Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Đông Dương – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GIÁO DỤC VÀ Đ ÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT ĐÔNG DƯƠNG
------
ĐỀ KIỂM TRA HKII – NĂM HỌC : 2019 – 2020
MÔN: TOÁN– KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 Phút
Mã đề: 138
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P
có phương trình
2 2 3 0
x y z
. Điểm nào
i đây thuộc mặt phẳng
P
?
A.
2; 1; 3 .
M
B.
3; 1;2 .
Q
C.
2; 1; 1 .
P
D.
2; 1; 2 .
N
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
2;1; 1
I
tiếp xúc với
( )
mp P
phương trình:
2 2 3 0
x y z
Bán kính của mặt cầu
( )
S
là:
A.
4
3
R
. B.
2
R
. C.
2
9
R
. D.
2
3
R
.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
d
phương trình
1 1 2
2 1 1
x y z
. Véc
nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
1; 1;2
u
. B.
2;1; 2
u
. C.
1;1; 2
u
. D.
2; 1;1
u
.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
3;3;2
A
5;1;4
B
. Tọa độ trung điểm I của đoạn
thẳng AB
A.
4;2;3
I
B.
1; 1;1
I
C.
4;3;2
I
D.
1;1; 1
I
Câu 5. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng chứa trục Ox và đi qua điểm
1;1; 1
A
có phương trình là
A.
1 0
z
. B.
0
x y
. C.
0
x z
. D.
0
y z
.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
2; 1;0
A
lên mặt phẳng
:3 2 6 0
P x y z
A.
1;1;1 .
B.
1;1; 1 .
C.
3; 2;1 .
D.
5; 3;1 .
Câu 7. Thể tích khối lập phương cạnh
3
bằng
A.
9
. B.
1
. C.
6
. D.
27
.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
1;0;1 , 1;2;1 .
A B
Viết phương trình đường thẳng đi qua
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB).
A.
: 1 .
1
x t
y t
z t
B.
: 1 .
1
x t
y t
z t
C.
3
: 4 .
1
x t
y t
z t
D.
1
: .
3
x t
y t
z t
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
2;1;1 , 0; 1;1
A B
. Phương trình mặt cầu đường kính
AB
A.
2 2
2
1 1 8
x y z
. B.
2 2
2
1 1 2
x y z
.
C.
2 2
2
1 1 8
x y z
. D.
2 2
2
1 1 2
x y z
.
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số
2 1
f x x
.
A.
2
2 1 d
2
x
x x x C
. B.
2
2 1 d
x x x x C
.
C.
2
2 1 d 2 1
x x x C
. D.
2
2 1 d
x x x C
.
Câu 11. Nếu
2
1
3
f x dx
,
5
2
1
f x dx
thì
5
1
f x dx
bằng
A. 3. B. 4. C. 2. D. –2.
Câu 12. Nếu
5
1
ln
2 1
dx
c
x
với
c
thì giá trị của
c
bằng
A. 9. B. 3. C. 6. D. 81.
Câu 13. Tìm môđun của số phức 2
z
biết
3 4
z i
A.
10
. B.
4
. C.
5
. D.
6
Câu 14. Cho hai số phức
1
2 2
z i
2
3
z i
. Phần ảo của số phức
1 2
z z
A.
5
. B.
i
. C.
1
. D.
1
.
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn
của số phức z. Tìm z.
A.
4 3
z i
. B.
3 4
z i
.
C.
3 4
z i
. D.
3 4
z i
.
Câu 16. Cho hàm số
2
2 1
y x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( 1;1).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
(0; ).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( ;0).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(0; ).

Câu 17. Cho hai số phức
1
2
z i
2
3 2
z i
. Phần thực của số phức
1 2
z z
bằng
A.
6
. B.
8
. C.
4
. D.
1
.
Câu 18. Gọi
0
z
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình
2
2 10 0
z z
. Môđun của số phức
0
w iz
bằng.
A.
3
. B. 10. C.
10
. D.
3
.
Câu 19. Cho số phức
( , )
z a bi a b
thỏa mãn
(1 ) 2 3 2 .
i z z i
Giá trị của
a b
bằng
A.
1
2
B.
1.
C.
1.
D.
1
2
Câu 20. Cho hàm số
y f x
có bảng biến
thiên như sau:
Hàm số đã cho có giá trị cực tiểu bằng
A.
4
y
. B.
2
y
.
C.
0
y
. D.
3
x
.
Câu 21. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có
dạng như đường cong trong hình bên?
A.
3 2
3
y x x
. B.
3 2
3
y x x
.
C.
4 2
2
y x x
. D.
4 2
2
y x x
.
