Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Bùi Thị Xuân – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/7 – Mã đề 641
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: TOÁN – KHỐI 12 – PHẦN TRẮC NGHIỆM
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN Ngày thi: 17/06/2020
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm có 06 trang và 50 câu trắc nghiệm)
Họ tên thí sinh: ....................................................................................................
Số báo danh: ........................................................................................................
Lưu ý: Thí sinh phải tô số báo danhmã đề thi vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Biết
( )d ( )
f u u F u C
C
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
(3 2020)d ( )
3
f x x F x C
. B.
(3 2020)d 3 (3 2020)
.
C.
(3 2020)d (3 2020)
f x x F x C
. D.
1
(3 2020)d (3 2020)
3
f x x F x C
.
Câu 2. Cho số phức
z a bi
( , )
a b
. Phần thực của số phức
2
z
bằng
A.
2
a
. B.
2 2
a b
. C.
2
b
. D.
2 2
a b
.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
1;0;0
A ,
0;1;0
B ,
0;0;1
C ,
2;1; 1
D
. Tính thể tích
V
của tứ diện
ABCD
.
A.
1
2
V
. B.
1
V
. C.
1
3
V
. D.
3
V
.
Câu 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
4
y x
,
2
2
y x x
,
1
x
2
x
bằng
A.
33
2
. B.
3
2
. C.
9
2
. D.
21
2
.
Câu 5. Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho phương trình
2 2 2 2
2 2( 1) 4 2 1 0
x y z mx m y z m
phương trình của một mặt cầu bán kính bằng 4.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
(1;5)
m
. B.
(4;6)
m
. C.
(6; )
m

. D.
( ;4)
m

.
Câu 6. Cho số phức
z a bi
( , )
a b
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phần ảo của
z
bi
. B.
2 2
( )
z a bi
.
C.
2
z z a
. D.
z a bi
.
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số
( ) 2
x
f x
A.
2
( )
ln 2
x
F x C
. B.
( ) 2 .ln 2
x
F x C
. C.
1
2
( )
1
x
F x C
x
. D.
( ) 2
x
F x C
.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ): 2 5 0
P x y z
. Gọi giao điểm của
mặt phẳng
P
với trục
Ox
A
. Hoành độ điểm
A
A.
5
A
x
. B.
5
A
x
. C.
1
A
x
. D.
1
A
x
.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ):3 2 0
P y z
. Vectơ nào sau đây
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P
?
A.
3
(3; 1;0)
n
. B.
4
(3;0; 1)
n
. C.
2
(0;3; 1)
n
. D.
1
(3; 1;2)
n
.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
( ): 1 2 1 49
S x y z
. Tìm
tọa độ tâm
I
và tính bán kính
R
của mặt cầu
S
.
MÃ ĐỀ THI
641
Trang 2/7 – Mã đề 641
A.
1; 2;1
I
49
R
. B.
1; 2;1
I
7
R
.
C.
1;2; 1
I
49
R
. D.
1;2; 1
I
7
R
.
Câu 11. Trong mặt phẳng
Oxy
, điểm biểu diễn của số phức
3
( 3 )
i
A.
( 3;1)
Q
. B.
(3 3;3)
N
. C.
(8;0)
M
. D.
(0;8)
P
.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu
S
tâm
4;2; 2
I
tiếp
xúc với mặt phẳng
:12 5 19 0
P x z
.
A.
2 2 2
( ) : 4 2 2 9
S x y z
. B.
2 2 2
( ) : 4 2 2 3
S x y z
.
C.
2 2 2
( ) : 4 2 2 9
S x y z
. D.
2 2 2
( ) : 4 2 2 3
S x y z
.
Câu 13. Trong mặt phẳng
Oxy
, biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
2 4 2
z i là đường tròn. Tọa độ tâm
I
của đường tròn đó là
A.
(1; 2)
I
. B.
(2; 4)
I
. C.
