − Trang 3/6 - Mã đề 149
Câu 28: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau sai?
A. sin xdx =cosx+ CB. 1 ln x dx = + Cx
C. cos xdx = sin x + CD.
1 dx = −cot x+C ∫ 2 sin x
Câu 29: Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm N (2; 7
− ;3) và vuông góc với (Oxy) . Phương trình của ∆ là: x      2 x  2  t
x  1  2tx  2    
A. y  7 .
B. y  7 t .
C. y  7t . D. y  7 .     z  3      2tz   3 z  1   3tz  3   t
Câu 30: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 2
− ;3) trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là A. (0; 2; − 3) . B. (1; 2 − ;0) . C. (1;0;3). D. (1;0;0) .
Câu 31: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường 3
y x  3x ,y x  và đường thẳng x  2 là: A. 5 . B. 12 . C. 99 . D. 1 . 99 5 12
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2 − ;0),B( 1; − 2; 2 − ) và C (3;0; 4 − ) . Viết
phương trình đường trung tuyến đỉnh B của tam giác ABC . x = 3 + 3tx = 1 − + 2tx = 1 − + 3tx = 1 − − 3t A.     y = 3 − t y = 2 − t
C. y = 2 − 3t
D. y = 2 − 3t z = 4 −     B. z = 2 − −  2t z = 2 −  z = 2 −  
Câu 33: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong 2x 1 (C ) : y
, trục Ox và trục Oy. Thể x  1
tích của khối tròn xoay khi cho hình (H) quay quanh trục Ox là : A. 3. B. 4ln 2.
C. (3  4 ln 2).
D. (4  3 ln 2).
Câu 34: Cho các số thực a,b thỏa mãn đẳng thức 2a  3  3b  2ii  4  3i với i là đơn vị ảo. Giá trị
biểu thức P  2a b bằng A.  2 . B. 0 . C. 3 . D. 2. 2  
Câu 35: Trong không gian Oxyz cho A( 1; − 2;3) , B(0;1; 3
− ) và M là điểm sao cho AM = 2BA . Toạ độ của điểm M là: A. ( 3 − ;4;15) . B. ( 1; − 0;9) . C. (1;0; 9 − ) . D. ( 1; − 4;15) .
Câu 36: Cho số phức 2
z  (1  i) (1  2i). Số phức z có phần ảo là A. 2 . B. 4 . C. 2. D. 2i .
Câu 37: Cho số phức z = a + ai (a ∈) . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt phẳng tọa độ là:
A. x + y = 0.
B. y = x .
C. x = a .
D. y = a .
Câu 38: Tìm hai số thực x y thỏa mãn 2x  3yi  1 3i  1  6i với i là đơn vị ảo.
A. x  1; y  3.
B. x  1; y  3.
C. x  1; y  1. D. x  1; y  1. Trang 4/6 - Mã đề 149
Câu 39: Cho hai số thực x , y thỏa mãn phương trình x  2i  3  4yi . Khi đó, giá trị của x y là: A. 1
x  3 ; y  .
B. x  3 ; y  2 . C. 1
x  3 ; y   . D. 1
x  3i ; y  . 2 2 2
Câu 40: Cho số phức z a bi a,b   thỏa mãn 2z z  3  i . Tính giá trị biểu thức 3a b .
A. 3a b  6
B. 3a b  5
C. 3a b  3
D. 3a b  4
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi quaC( 2 − ;3;1) và vuông góc
với hai mặt phẳng (P) và (Q) biết (P) : 2x + y + 2z −10 = 0 ; (Q) :3x+ 2 y+ z + 8 = 0 là A. 3
x + 4y + z +19 = 0 .