Câu 22. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2020
2019
x
y
x
A.
2019
y
. B.
1
y
.
C.
2019
x
. D.
2020
x
.
Câu 23. Cho khối chóp có diện tích đáy
6
B
và chiều cao
3
h
. Thể tích
của khối chóp đã cho bằng
A.
6
. B.
18
. C.
9
. D.
36
.
Câu 24. Cho hàm bậc ba
y f x
có đồ thị trong hình vẽ bên. Số nghiệm của
phương trình
3 ( ) 4
f x
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
3.
Câu 25. Cho hàm số
f x
có bảng xét dấu
f x
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số
3
y x 3x 5
trên đoạn
3
0;
2
bằng:
A. 3. B. 5. C. 7. D.
31
8
.
Câu 27. Nghiệm của phương trình
2 1
1
2
4
x
A.
1
2
x
. B.
3
2
x
C.
1
.
2
x
D.
3
.
2
x
Câu 28. Tập xác định của hàm số
ln 2y x
A.
;2
. B.
;2
. C.
; 
. D.
0;
.
Câu 29. Tìm độ dài đường cao của hình trụ biết hình trụ có diện tích xung quanh là
xq
S
và bán kính
r
?
A.
2
xq
S
r
. B.
xq
S
r
. C.
2
xq
r
S
. D.
xq
r
S
.
Câu 30. Với các số thực
, 0a b
bất kì, rút gọn biểu thức
2 2
2 1
2
log logP a b
ta được
A.
2
2
log
a
P
b
. B.
2
2
logP ab
. C.
2
1
2
log
a
P
b
. D.
2 2
2
logP a b
.
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình
2
3
log 2 1x x
là :
A.
; 3 1;

. B.
3;1
. C.
; 3 1;
 
. D.
1:

.
Câu 32. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào ?
A.
e .
x
y
B.
7
log .y x
C.
1
2
log .y x
D.
1
e
x
y
Câu 33. Thiết diện qua trục của hình nón
( )N
là tam giác vuông cân có cạnh góc
vuông bằng
.a
Diện tích toàn phần của hình nón
( )N
bằng
A.
2
(2 2)
2
a
B.
2
( 2 1)
2
a
C.
2
( 2 1).a
D.
2
(1 2 2)
2
a
Câu 34. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính
theo công thức nào dưới đây?
A.
0
2
3
3 dx x x
. B.
0
2
3
3 dx x x
.
C.
0
2
3
5 2 dx x x
. D.
0
2
3
5 2 dx x x
.
Câu 35. Trong không gian, cho hình chnhật
ABCD
,
2
AB a
và
3
AC a
. Khi quay hình chữ nhật
ABCD
quanh cạnh
AB
thì đường gấp
khúc
BCDA
tạo thành một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình
trụ đó bằng
A.
2
6 5 a
. B.
2
12 a
. C.
2
4 5 a
. D.
2
20 a
.
Câu 36. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
(17 12 2) (3 8)
x x
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
3.
Câu 37. Cho hàm số
1
, ,
ax
f x a b c
bx c
bảng biến thiên như sau:
Trong các số
,a b
c
có bao nhiêu số âm?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 38. Cho hàm số
3 2
2
( ) 4 3
3
f x x mx m x m
(
m
tham số thực). Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số đã cho đồng biến trên
?
A.
4
2
m
m
. B.
2 4m
. C.
2 4m
. D.
4 2m
.
Câu 39. Giá trị của m để hàm số
4
mx
y
x m
nghịch biến trên
; 1
là.
A.
2 1 m
. B.
2 2 m
. C.
2 2 m
. D.
2 1 m
.
Câu 40. Cho tứ diện đều
ABCD
có cạnh bằng
a
. Gọi
M
là trung điểm
CD
. Khoảng cách giữa
AC
BM
A.
154
28
a
. B.
2
a
. C.
22
11
a
. D.
2
3
a
.
Câu 41. Cho hàm số
y f x
1
1
2
f
2
1
x
f x
x
với
1x
. Khi đó
2
1
df x x
bằng.
A.
3
4ln 1
2
. B.
3
ln 4
2
. C.
3
4ln 1
2
. D.
3
ln 4
2
.
Câu 42. Một em học sinh 15 tuổi được hưởng số tiền thừa kế là 300 000 000 đồng. Số tiền này được gửi tại
một ngân hàng với kỳ hạn thanh toán 1 năm và học sinh này chỉ nhận được số tiền ( cả gốc và lãi)
khi đủ 18 tuổi. Biết rằng khi đủ 18 tuổi em này nhận được số tiền là 368 544 273 đồng. Vậy lãi suất
của ngân hàng gần nhất với số nào sau đây?( Với giả thiết lãi suất không đổi trong suốt quá trình
gửi)
A.