( 1;2)
I
. D.
( 2;4)
I
.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( ): 2 2 2 1 0
P x y z
: 2 0
Q x y z
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
P
cắt
Q
. B.
P Q
. C.
/ /
P Q
. D.
P Q
.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
2;3; 6
M
lên mặt phẳng
Oxz
.
A.
2;0; 6
. B.
2; 3; 6
. C.
0;3;0
. D.
2;0;6
.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2
: 2 3
3
x t
d y t t
z t
. Điểm nào sau
đây thuộc đường thẳng
d
?
A.
3; 1; 2
M
. B.
3; 1;1
P . C.
3;8;5
N . D.
1;5;4
Q .
Câu 17. Tính thể tích
V
của vật thể được giới hạn bởi hai mặt phẳng
x a
x b
( )
a b
, biết rằng
khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục
Ox
tại điểm hoành độ
x
a x b
thì được
thiết diện có diện tích
S x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
d
b
a
V S x x
. B.
2
d
b
a
V S x x
.
C.
( )d
b
a
V S x x
. D.
( )d
b
a
V S x x
.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
5; 2; 1
A
1;2;5
B . Tìm tọa độ
trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
.
A.
4;0;4
I . B.
2;0;2
I . C.
3;2;3
I . D.
6;4;6
I .
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
2;0; 1
M
và có vectơ chỉ phương
(2; 3;1)
a
.
A.
2 4
: 6
1 2
x t
d y t t
z t
. B.
2 2
: 3
1
x t
d y t t
z t
.
Trang 3/7 – Mã đề 641
C.
2 2
: 3
1
x t
d y t t
z t
. D.
4 2
: 6 3
2
x t
d y t t
z t
.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
P
cắt các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt
tại các điểm
3;0;0
M ,
0; 2;0
N ,
0;0;4
P . Viết phương trình mặt phẳng
P
.
A.
: 1
3 2 4
x y z
P
. B.
: 0
3 2 4
x y z
P
.
C.
:3 2 4 1 0
P x y z
. D.
:3 2 4 0
P x y z
.
Câu 21. Cho hàm số
( )
f x
có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
(0) 1
f
;
0
'( )d 2
f x x
. Tính
( )
f
.
A.
( ) 0
f
. B.
( ) 3
f
. C.
( )
f
. D.
( ) 1
f
.
Câu 22. Cho các số phức
z
,
w
thỏa mãn
1
z
(1 )
w i z
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số
phức
w
trong mặt phẳng
Oxy
là một đường tròn. Tính bán kính
r
của đường tròn đó.
A.
1
r
. B.
2
r
. C.
2
r
. D.
1
2
r
.
Câu 23. Thch khối tròn xoay được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
sin
y x
, trục
hoành, trục tung và đường thẳng
x
quanh trục hoành bằng
A.
2
3
8
. B.
2
2
. C.
2
. D.
3
8
.
Câu 24. Gọi
1
z
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
6 12 0
z z
. Giá trị
1 2
z z
bằng
A.
12
. B. 6. C.
2 3
. D.
4 3
.
Câu 25. Biết rằng hàm số
( ) ( sin cos )
x
F x a x b x e C
, ,a b C
là họ các nguyên hàm của hàm
số
( ) sin .
x
f x x e
. Tính
P ab
.
A.
1
4
P
. B.
1
2
P
. C.
1
4
P
. D.
1
P
.
Câu 26. Cho hàm s
( )
f x
liên tục trên
. Gọi
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
( )
y f x
,
0
y
,
1
x
4
x
(phần gạch chéo như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1 4
1 1
( )d ( )d
S f x x f x x
. B.
1 1
1 4
( )d ( )d
S f x x f x x
.
C.
4
1
( )d
S f x x
. D.
1 4
1 1
( )d ( )d
S f x x f x x
.