B. 3x + 4y z −19 = 0.
C. 3x − 4y z +19 = 0.
D. 3x + 4y z +19 = 0 .
Câu 42: Trong , phương trình 2
2x + x +1 = 0 có nghiệm là: A. 1 1 x = 1 − − 7i ; x = 1 − + 7i B. 1 1
x = 1+ 7i ; x = 1− 7i 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 4 4 4 4 C. 1 1 x = 1
− + 7i ; x = 1− 7i D. 1 1
x = 1+ 7i ; x = 1 − − 7i 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 4 4 4 4 1
Câu 43: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên [0; ]
1 thỏa mãn x f
∫  (x)−2dx = f  ( )1. Giá trị của 0 1 I = f
∫ (x)dx bằng 0 A. 2 B. 1 C. 1 − D. 2 −
Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn z −1 ≤ 2. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = (1+i 8) z −1 là
hình tròn có tâm và bán kính lần lượt là
A. I (0;− 8),R = 6. B. I ( 1; − 8),R = 2.
C. I (0; 8),R = 3.
D. I (0; 8),R = 6.
Câu 45: Điểm M biểu diễn số phức z = 3+ 2i trong mặt phẳng tọa độ phức là: A. M (3;2) . B. M (2;3) . C. M (3; 2 − ). D. M ( 3 − ; 2 − ) .
Câu 46: Số phức z = a + bi (a,b∈) có điểm biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Tìm a b . A. a = 4, − b = 3
B. a = 3, b = 4
C. a = 3, b = 4 − D. a = 4, − b = 3 −
Câu 47: Điểm biểu diễn của số phức z = ( −i)2 2 là A. (3; 4 − ) . B. (3;4). C. ( 3 − ;4). D. ( 3 − ; 4 − ) . x = 4 + 2t
Câu 48: Viết phương trình đường vuông góc chung của
x 1 y 1 z 2 d − + − : = =
d : y = 4 + 2t. 1 3 2 2 − 2 z = 3−−  t Trang 5/6 - Mã đề 149 x = 5 − 2tx y + z − y = 3 + t B. 1 1 2 = =  2 2 1 − A. z =1−  2tx = 4 + 2t
C. x − 4 y − 4 z + 3 = =
D. y =1−t 3 2 2 − z =  2t
Câu 49: Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(3;− 5;0) và song song với trục Oy là: x = 3 + tx = 3tx = 3 + tx = 3 A.     y = 5 − .
B. y =1− 5t. C. y = 5 − . D. y = 5 − − t . z =     t z =  0 z =  0 z =  0
Câu 50: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi parabol 2
(P) : y x  2x , trục Ox và các đường thẳng
x  1, x  3 . Diện tích của hình phẳng (H) là : 2 4 8 A. . B. . C. 2. D. . 3 3 3
----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề 149
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT BÌNH TÂN Năm học: 2019−2020 Môn: TOÁN 12
Đề chính thức
(Đáp án có 2 trang) MÃ ĐỀ CÂU HỎI 149 234 360 476 1 C C D C 2 A A D B 3 B B B C 4 D D B A 5 A B A D 6 D B C C 7 B D A C 8 D A B D 9 D C D C 10 A D A C 11 D C D B 12 B A B C 13 B D B A 14 C A B A 15 B C D D 16 A C D C 17 D A A A 18 B C C B 19 B D C D 20 C A D B 21 B D D B 22 C D B A 23 C D A D 24 D D A A 25 D A A D 26 B B B B 27 C D B A 28 A A D D 29 A D A A 30 A B C C 31 B B C D 32 C A C C 33 C C D C 34 B B A A 35 A A C A 36 A D B B 37 A D A A 38 B C D B 39 A A B B 40 D C C A 41 C C C B 42 A A C A 43 C C B B 44 D B D C 45 A B C B 46 C C A A 47 A C D D 48 D B A D 49 D B C D 50 C B D D
Document Outline

  • TOAN12_HKII_20192020_M149_nop - THPT Bình Tân TP.HCM
  • TOAN12_HKII_20192020_dapan_nop - THPT Bình Tân TP.HCM