5,5% /
năm. B.
7% /
năm. C.
7,5% /
năm. D.
5,7% /
năm.
Câu 43. Tập hợp các giá trị của tham số
m
để phương trình
3 3 . 9 1
x x
m
có đúng
1
nghiệm có dạng
; .a b c
Tổng
a b c
bằng
A.
4.
B.
11.
C.
14.
D.
15.
Câu 44. Khi cắt một hình trụ bởi hai mặt phẳng cùng song song với trục. Với mặt phẳng thứ nhất cách trục
một khoảng bằng
,a
thiết diện thu được là một hình vuông. Còn mặt phẳng thứ hai cách trục một
khoảng bằng
6
,
2
a
thiết diện thu được là một hình chữ nhật có diện tích bằng
2
2 2a
. Thể tích của
khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A.
3
4
.
3
a
B.
3
8 3 .a
C.
3
4 .a
D.
3
4 .a
Câu 45. Cho hàm số có đạo hàm trên và có bảng xét dấu như sau
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. . B. . C. . D. .
y f x
f x
2
2
y f x x
4
2
3
1
Câu 46. Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc
3
0;
2
của phương trình
(cos 2 ) 1
f x
A.
9
. B.
4
.
C.
7
. D.
10
.
Câu 47. Xét các số thực dương
a
,
b
,
x
,
y
thỏa mãn
1a
,
1b
4
x y
a b ab . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
4 P x y
thuộc tập hợp nào dưới đây?
A.
1;2
. B.
5
2;
2
. C.
1;2
. D.
0;1
.
Câu 48. Cho hàm số
y f x
nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên
0;3 .
Biết rằng
2
3
0
4
1 3
f x
dx
f x
0 3, 3 8.f f
Giá trị của
2f
bằng
A.
50
.
9
B.
3.
C.
55
9
D.
2
.
3
Câu 49. Cho tứ diện
,ABCD
trên các cạnh
,BC
,BD
AC
lần lượt lấy các
điểm
,M
,N
P
sao cho
3 ,BC BM
2 3BD BN
2 .AC AP
Mặt phẳng
( )MNP
chia khối tứ diện
ABCD
thành hai
phần có thể tích là
1
,V
2
V
(tham khảo hình vẽ). Tỉ số
1
2
V
V
bằng
A.
26
19
B.
3
19
C.
15
19
D.
26
13
Câu 50. Biết trong tất cả các cặp
( ; )x y
thỏa mãn
2 2
2 2
log ( 2) 2 log ( 1)x y x y
chỉ duy nhất một
cặp
( ; )x y
thỏa mãn
3 4 0.x y m
Tổng các giá trị của tham số
m
bằng
A.
28.
B.
46.
C.
20.
D.
14.
------------------------------ HẾT ------------------------------
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ Đ ÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA HKII – NĂM HỌC : 2019 – 2020 TRƯỜNG THPT ĐÔNG DƯƠNG MÔN: TOÁN– KHỐI 12 ------
Thời gian làm bài: 90 Phút Mã đề: 138
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P có phương trình 2x  y  2z  3  0 . Điểm nào
dưới đây thuộc mặt phẳng P ? A. M 2;1; 3  . B. Q3;1;2. C. P2; 1  ;  1 . D. N 2;1;2.
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I 2;1; 
1 và tiếp xúc với mp(P) có phương trình:
2x  2 y  z  3  0 Bán kính của mặt cầu (S) là: 4 2 2 A. R  . B. R  2 . C. R  . D. R  . 3 9 3 x 1 y 1 z  2
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình   . Véc tơ 2 1  1
nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?     A. u 1;1;2 . B. u 2;1;2 . C. u 1;1;2 . D. u 2;1;  1 .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A3;3;2 và B5;1;4 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là A. I 4;2;3 B. I 1; 1  ;  1 C. I 4;3;2 D. I  1  ;1;  1
Câu 5. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng chứa trục Ox và đi qua điểm A1;1;  1 có phương trình là A. z 1  0 . B. x  y  0 . C. x  z  0 . D. y  z  0 .
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A2; 1  ;0 lên mặt phẳng
P:3x  2y  z 6  0 là A. 1;1;  1 . B.  1  ;1;  1 . C. 3; 2  ;  1 . D. 5; 3  ;  1 .
Câu 7. Thể tích khối lập phương cạnh 3 bằng A. 9. B. 1. C. 6 . D. 27 .