Câu 27. Tính thể tích
V
của vật thđược giới hạn bởi hai mặt phẳng
0
x
x
, biết rằng khi cắt
vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục
Ox
tại điểm hoành độ
x
0 x
thì được thiết
diện là một hình vuông với cạnh bằng
3
2 sin
x
.
A.
16
3
V
. B.
16
3
V
. C.
8
3
V
. D.
8
3
V
.
Trang 4/7 – Mã đề 641
Câu 28. Cho hàm s
( )
y f x
đồ thị nnh vẽ. Biết các diện tích
1
7
18
S
2
15
2
S
. Tính tích
phân
3
1
( )d
I f x x
.
A.
71
9
I
. B.
71
9
I
. C.
64
9
I . D.
64
9
I
.
Câu 29. Cho
2
2
1
d
b
a
I x
x x
0
a b
. Nếu đặt
t x
thì khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
d
1
b
a
I t
t
. B.
2
d
1
b
a
I t
t
. C.
2
2
2
2
d
b
a
t
I t
t t
. D.
2
1
d
b
a
I t
t t
.
Câu 30. Cho biết
2
1
1d
x x a b
, với
,
a b
. Tính
S a b
.
A.
140
9
S
. B.
128
3
S
. C.
5
S
. D.
76
9
S
.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
1; 2; 3
A
và vuông góc với mặt phẳng
( ): 2 3 4 0
P x y z
.
A.
1 2 3
:
1 2 3
x y z
d
. B.
1 2 3
:
2 4 6
x y z
d
.
C.
3 2 9
:
3 6 9
x y z
d
. D.
4 4 12
:
1 2 3
x y z
d
.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
P
mặt phẳng đi qua điểm
1;2;3
A chứa
đường thẳng
3
: 2
1
x t
d y t t
z
. Viết phương trình mặt phẳng
P
.
A.
: 3 8 0
P x y z
. B.
: 3 12 0
P x y z
.
C.
: 3 8 0
P x y z
. D.
: 3 12 0
P x y z
.
Câu 33. Một ô đang chạy với vận tốc 15 (m/s) thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc
( ) 15 5
v t t
(m/s), với
t
là thời gian tính bằng giây (s), kể từ lúc bắt
đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được bao nhiêu mét?
A.
22,5
(m). B.
67,5
(m). C.
10
(m). D.
45
(m).
Câu 34. Hàm số
F x
nào sau đây không là một nguyên hàm của hàm số
( ) sin 2
f x x
?
A.
2
( ) 2 cos
F x x
. B.
1
( ) cos2
2
F x x
. C.
2
( ) sin
F x x
. D.
1
( ) cos2
2
F x x
.
Câu 35. Cho số phức
z a bi
( , )
a b
thỏa mãn
5 3 20
z z i
. Tính
S a b
.
A.
1
S
. B.
3
S
. C.
4
S
. D.
7
S
.
Trang 5/7 – Mã đề 641
Câu 36. Cho mặt cầu
S
tâm
I
, bán kính
5
R
. Một mặt phẳng
P
cắt
S
theo giao tuyến một
đường tròn bán kính
4
r
. Mặt phẳng
P
chia khối cầu tạo bởi
S
thành hai phần thể tích lần
lượt là
1
V
2
V
, với
1 2
V V
. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
7
243
V
V
. B.
1
2
3
5
V
V
. C.
1
2
4
5
V
V
. D.
1
2
13
112
V
V
.
Câu 37. Thể tích khối tròn xoay được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
( 1)
y x
, trục
hoành và trục tung quanh trục tung bằng
A.
10
. B.
1
10
. C.
7
. D.
1
7
.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ) :3 4 5 8 0
P x y z
và đường thẳng
d
giao tuyến của hai mặt phẳng
: 2 1 0
x y
,
: 2 3 0
x z
. Gọi
góc giữa đường
thẳng
d
và mặt phẳng
P
. Tính giá trị của góc
.
A.
0
45
. B.
0
60
. C.
0
90
. D.
0
30
.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1 2
: 1
1
x t
d y t t
z
2 2 3
':
1 1 1
x y z
d
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
d
'
d
.
A.
2
. B.
6
. C.
6
6
. D.
6
2
.
Câu 40. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
( )
C
của hàm số
3 2
3 1
y x x
tiếp tuyến
d
của
C
tại điểm
(0;1)
M
bằng
A.
27
4
. B.
15
4
. C.
27
4
. D.
15
4
.
Câu 41. Cho
a
b
các số thực thỏa mãn phương trình
2
0
z az b
nghiệm phức
2 3
i
. Tính
T ab
.
A.
52
T
. B.
13
T
. C.
52
T
. D.
4
T
.
Câu 42. Cho hàm s
( )
f x
liên tục trên
thỏa mãn
1
0
( ). d 2
x x
f e e x
1
(ln )
d 1
e
f x
x
x
. Tính tích
phân
0
( )d
e
I f x x
.
A.
2
I
. B.
1
I
. C.
1
I
. D.
3
I
.
Câu 43. Cho ba số phức
1
z
,
2
z
,
3
z
thỏa mãn
1 2 3
0
z z z
1 2 3
2 2
3
z z z
. Tính gtrị biểu
thức
1 2 2 3 3 1
P z z z z z z
.
A.
4 2
P
. B.
2 2
P
. C.
8
3
P
. D.
2 2
3
P
.
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
3 6 1
:
2 2 1
x y z
d
,
':
2
x t
d y t t
z
điểm
0;1;1
A . Đường thẳng
đi qua
A
, vuông góc với
d
cắt
'
d
một
vectơ chỉ phương là
Trang 6/7 – Mã đề 641
A.
3
(1;3; 4)
u
. B.
1
( 2; 1; 2)
u
. C.
2
(5;4;2)
u
. D.
4
( 2;2;1)
u
.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, đường thẳng
đi qua điểm
3;1; 1
A
, cắt đường
thẳng
1 1
:
1 2 1
x y z
d
tại điểm
M
song song với mặt phẳng
: 2 7 0
P x y z
. Tìm tung
độ điểm
M
.
A.
4
M
y
. B.
9
M
y
. C.
7
M
y
. D.
7
M
y
.
Câu 46. Cho elip
E
đdài trục lớn
1 2
10
A A
, trục nhỏ
1 2
8
B B
hai tiêu điểm
1
F
,
2
F
. Diện
tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi
E
hai đường thẳng đi qua các tiêu điểm, vuông góc với trục
lớn (tham khảo hình vẽ) nằm trong khoảng nào dưới đây?
A.
(179;180)
. B.
(22;23)
. C.
(11;12)
. D.
(44;45)
.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1;1;0
A ,
0;1;2
B đường thẳng
1 1
:
1 1 2
x y z
. Điểm
( ; ; )
M a b c
thuộc đường thẳng
hoành độ khác 0 sao cho diện tích
ABM
bằng
5
2
. Tính
3
T a b c
.
A.
22
7
T
. B.
22
3
T
. C.
6
T
. D.
2
T
.
Câu 48. Cho số phức
z
. Gọi
A
,
B
,
C
lần lượt các điểm biểu diễn của c số phức
z
,
iz
,
z iz
trong mặt phẳng phức. Biết diện tích tam giác
ABC
bằng 18. Tính môđun của
z
.
A.
2 3
z . B.
3 2
z . C.
6
z
. D.
9
z
.
Câu 49. Cho hàm số
( )
f x
đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
2
(1 ) '( ) 2 1,f x xf x x x x
. Giá trị của tích phân
1
0
f x dx
bằng
A.
1
3
. B.
1
. C.
1
. D.
1
3
.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
3; 2;6
A ,
0;1;0
B mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 25
S x y z
. Mặt phẳng
P
đi qua hai điểm
A
,
B
cắt mặt cầu
S
theo
giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ
O
đến mặt phẳng
P
.