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;0;  1 , B  1  ;2; 
1 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB). x  t x  t x  3 t x  1 t     A.  : y  1 t. B.  : y  1 t. C.  : y  4  t. D.  : y  t . z 1t     z  1 t  z 1 t  z  3  t 
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2  ;1;  1 , B 0; 1  ; 
1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là
A.  x  2  y   z  2 2 1 1  8 .
B.  x  2  y   z  2 2 1 1  2 .
C.  x  2  y   z  2 2 1 1  8 .
D.  x  2  y   z  2 2 1 1  2 .
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  2x 1. 2 x A. 2x   1 dx   x  C . B.  x   2 2 1 dx  x  x  C . 2 C.  x   2 2 1 dx  2x 1 C . D.  x   2 2 1 dx  x  C . 2 5 5 Câu 11. Nếu f
 xdx  3, f xdx  1   thì f  x dx  bằng 1 2 1 A. 3. B. 4. C. 2. D. –2. 5 Câu 12. Nếu  ln  dx
c với c   thì giá trị của c bằng 2x 1 1 A. 9. B. 3. C. 6. D. 81.
Câu 13. Tìm môđun của số phức 2 z biết z  3  4i A. 10 . B. 4 . C. 5 . D. 6
Câu 14. Cho hai số phức z  2  2i và z  3  i . Phần ảo của số phức z  z là 1 2 1 2 A. 5 . B. i . C. 1. D. 1.
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm z. A. z  4   3i . B. z  3   4i . C. z  3  4i . D. z  3  4i . Câu 16. Cho hàm số 2
y  2x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1  ;1).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; )  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;  0).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; )  .
Câu 17. Cho hai số phức z  2  i và z  3
  2i . Phần thực của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 6  . B. 8  . C. 4  . D. 1 .
Câu 18. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z  2z 10  0. Môđun của số phức 0 w  iz bằng. 0 A. 3. B. 10. C. 10 . D. 3 .
Câu 19. Cho số phức z  a  bi (a, b  ) thỏa mãn (1  i)z  2z  3  2i. Giá trị của a  b bằng 1 1 A.  B. 1. C. 1  . D.   2 2
Câu 20. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho có giá trị cực tiểu bằng A. y  4 . B. y  2  . C. y  0. D. x  3.
Câu 21. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có
dạng như đường cong trong hình bên? A. 3 2 y  x 3x . B. 3 2 y  x  3x . C. 4 2 y  x  2x . D. 4 2 y  x  2x .
Câu 22. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x  2020 y  là x  2019 A. y  2  019. B. y  1. C. x  2  019. D. x  2020 .
Câu 23. Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  3 . Thể tích
của khối chóp đã cho bằng A. 6. B. 18. C. 9. D. 36.
Câu 24. Cho hàm bậc ba y  f  x có đồ thị trong hình vẽ bên. Số nghiệm của
phương trình 3 f (x)   4 là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 25. Cho hàm số f x có bảng xét dấu f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1.  3 
Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y  x  3x  5 trên đoạn 0;  bằng: 2    31 A. 3. B. 5. C. 7. D. . 8 x 1
Câu 27. Nghiệm của phương trình 2 1 2  là 4 1 3 1 3 A. x    . B. x    C. x  . D. x  . 2 2 2 2
Câu 28. Tập xác định của hàm số y  ln 2  x là A.  ;   2 . B.  ;  2 . C.  ;   . D. 0; .
Câu 29. Tìm độ dài đường cao của hình trụ biết hình trụ có diện tích xung quanh là S và bán kính r ? xq S S 2r  r A. xq . B. xq . C. . D. . 2r  r S S xq xq
Câu 30. Với các số thực ,
a b  0 bất kì, rút gọn biểu thức 2 2
P  log a  log b ta được 2 1 2 2  a  2  a  A. P  log . B. P  log ab . C. P  log . D. P  log  2 2 a  b . 2  2  2 2      b  1  b  2
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình log  2 x  2x  1 là : 3  A.  ;  3
 1; . B. 3;  1 . C.  ;   
3 1; . D. 1:  .
Câu 32. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào ? 1 A. ex y  .
B. y  log x. C. y  log x. D. y   7 1 ex 2
Câu 33. Thiết diện qua trục của hình nón (N) là tam giác vuông cân có cạnh góc
vuông bằng a. Diện tích toàn phần của hình nón (N) bằng 2 a  (2  2) 2 a  ( 2  1) 2 a  (1  2 2) A.  B.  C. 2 a  ( 2  1). D.  2 2 2
Câu 34. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính
theo công thức nào dưới đây? 0 0 A.   2x  3xdx . B.   2 x  3xdx . 3 3 0 0 C.   2
x  5x  2dx . D.   2x  5x  2dx . 3 3
Câu 35. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD , AB  2a và AC  3a
. Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB thì đường gấp
khúc BCDA tạo thành một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng A. 2 6 5 a . B. 2 12 a . C. 2 4 5 a . D. 2 20 a .