A.
2 5
5
. B.
3 5
2
. C.
2 5
3
. D.
2 3
5
.
------------ HẾT ------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 7/7 – Mã đề 641
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020
1
D
11
D
21
D
31
C
41
A
2
B
12
C
22
C
32
C
42
C
3
A
13
B
23
A
33
A
43
B
4
D
14
C
24
D
34
B
44
A
5
B
15
A
25
A
35
D
45
B
6
C
16
D
26
B
36
D
46
D
7
A
17
C
27
B
37
A
47
A
8
B
18
B
28
D
38
B
48
C
9
C
19
C
29
B
39
D
49
D
10
B
20
A
30
A
40
C
50
A
| 1/7

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn thi: TOÁN – KHỐI 12 – PHẦN TRẮC NGHIỆM
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN Ngày thi: 17/06/2020
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm có 06 trang và 50 câu trắc nghiệm) MÃ ĐỀ THI
Họ tên thí sinh: .................................................................................................... 641
Số báo danh: ........................................................................................................
Lưu ý: Thí sinh phải tô số báo danh và mã đề thi vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Biết f (u)du  F(u)  C 
C  . Khẳng định nào sau đây đúng? 1
A. f (3x  2020)dx  F (x)  C  .
B. f (3x  2020)dx  3F (3x  2020)  C  . 3 1
C. f (3x  2020)dx  F(3x  2020)  C  .
D. f (3x  2020)dx  F (3x  2020)  C  . 3
Câu 2. Cho số phức z  a  bi (a,b  ). Phần thực của số phức 2 z bằng A. 2 a . B. 2 2 a  b . C. 2 b . D. 2 2 a  b .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A1;0;0 , B0;1;0 , C 0;0;  1 , D  2  ;1; 
1 . Tính thể tích V của tứ diện ABCD . 1 1 A. V  . B. V  1. C. V  . D. V  3 . 2 3
Câu 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y  4  x , 2 y  2x  x , x  1  và x  2 bằng 33 3 9 21 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho phương trình 2 2 2 2
x  y  z  2mx  2(m 1) y  4z  2m 1  0 là phương trình của một mặt cầu có bán kính bằng 4.
Phát biểu nào sau đây đúng? A. m (1;5) . B. m (4;6) . C. m (6;) . D. m ( ;  4) .
Câu 6. Cho số phức z  a  bi (a,b  ). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phần ảo của z là bi . B. 2 2 z  a  (bi) . C. z  z  2a . D. z  a  bi .
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2x f x  là 2x x 1 2  A. F (x)   C . B. ( )  2 .x F x ln 2  C . C. F (x)   C . D. ( )  2x F x  C . ln 2 x 1
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x  2y  z  5  0 . Gọi giao điểm của
mặt phẳng P với trục Ox là A. Hoành độ điểm A là A. x  5 . B. x  5  . C. x  1. D. x 1. A A A A
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 3y  z  2  0 . Vectơ nào sau đây là
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P ?     A. n  (3; 1  ;0) . B. n  (3;0;1) . C. n  (0;3;1) . D. n  (3; 1  ;2) . 3 4 2 1
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  x  2   y  2  z  2 ( ) : 1 2 1  49 . Tìm
tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu S  . Trang 1/7 – Mã đề 641 A. I 1; 2  ;  1 và R  49 . B. I 1; 2  ;  1 và R  7 . C. I 1;2;  1 và R  49 . D. I 1;2;  1 và R  7 .
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , điểm biểu diễn của số phức 3 ( 3  i) là A. Q( 3;1) . B. N(3 3;3) . C. M (8;0) . D. P(0;8) .
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu S  tâm I 4;2; 2   và tiếp
xúc với mặt phẳng P :12x  5z 19  0 .
A. S  x  2   y  2   z  2 ( ) : 4 2 2  9 .
B. S  x  2   y  2   z  2 ( ) : 4 2 2  3 .
C. S x  2   y  2   z  2 ( ) : 4 2 2  9 .
D. S  x  2   y  2  z  2 ( ) : 4 2 2  3.
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy , biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
z  2  4i  2 là đường tròn. Tọa độ tâm I của đường tròn đó là A. I (1; 2  ) . B. I (2;  4) . C. I (1; 2) . D. I ( 2  ;4) .
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : 2x  2y  2z 1  0 và
Q: x  y  z  2  0. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. P cắt Q. B. P  Q. C. P / / Q . D. P  Q .
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M 2;3; 6  
lên mặt phẳng Oxz . A. 2;0; 6  . B. 2; 3  ; 6   . C. 0;3;0 . D.  2  ;0;6. x 1 2t 
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y  2  3t t   . Điểm nào sau z  3 t 
đây thuộc đường thẳng d ? A. M 3; 1  ; 2   . B. P 3; 1  ;  1 . C. N 3;8;5. D. Q  1  ;5;4 .
Câu 17. Tính thể tích V của vật thể được giới hạn bởi hai mặt phẳng x  a và x  b (a  b) , biết rằng
khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x a  x  b thì được
thiết diện có diện tích S  x . Khẳng định nào sau đây đúng? b b A. V  S  x 2 dx  . B. V   S  x 2 dx  . a a b b C. V  S(x)dx  . D. V   S(x)dx  . a a
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A5; 2  ;  1 và B  1
 ;2;5 . Tìm tọa độ
trung điểm I của đoạn thẳng AB . A. I 4;0;4 . B. I 2;0;2 . C. I 3;2;3 . D. I  6  ;4;6 .
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm  M 2;0; 
1 và có vectơ chỉ phương a  (2;3;1) . x  2  4t x  2  2t   A. d : y  6  t t . B. d : y  3  t t . z 1 2t   z  1 t  Trang 2/7 – Mã đề 641 x  2  2t x  4  2t   C. d :  y  3  t t  .
D. d : y  6  3t t  . z  1 t   z  2  t 
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt
tại các điểm M 3;0;0 , N 0; 2
 ;0 , P0;0;4. Viết phương trình mặt phẳng P . x y z x y z A. P :   1. B. P :    0 . 3 2 4 3 2 4
C. P :3x  2y  4z 1 0 .
D. P :3x  2y  4z  0 . 
Câu 21. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f (0) 1; f '(x)dx  2   . Tính 0 f ( ) . A. f ( )  0 . B. f ( )  3 . C. f ( )   . D. f ( )  1.
Câu 22. Cho các số phức z , w thỏa mãn z  1 và w  (1 i)z . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số
phức w trong mặt phẳng Oxy là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. 1 A. r  1. B. r  2 . C. r  2 . D. r  . 2
Câu 23. Thể tích khối tròn xoay có được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y  sin x , trục
hoành, trục tung và đường thẳng x   quanh trục hoành bằng 2 3 2   3 A. . B. . C. . D. . 8 2 2 8
Câu 24. Gọi z và z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  6z 12  0 . Giá trị z  z bằng 1 2 1 2 A. 12 . B. 6. C. 2 3 . D. 4 3 .