Câu 36. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 (17 12 2)x (3 8)x    là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. ax 1
Câu 37. Cho hàm số f x  a,b,c   có bx  c
bảng biến thiên như sau:
Trong các số a,b và c có bao nhiêu số âm? A. 3. B. 2 . C. 1. D. 0 . Câu 38. Cho hàm số 2 3 2 f (x) 
x  mx  m  4 x  m  3 ( m là 3
tham số thực). Tìm tất cả các giá trị của m
để hàm số đã cho đồng biến trên  ? m  4 A.  . B. 2   m  4 . C. 2   m  4 . D. 4   m  2 . m  2 mx  4
Câu 39. Giá trị của m để hàm số y 
nghịch biến trên  ;   1 là. x  m A. 2  m  1 . B. 2  m  2 . C. 2  m  2 . D. 2  m  1 .
Câu 40. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm CD . Khoảng cách giữa AC và BM là a 154 a a 22 a 2 A. . B. . C. . D. . 28 2 11 3 x 2
Câu 41. Cho hàm số y  f  x có f   1 1  và f  x 
với x  1 . Khi đó f  xdx  bằng. 2 x  2 1 1 3 3 3 3 A. 4 ln 1 . B. ln  4 . C. 4ln 1. D. ln  4. 2 2 2 2
Câu 42. Một em học sinh 15 tuổi được hưởng số tiền thừa kế là 300 000 000 đồng. Số tiền này được gửi tại
một ngân hàng với kỳ hạn thanh toán 1 năm và học sinh này chỉ nhận được số tiền ( cả gốc và lãi)
khi đủ 18 tuổi. Biết rằng khi đủ 18 tuổi em này nhận được số tiền là 368 544 273 đồng. Vậy lãi suất
của ngân hàng gần nhất với số nào sau đây?( Với giả thiết lãi suất không đổi trong suốt quá trình gửi) A. 5,5% / năm. B. 7% / năm. C. 7,5% / năm. D. 5, 7% / năm.
Câu 43. Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 3x  3  . 9x m
1 có đúng 1 nghiệm có dạng
 ;ab c. Tổng abc bằng A. 4. B. 11. C. 14. D. 15.
Câu 44. Khi cắt một hình trụ bởi hai mặt phẳng cùng song song với trục. Với mặt phẳng thứ nhất cách trục
một khoảng bằng a, thiết diện thu được là một hình vuông. Còn mặt phẳng thứ hai cách trục một a 6 khoảng bằng
, thiết diện thu được là một hình chữ nhật có diện tích bằng 2 2a 2 . Thể tích của 2
khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng 3 4 a A. . B. 3 8 a 3 . C. 3 4a . D. 3 4 a . 3
Câu 45. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu f  x như sau Hỏi hàm số y  f  2
x  2x có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 46. Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau:  3  Số nghiệm thuộc 0;  2    của phương trình f (cos 2x)  1 là A. 9. B. 4 . C. 7 . D. 10.
Câu 47. Xét các số thực dương a , b , x , y thỏa mãn a  1 , b 1 và x y 4
a  b  ab . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P  x  4y thuộc tập hợp nào dưới đây?  5  A. 1;2 . B. 2;   . C. 1;2 . D. 0;1 .  2 
Câu 48. Cho hàm số y  f  x nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên 0;  3 . Biết rằng  f  x 2 3    4 dx  
và f 0  3, f 3  8. Giá trị của f 2 bằng f x 1 3 0   50 55 2 A. . B. 3. C. D. . 9 9 3 Câu 49. Cho tứ diện ABC , D trên các cạnh BC, B , D AC lần lượt lấy các
điểm M, N, P sao cho BC  3BM, 2BD  3BN và
AC  2AP. Mặt phẳng (MNP) chia khối tứ diện ABCD thành hai V
phần có thể tích là V , V (tham khảo hình vẽ). Tỉ số 1 bằng 1 2 V2 26 3 A.  B.  19 19 15 26 C.  D.  19 13
Câu 50. Biết trong tất cả các cặp (x;y) thỏa mãn 2 2
log (x  y  2)  2  log (x  y 1) chỉ có duy nhất một 2 2
cặp (x;y) thỏa mãn 3x  4y m  0. Tổng các giá trị của tham số m bằng A. 28. B. 46. C. 20. D. 14.
------------------------------ HẾT ------------------------------