Câu 25. Biết rằng hàm số ( )  ( sin  cos ) x F x a x b
x e  C a,b,C   là họ các nguyên hàm của hàm số ( )  sin . x f x x e . Tính P  ab . 1 1 1 A. P   . B. P   . C. P  . D. P  1. 4 2 4
Câu 26. Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  f (x) , y  0 , x  1
 và x  4 (phần gạch chéo như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 4 1 1 A. S  f (x) dx  f (x)dx   . B. S  f (x)dx  f (x)dx   . 1  1 1  4 4 1 4 C. S  f (x)dx  . D. S  f (x)dx  f (x)dx   . 1  1  1
Câu 27. Tính thể tích V của vật thể được giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x   , biết rằng khi cắt
vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0  x    thì được thiết
diện là một hình vuông với cạnh bằng 3 2 sin x . 16 16 8 8 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 3 3 3 Trang 3/7 – Mã đề 641 7 15
Câu 28. Cho hàm số y  f (x) có đồ thị như hình vẽ. Biết các diện tích S  và S  . Tính tích 1 18 2 2 3 phân I  f (x)dx  . 1  71 71 64 64 A. I   . B. I  . C. I  . D. I   . 9 9 9 9 2 b 1 Câu 29. Cho I  dx 
0  a  b . Nếu đặt t  x thì khẳng định nào sau đây đúng?  2 x x a b 2 1 b 2 b 2t b 1 A. I  dt  . B. I  dt  . C. I  dt  . D. I  dt  . t 1 t 1 2 t  t 2 t  t a a 2 a a 2 Câu 30. Cho biết x 1dx  a  b 
, với a,b  . Tính S  a  b . 1 140 128 76 A. S  . B. S  . C. S  5 . D. S  . 9 3 9
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A1;2; 3
  và vuông góc với mặt phẳng (P): x  2y  3z  4  0 . x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A. d :   . B. d :   . 1 2 3  2 4 6  x  3 y  2 z  9 x  4 y  4 z 12 C. d :   . D. d :   . 3 6 9  1 2  3
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho P là mặt phẳng đi qua điểm A1;2;3 và chứa x  3  t 
đường thẳng d : y  2
  t t  . Viết phương trình mặt phẳng P . z 1 
A. P : x  y  3z  8  0.
B. P : x  y  3z 12  0.
C. P : x  y  3z  8  0.
D. P : x  y  3z 12  0 .
Câu 33. Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 (m/s) thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v(t) 15  5t (m/s), với t là thời gian tính bằng giây (s), kể từ lúc bắt
đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được bao nhiêu mét? A. 22,5 (m). B. 67,5 (m). C. 10 (m). D. 45 (m).
Câu 34. Hàm số F  x nào sau đây không là một nguyên hàm của hàm số f (x)  sin 2x ? 1 1 A. 2
F (x)  2  cos x . B. F (x)  cos 2x . C. 2 F (x)  sin x . D. F (x)   cos 2x . 2 2
Câu 35. Cho số phức z  a  bi (a,b  ) thỏa mãn 5z  3 z  20i . Tính S  a  b . A. S  1. B. S  3 . C. S  4 . D. S  7 . Trang 4/7 – Mã đề 641
Câu 36. Cho mặt cầu S  tâm I , bán kính R  5 . Một mặt phẳng P cắt S  theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính r  4 . Mặt phẳng P chia khối cầu tạo bởi S  thành hai phần có thể tích lần V
lượt là V và V , với V  V . Tính tỉ số 1 . 1 2 1 2 V2 V 7 V 3 V 4 V 13 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . V 243 V 5 V 5 V 112 2 2 2 2
Câu 37. Thể tích khối tròn xoay có được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 y  (x 1) , trục
hoành và trục tung quanh trục tung bằng  1  1 A. . B. . C. . D. . 10 10 7 7
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 3x  4y  5z  8  0 và đường thẳng
d là giao tuyến của hai mặt phẳng  : x  2y 1 0 ,  : x  2z  3  0 . Gọi  là góc giữa đường
thẳng d và mặt phẳng P . Tính giá trị của góc  . A. 0   45 . B. 0   60 . C. 0   90 . D. 0   30 . x 1 2t 
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : y  1   t t  và z 1  x  2 y  2 z  3 d ':  
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d và d ' . 1 1 1 6 6 A. 2 . B. 6 . C. . D. . 6 2
Câu 40. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số 3 2
y  x  3x 1 và tiếp tuyến d của
C tại điểm M (0;1) bằng 27 15 27 15 A.  . B.  . C. . D. . 4 4 4 4
Câu 41. Cho a và b là các số thực thỏa mãn phương trình 2
z  az  b  0 có nghiệm phức 2  3i . Tính T  ab . A. T  5  2 . B. T 13. C. T  52 . D. T  4 . 1 e f (ln x)
Câu 42. Cho hàm số f (x) liên tục trên  thỏa mãn ( x ). x f e e dx  2  và dx  1   . Tính tích 0 1 x e phân I  f (x)dx  . 0 A. I  2 . B. I  1  . C. I  1. D. I  3. 2 2
Câu 43. Cho ba số phức z , z , z thỏa mãn z  z  z  0 và z  z  z  . Tính giá trị biểu 1 2 3 1 2 3 1 2 3 3
thức P  z  z  z  z  z  z . 1 2 2 3 3 1 8 2 2 A. P  4 2 . B. P  2 2 . C. P  . D. P  . 3 3 x  3 y  6 z 1
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   , 2 2 1 x  t 
d ': y  t t  và điểm A0;1; 
1 . Đường thẳng  đi qua A , vuông góc với d và cắt d ' có một z  2  vectơ chỉ phương là Trang 5/7 – Mã đề 641     A. u  (1;3;4) . B. u  ( 2  ;1; 2  ) . C. u  (5;4; 2) . D. u  (2;2;1) . 3 1 2 4
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng  đi qua điểm A3;1;  1 , cắt đường x y 1 z 1 thẳng d :  
tại điểm M và song song với mặt phẳng P : 2x  y  z  7  0 . Tìm tung 1  2 1 độ điểm M . A. y  4 . B. y  9 . C. y  7 . D. y  7 . M M M M
Câu 46. Cho elip E có độ dài trục lớn A A 10 , trục nhỏ B B  8 và hai tiêu điểm F , F . Diện 1 2 1 2 1 2
tích S của hình phẳng giới hạn bởi E và hai đường thẳng đi qua các tiêu điểm, vuông góc với trục
lớn (tham khảo hình vẽ) nằm trong khoảng nào dưới đây? A. (179;180) . B. (22;23) . C. (11;12) . D. (44;45) .
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;1;0 , B0;1;2 và đường thẳng x 1 y 1 z  :   . Điểm M (a; ;
b c) thuộc đường thẳng  có hoành độ khác 0 sao cho diện tích 1 1  2  5 ABM bằng
. Tính T  a  b  3c . 2 22 22 A. T  . B. T  . C. T  6 . D. T  2 . 7 3
Câu 48. Cho số phức z . Gọi A , B , C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z , iz , z  iz
trong mặt phẳng phức. Biết diện tích tam giác ABC bằng 18. Tính môđun của z . A. z  2 3 . B. z  3 2 . C. z  6 . D. z  9 . Câu 49. Cho hàm số
f (x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn 1 2
f (1 x)  xf '(x)  x  2x 1, x
  . Giá trị của tích phân f xdx  bằng 0 1 1 A. . B. 1  . C. 1 . D.  . 3 3
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3;2;6, B0;1;0 và mặt cầu
S x  2   y  2  z  2 : 1 2
3  25 . Mặt phẳng P đi qua hai điểm A , B và cắt mặt cầu S  theo
giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng P . 2 5 3 5 2 5 2 3 A. . B. . C. . D. . 5 2 3 5
------------ HẾT ------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 6/7 – Mã đề 641
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020 1 D 11 D 21 D 31 C 41 A 2 B 12 C 22 C 32 C 42 C 3 A 13 B 23 A 33 A 43 B 4 D 14 C 24 D 34 B 44 A 5 B 15 A 25 A 35 D 45 B 6 C 16 D 26 B 36 D 46 D 7 A 17 C 27 B 37 A 47 A 8 B 18 B 28 D 38 B 48 C 9 C 19 C 29 B 39 D 49 D 10 B 20 A 30 A 40 C 50 A Trang 7/7 – Mã đề 641